Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1371/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 07 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (CẤP XÃ) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 158/TTr-SLĐTBXH ngày 24/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

(Có Phụ lục I, Phục lục II ban hành kèm theo)

Điều 2. Quyết định bãi bỏ 02 Danh mục thủ tục hành chính (số thứ tự 125, 126, Mục I, Phần C, Phụ lục I) và 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự 02, 03, Mục I, Phần D, Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. /.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(30b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 1371/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. CẤP XÃ : 04 TTHC

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm

Từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công trực tuyến

Không

- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.

2

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công trực tuyến

Không

- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.

3

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công trực tuyến

Không

- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.

4

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công trực tuyến

Không

- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 1371/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

- Thời gian giải quyết: 105 ngày làm việc (từ ngày 01/9-14/12 của năm)

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm điện tử và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan)

01 ngày

B2

Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo xã

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

B3

Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo)

Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

Các văn bản đầu ra

76 ngày

B4

Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hoá

BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

Danh sách

3 ngày

Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có)

BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

Danh sách

10 ngày

B5

UBND cấp xã báo cáo xin ý kiến UBND cấp huyện

Chủ tịch UBND cấp xã

Báo cáo

0,5 ngày

B6

UBND cấp huyện cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn

Chủ tịch UBND cấp huyện

Văn bản phản hồi

5 ngày

B7

UBND cấp xã ban hành QĐ và cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo

Chủ tịch UBND cấp xã

Quyết định

7 ngày

B8

Trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Cán bộ giảm nghèo

Quyết định

0,5 ngày

B9

Tiếp nhận, trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Trả kết quả; lưu hồ sơ

01 ngày

2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian phúc tra (nếu có))

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan)

0,5 ngày

B2

Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo xã

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

B3

Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn theo quy trình)

Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

Các văn bản đầu ra

5 ngày

B4

Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hoá. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có)

Cán bộ giảm nghèo; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

Danh sách

3 ngày

B5

Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt.

Chủ tịch UBND xã

Quyết định

4,5 ngày

B6

Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ trả về bộ phận một cửa

Cán bộ giảm nghèo

Quyết định

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận, trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Trả kết quả; lưu hồ sơ

01 ngày

3. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian phúc tra (nếu có))

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan)

0,5 ngày

B2

Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo xã

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

B3

Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn theo quy trình)

Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

Các văn bản đầu ra

5 ngày

B4

Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hoá. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có)

Cán bộ giảm nghèo; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

Danh sách

3 ngày

B5

Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt.

Chủ tịch UBND xã

Quyết định

4,5 ngày

B6

Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ trả về bộ phận một cửa

Cán bộ giảm nghèo

Quyết định

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận, trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Trả kết quả; lưu hồ sơ

01 ngày

4. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian phúc tra (nếu có))

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan)

0,5 ngày

B2

Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo xã

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

B3

Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn theo quy trình)

Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

Các văn bản đầu ra

5 ngày

B4

Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hoá. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có)

Cán bộ giảm nghèo; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã

Danh sách

5 ngày

B5

Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt.

Chủ tịch UBND xã

Quyết định

2,5 ngày

B6

Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ trả về bộ phận một cửa

Cán bộ giảm nghèo

Quyết định

0,5 ngày

B7

Tiếp nhận, trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Trả kết quả; lưu hồ sơ

01 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội (cấp xã) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1371/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Tráng Thị Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản