- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1366/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 29 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3t6TTr-SCT ngày 22 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: “dichvucong.backan.gov.vn”.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | ||
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định 17/2020/NĐ-CP) | An toàn thực phẩm | ||
2 | 2.000535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | An toàn thực phẩm | ||
3 | 2.000637 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
4 | 2.000640 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
5 | 2.000197 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
6 | 2.000626 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
7 | 2.000204 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
8 | 2.000622 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
9 | 2.000190 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
10 | 2.000176 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
11 | 2.000167 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
12 | 2.001646 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
13 | 2.001636 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
14 | 2.001630 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
15 | 2.001624 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
16 | 2.001619 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
17 | 2.000636 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
18 | 2.001547 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Hóa chất | ||
19 | 2.001175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Hóa chất | ||
20 | 2.001172 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Hóa chất | ||
21 | 1.002758 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Hóa chất | ||
22 | 2.001161 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Hóa chất | ||
23 | 2.000652 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Hóa chất | ||
24 | 2.000142 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Kinh doanh khí | ||
25 | 2.000166 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Kinh doanh khí | ||
26 | 2.000354 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Kinh doanh khí | ||
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | 2.000633 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
2 | 1.001279 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
3 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
4 | 2.000620 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
5 | 2.000615 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
6 | 2.001240 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
7 | 2.000181 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
8 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
9 | 2.000150 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực |
Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | 2.001235 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước |
2 | 2.001231 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 | 1.002956 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Lưu thông hàng hóa trong nước |
- 1Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giài quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Thái nguyên
- 6Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giài quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Thái nguyên
- 11Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1366/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực