Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 137/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 08 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 01/TTr-SGTVT ngày 02 tháng 01 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:

- Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

- Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh.

- Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

- Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm    của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH: 85 THỦ TỤC

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực đăng kiểm: 07 Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

2

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

3

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

4

Cấp tem nộp phí sử dụng đường bộ xe cơ giới

5

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

6

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

7

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

II

Lĩnh vực đường bộ: 67 Thủ tục

1

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

2

Cấp phù hiệu xe nội bộ

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

4

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

5

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

6

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

7

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

8

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

9

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

10

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

11

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

13

Đăng ký khai thác tuyến

14

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

15

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

17

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

18

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

19

Cấp mới Giấy phép lái xe

20

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

21

Cấp Giấy phép xe tập lái

22

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

23

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

24

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

25

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

26

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

27

Cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia

28

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

29

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

30

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

31

Cấp lại Giấy phép lái xe

32

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

33

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

34

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

35

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

36

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

37

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

38

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

39

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

40

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

41

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

42

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

43

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

44

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

45

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

46

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

47

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

48

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

49

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

50

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

51

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

52

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

53

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

54

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

55

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

56

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

57

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

58

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

59

Xác nhận về việc đề nghị tạm dừng lưu hành đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp vận tải

60

Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu đối với xe bị tạm giữ phù hiệu, biển hiệu

61

Đề nghị xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã như: nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm, nghiệp, và xe ô tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe

62

Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định

63

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu (nơi chuyển đi)

64

Cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác

65

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

66

Cấp lại Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia (đối với phương tiện vận tải phi thương mại) trong trường hợp hết hạn, hư hỏng hoặc bị mất.

67

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của quốc lộ đang khai thác

III

Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 11 Thủ tục

1

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

2

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

5

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

7

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

9

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN: 09 THỦ TỤC

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 09 Thủ tục

1

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

3

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

5

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

8

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

9

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 09 THỦ TỤC

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 09 Thủ tục

1

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

3

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

5

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

8

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

9

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Tổng cộng: 103 Thủ tục hành chính

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 137/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Văn Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản