- 1Quyết định 51/2024/QĐ-UBND quy định số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 3Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến về số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An theo Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1371/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 23 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ TỪ 12 - 16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh Cao Bằng Kỳ họp thứ 22 (Chuyên đề) Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVII, nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3281/TTr-STC ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị có định mức sử dụng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung quy định tại Điều 1 thực hiện quản lý, sử dụng xe ô tô đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng mục đích và đảm bảo theo đúng quy định của Nghị định số 72/2023/NĐ-CP và pháp luật khác có liên quan.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngoại vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI VÀ XE Ô TÔ TỪ 12 - 16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG THEO KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Nhiệm vụ thực hiện | Xe ô tô bán tải | Xe từ 12 - 16 chỗ ngồi |
| TỔNG CỘNG |
| 21 | |
| TỔNG SỐ THEO LOẠI XE |
| 19 | 2 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 2 |
|
1.1 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | Phục vụ thực hiện nhiệm vụ điều tra cơ bản địa chất và khoáng sản | 1 |
|
1.2 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | Phục vụ thực hiện nhiệm vụ quan trắc phân tích mẫu môi trường | 1 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 2 |
2.1 | Trung tâm Điều dưỡng người có công và chăm sóc sức khỏe cán bộ | Phục vụ người có công |
| 1 |
2.2 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cao Bằng | Bảo trợ xã hội |
| 1 |
3 | Sở Ngoại vụ | Thực hiện nhiệm vụ tuần tra biên giới, phân giới cắm mốc | 1 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 16 |
|
4.1 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cao Bằng |
| 13 |
|
| Văn phòng Chi cục Kiểm lâm | Thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 2 |
|
| Đội kiểm lâm cơ động và PCCR | 1 |
| |
| Hạt kiểm lâm Thành phố Cao Bằng | 1 |
| |
| Hạt kiểm lâm Hòa An | 1 |
| |
| Hạt kiểm lâm Hà Quảng | 1 |
| |
| Hạt kiểm lâm Thạch An | 1 |
| |
| Hạt kiểm lâm Quảng Hòa | 1 |
| |
| Hạt kiểm lâm Trùng Khánh | 1 |
| |
| Hạt kiểm lâm Hạ Lang | 1 |
| |
| Hạt kiểm lâm Nguyên Bình | 1 |
| |
| Hạt kiểm lâm Bảo Lạc | 1 |
| |
| Hạt kiểm lâm Bảo Lâm | 1 |
| |
4.2 | Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | Thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp | 2 |
|
4.3 | Ban Quản lý Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén | Thực hiện nhiệm vụ phòng chống cháy rừng | 1 |
|
- 1Quyết định 51/2024/QĐ-UBND quy định số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 3Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến về số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An theo Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2024 về Số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 1371/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Bích Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực