- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2060/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1367/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1718/TTr-SKHCN ngày 11/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các TTHC đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Thủ tục hành chính số 01, 02, Mục II-Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ tại Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
2. Quy trình nội bộ số 19, 20, Mục II-Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ tại Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH VÀ TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | ||||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 21 (Hai mươi mốt) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 44, đường 16/4, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận. | Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng. | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020. |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. | 14 (Mười bốn) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | -nt- | Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng. | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020. |
3 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 60 (Sáu mươi) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. | -nt- | Không. | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
TT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | 07 ngày |
Bước 6 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
TT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 3 | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | 05 ngày |
Bước 6 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày |
3. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
TT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Thông báo thu hồi Giấy chứng nhận | 02 ngày |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét phê duyệt Thông báo thu hồi Giấy chứng nhận | 05 ngày |
Bước 6 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển Thông báo thu hồi Giấy chứng nhận đến Tổ chức nộp hồ sơ | 01 ngày |
Bước 7 | Tổ chức nộp hồ sơ | Cho ý kiến về Thông báo thu hồi Giấy chứng nhận | 30 ngày |
Bước 8 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Tiếp nhận ý kiến của Tổ chức nộp hồ sơ, soạn thảo Kết quả TTHC | 03 ngày |
Bước 9 | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo Kết quả TTHC | 02 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày |
Bước 11 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | 05 ngày |
Bước 12 | Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày |
- 1Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2060/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1367/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực