ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1372/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 30 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-STNMT ngày 28/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020 như sau:
1. Kéo dài thời kỳ Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2013 đến khi Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn theo Luật Quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt.
2. Bổ sung 04 khu vực khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Cục Thuế tỉnh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHU VỰC KHOÁNG SẢN BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Loại khoáng sản | Tên mỏ | Vị trí mỏ | Điểm góc | Tọa độ Hệ VN 2000 (KTT 106°30'- MC 3°) | Diện tích | |
X(m) | Y (m) | ||||||
1 | Cát sỏi | Khuổi Nồng | Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | 1 | 2503481 | 415823 | 5,0 ha |
2 | 2503498 | 415885 | |||||
3 | 2503473 | 415905 | |||||
4 | 2503418 | 415867 | |||||
5 | 2503384 | 415889 | |||||
6 | 2503366 | 416069 | |||||
7 | 2503451 | 416068 | |||||
8 | 2503471 | 416072 | |||||
9 | 2503457 | 416119 | |||||
10 | 2503410 | 416108 | |||||
11 | 2503351 | 416120 | |||||
12 | 2503323 | 416062 | |||||
13 | 2503324 | 415956 | |||||
14 | 2503347 | 415926 | |||||
15 | 2503349 | 415876 | |||||
16 | 2503391 | 415834 | |||||
17 | 2503446 | 415845 | |||||
18 | 2503057 | 416588 | |||||
19 | 2503051 | 416609 | |||||
20 | 2502971 | 416547 | |||||
21 | 2502867 | 416620 | |||||
22 | 2502785 | 416608 | |||||
23 | 2502713 | 416621 | |||||
24 | 2502714 | 416674 | |||||
25 | 2502752 | 416749 | |||||
26 | 2502810 | 416819 | |||||
27 | 2502772 | 416888 | |||||
28 | 2502830 | 416916 | |||||
29 | 2502872 | 416863 | |||||
30 | 2502927 | 416834 | |||||
31 | 2502992 | 416834 | |||||
32 | 2502991 | 416872 | |||||
33 | 2502904 | 416880 | |||||
34 | 2502822 | 416959 | |||||
35 | 2502766 | 416914 | |||||
36 | 2502740 | 416876 | |||||
37 | 2502789 | 416822 | |||||
38 | 2502742 | 416792 | |||||
39 | 2502688 | 416695 | |||||
40 | 2502688 | 416609 | |||||
41 | 2502783 | 416573 | |||||
42 | 2502854 | 416591 | |||||
43 | 2502955 | 416508 | |||||
2 | Đá vôi | Thôm Nọc | Xã Xuân La, huyện Pác Nặm | 1 | 2499046 | 417390 | 1,0 ha |
2 | 2499046 | 417458 | |||||
3 | 2498998 | 417487 | |||||
4 | 2498935 | 417489 | |||||
5 | 2498931 | 417396 | |||||
3 | Đá vôi | Bản Slành - Nà Y | Xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn | 1 | 2490508 | 450345 | 6,0 ha |
2 | 2490508 | 450494 | |||||
3 | 2490320 | 450500 | |||||
4 | 2490151 | 450564 | |||||
5 | 2490151 | 450345 | |||||
4 | Đất sét | Hát Lài | Xã Sơn Thành, huyện Na Rì | 1 | 2457599 | 463674 | 5,0 ha |
2 | 2457378 | 463754 | |||||
3 | 2457247 | 463699 | |||||
4 | 2457252 | 463579 | |||||
5 | 2457549 | 463559 |
- 1Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 2Nghị quyết 214/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 71/NQ-HĐND phê duyệt về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2020
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 7Nghị quyết 214/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 71/NQ-HĐND phê duyệt về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2020
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2020
- Số hiệu: 1372/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đinh Quang Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực