ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 29 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại tờ Trình số 47/TTr-SNGV ngày 15 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết công khai tại Trung tâm hành chính công theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Lãnh sự | |||||
1 | Thủ tục cho phép người nước ngoài, tổ chức nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | 1. Trong Trường hợp cần phải có ý kiến xác minh, thẩm tra của các cơ quan, đơn vị có liên quan, tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: - Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc; - Sở Ngoại vụ: 3,5 ngày làm việc; - Các cơ quan, đơn vị có liên quan: 03 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. 2. Trong trường hợp không cần xác minh, tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, trong đó: - Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc; - Sở Ngoại vụ: 1,5 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. | Không | - Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2014. - Nghị định số 64/2015/NĐ-CP ngày 06/8/2015 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông đi nước ngoài | 1. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện xét duyệt nhân sự của Thường trực Tỉnh ủy; cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc công có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước, thời gian giải quyết là: - Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc; - Sở Ngoại vụ: 3,5 ngày làm việc; - Công an tỉnh: 03 ngày làm việc (nếu cần thẩm tra, xác minh về nhân thân) hoặc 07 ngày làm việc (nếu cần phải có xác minh về thân nhân, lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức); - UBND tỉnh Đắk Nông: 03 ngày làm việc; - Xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy: 02 ngày làm việc. 2. Trường hợp áp dụng cho các cán bộ, công chức, viên chức (không thuộc Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) đi nước ngoài về việc riêng, tổng thời gian giải quyết: - Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc; - Sở Ngoại vụ: 3,5 ngày làm việc; - Công an tỉnh: 03 ngày làm việc (nếu cần thẩm tra, xác minh về nhân thân) hoặc 07 ngày làm việc (nếu cần phải có xác minh về thân nhân, lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức). | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. | Không | - Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế | |||||
3. | Thủ tục tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Tổng thời gian: 10 ngày làm việc, trong đó: - Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc; - Sở Ngoại vụ: 6,5 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. | Không | Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ. |
- 1Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 3590/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3590/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 137/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực