- 1Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 2Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1363/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1379/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 163/TTr-SGTVT ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1. | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | QT20-02.2023 |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | QT21-02.2023 |
3. | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | QT22-02.2023 |
4. | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | QT23-02.2023 |
5. | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | QT24-02.2023 |
6. | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | QT25-02.2023 |
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (QT20-02.2023).
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | ||||||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu thuộc trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải, cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này | ||||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||||
| 1. Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 17/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII; 2. Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; 3. Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; 4. Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội. | ||||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||||
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: | |||||||||
| 1. Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP; | X |
| ||||||
2. Hai ảnh màu có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; | X |
| |||||||
3. Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; | X |
| |||||||
| |||||||||
Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: | |||||||||
| 1. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; | X |
| ||||||
2. Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu; | X |
| |||||||
3. Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương; | X |
| |||||||
4. Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài; | X |
| |||||||
5. Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật khi thực hiện đăng ký không phải xuất trình giấy tờ quy định tại điểm c khoản 2 Điều 20 Nghị định 48/2019/NĐ-CP. |
|
| |||||||
| |||||||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||||||
| 01 bộ | ||||||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||||||
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||||
| Nộp hồ sơ tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. | ||||||||
3.6 | Phí, lệ phí | ||||||||
| Không có | ||||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||
B1 | Nộp hồ sơ đề nghị đăng ký phương tiện + Nộp hồ sơ trực tiếp + Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | |||||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày + Tiếp nhận trực tiếp + Hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở GTVT | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
B5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở GTVT | 1 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
B6 | In giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng ký nháy lên giấy chứng nhận | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước | |||||
B7 | Trình lãnh đạo Sở ký giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước (có thể ủy quyền cho lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian), hoàn thiện kết quả (đóng dấu vào giấy chứng nhận) | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước | |||||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước | |||||
B9 | Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân (Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Bộ phận một cửa tiếp nhận đối chiếu bản chính hồ sơ, chuyển bản chính hồ sơ cho phòng chuyên môn kiểm tra đối chiếu trước khi trả kết quả). | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
B10 | Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
4 | BIỂU MẪU | ||||||||
| 1. Đơn đề nghị đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có) 6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ 8. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng cho phương tiện đăng ký lần đầu)
Kính gửi: …………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………. đại diện cho các đồng sở hữu……………….
- Trụ sở chính: (1) …………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………………… Email: ……………………………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ……………………Ký hiệu thiết kế: ……………………………..
Công dụng: …………………………………………………………………………
Năm và nơi đóng: …………………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………..Vật liệu vỏ: ………………………………..
Chiều dài thiết kế: ……………………m Chiều dài lớn nhất: ………………………m
Chiều rộng thiết kế: ………………………m Chiều rộng lớn nhất:……………………m
Chiều cao mạn: …………………………..m Chiều chìm: …………………………….m
Mạn khô: ……………………………………m Trọng tải toàn phần:…………………….tấn
Số người được phép chở: …….người Sức kéo, đẩy: ……………………………tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ………………………………….......
..............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có): ……………………………………………………………………………........
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có): ………………… ngày…… tháng ……năm 20 ……
Do cơ quan cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số: ………………………………..do cơ quan ………………………………………….cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ……………..ngày ……tháng ……năm 20 ……
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| ……, ngày …… tháng …… năm 20…… |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
2. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (QT21-02.2023)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước thuộc trách nhiệm của Sở Sở Giao thông vận tải. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 17/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII; 2. Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; 3. Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; 4. Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- Trường hợp bị mất Giấy chứng nhận đăng ký: |
|
| ||||
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: | ||||||
| Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu số 11 quy định tại Phụ lục Nghị định số 48/2019/NĐ-CP. Trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về tính trung thực nội dung khai báo. | X |
| |||
- Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng: |
|
| ||||
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: | ||||||
| 1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu số 11 quy định tại Phụ lục Nghị định số 48/2019/NĐ-CP; | X |
| |||
2. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó; | X |
| ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| Không có | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước + Nộp hồ sơ trực tiếp + Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày + Tiếp nhận trực tiếp + Hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận một cửa- Sở GTVT | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa- Sở GTVT | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn- Sở GTVT | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn- Sở GTVT | 1 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||
B6 | In giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng ký nháy lên giấy chứng nhận | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn- Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước | ||
B7 | Trình lãnh đạo Sở ký giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước (có thể ủy quyền cho lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian), hoàn thiện kết quả (đóng dấu vào giấy chứng nhận) | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn- Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước | ||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra bộ phận một cửa | Chuyên viên- Sở GTVT | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước | ||
B9 | Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân (Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Bộ phận một cửa tiếp nhận đối chiếu bản chính hồ sơ, chuyển bản chính hồ sơ cho phòng chuyên môn kiểm tra đối chiếu trước khi trả kết quả). | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B10 | Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có) 6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ 8. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính gửi: …………………………………..................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………. đại diện cho các đồng sở hữu……………….
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………….................................
- Điện thoại:…………………………………… Email: ……………………………
Đề nghị cơ quan đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ……………………………………….. do…………………….. cấp ngày …. tháng … năm ...... có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế: …………………………. Cấp tàu: ………………......................................
Công dụng: ………………………………. Vật liệu vỏ: ……………………..........................
Năm và nơi đóng: …………………………………………………………………………..
Chiều dài thiết kế: ………………………….m Chiều dài lớn nhất: ……………………….m
Chiều rộng thiết kế: ………………………..m Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ……………………………..m Chiều chìm: ………………………………m
Mạn khô: ……………………………………..m Trọng tải toàn phần: ……………………tấn
Số người được phép chở: …………………người Sức kéo, đẩy: ……………………...tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): …………………………………….
Máy phụ (nếu có): ……………………………………………………………………………….
Lý do xin cấp lại:………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
| ……, ngày …… tháng …… năm 20…… |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
3. Quy trình Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (QT22-02.2023)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | ||||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước thuộc trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này | ||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 17/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII; 2. Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; 3. Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; 4. Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội. | ||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||
- Trường hợp thay đổi tên phương tiện: |
|
| |||||
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: | |||||||
| 1. Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thực hiện theo Mẫu số 10 quy định tại Phụ lục Nghị định số 48/2019/NĐ-CP; | X |
| ||||
2. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó; | X |
| |||||
+ Xuất trình: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, của phương tiện được cấp còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm: |
|
| |||||
- Trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật: |
|
| |||||
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: | |||||||
| 1. Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thực hiện theo Mẫu số 10 quy định tại Phụ lục Nghị định số 48/2019/NĐ-CP; | X |
| ||||
2. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó; | X |
| |||||
3. Biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có); | X |
| |||||
+ Xuất trình: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm: |
|
| |||||
- Trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện: |
|
| |||||
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: | |||||||
| 1 .Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thực hiện theo Mẫu số 10 quy định tại Phụ lục Nghị định số 48/2019/NĐ-CP; | X |
| ||||
| 2. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó; | X |
| ||||
| 3. Biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có); | X |
| ||||
+Xuất trình: Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 20 của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; |
|
| |||||
- Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác, chủ phương tiện nộp đơn đề nghị chuyển nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó | |||||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||||
| 01 bộ | ||||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||||
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Nộp hồ sơ tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. | ||||||
3.6 | Phí, lệ phí | ||||||
| Không có | ||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Nộp hồ sơ đề nghị đăng ký lại phương tiện vui chơi giải trí dưới nước + Nộp hồ sơ trực tiếp + Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | |||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày + Tiếp nhận trực tiếp + Hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận một cửa- Sở GTVT | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa- Sở GTVT | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn- Sở GTVT | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn- Sở GTVT | 1 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
B6 | In giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng ký nháy lên giấy chứng nhận | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn- Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước | |||
B7 | Trình lãnh đạo Sở ký giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước (có thể ủy quyền cho lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian), hoàn thiện kết quả (đóng dấu vào giấy chứng nhận) | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước | |||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra bộ phận một cửa | Chuyên viên- Sở GTVT | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước | |||
B9 | Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân (Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Bộ phận một cửa tiếp nhận đối chiếu bản chính hồ sơ, chuyển bản chính hồ sơ cho phòng chuyên môn kiểm tra đối chiếu trước khi trả kết quả). | Bộ phận một cửa- Sở GTVT | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B10 | Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên- Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | |||
4 | BIỂU MẪU | ||||||
| 1. Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện vui chơi giải trí dưới nước 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có) 6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ 8. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ
(Dùng cho phương tiện đăng ký lại)
Kính gửi: …………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………. đại diện cho các đồng sở hữu……………….
- Trụ sở chính: (1) …………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………………… Email: ……………………………
Đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ……………………. Số đăng ký: …………………………….. do …………………….cấp ngày ……tháng……năm …… có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế: ………………………… Cấp tàu: ……………………
Công dụng: ……………………………… Vật liệu vỏ: …………………..
Năm và nơi đóng: …………………………………………………………….
Chiều dài thiết kế: …………………………..m Chiều dài lớn nhất: ……………..m
Chiều rộng thiết kế: …………………………m Chiều rộng lớn nhất:…………….m
Chiều cao mạn: ………………………………m Chiều chìm: …………………….m
Mạn khô: ………………………………………m Trọng tải toàn phần: ………….tấn
Số người được phép chở: ……………….người Sức kéo, đẩy: ……………….tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ………………………………..
Máy phụ (nếu có): ……………………………………………………………………………..
Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện với lý do: ……………………………………………..
..........................................................................................................................................
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
| ……, ngày …… tháng …… năm 20…… |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
4. Quy trình Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (QT23-02.2023)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông, vận tải | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước thuộc trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải, cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 17/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII; 2. Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; 3. Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; 4. Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện theo Mẫu số 12 quy định tại Phụ lục Nghị định số 48/2019/NĐ-CP; | x |
| |||
| 2. Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp. | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| Không có | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ đề nghị xóa đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước. + Nộp hồ sơ trực tiếp + Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày + Tiếp nhận trực tiếp + Hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận một cửa- Sở GTVT | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa- Sở GTVT | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn- Sở GTVT | 2 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn- Sở GTVT | 0,5 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||
B6 | In giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng ký nháy lên giấy chứng nhận | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn- Sở GTVT | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước | ||
B7 | Trình lãnh đạo Sở ký giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước (có thể ủy quyền cho lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian), hoàn thiện kết quả (đóng dấu vào giấy chứng nhận) | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước | ||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra bộ phận một cửa | Chuyên viên- Sở GTVT | 0,25 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước | ||
B9 | Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân (Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Bộ phận một cửa tiếp nhận đối chiếu bản chính hồ sơ, chuyển bản chính hồ sơ cho phòng chuyên môn kiểm tra đối chiếu trước khi trả kết quả). | Bộ phận một cửa- Sở GTVT | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B10 | Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên- Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có) 6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ 8. Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính gửi: ………………...................................…………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………. đại diện cho các đồng sở hữu……………….
- Trụ sở chính: (1) …………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………………… Email: ……………………………
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………….. Số đăng ký: ……………………….
Công dụng: …………………………………Ký hiệu thiết kế: ……………………
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………Vật liệu vỏ: …………………………..
Chiều dài thiết kế:………………………….. m Chiều dài lớn nhất:…………………….. m
Chiều rộng thiết kế: …………………………m Chiều rộng lớn nhất: ……………………m
Chiều cao mạn: ………………………………m Chiều chìm: ………………………………m
Mạn khô: ……………………………………….m Trọng tải toàn phần: …………………..tấn
Số người được phép chở: …………………người Sức kéo, đẩy: ………………………..tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ……………………………………....
..............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có): ………………………………………………………………………………
Nay đề nghị …………………………………………………..xóa đăng ký phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký ……………………………………………………………………………….
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
| ……, ngày …… tháng …… năm 20…… |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
5. Quy trình Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (QT24-02.2023)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. | |||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân, tổ chức có nhu cầu công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||
3 | Nội dung quy trình | |||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||
| 1. Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 17/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII; 2. Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; 3. Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; 4. Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội. | |||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
Hồ sơ công bố vùng hoạt động có dự án đầu tư xây dựng gồm: |
|
| ||
a | Đơn đề nghị theo mẫu | x |
| |
b | Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1 | x |
| |
c | Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt dự án (nếu có) | x |
| |
d | Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường | x |
| |
d | Bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí | x |
| |
| Hồ sơ công bố vùng hoạt động không có dự án đầu tư xây dựng gồm: |
|
| |
a | Đơn đề nghị theo mẫu | x |
| |
b | Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1 | x |
| |
c | Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường | x |
| |
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||
| 01 bộ | |||
3.4 | Thời gian xử lý | |||
| - Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố mở vùng hoạt động; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố; trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | |||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||
| Nộp hồ sơ tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. | |||
3.6 | Phí, lệ phí | |||
| Không | |||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả |
B1 | Nộp hồ sơ đề nghị công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày: | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Trong thời hạn 01 ngày có Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ đối với - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiếp tục thẩm định và chuyển bước tiếp theo. | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở GTVT | 2 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
B6 | Soạn báo cáo thẩm định trình UBND Thành phố; Trình lãnh đạo phòng, kiểm tra tổng thể hồ sơ, dự thảo báo cáo, ký nháy lên báo cáo | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,5 ngày | Văn bản báo cáo |
B7 | Trình lãnh đạo Sở ký báo cáo; hoàn thiện báo cáo | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 1 ngày | Văn bản báo cáo |
B8 | Gửi văn bản báo cáo UBND Thành phố | Bộ phận Văn thư - Sở GTVT | 0,5 ngày | Văn bản báo cáo |
B9 | UBND Thành phố xem xét ban hành Quyết định công bố đóng luồng | Lãnh đạo UBND Thành phố | 05 ngày | Quyết định công bố |
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa - sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Văn bản công bố hạn chế |
B11 | Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
4 | BIỂU MẪU | |||
| 1. Đơn đề nghị theo mẫu 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. |
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / ĐĐN- | ……, ngày … tháng … năm 20 ...… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước ………………(2)
Kính gửi: ………………………………………………..(3) ………………….
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số ………./2019/NĐ-CP ngày ...... tháng ……năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ ……………………………….(4) ……………………………................................................
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng hoạt động: …………km (từ ……… đến ………................... );
b) Chiều rộng vùng hoạt động: ……………km (từ ……đến …….......................... );
c) Tọa độ các điểm xác định vùng hoạt động (theo Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000):...........................................................
d) Thời gian bắt đầu thực hiện khai thác ..........................................................
đ) Các nội dung .......................................................... (5)………………………. kính đề nghị …………(3) ………………. xem xét, công bố vùng hoạt động …………(2)…………………
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG (6) |
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu có).
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
6. Quy trình Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (QT25-02.2023)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. | |||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân, tổ chức có nhu cầu đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||
3 | Nội dung quy trình | |||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||
| 1. Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 17/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII; 2. Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. 3. Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải 4. Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội. | |||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
a | Đơn đề nghị theo mẫu | x |
| |
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||
| 01 bộ | |||
3.4 | Thời gian xử lý | |||
| Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố đóng vùng hoạt động. Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố đóng vùng hoạt động. | |||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||
| Nộp hồ sơ tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. | |||
3.6 | Phí, lệ phí | |||
| Không | |||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả |
B1 | Nộp hồ sơ đề nghị đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày: | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - sở GTVT | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở GTVT | 06 giờ | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
B6 | Soạn báo cáo thẩm định trình UBND Thành phố; Trình lãnh đạo phòng, kiểm tra tổng thể hồ sơ, dự thảo báo cáo, ký nháy lên báo cáo | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở GTVT | 02 giờ | Văn bản báo cáo |
B7 | Trình lãnh đạo Sở ký báo cáo; hoàn thiện báo cáo | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 02 giờ | Văn bản báo cáo |
B8 | Gửi văn bản báo cáo UBND Thành phố | Bộ phận Văn thư - Sở GTVT | 02 giờ | Văn bản báo cáo |
B9 | UBND Thành phố xem xét ban hành Quyết định công bố đóng luồng | Lãnh đạo UBND Thành phố | 02 ngày | Quyết định công bố |
B10
| Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Văn bản công bố hạn chế |
B11 | Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
4 | BIỂU MẪU | |||
| 1. Đơn đề nghị theo mẫu 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. |
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / ĐĐN- | ……(địa danh), ngày … tháng … năm 20 … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về công bố đóng vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước ………………….(2)
Kính gửi: …………….(3)…………..
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số ………/2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ : ………………………..(4) ……………………………….....................................
2. Nội dung đề xuất
a) Lý do của việc đóng vùng hoạt động;
b) Địa danh;
c) Chiều dài vùng hoạt động: ……………km (từ …….............. đến……......................... );
d) Chiều rộng vùng hoạt động: ...............................km (từ ….................… đến…….......... );
đ) Thời gian bắt đầu đóng vùng hoạt động: …………………………………........................……;
e) Các nội dung khác ………………………………………………………………… (5)…………….. kính đề nghị ………….(3)…………. xem xét, công bố đóng vùng hoạt động ………(2) ………
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG (6) |
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu có).
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
- 1Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 1Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 2Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1363/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1379/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết