Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND | Quận 10, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ IV NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10 tại Tờ trình số 98/TTr-TCKH ngày 17 tháng 01 năm 2022 về việc công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách Quận 10 quý IV năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách quý IV năm 2021 của Quận 10 (các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 10, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Quận 10 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUÝ IV NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND Q10)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm | Ước thực hiện quý IV | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2.116.000 | 552.989 | 26,13% | 92,50% |
I | Thu cân đối NSNN | 2.116.000 | 552.989 | 26,13% | 92,50% |
1 | Thu nội địa | 2.116.000 | 552.989 | 26,13% | 92,50% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
3 | Thu viện trợ |
|
|
|
|
II | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 811.656 | 380.859 | 46,92% | 148,93% |
I | Tổng chi cân đối ngân sách quận | 811.656 | 380.859 | 46,92% | 148,93% |
1 | Chi đầu tư phát triển | - | 3.054 |
|
|
2 | Chi thường xuyên | 794.840 | 377.805 | 47,53% | 152,02% |
3 | Dự phòng ngân sách | 16.816 | 0 |
|
|
4 | Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
| 0 |
|
|
5 | Chi BSNS cấp dưới | 154.573 | 196.526 | 127,14% |
|
6 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp tỉnh |
|
|
|
|
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ IV NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND Q10)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm | Ước thực hiện quý IV | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2.116.000 | 552.989 | 26,13% | 95,08% |
I | Thu nội địa | 2.116.000 | 552.989 | 26,13% | 95,08% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 16.900 | 15.043 | 89,01% | 139,51% |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 68.000 | 17.238 | 25,35% | 100,95% |
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.055.100 | 261.419 | 24,78% | 91,51% |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 377.000 | 75.726 | 20,09% | 88,70% |
5 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ | 210.000 | 61.402 | 29,24% | 110,04% |
7 | Thu phí, lệ phí | 50.534 | 10.668 | 21,11% | 105,60% |
8 | Lệ phí môn bài | 19.466 | 643 | 3,31% | 37,29% |
9 | Các khoản thu về nhà, đất | 234.000 | 94.738 | 40,49% | 106,68% |
- | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000 | 7.844 | 78,44% | 241,14% |
- | Thu tiền sử dụng đất | 34.000 | 2.862 | 8,42% | 146,91% |
- | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 190.000 | 84.033 | 44,23% | 100,51% |
- | Thuế đất |
|
|
|
|
- | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
11 | Thu hồi vốn đầu tư |
|
|
|
|
12 | Thu khác ngân sách | 85.000 | 16.111 | 18,95% | 61,34% |
13 | Thu hưởng thêm từ DN TW và TP |
|
|
|
|
14 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP | 267.212 | 75.491 | 28,25% | 98,71% |
1 | Từ các khoản thu phân chia | 188.478 | 47.046 | 24,96% | 89,67% |
2 | Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% | 78.734 | 28.445 | 36,13% | 118,47% |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUÝ IV NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND Q10)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm | Ước thực hiện quý IV | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3-2/1 | 4 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 811.656 | 380.859 | 46,92% | 95,48% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 811.656 | 380.859 | 46,92% | 95,48% |
I | Chi đầu tư phát triển | - | 3.054 |
| 60,91% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | - | 3.054 |
| 60,91% |
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 794.840 | 377.805 | 47,53% | 102,19% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 357.234 | 75.679 | 21,18% | 110,13% |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 28.447 | 33.010 | 116,04% | 220,23% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 4.578 | 586 | 12,80% | 160,47% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
6 | Chi thể dục thể thao | 1.767 | 88 | 4,97% | 83,41% |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 34.367 | 7.912 | 23,02% | 100,75% |
8 | Chi hoạt động kinh tế | 36.831 | 15.512 | 42,12% | 101,35% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể | 192.753 | 51.161 | 26,54% | 91,84% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 79.836 | 178.974 | 224,18% | 1276,24% |
11 | Chi ANQP và TTAT xã hội | 50.749 | 14.137 | 27,86% | 91,43% |
12 | Chi CĐ, CS mới phát sinh |
|
|
|
|
13 | Chi khác NS | 8.278 | 746 | 9,01% | 87,64% |
III | Dự phòng ngân sách | 16.816 | - | 0,00% |
|
IV | Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
| - |
|
|
V | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
VI | Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp xã | 154.573 | 196.526 | 127,14% | 107,54% |
B | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 | Cho các chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư |
|
|
|
|
3 | Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
II- Thuyết minh:
Ngân sách Quận:
Dự toán thành phố giao đầu năm (không tính số ghi chi ngân sách) 811.656 triệu đồng, thực hiện chi 380.859 triệu đồng, đạt 46,92% so dự toán, chi tiết như sau:
1. Chi Quốc phòng - An ninh:
1.1. Quốc phòng: 4.382 triệu đồng, đạt 13,54% so với dự toán (32.372 triệu đồng).
1.2. An ninh: 3.580 triệu đồng, đạt 19,48% so với dự toán (18.377 triệu đồng).
2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 75.679 triệu đồng, đạt 21,18% dự toán (357.234 triệu đồng).
3. Chi sự nghiệp Y tế: 17.616 triệu đồng, đạt 61,93% so với dự toán (28.447 triệu đồng);
5. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: 586 triệu đồng, đạt 12,80% so với dự toán (4.578 triệu đồng).
6. Sự nghiệp phát thanh - truyền hình - thông tấn: 0 triệu đồng.
7. Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao: dự toán giao 1.767 triệu đồng, do Trung tâm Thể dục Thể thao quận là đơn vị sự nghiệp loại 1 nên cân đối từ nguồn thu của đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ được giao.
8. Chi sự nghiệp xã hội: 178.974 triệu đồng, đạt 224,56% so với dự toán (79.699 triệu đồng).
9. Chi sự nghiệp kinh tế: 15.512 triệu đồng, đạt 42,12% so với dự toán (36.831 triệu đồng).
9.1 Chi sự nghiệp môi trường: 8.861 triệu đồng, đạt 25,78% so với dự toán (34.367 triệu đồng).
10. Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: 50.212 triệu đồng, đạt 26,05% so với dự toán (192.753 triệu đồng).
11. Chi khác: 746 triệu đồng, đạt 9,01% so với dự toán (8.278 triệu đồng).
12. Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: dự toán thành phố giao ngân sách Quận cấp bổ sung về ngân sách phường 154.573 triệu đồng, thực hiện 196.526 triệu đồng, đạt 127,14%;
- 1Quyết định 56c/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2333/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách quý 1 năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 4740/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách quý II năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 56c/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2333/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách quý 1 năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 4740/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách quý II năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách Quý IV năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 138/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2022
- Nơi ban hành: quận 10
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Hường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra