Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1381/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/20/7 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-BGDĐT ngày 11/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1584/QĐ-BGDĐT ngày 20/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh và hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Thay thế 04 thủ tục hành chính số thứ tự 41, 44, 45, 46 mục II, phần A ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 và 04 quy trình nội bộ số thứ tự 40, 43, 44, 45 phần B ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH VÀ HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1381/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 thủ tục)
Thay thế 04 thủ tục hành chính số thứ tự 41, 44, 45, 46 mục II, phần A ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (01 Thủ tục) | |||||
1 | Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004889 | 20 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | a) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng; b) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. | - Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam: - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/1/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam: - Quyết định số 1508/QĐ-BGDĐT ngày 11/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
II. Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh (03 Thủ tục) | |||||
1 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Mã TTHC: 1.005098 | Theo hướng dẫn hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp cho Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi | Không | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; - Quyết định số 1584/QĐ-BGDĐT ngày 20/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Mã TTHC: 1.005142 | Theo hướng dẫn hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định | Không | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT; - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT; - Quyết định số 1584/QĐ-BGDĐT ngày 20/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông Mã TTHC: 1.005095 | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Thí sinh nộp đơn phúc khảo trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT | Không | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT; - Quyết định số 1584/QĐ-BGDĐT ngày 20/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thay thế 04 quy trình nội bộ số thứ tự 40, 43, 44, 45 phần B ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
a) Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 19 ngày |
b) Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 44 ngày |
2. Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi | Theo quy định hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B2 | Giải quyết hồ sơ và trả kết quả | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3. Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Tại trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định | Theo quy định hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4. Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Tại nơi đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT | 10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi |
B2 | Giải quyết hồ sơ, công bố kết quả phúc khảo | Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo |
- 1Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh và Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh và lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực: Thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh và Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1584/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 1508/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh và lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực: Thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh và hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1381/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra