Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1378/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 25 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các sở, ban, ngành phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết cũ | Thời gian giải quyết mới | Cơ quan giải quyết |
1 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Giảm thời gian giải quyết ở bước thẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc xuống còn 01 ngày làm việc) | 21 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 10 ngày làm việc | 9,5 ngày làm việc | UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (Giảm thời gian giải quyết tại bước thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 35 ngày làm việc | 34 ngày làm việc | UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương |
6 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương |
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương |
9 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (giảm thời gian tại bước ra quyết định thu hồi tài sản từ 30 ngày xuống 29 ngày) | 60 ngày | 59 ngày | UBND tỉnh; Sở Tài chính |
10 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 30 ngày | 29 ngày | Sở Tài chính |
11 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Giảm thời gian giải quyết của thủ tục tại bước 3: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán, chủ tài khoản tạm giữ có trách nhiệm cấp tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất) | 45 ngày | 40 ngày | Sở Tài chính |
12 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày | 20 ngày | Sở Tài chính |
13 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tài chính |
14 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 15 ngày | 14 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 150 ngày | 135 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 10 ngày | 8 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 60 ngày | 45 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 05 ngày | 04 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động đối với môn Taekwondo | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vovinam | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày | 18 ngày | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày | 18 ngày | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
35 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khoẻ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày | 18 ngày | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày | 18 ngày | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày | 18 ngày | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
38 | Công nhận lần đầu “cơ quan đạt chuẩn văn hoá”, “đơn vị đạt chuẩn văn hoá”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá” | 10 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
40 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 25 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
41 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày | 19 ngày | Sở Nội vụ |
42 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày | 29 ngày | Sở Nội vụ |
43 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách,cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày | 29 ngày | Sở Nội vụ |
44 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | 59 ngày | Sở Nội vụ |
45 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia (giảm thời gian tại bước thẩm định của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc) | 25 ngày | 24 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
46 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (giảm 01 ngày phần thời gian thực hiện tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | 22 ngày | 21 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
47 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (giảm 01 ngày phần thời gian thực hiện tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
49 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
50 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
51 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
52 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
53 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
54 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
55 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
58 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ) | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
59 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Đối với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)) | 45 ngày | 40 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
60 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Đối với trường hợp bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III)) | 30 ngày | 25 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
61 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 60 ngày | 50 ngày | Sở Y tế |
62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
63 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
64 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
65 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
66 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
67 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
68 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
69 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
70 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
71 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
72 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
73 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
74 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 45 ngày | 40 ngày | Sở Y tế |
75 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
76 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
77 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Thanh tra tỉnh |
78 | Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25 ngày xuống còn 24 ngày làm việc) | 32 ngày làm việc | 31 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
79 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25 ngày xuống còn 24 ngày làm việc) | 32 ngày làm việc | 31 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
80 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25 ngày xuống còn 24 ngày làm việc) | 32 ngày làm việc | 31 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
81 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25 ngày xuống còn 24 ngày làm việc) | 32 ngày làm việc | 31 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
82 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
83 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 ngày | 13 ngày | Sở Xây dựng |
84 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 20 ngày | 18 ngày | Sở Xây dựng |
85 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày | 43 ngày | Sở Xây dựng |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết cũ | Thời gian giải quyết mới | Cơ quan giải quyết |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | UBND các huyện, thành phố |
2 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 60 ngày | 59 ngày | UBND các huyện, thành phố |
3 | Công nhận ban vận động thành lập Hội | 30 ngày | 23 ngày | UBND các huyện, thành phố |
4 | Cấp giấy phép chặt hạ, di chuyển cây xanh | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | UBND các huyện, thành phố |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết cũ | Thời gian giải quyết mới | Cơ quan giải quyết |
1 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh) | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
2 | Công nhận hòa giải viên | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
3 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
4 | Đăng ký lại kết hôn (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
5 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 20 ngày | 15 ngày | UBND các xã, phường, thị trấn |
6 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
- 1Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết trong lĩnh vực Điện; lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 3023/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc tham quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết trong lĩnh vực Điện; lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 3023/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc tham quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1244/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1378/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phạm Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra