Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1380/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 10 tháng 9 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 CỦA THÀNH PHỐ YÊN BÁI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2006/NQ-CP ngày 30/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 21/9/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Yên Bái tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2007 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-STNMT ngày 05/9/2007 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của thành phố Yên Bái với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2006

Năm 2010

Quy hoạch đến năm 2015

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
 (%)

Diện tích
 (ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
 (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

5.769,00

 100

5.769,00

 100

10.807,19

 100

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.022,92

69,7

3.662,53

63,4

6.476,42

59,9

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1538,21

26,6

1346,17

23,3

2432,44

22,5

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

519,71

9,0

411,33

7,1

842,75

7,8

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

304,54

5,2

216,81

3,7

593,12

 5,4

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

265,06

4,5

216,81

3,7

515,39

4,7

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

LUK

39,48

0,6

 

 

77,73

0,7

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

215,17

3,7

194,52

3,3

249,63

2,3

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CNL

1.018,50

17,6

 934,84

16,2

1.589,69

14,7

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

2.376,66

41,2

 2.222,19

38,5

3.910,24

36,1

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

2.375,20

41,1

2.222,19

38,5

3.910,24

36,1

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

 

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

1.983,86

34,3

2.222,19

38,5

3.910,24

36,1

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 

 

 

 

 

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 391,34

6,7

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,46

0,0

 

 

 

 

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1,46

0,0

 

 

 

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

 

 

 

 

 

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

88,88

1,5

76,78

1,3

106,48

0,9

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,17

0,3

17,39

0,3

27,26

0,2

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1626,79

28,2

1988,60

34,4

4102,98

37,9

2.1

Đất ở

OTC

406,92

7,0

472,38

8,1

743,11

6,8

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

68,71

1,1

89,06

1,5

218,94

2,0

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

338,21

5,8

383,32

6,6

524,17

4,8

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

876,41

15,1

1131,68

19,6

2451,81

22,6

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

50,23

0,8

54,16

0,9

66,71

0,6

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

365,95

6,3

366,93

6,3

464,80

4,3

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

90,48

1,5

118,93

2,0

611,04

5,6

2.2.3.1

Đất khu Công nghiệp

SKK

6,36

0,1

30,36

0,5

422,79

3,9

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

37,17

0,6

 42,44

0,7

77,19

0,7

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,36

0,3

 18,36

0,3

29,56

0,2

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

28,59

0,5

27,77

0,4

81,50

0,7

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

369,75

6,4

591,66

10,2

1309,26

12,1

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

255,21

4,4

354,93

6,1

879,14

8,1

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

17,87

0,3

32,19

0,5

76,25

0,7

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

3,95

0,0

3,95

0,0

9,16

0,0

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

DVH

19,83

0,3

66,56

1,1

76,48

0,7

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

9,76

0,1

17,48

0,3

23,13

0,2

2.2.4.6

Đất cơ sở Giáo dục - Đào tạo

DGD

43,94

0,7

72,33

1,2

119,13

1,1

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,27

0,1

30,70

0,5

74,40

0,6

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

2,77

0,0

7,37

0,1

10,07

0,0

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

1,17

0,0

1,17

0,0

1,17

0,0

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

4,98

0,0

4,98

0,0

40,33

0,3

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

3,28

0,0

6,35

0,1

6,52

0,0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

34,84

0,6

46,85

0,8

68,66

0,6

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

302,67

5,2

328,67

5,7

810,81

7,5

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,67

0,0

2,67

0,0

22,07

0,2

3

Đất ch­ưa sử dụng

CSD

 119,29

2,0

117,87

2,0

227,79

2,1

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

BCS

 56,34

0,9

55,79

0,9

58,40

0,5

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

DCS

 62,95

1,0

62,08

1,0

169,39

1,5

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2007-2010

Giai đoạn 2011-2015

1

2

3

4

5

6

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

976,64

360,39

616,25

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

472,41

191,72

280,69

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

205,47

97,48

107,99

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC/PNN

87,88

39,25

48,63

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

266,94

94,24

172,70

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

483,74

156,57

327,17

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

482,28

155,11

327,17

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,46

1,46

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

20,49

12,10

8,39

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

1,90

1,90

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR (a)

10,50

 

10,50

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

3

Đất phi NN không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi NN có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PNO(a)/PN1(a)

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TSO/PN1(a)

0,05

0,05

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SNO/PN1(a)

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CCO(A)/PN1(a)

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN/PN1(a)

1,90

1,40

0,50

4

Đất phi NN không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(A)/OTC

10,64

9,54

1,10

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

7,06

7,06

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

1,68

1,68

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

5,38

5,38

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

 

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN/OTC

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

SMN/OTC

3,58

2,48

1,10

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

 

c) Diện tích đất cần thu hồi:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất phải thu hồi

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2007-2010

Giai đoạn
2011-2015

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

894,11

330,47

563,64

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

395,46

167,48

227,98

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

205,47

97,48

107,99

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

87,88

39,25

48,63

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

189,99

70

119,99

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

486,46

159,19

327,27

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

485,00

157,73

327,27

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,46

1,46

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,19

3,8

8,39

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

135,49

65,44

70,05

 

2.1

 Đất ở

OTC

109,00

49,33

59,67

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

35,05

10,94

24,11

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

73,95

38,39

35,56

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

17,01

16,01

1

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

4,92

4,72

0,2

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

11,63

11,13

0,5

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,46

0,16

0,3

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,1

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

9,38

 

9,38

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2007-2010

Giai đoạn
2011-2015

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

1.4

 Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6,49

1,42

5,07

 

2.1

Đất ở

OTC

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

6,49

1,42

5,07

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,59

0,39

1,2

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

4,9

1,03

3,87

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

2.5

 Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các công trình, Dự án, các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất cần thu hồi được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân thành phố Yên Bái lập tháng 7 năm 2007, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đến năm 2010 của thành phố Yên Bái.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Yên Bái với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2006

Diện tích đến năm (ha)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

 

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

5.769,00

5.769,00

5.769,00

5.769,00

5.769,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.022,92

3.911,03

3.766,92

3.701,52

3.662,53

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1538,21

1.484,19

1.427,18

1.379,13

1.346,17

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

519,71

490,11

451,52

426,87

411,33

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

304,54

281,61

251,18

230,19

216,81

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

265,06

258,00

240,94

225,82

216,81

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

LUK

39,48

23,61

10,24

4,37

 

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

LUN

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

215,17

208,50

200,34

196,68

194,52

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1018,50

994,08

975,66

952,26

934,84

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

2376,66

2.324,38

2.240,81

2.225,99

2.222,19

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

2375,20

2.322,92

2.240,81

2.225,99

2.222,19

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

1983,86

2.061,52

2.081,59

2.146,32

2.222,19

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 

 

 

 

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

391,34

261,40

159,22

79,67

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,46

1,46

 

 

 

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1,46

1,46

 

 

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

 

 

 

 

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

88,88

85,07

81,54

79,01

76,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,17

17,39

17,39

17,39

17,39

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1.626,79

1.739,01

1.883,28

1.948,97

1.988,60

2.1

Đất ở

OTC

406,92

419,38

434,38

452,38

472,38

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

68,71

72,06

76,06

82,06

89,06

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

338,21

347,32

358,32

370,32

383,32

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

876,41

957,11

1064,79

1112,48

1131,68

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

50,23

50,23

52,73

54,16

54,16

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

365,95

366,45

366,93

366,93

366,93

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

90,48

95,66

114,16

118,16

118,93

2.2.3.1

Đất khu Công nghiệp

SKK

6,36

11,36

27,86

30,36

30,36

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

37,17

38,17

40,17

41,67

42,44

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,36

18,36

18,36

18,36

18,36

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

28,59

27,77

27,77

27,77

27,77

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

369,75

444,77

530,97

573,23

591,66

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

255,21

289,07

316,17

344,06

354,93

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

17,87

22,87

27,87

30,13

32,19

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn NL, truyền thông

DNT

3,95

3,95

3,95

3,95

3,95

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19,83

34,83

64,56

66,56

66,56

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

9,76

12,76

17,48

17,48

17,48

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

43,94

53,28

62,33

68,33

72,33

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,27

18,77

28,57

30,70

30,70

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

2,77

3,09

3,89

5,87

7,37

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

1,17

1,17

1,17

1,17

1,17

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

4,98

4,98

4,98

4,98

4,98

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

3,28

3,58

5,92

5,92

6,35

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

34,84

34,84

46,85

46,85

46,85

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

SMN

302,67

321,43

328,67

328,67

328,67

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,67

2,67

2,67

2,67

2,67

3

ĐẤT CHƯ­A SỬ DỤNG

CSD

119,29

118,96

118,80

118,51

117,87

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

BCS

56,34

56,17

56,03

55,79

55,79

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

DCS

62,95

62,79

62,77

62,72

62,08

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

363,94

97,63

122,97

79,88

64,46

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

191,47

49,37

75,04

42,12

25,94

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

97,23

19,31

45,73

24,31

7,88

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC/PNN

39,25

7,00

18,43

9,82

4,00

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,24

30,06

29,31

17,81

18,06

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

160,37

44,23

44,41

35,23

36,5

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

158,91

44,23

42,95

35,23

36,50

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,46

 

1,46

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,1

4,03

3,52

2,53

2,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

1,45

1,45

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

0,05

0,05

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN/PN1(a)

1,4

1,4

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

9,54

5,22

3,02

1,3

 

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

7,06

3,27

2,49

1,3

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

1,68

0,98

0,7

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

5,38

2,29

1,79

1,30

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

 

 

 

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN/OTC

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN/OTC

2,48

1,95

0,53

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất cần thu hồi:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

330,47

92,83

100,40

76,82

60,42

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

167,48

44,12

54,32

40,67

28,37

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

97,48

23,37

35,57

24,37

14,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

LUC

41,25

6,31

15,61

12,31

7,02

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

70,00

20,75

18,75

16,30

14,20

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

159,19

47,46

45,08

35,25

31,40

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

157,73

47,46

43,629

35,25

31,40

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,46

 

1,46

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,80

1,25

1,00

0,90

0,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

72,02

22,57

30,59

9,34

9,53

2.1

Đất ở

OTC

49,33

16,86

19,35

4,15

8,97

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,94

3,44

3,92

0,63

2,95

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

38,39

13,42

15,43

3,52

6,02

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

16,01

4,02

8,28

3,15

0,56

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

4,72

 

3,18

1,54

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,00

 

 

 

 

2.2.3

Đất SX, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

11,13

3,98

5,07

1,58

0,50

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,16

0,04

0,03

0,03

0,06

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

0,00

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,04

0,06

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

6,58

1,65

2,90

2,04

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,42

0,47

0,8

0,12

0,0

2.1

Đất ở

OTC

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

DCG

1,42

0,47

 0,8

0,12

0,0

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,39

0,19

0,2

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,03

0,28

0,6

0,12

0,0

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân thành phố Yên Bái có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện các công trình, Dự án trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

4. Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo đúng quy định của Luật Đất đai 2003, gửi báo cáo về Uỷ ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Yên Bái chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Bình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 1380/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/09/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Nguyễn Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản