Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1371/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường; Quyết định số 2814/QĐ-BTNMT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 1605/TTr-STNMT ngày 12/6/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, bao gồm:
Phụ lục I: Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
Phụ lục II: Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
Phụ lục III: Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
Phụ lục IV: Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
Phụ lục V: Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống ngành tài nguyên và môi trường.
Phụ lục VI: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
Phụ lục VII: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
Phụ lục VIII: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
Phụ lục IX: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống ngành tài nguyên và môi trường.
2. Bộ đơn giá này được tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng và không bao gồm: Chi phí khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, lập đề cương và dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu nhiệm vụ, dự án, chi phí giám sát nhiệm vụ, dự án, chi phí quản lý chung, thuế giá trị gia tăng. Các chi phí phát sinh ngoài Bộ đơn giá được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Bộ đơn giá này áp dụng cho việc lập, giao dự toán cho các nhiệm vụ, dự án, thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị | Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị |
1.1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu | ||||
1.1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | ||||
| Bộ dữ liệu | KK1 | 1.223.884 | 1.200.379 | |
KK2 | 1.223.884 | 1.200.379 | |||
KK3 | 1.223.884 | 1.200.379 | |||
1.1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | ||||
| Bộ dữ liệu | KK1 | 976.963 | 959.008 | |
KK2 | 976.963 | 959.008 | |||
KK3 | 976.963 | 959.008 | |||
1.2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu | ||||
1.2.1 | Xác định danh mục các ĐTQL | ||||
| ĐTQL | KK1 | 1.811.616 | 1.785.597 | |
KK2 | 2.264.423 | 2.231.899 | |||
KK3 | 2.943.633 | 2.901.352 | |||
1.2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL | ||||
| ĐTQL | KK1 | 16.220.374 | 15.966.761 | |
KK2 | 20.275.273 | 19.958.257 | |||
KK3 | 26.357.622 | 25.945.501 | |||
1.2.3 | Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL | ||||
| ĐTQL | KK1 | 5.980.712 | 5.884.803 | |
KK2 | 7.475.793 | 7.355.907 | |||
KK3 | 9.718.414 | 9.562.562 | |||
1.2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | ||||
| Bộ dữ liệu | KK1 | 1.698.076 | 1.673.706 | |
KK2 | 1.698.076 | 1.673.706 | |||
KK3 | 1.698.076 | 1.673.706 | |||
1.2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | ||||
| CSDL | KK1 | 725.437 | 712.427 | |
KK2 | 906.698 | 890.436 | |||
KK3 | 1.178.591 | 1.157.450 | |||
1.2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | ||||
| CSDL | KK1 | 17.210.090 | 16.970.318 | |
KK2 | 21.512.096 | 21.212.381 | |||
KK3 | 27.965.105 | 27.575.475 | |||
1.2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ||||
| ĐTQL | KK1 | 54.150 | 53.420 | |
KK2 | 79.800 | 79.070 | |||
KK3 | 105.450 | 104.720 | |||
2.1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ||||
| CSDL | KK1 | 8.158.034 | 8.028.012 | |
KK2 | 10.196.325 | 10.033.797 | |||
KK3 | 13.253.761 | 13.042.475 | |||
2.2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ||||
| ĐTQL | KK1 | 11.988.359 | 11.815.725 | |
KK2 | 14.984.232 | 14.768.440 | |||
KK3 | 19.478.041 | 19.197.511 | |||
2.3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ||||
| ĐTQL | KK1 | 853.603 | 839.515 | |
KK2 | 1.066.840 | 1.049.230 | |||
KK3 | 1.386.696 | 1.363.803 | |||
3.1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ||||
| ĐTQL | KK1 | 4.503.555 | 4.435.791 | |
KK2 | 4.503.555 | 4.435.791 | |||
KK3 | 4.503.555 | 4.435.791 | |||
3.2 | Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu | ||||
| ĐTQL | KK1 | 3.602.925 | 3.548.723 | |
KK2 | 3.602.925 | 3.548.723 | |||
KK3 | 3.602.925 | 3.548.723 | |||
4.1 | Chuyển đổi dữ liệu | ||||
4.1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ||||
| ĐTQL | KK1 | 10.134.984 | 9.972.376 | |
KK2 | 12.667.882 | 12.464.622 | |||
KK3 | 16.467.230 | 16.202.992 | |||
4.1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu | ||||
| ĐTQL | KK1 | 6.842.981 | 6.728.127 | |
KK2 | 8.553.479 | 8.409.911 | |||
KK3 | 11.119.224 | 10.932.586 | |||
4.1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ||||
| ĐTQL | KK1 | 2.905.459 | 2.862.389 | |
KK2 | 3.631.621 | 3.577.783 | |||
KK3 | 4.720.864 | 4.650.875 | |||
4.2 | Quét (chụp) tài liệu | ||||
4.2.1 | Quét tài liệu | ||||
| Trang A4 | KK1 | 1.705 | 1.601 | |
KK2 | 1.705 | 1.601 | |||
KK3 | 1.705 | 1.601 | |||
4.2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | ||||
| Trang A4 | KK1 | 510 | 500 | |
KK2 | 510 | 500 | |||
KK3 | 510 | 500 | |||
4.3 | Nhập, đối soát dữ liệu | ||||
4.3.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | ||||
| Trường dữ liệu | KK1 | 509 | 496 | |
KK2 | 636 | 620 | |||
KK3 | 827 | 806 | |||
4.3.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | ||||
| Trường dữ liệu | KK1 | 893 | 880 | |
KK2 | 1.116 | 1.100 | |||
KK3 | 1.452 | 1.431 | |||
4.3.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | ||||
| Trang A4 | KK1 | 9.283 | 9.075 | |
KK2 | 11.604 | 11.344 | |||
KK3 | 15.085 | 14.747 | |||
4.3.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | ||||
| Trang A4 | KK1 | 10.932 | 10.724 | |
KK2 | 13.665 | 13.405 | |||
KK3 | 17.764 | 17.426 | |||
4.3.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | ||||
| Trường dữ liệu | KK1 | 148 | 144 | |
KK2 | 185 | 180 | |||
KK3 | 241 | 234 | |||
4.3.6 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | ||||
| Trường dữ liệu | KK1 | 244 | 240 | |
KK2 | 305 | 300 | |||
KK3 | 397 | 390 | |||
4.3.7 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | ||||
| Trang A4 | KK1 | 2.343 | 2.289 | |
KK2 | 2.929 | 2.861 | |||
KK3 | 3.807 | 3.719 | |||
4.3.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | ||||
| Trang A4 | KK1 | 2.775 | 2.721 | |
KK2 | 3.469 | 3.401 | |||
KK3 | 4.510 | 4.422 | |||
5.1 | Tuyên bố đối tượng | ||||
| ĐTQL | KK1 | 12.567.188 | 12.371.132 | |
KK2 | 15.708.637 | 15.463.567 | |||
KK3 | 20.420.809 | 20.102.218 | |||
5.2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ||||
| ĐTQL | KK1 | 16.755.287 | 16.493.879 | |
KK2 | 20.943.718 | 20.616.958 | |||
KK3 | 27.226.366 | 26.801.578 | |||
5.3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ||||
| ĐTQL | KK1 | 12.567.188 | 12.371.132 | |
KK2 | 15.708.637 | 15.463.567 | |||
KK3 | 20.420.809 | 20.102.218 | |||
5.4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ||||
| ĐTQL | KK1 | 4.056.661 | 4.002.450 | |
KK2 | 5.070.548 | 5.002.784 | |||
KK3 | 6.591.380 | 6.503.287 | |||
6.1 | Kiểm tra mô hình dữ liệu | ||||
| ĐTQL | KK1 | 2.183.337 | 2.141.123 | |
KK2 | 2.728.886 | 2.676.119 | |||
KK3 | 3.547.211 | 3.478.614 | |||
6.2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ||||
| ĐTQL | KK1 | 8.969.984 | 8.830.081 | |
KK2 | 11.212.122 | 11.037.243 | |||
KK3 | 14.575.329 | 14.347.986 | |||
6.3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ||||
| ĐTQL | KK1 | 3.274.194 | 3.210.784 | |
KK2 | 4.092.385 | 4.013.122 | |||
KK3 | 5.319.670 | 5.216.628 | |||
7.1 | Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | ||||
| ĐTQL | KK1 | 4.534.370 | 4.466.668 | |
KK2 | 4.534.370 | 4.466.668 | |||
KK3 | 4.534.370 | 4.466.668 | |||
7.2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ||||
| ĐTQL | KK1 | 499.517 | 488.964 | |
KK2 | 499.517 | 488.964 | |||
KK3 | 499.517 | 488.964 | |||
7.3 | Giao nộp sản phẩm | ||||
| CSDL | KK1 | 213.875 | 210.301 | |
KK2 | 213.875 | 210.301 | |||
KK3 | 213.875 | 210.301 |
Ghi chú:
- KK: Mức khó khăn.
- CSDL: Cơ sở dữ liệu.
- ĐTQL: Đối tượng quản lý.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị | Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị | ||||
1.1 | Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống | ||||||||
| THSD | KK1 | 863.776 | 850.766 | |||||
KK2 | 1.078.576 | 1.062.314 | |||||||
KK3 | 1.400.778 | 1.379.637 | |||||||
1.2 | Xác định yêu cầu chức năng | ||||||||
| THSD | KK1 | 1.398.381 | 1.340.794 | |||||
KK2 | 1.747.030 | 1.675.046 | |||||||
KK3 | 2.270.002 | 2.176.423 | |||||||
1.3 | Đặc tả dữ liệu | ||||||||
| ĐTQL | KK1 | 1.864.189 | 1.787.382 | |||||
KK2 | 2.329.060 | 2.233.051 | |||||||
KK3 | 3.026.367 | 2.901.555 | |||||||
1.4 | Xác định yêu cầu khác | ||||||||
| Phần mềm | KK1 | 1.265.197 | 1.207.610 | |||||
KK2 | 1.579.988 | 1.508.004 | |||||||
KK3 | 2.052.173 | 1.958.594 | |||||||
2.1 | Phân tích yêu cầu | ||||||||
2.1.1 | Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa | ||||||||
| THSD | KK1 | 1.639.488 | 1.626.478 | |||||
KK2 | 2.048.755 | 2.032.493 | |||||||
KK3 | 2.662.658 | 2.641.517 | |||||||
2.1.2 | Xác định danh sách chức năng hệ thống | ||||||||
| THSD | KK1 | 646.286 | 636.532 | |||||
KK2 | 807.708 | 795.515 | |||||||
KK3 | 1.049.840 | 1.033.989 | |||||||
2.1.3 | Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu | ||||||||
| ĐTQL | KK1 | 20.286.722 | 19.969.706 | |||||
KK2 | 25.358.208 | 24.961.938 | |||||||
KK3 | 32.965.437 | 32.450.286 | |||||||
2.1.4 | Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 806.342 | 796.588 | |||||
KK2 | 765.385 | 753.192 | |||||||
KK3 | 1.309.931 | 1.294.080 | |||||||
2.1.5 | Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm | ||||||||
| Phần mềm | KK1 | 5.009.679 | 4.925.172 | |||||
KK2 | 6.261.948 | 6.156.314 | |||||||
KK3 | 8.140.352 | 8.003.028 | |||||||
2.2 | Thiết kế hệ thống | ||||||||
2.2.1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 770.560 | 759.542 | |||||
KK2 | 963.089 | 949.317 | |||||||
KK3 | 1.251.884 | 1.233.980 | |||||||
2.2.2 | Thiết kế biểu đồ THSD | ||||||||
| THSD | KK1 | 1.795.654 | 1.766.884 | |||||
KK2 | 2.244.439 | 2.208.476 | |||||||
KK3 | 2.917.615 | 2.870.863 | |||||||
2.2.3 | Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram) | ||||||||
| THSD | KK1 | 861.373 | 848.363 | |||||
KK2 | 1.076.605 | 1.060.343 | |||||||
KK3 | 1.399.454 | 1.378.313 | |||||||
2.2.4 | Thiết kế biểu đồ lớp (class) | ||||||||
| THSD | KK1 | 1.496.566 | 1.472.480 | |||||
KK2 | 1.870.578 | 1.840.471 | |||||||
KK3 | 2.431.596 | 2.392.457 | |||||||
2.2.5 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database) | ||||||||
| ĐTQL | KK1 | 11.990.861 | 11.818.227 | |||||
KK2 | 14.987.358 | 14.771.566 | |||||||
KK3 | 19.482.106 | 19.201.576 | |||||||
2.2.6 | Thiết kế giao diện phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 398.083 | 391.597 | |||||
KK2 | 496.878 | 488.770 | |||||||
KK3 | 645.069 | 634.529 | |||||||
3.1 | Viết mã nguồn | ||||||||
| THSD | KK1 | 8.112.400 | 8.003.978 | |||||
KK2 | 10.140.309 | 10.004.781 | |||||||
KK3 | 13.182.172 | 13.005.986 | |||||||
3.2 | Tích hợp mã nguồn | ||||||||
| THSD | KK1 | 1.279.653 | 1.268.637 | |||||
KK2 | 1.599.457 | 1.585.687 | |||||||
KK3 | 2.079.163 | 2.061.262 | |||||||
4.1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention) | ||||||||
| THSD | KK1 | 243.715 | 239.466 | |||||
KK2 | 243.715 | 239.466 | |||||||
KK3 | 243.715 | 239.466 | |||||||
4.2 | Kiểm thử mức thành phần | ||||||||
| THSD | KK1 | 1.233.453 | 1.212.681 | |||||
KK2 | 1.541.696 | 1.515.731 | |||||||
KK3 | 2.004.061 | 1.970.306 | |||||||
4.3 | Kiểm thử mức hệ thống | ||||||||
| THSD | KK1 | 544.008 | 535.371 | |||||
KK2 | 679.908 | 669.112 | |||||||
KK3 | 883.759 | 869.724 | |||||||
5.1 | Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 217.677 | 214.278 | |||||
KK2 | 272.022 | 267.773 | |||||||
KK3 | 353.540 | 348.016 | |||||||
5.2 | Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 97.751 | 95.949 | |||||
KK2 | 122.129 | 119.877 | |||||||
KK3 | 158.698 | 155.770 | |||||||
5.3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 292.620 | 287.419 | |||||
KK2 | 365.701 | 359.200 | |||||||
KK3 | 475.321 | 466.870 | |||||||
5.4 | Đóng gói phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 634.004 | 629.703 | |||||
KK2 | 792.358 | 786.982 | |||||||
KK3 | 1.029.888 | 1.022.899 | |||||||
6.1 | Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng | ||||||||
| THSD | KK1 | 163.695 | 161.180 | |||||
KK2 | 204.599 | 201.455 | |||||||
KK3 | 265.953 | 261.866 | |||||||
6.2 | Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 612.533 | 602.779 | |||||
KK2 | 765.628 | 753.435 | |||||||
KK3 | 995.271 | 979.420 | |||||||
6.3 | Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm | ||||||||
| Phần mềm | KK1 | 120.962 | 119.160 | |||||
KK2 | 122.650 | 120.398 | |||||||
KK3 | 125.183 | 122.255 | |||||||
7.1 | Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 162.279 | 160.124 | |||||
KK2 | 202.832 | 200.138 | |||||||
KK3 | 263.662 | 260.160 | |||||||
7.2 | Phát hành các bản vá lỗi | ||||||||
| THSD | KK1 | 121.743 | 120.111 | |||||
KK2 | 152.162 | 150.122 | |||||||
KK3 | 197.791 | 195.139 | |||||||
7.3 | Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu | ||||||||
| ĐTQL | KK1 | 283.957 | 280.170 | |||||
KK2 | 354.931 | 350.197 | |||||||
KK3 | 461.391 | 455.237 | |||||||
8.1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | ||||||||
| THSD | KK1 | 214.048 | 210.474 | |||||
KK2 | 214.048 | 210.474 | |||||||
KK3 | 214.048 | 210.474 | |||||||
8.2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | ||||||||
| THSD | KK1 | 1.082.010 | 1.067.638 | |||||
KK2 | 1.082.010 | 1.067.638 | |||||||
KK3 | 1.082.010 | 1.067.638 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- KK: Mức khó khăn.
- THSD: Trường hợp sử dụng
- ĐTQL: Đối tượng quản lý.
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị | Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị | |||
1 | Kiểm tra, giám sát | |||||||
1.1 | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 1.054.318 | 1.035.874 | ||||
KK2 | 1.318.048 | 1.294.993 | ||||||
KK3 | 1.713.343 | 1.683.371 | ||||||
1.2 | Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 1.196.324 | 1.177.880 | ||||
KK2 | 1.495.577 | 1.472.522 | ||||||
KK3 | 1.944.114 | 1.914.142 | ||||||
1.3 | Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 7.178.400 | 7.067.747 | ||||
KK2 | 8.973.000 | 8.834.684 | ||||||
KK3 | 11.664.900 | 11.485.089 | ||||||
1.4 | Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp) | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 7.178.400 | 7.067.747 | ||||
KK2 | 8.973.000 | 8.834.684 | ||||||
KK3 | 11.664.900 | 11.485.089 | ||||||
1.5 | Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 611.809 | 602.283 | ||||
KK2 | 754.635 | 742.728 | ||||||
KK3 | 968.873 | 953.394 | ||||||
2 | Ghi nhận sự cố | |||||||
2.1 | Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng) | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 22.705 | 22.300 | ||||
KK2 | 27.951 | 27.445 | ||||||
KK3 | 35.922 | 35.264 | ||||||
2.2 | Xác minh sự cố | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 53.181 | 52.448 | ||||
KK2 | 66.476 | 65.560 | ||||||
KK3 | 86.419 | 85.228 | ||||||
2.3 | Cập nhật danh mục sự cố | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 22.705 | 22.300 | ||||
KK2 | 27.951 | 27.445 | ||||||
KK3 | 35.922 | 35.264 | ||||||
3 | Phân tích sự cố | |||||||
3.1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 53.181 | 52.448 | ||||
KK2 | 66.476 | 65.560 | ||||||
KK3 | 86.419 | 85.228 | ||||||
3.2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 840.051 | 829.059 | ||||
KK2 | 1.050.065 | 1.036.325 | ||||||
KK3 | 1.365.355 | 1.347.493 | ||||||
3.3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 1.070.162 | 1.055.854 | ||||
KK2 | 1.322.495 | 1.304.610 | ||||||
KK3 | 1.700.997 | 1.677.746 | ||||||
4 | Khắc phục sự cố | |||||||
4.1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 168.008 | 165.810 | ||||
KK2 | 210.011 | 207.263 | ||||||
KK3 | 273.284 | 269.712 | ||||||
4.2 | Thực hiện giải pháp khắc phục | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 1.008.063 | 994.873 | ||||
KK2 | 1.260.078 | 1.243.590 | ||||||
KK3 | 1.638.101 | 1.616.667 | ||||||
4.3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 166.696 | 164.086 | ||||
KK2 | 208.371 | 205.108 | ||||||
KK3 | 271.153 | 266.911 | ||||||
4.4 | Cập nhật danh mục sự cố | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 22.705 | 22.300 | ||||
KK2 | 27.951 | 27.445 | ||||||
KK3 | 35.922 | 35.264 | ||||||
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | |||||||
5.1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 223.290 | 219.314 | ||||
KK2 | 223.290 | 219.314 | ||||||
KK3 | 223.290 | 219.314 | ||||||
6 | Sao lưu, phục hồi hệ thống | |||||||
6.1 | Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 754.635 | 742.728 | ||||
KK2 | 754.635 | 742.728 | ||||||
KK3 | 754.635 | 742.728 | ||||||
6.2 | Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 356.541 | 351.045 | ||||
KK2 | 356.541 | 351.045 | ||||||
KK3 | 356.541 | 351.045 | ||||||
7 | Cài đặt bản vá lỗi | |||||||
7.1 | Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 52.368 | 51.452 | ||||
KK2 | 52.368 | 51.452 | ||||||
KK3 | 52.368 | 51.452 | ||||||
7.2 | Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống | |||||||
| Phần mềm | KK1 | 1.132.044 | 1.114.159 | ||||
KK2 | 1.132.044 | 1.114.159 | ||||||
KK3 | 1.132.044 | 1.114.159 | ||||||
8 | Hỗ trợ người dùng | |||||||
8.1 | Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) | |||||||
| NDDCQ | KK1 | 1.460 | 1.437 | ||||
KK2 | 1.675 | 1.646 | ||||||
KK3 | 2.298 | 2.260 | ||||||
8.2 | Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm | |||||||
| NDDCQ | KK1 | 9.506 | 9.359 | ||||
KK2 | 11.883 | 11.699 | ||||||
KK3 | 15.447 | 15.208 | ||||||
8.3 | Xử lý yêu cầu người dùng | |||||||
| NDDCQ | KK1 | 30.215 | 29.775 | ||||
KK2 | - | - | ||||||
KK3 | 49.341 | 48.626 | ||||||
8.4 | Ghi nhận kết quả xử lý | |||||||
|
| NDDCQ | KK1 | 1.614 | 1.589 | |||
KK2 | - | - | ||||||
KK3 | 2.452 | 2.412 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- KK: Mức độ khó khăn.
- NDDCQ: Người dùng được cấp quyền.
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị | Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị |
1 | Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
1.1 | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống | Thiết bị | 1.776.283 | 1.747.343 |
1.2 | Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống | Thiết bị | 2.723.342 | 2.665.752 |
1.3 | Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống | Thiết bị | 976.092 | 957.862 |
2 | Ghi nhận sự cố |
|
|
|
2.1 | Ghi nhận sự cố | Thiết bị | 26.885 | 26.305 |
2.2 | Xác minh sự cố | Thiết bị | 191.461 | 188.191 |
2.3 | Cập nhật danh mục sự cố | Thiết bị | 31.503 | 30.907 |
3 | Phân tích sự cố |
|
|
|
3.1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố | Thiết bị | 68.066 | 66.924 |
3.2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố | Thiết bị | 443.468 | 436.841 |
3.3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Thiết bị | 208.378 | 204.871 |
4 | Khắc phục sự cố |
|
|
|
4.1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | Thiết bị | 72.446 | 71.276 |
4.2 | Thực hiện giải pháp khắc phục | Thiết bị | 425.425 | 418.882 |
4.3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | Thiết bị | 34.027 | 33.456 |
4.4 | Cập nhật danh mục sự cố | Thiết bị | 19.552 | 19.262 |
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
5.1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống | Thiết bị | 38.881 | 38.296 |
6 | Bảo dưỡng hệ thống |
|
|
|
6.1 | Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ | Thiết bị | 13.033 | 12.840 |
6.2 | Vệ sinh các thiết bị | Thiết bị | 53.945 | 52.803 |
6.3 | Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị | Thiết bị | 10.238 | 10.049 |
6.4 | Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống | Thiết bị | 20.254 | 19.873 |
6.5 | Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo | Thiết bị | 20.254 | 19.873 |
6.6 | Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị | Thiết bị | 60.999 | 59.857 |
6.7 | Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ | Thiết bị | 30.497 | 29.926 |
6.8 | Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo | Thiết bị | 64.017 | 62.847 |
6.9 | Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng | Thiết bị | 125.283 | 122.946 |
7 | Cập nhật firmware | Thiết bị |
|
|
7.1 | Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan | Thiết bị | 7.311 | 6.417 |
7.2 | Thực hiện sao lưu dữ liệu | Thiết bị | 60.999 | 59.857 |
7.3 | Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống | Thiết bị | 10.238 | 10.049 |
7.4 | Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống | Thiết bị | 60.999 | 59.857 |
7.5 | Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp | Thiết bị | 11.502 | 11.465 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị | Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị |
1 | Kiểm tra, giám sát hệ thống | ||||
1.1 | Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ | ||||
| Phần mềm | KK1 | 4.358.968 | 4.266.814 | |
KK2 | 5.458.713 | 5.343.521 | |||
KK3 | 6.538.451 | 6.400.221 | |||
KK4 | 8 178.066 | 8.005.278 | |||
KK5 | 9.817.681 | 9.610.335 | |||
1.2 | Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ | ||||
| Phần mềm | KK1 | 9.857.823 | 9.673.518 | |
KK2 | 12.322.278 | 12.091.897 | |||
KK3 | 14.786.734 | 14.510.277 | |||
KK4 | 18.494.833 | 18.149.261 | |||
KK5 | 22.180.101 | 21.765.415 | |||
1.3.1 | Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ | ||||
| Phần mềm | KK1 | 1.171.248 | 1.149.350 | |
KK2 | 1.464.059 | 1.436.687 | |||
KK3 | 1.756.870 | 1.724.024 | |||
KK4 | 2.196.089 | 2.155.031 | |||
KK5 | 2.635.307 | 2.586.037 | |||
1.4 | Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ | ||||
| Phần mềm | KK1 | 3.961.097 | 3.891.982 | |
KK2 | 4.865.292 | 4.778.898 | |||
KK3 | 5.792.316 | 5.688.643 | |||
KK4 | 7.182.853 | 7.053.262 | |||
KK5 | 8.573.389 | 8.417.880 | |||
2 | Ghi nhận sự cố | ||||
2.1 | Ghi nhận sự cố | ||||
| Phần mềm | KK1 | 48.065 | 47.381 | |
KK2 | 48.666 | 47.811 | |||
KK3 | 49.267 | 48.241 | |||
KK4 | 73.000 | 71.717 | |||
KK5 | 73.902 | 72.363 | |||
2.2 | Xác minh sự cố | ||||
| Phần mềm | KK1 | 150.475 | 149.091 | |
KK2 | 200.214 | 198.484 | |||
KK3 | 249.952 | 247.876 | |||
KK4 | 300.321 | 297.726 | |||
KK5 | 350.689 | 347.575 | |||
2.3 | Cập nhật danh mục sự cố | ||||
| Phần mềm | KK1 | 44.952 | 44.268 | |
KK2 | 45.553 | 44.698 | |||
KK3 | 46.154 | 45.128 | |||
KK4 | 67.066 | 65.783 | |||
KK5 | 67.968 | 66.429 | |||
3 | Phân tích sự cố | ||||
3.1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố | ||||
| Phần mềm | KK1 | 53.708 | 53.024 | |
KK2 | 54.309 | 53.454 | |||
KK3 | 54.910 | 53.884 | |||
KK4 | 81.465 | 80.182 | |||
KK5 | 82.367 | 80.828 | |||
3.2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố | ||||
| Phần mềm | KK1 | 339.943 | 334.709 | |
KK2 | 451.990 | 445.447 | |||
KK3 | 509.915 | 502.063 | |||
KK4 | 623.864 | 614.049 | |||
KK5 | 791.933 | 780.156 | |||
3.3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | ||||
| Phần mềm | KK1 | 161.276 | 159.908 | |
KK2 | 213.787 | 212.077 | |||
KK3 | 240.648 | 238.596 | |||
KK4 | 293.766 | 291.201 | |||
KK5 | 372.533 | 369.455 | |||
4 | Khắc phục sự cố | ||||
4.1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | ||||
| Phần mềm | KK1 | 167.019 | 165.651 | |
KK2 | 222.305 | 220.595 | |||
KK3 | 277.590 | 275.538 | |||
KK4 | 333.458 | 330.893 | |||
KK5 | 389.324 | 386.246 | |||
4.2 | Thực hiện giải pháp khắc phục | ||||
| Phần mềm | KK1 | 84.474 | 81.858 | |
KK2 | 112.006 | 108.736 | |||
KK3 | 139.538 | 135.614 | |||
KK4 | 168.009 | 163.104 | |||
KK5 | 196.480 | 190.594 | |||
4.3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | ||||
| Phần mềm | KK1 | 167.019 | 165.651 | |
KK2 | 222.305 | 220.595 | |||
KK3 | 277.590 | 275.538 | |||
KK4 | 333.458 | 330.893 | |||
KK5 | 389.324 | 386.246 | |||
4.4 | Cập nhật danh mục sự cố | ||||
| Phần mềm | KK1 | 56.415 | 55.715 | |
KK2 | 57.061 | 56.186 | |||
KK3 | 57.707 | 56.657 | |||
KK4 | 84.328 | 83.015 | |||
KK5 | 85.296 | 83.721 | |||
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | ||||
5.1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống | ||||
| Phần mềm | KK1 | 2.908.456 | 2.863.586 | |
KK2 | 2.948.735 | 2.892.647 | |||
KK3 | 2.989.014 | 2.921.708 | |||
KK4 | 3.049.433 | 2.965.301 | |||
KK5 | 3.109.851 | 3.008.893 | |||
6 | Cập nhật | ||||
6.1 | Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan. | ||||
| Phần mềm | KK1 | 48.815 | 47.901 | |
KK2 | 72.432 | 71.290 | |||
KK3 | 73.221 | 71.851 | |||
KK4 | 97.235 | 95.522 | |||
KK5 | 121.247 | 119.191 | |||
6.2 | Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết | ||||
| Phần mềm | KK1 | 48.815 | 47.901 | |
KK2 | 72.432 | 71.290 | |||
KK3 | 73.221 | 71.851 | |||
KK4 | 97.235 | 95.522 | |||
KK5 | 121.247 | 119.191 | |||
6.3 | Tiến hành cập nhật dịch vụ | ||||
| Phần mềm | KK1 | 97.630 | 95.805 | |
KK2 | 122.037 | 119.756 | |||
KK3 | 146.445 | 143.708 | |||
KK4 | 194.471 | 191.049 | |||
KK5 | 219.667 | 215.561 | |||
6.4 | Kiểm tra vận hành sau cập nhật | ||||
| Phần mềm | KK1 | 98.950 | 97.125 | |
KK2 | 123.357 | 121.076 | |||
KK3 | 147.765 | 145.028 | |||
KK4 | 195.791 | 192.369 | |||
KK5 | 220.987 | 216.881 | |||
7 | Sao lưu | ||||
7.1 | Lập kế hoạch phương án sao lưu | ||||
| Phần mềm | KK1 | 146.446 | 143.708 | |
KK2 | 194.472 | 191.049 | |||
KK3 | 219.669 | 215.561 | |||
KK4 | 268.880 | 263.745 | |||
KK5 | 340.918 | 334.757 | |||
7.2 | Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu | ||||
| Phần mềm | KK1 | 292.729 | 287.255 | |
KK2 | 365.911 | 359.068 | |||
KK3 | 439.094 | 430.882 | |||
KK4 | 560.282 | 550.017 | |||
KK5 | 658.640 | 646.323 | |||
7.3 | Thực hiện sao lưu | ||||
| Phần mềm | KK1 | 292.729 | 287.255 | |
KK2 | 365.911 | 359.068 | |||
KK3 | 439.094 | 430.882 | |||
KK4 | 560.282 | 550.017 | |||
KK5 | 658.640 | 646.323 | |||
7.4 | Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu | ||||
| Phần mềm | KK1 | 300.649 | 295.175 | |
KK2 | 373.831 | 366.988 | |||
KK3 | 447.014 | 438.802 | |||
KK4 | 568.202 | 557.937 | |||
KK5 | 666.560 | 654.243 | |||
8 | Phục hồi | ||||
8.1 | Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu | ||||
| Phần mềm | KK1 | 73.140 | 71.772 | |
KK2 | 97.133 | 95.423 | |||
KK3 | 121.125 | 119.073 | |||
KK4 | 145.700 | 143.135 | |||
KK5 | 170.273 | 167.195 | |||
8.2 | Kiểm tra hệ thống | ||||
| Phần mềm | KK1 | 73.140 | 71.772 | |
KK2 | 97.133 | 95.423 | |||
KK3 | 121.125 | 119.073 | |||
KK4 | 145.700 | 143.135 | |||
KK5 | 170.273 | 167.195 | |||
8.3 | Thực hiện phục hồi | ||||
| Phần mềm | KK1 | 146.446 | 143.708 | |
KK2 | 194.472 | 191.049 | |||
KK3 | 219.669 | 215.561 | |||
KK4 | 268.880 | 263.745 | |||
KK5 | 340.918 | 334.757 | |||
8.4 | Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi | ||||
| Phần mềm | KK1 | 147.656 | 144.918 | |
KK2 | 195.682 | 192.259 | |||
KK3 | 220.879 | 216.771 | |||
KK4 | 270.090 | 264.955 | |||
KK5 | 342.128 | 335.967 | |||
9 | Quản lý thông tin cấu hình | ||||
9.1 | Lập kế hoạch thực hiện | ||||
| Phần mềm | KK1 | 200.230 | 198.405 | |
KK2 | 250.287 | 248.006 | |||
KK3 | 300.345 | 297.608 | |||
KK4 | 399.671 | 396.249 | |||
KK5 | 450.517 | 446.411 | |||
9.2 | Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu | ||||
| Phần mềm | KK1 | 200.230 | 198.405 | |
KK2 | 250.287 | 248.006 | |||
KK3 | 300.345 | 297.608 | |||
KK4 | 399.671 | 396.249 | |||
KK5 | 450.517 | 446.411 | |||
9.3 | Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi | ||||
| Phần mềm | KK1 | 401.780 | 398.130 | |
KK2 | 501.895 | 497.333 | |||
KK3 | 602.010 | 596.536 | |||
KK4 | 752.182 | 745.339 | |||
KK5 | 902.355 | 894.143 |
Ghi chú:
- KK: Mức khó khăn.
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị | Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị | ||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | ||||||||
1.1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | ||||||||
| Hồ sơ | KK1 | 21.319 | 20.968 | |||||
KK2 | 21.319 | 20.968 | |||||||
KK3 | 21.319 | 20.968 | |||||||
1.2 | Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | ||||||||
| Hồ sơ | KK1 | 31.982 | 31.454 | |||||
KK2 | 31.983 | 31.455 | |||||||
KK3 | 31.983 | 31.455 | |||||||
2 | Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm | ||||||||
2.1 | Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 9.658 | 9.516 | |||||
KK2 | 12.072 | 11.895 | |||||||
KK3 | 15.694 | 15.464 | |||||||
2.2 | Kiểm tra quy trình nghiệp vụ | ||||||||
| THSD | KK1 | 9.658 | 9.516 | |||||
KK2 | 12.072 | 11.895 | |||||||
KK3 | 15.694 | 15.464 | |||||||
2.3 | Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng | ||||||||
| THSD | KK1 | 3.862 | 3.805 | |||||
KK2 | 4.827 | 4.756 | |||||||
KK3 | 6.276 | 6.184 | |||||||
3 | Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm | ||||||||
3.1 | Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa | ||||||||
| THSD | KK1 | 21.570 | 21.289 | |||||
KK2 | 26.962 | 26.611 | |||||||
KK3 | 35.050 | 34.594 | |||||||
3.2 | Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống | ||||||||
| THSD | KK1 | 10.787 | 10.645 | |||||
KK2 | 13.483 | 13.306 | |||||||
KK3 | 17.528 | 17.298 | |||||||
3.3 | Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết | ||||||||
| ĐTQL | KK1 | 10.787 | 10.645 | |||||
KK2 | 13.483 | 13.306 | |||||||
KK3 | 17.528 | 17.298 | |||||||
3.4 | Kiểm tra kiến trúc phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 35.742 | 35.320 | |||||
KK2 | 44.679 | 44.151 | |||||||
KK3 | 58.082 | 57.396 | |||||||
3.5 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng | ||||||||
| THSD | KK1 | 21.570 | 21.289 | |||||
KK2 | 26.962 | 26.611 | |||||||
KK3 | 35.050 | 34.594 | |||||||
3.6 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự | ||||||||
| THSD | KK1 | 21.570 | 21.289 | |||||
KK2 | 26.962 | 26.611 | |||||||
KK3 | 35.050 | 34.594 | |||||||
3.7 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp | ||||||||
| THSD | KK1 | 21.570 | 21.289 | |||||
KK2 | 26.962 | 26.611 | |||||||
KK3 | 35.050 | 34.594 | |||||||
3.8 | Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu | ||||||||
| ĐTQL | KK1 | 21.570 | 21.289 | |||||
KK2 | 26.962 | 26.611 | |||||||
KK3 | 35.050 | 34.594 | |||||||
3.9 | Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 15.450 | 15.224 | |||||
KK2 | 19.311 | 19.029 | |||||||
KK3 | 25.105 | 24.738 | |||||||
4 | Kiểm tra chức năng phần mềm | ||||||||
4.1 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình | ||||||||
| THSD | KK1 | 9.548 | 9.437 | |||||
KK2 | 9.653 | 9.514 | |||||||
KK3 | 9.810 | 9.629 | |||||||
4.2 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống | ||||||||
| THSD | KK1 | 9.548 | 9.437 | |||||
KK2 | 9.653 | 9.514 | |||||||
KK3 | 9.810 | 9.629 | |||||||
4.3 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống | ||||||||
| THSD | KK1 | 9.548 | 9.437 | |||||
KK2 | 9.653 | 9.514 | |||||||
KK3 | 9.810 | 9.629 | |||||||
4.4 | Kiểm tra các chức năng phần mềm | ||||||||
| THSD | KK1 | 64.717 | 63.872 | |||||
KK2 | 80.896 | 79.840 | |||||||
KK3 | 105.165 | 103.792 | |||||||
5 | Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm | ||||||||
5.1 | Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng | ||||||||
| THSD | KK1 | 6.314 | 6.230 | |||||
KK2 | 6.393 | 6.288 | |||||||
KK3 | 6.511 | 6.374 | |||||||
5.2 | Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng | ||||||||
| THSD | KK1 | 5.113 | 5.029 | |||||
KK2 | 6.393 | 6.288 | |||||||
KK3 | 8.311 | 8.174 | |||||||
6 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu | ||||||||
6.1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | ||||||||
| Hồ sơ | KK1 | 87.573 | 86.551 | |||||
KK2 | 88.806 | 87.528 | |||||||
KK3 | 90.655 | 88.994 | |||||||
6.2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | ||||||||
| Hồ sơ | KK1 | 68.264 | 67.582 | |||||
KK2 | 68.976 | 68.124 | |||||||
KK3 | 70.045 | 68.937 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- KK: Mức khó khăn.
- THSD: Trường hợp sử dụng.
- ĐTQL: Đối tượng quản lý.
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị | Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | ||||
1.1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | ||||
| Hồ sơ | KK1 | 21.057 | 20.776 | |
KK2 | 21.319 | 20.968 | |||
KK3 | 21.712 | 21.256 | |||
1.2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | ||||
| Hồ sơ | KK1 | 31.587 | 31.165 | |
KK2 | 31.983 | 31.455 | |||
KK3 | 32.574 | 31.888 | |||
2 | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường | ||||
2.1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống | ||||
2.1.1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | ||||
| Phần mềm | KK1 | 3.860 | 3.804 | |
KK2 | 4.825 | 4.755 | |||
KK3 | 6.273 | 6.182 | |||
2.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố | ||||
2.2.1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | ||||
| Phần mềm | KK1 | 1.928 | 1.901 | |
KK2 | 2.410 | 2.376 | |||
KK3 | 3.133 | 3.089 | |||
2.2.2 | Kiểm tra danh mục sự cố | ||||
| Phần mềm | KK1 | 1.928 | 1.901 | |
KK2 | 2.410 | 2.376 | |||
KK3 | 3.133 | 3.089 | |||
2.3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố | ||||
2.3.1 | Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | ||||
| Phần mềm | KK1 | 3.860 | 3.804 | |
KK2 | 4.825 | 4.755 | |||
KK3 | 6.273 | 6.182 | |||
2.4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố | ||||
2.4.1 | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | ||||
|
| Phần mềm | KK1 | 1.928 | 1.901 |
KK2 | 2.410 | 2.376 | |||
KK3 | 3.133 | 3.089 | |||
2.4.2 | Kiểm tra danh mục sự cố | ||||
|
| Phần mềm | KK1 | 1.928 | 1.901 |
KK2 | 2.410 | 2.376 | |||
KK3 | 3.133 | 3.089 | |||
2.5 | Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống | ||||
2.5.1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | ||||
| Phần mềm | KK1 | 1.928 | 1.901 | |
KK2 | 2.410 | 2.376 | |||
KK3 | 3.133 | 3.089 | |||
2.5.2 | Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống | ||||
| Phần mềm | KK1 | 1.928 | 1.901 | |
KK2 | 2.410 | 2.376 | |||
KK3 | 3.133 | 3.089 | |||
2.6 | Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi | ||||
2.6.1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | ||||
| Phần mềm | KK1 | 1.928 | 1.901 | |
KK2 | 2.410 | 2.376 | |||
KK3 | 3.133 | 3.089 | |||
2.6.2 | Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống | ||||
| Phần mềm | KK1 | 1.928 | 1.901 | |
KK2 | 2.410 | 2.376 | |||
KK3 | 3.133 | 3.089 | |||
2.7 | Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng | ||||
2.7.1 | Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng | ||||
| Người dùng | KK1 | 724 | 714 | |
KK2 | 963 | 950 | |||
KK3 | 1.206 | 1.189 | |||
3 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu | ||||
3.1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | ||||
| Hồ sơ | KK1 | 87.770 | 86.748 | |
KK2 | 89.052 | 87.774 | |||
KK3 | 97.761 | 96.100 | |||
3.2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | ||||
| Hồ sơ | KK1 | 68.329 | 67.647 | |
KK2 | 69.058 | 68.206 | |||
KK3 | 77.772 | 76.664 |
Ghi chú:
- KK: Mức khó khăn.
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị | Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | |||
1.1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 21.319 | 20.968 |
1.2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ | 31.982 | 31.454 |
2 | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng công nghệ thông tin | |||
2.1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống | |||
2.1.1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Thiết bị | 14.483 | 14.272 |
2.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố | |||
2.2.1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Thiết bị | 7.239 | 7.134 |
2.2.2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Thiết bị | 7.239 | 7.134 |
2.3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố | |||
2.3.1 | Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Thiết bị | 14.483 | 14.272 |
2.4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố | |||
2.4.1 | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Thiết bị | 7.239 | 7.134 |
2.4.2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Thiết bị | 7.239 | 7.134 |
2.5 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống | |||
2.5.1 | Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế | Thiết bị | 7.239 | 7.134 |
2.5.2 | Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế | Thiết bị | 7.239 | 7.134 |
2.6 | Kiểm tra việc cập nhật firmware | |||
2.6.1 | Kiểm tra báo cáo cập nhật | Thiết bị | 14.483 | 14.272 |
3 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu | |||
3.1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ | 89.052 | 87.774 |
3.2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ | 69.058 | 68.206 |
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá đã tính khấu hao thiết bị | Đơn giá chưa tính khấu hao thiết bị |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | |||
1.1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 21.319 | 20.968 |
1.2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ | 31.982 | 31.454 |
2 | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống | |||
2.1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống | |||
2.1.1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 4.825 | 4.755 |
2.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố | |||
2.2.1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 2.410 | 2.376 |
2.2.2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm | 2.410 | 2.376 |
2.3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố | |||
2.3.1 | Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | 4.825 | 4.755 |
2.4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố | |||
2.4.1 | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Phần mềm | 2.410 | 2.376 |
2.4.2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm | 2.410 | 2.376 |
2.5 | Kiểm tra việc cập nhật phần mềm | |||
2.5.1 | Kiểm tra báo cáo cập nhật | Phần mềm | 4.825 | 4.755 |
2.6 | Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống | |||
2.6.1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 2.410 | 2.376 |
2.6.2 | Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống | Phần mềm | 2.410 | 2.376 |
2.7 | Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình | |||
2.7.1 | Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin | Phần mềm | 9.527 | 9.514 |
3 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu | |||
3.1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ | 89.052 | 87.774 |
3.2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ | 69.058 | 68.206 |
- 1Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 5034/QĐ-UBND năm 2023 về bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1371/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra