- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1668/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1379/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bãi bỏ trong phạm lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1593/TTr-SKHCN ngày 22/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 2 Phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ:
1. Thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3 Mục III Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 17, 18, 19 Mục IV Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 44, đường 16/4, Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận | Không | - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 14/2023/TT- BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự nghiên cứu đầu tư | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | |
3. | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | |
4. | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không |
B. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Quyết định đã ban hành |
1 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự nghiên cứu đầu tư | |
3 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
TT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: đề xuất thành lập hội đồng đánh giá công nhận kết quả. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Xem xét ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Xem xét thành lập hội đồng đánh giá công nhận kết quả. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý Công nghệ | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng đánh giá công nhận kết quả (07 đến 09 thành viên) | 05 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng đánh giá công nhận kết quả | 01 ngày |
Bước 6 | Hội đồng đánh giá | Họp xét đánh giá công nhận kết quả | 04 ngày |
Bước 7 | Hội đồng đánh giá | Công bố kết quả đánh giá | 02 ngày |
Bước 8 | Phòng Quản lý Công nghệ | Dựa vào kết quả đánh giá, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ra Quyết định | 02 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét và ký trình Văn bản Dự thảo Quyết định kết quả đánh giá của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01 ngày |
Bước 10 | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Xem xét và ký duyệt Quyết định công nhận kết quả. Trường hợp không công nhận kết quả nghiên cứu có văn bản và nêu rõ lý do. | 6,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (03 ngày thẩm định hồ sơ, 22 ngày xử lý hồ sơ) |
2. Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự nghiên cứu đầu tư.
TT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: đề xuất thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Xem xét ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Xem xét thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý Công nghệ | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ (07 đến 09 thành viên) | 05 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ | 01 ngày |
Bước 6 | Hội đồng đánh giá | Họp xét đánh giá hồ sơ | 04 ngày |
Bước 7 | Hội đồng đánh giá | Công bố kết quả đánh giá | 02 ngày |
Bước 8 | Phòng Quản lý Công nghệ | Dựa vào kết quả đánh giá, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ra Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | 02 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét và ký trình dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | 01 ngày |
Bước 10 | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Xem xét và ban hành Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt có văn bản và nêu rõ lý do. | 6,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (03 ngày thẩm định hồ sơ, 22 ngày xử lý hồ sơ) |
3. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
TT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: đề xuất thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Xem xét ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Xem xét thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý Công nghệ | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ (07 đến 09 thành viên) | 05 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 6 | Hội đồng đánh giá hồ sơ | Họp xét đánh giá hồ sơ | 04 ngày |
Bước 7 | Hội đồng đánh giá hồ sơ | Công bố kết quả đánh giá | 02 ngày |
Bước 8 | Phòng Quản lý Công nghệ | Dựa vào kết quả đánh giá, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ra Thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến | 02 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét và ký trình Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01 ngày |
Bước 10 | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Xem xét và ký duyệt Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến. Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt thì phải có văn bản và nêu rõ lý do. | 6,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (03 ngày thẩm định hồ sơ, 22 ngày xử lý hồ sơ) |
4. Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
TT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: đề xuất thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Xem xét ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Xem xét thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý Công nghệ | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ (07 đến 09 thành viên) | 05 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ | 01 ngày |
Bước 6 | Hội đồng đánh giá hồ sơ | Họp xét đánh giá hồ sơ | 04 ngày |
Bước 7 | Hội đồng đánh giá hồ sơ | Công bố kết quả đánh giá | 02 ngày |
Bước 8 | Phòng Quản lý Công nghệ | Dựa vào kết quả đánh giá, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ra Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | 02 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét và ký trình Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | 01 ngày |
Bước 10 | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Xem xét và ban hành Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt có văn bản và nêu rõ lý do. | 6,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (03 ngày thẩm định hồ sơ, 22 ngày xử lý hồ sơ) |
- 1Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 3746/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1083/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 4825/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1668/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 11Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 3746/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 1083/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 17Quyết định 4825/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1379/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực