- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 47/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1365/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 08 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Cao Bằng;
Căn cứ Công văn số 92/HĐND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1252/TTr-STNMT ngày 29 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của Thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016: Theo Biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016: Theo Biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016: Theo Biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016: Theo Biểu 09/CH;
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016 theo Công văn số 92/HĐND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 Thành phố Cao Bằng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND thành phố Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| BIỂU 06/CH |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Tỷ lệ | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Sông Hiến | Phường Sông Bằng | Phường Hợp Giang | Phường Tân Giang | Phường Ngọc Xuân | Phường Đề Thám | Phường Hòa Chung | Phường Duyệt Trung | Xã Vĩnh Quang | Xã Hưng Đạo | Xã Chu Trinh | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 10.711,63 | 100,00 | 958,92 | 780,31 | 92,07 | 454,06 | 684,04 | 958,06 | 543,37 | 998,60 | 1.476,07 | 1.053,97 | 2.712,16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.260,00 | 67,78 | 523,25 | 593,83 | 3,71 | 201,92 | 536,96 | 293,44 | 299,45 | 618,95 | 1187,09 | 732,60 | 2268,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.176,20 | 16,20 | 54,76 | 31,91 |
| 1,99 | 110,93 | 174,64 | 55,08 | 20,82 | 240,87 | 350,68 | 134,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 720,78 | 9,93 | 10,12 |
|
|
| 79,52 | 128,88 | 23,75 | - | 203,26 | 274,81 | 0,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 481,19 | 6,63 | 10,72 | 28,28 | 3,71 | 9,20 | 45,66 | 66,98 | 4,17 | 8,11 | 107,89 | 126,68 | 69,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 599,47 | 8,26 | 89,17 | 84,41 |
| 68,81 | 88,66 | 6,63 | 3,14 | 33,51 | 80,17 | 9,05 | 135,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.844,07 | 52,95 | 236,45 |
|
| 56,16 | 291,38 | 14,03 | - | 400,21 | 749,98 | 241,40 | 1.854,46 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.144,18 | 15,76 | 129,64 | 448,87 | - | 65,56 | - | 28,43 | 235,87 | 155,73 | 6,87 | - | 73,21 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14,89 | 0,21 | 2,51 | 0,36 |
| 0,20 | 0,33 | 2,73 | 1,19 | 0,57 | 1,31 | 4,79 | 0,90 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.410,34 | 31,84 | 433,84 | 183,30 | 88,36 | 251,32 | 146,52 | 656,43 | 242,94 | 372,45 | 284,90 | 319,26 | 431,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 181,75 | 5,33 | 1,24 | 11,84 | 0,13 | 10,68 | 3,86 | 46,09 | 4,50 | - | 44,49 | 0,54 | 58,38 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 57,31 | 1,68 | 3,22 | 0,02 | 0,43 | 4,12 | 0,50 | 3,19 | 0,73 | 27,10 | 18,00 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 170,26 | 4,99 | 1,18 | - | - | - | - | 85,63 | - | - | - | - | 83,45 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,07 | 0,00 | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 16,07 | 0,47 | - | 2,06 | 2,17 | 8,88 | 0,80 | 1,79 | - | - | - | 0,37 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 158,79 | 4,66 | 19,55 | 6,56 | 1,36 | 36,02 | 4,42 | 3,94 | 24,35 | 3,09 | - | 32,00 | 27,50 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 461,71 | 13,54 | - | - |
| 91,34 | - | 1,50 | 89,70 | 183,54 | - | - | 95,63 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 600,78 | 17,62 | 77,40 | 37,75 | 25,62 | 36,49 | 34,50 | 100,41 | 26,85 | 14,79 | 101,38 | 75,33 | 70,26 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,39 | 0,01 | 0,11 | - | 0,14 | - | - | 0,14 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 89,24 | 2,62 | - | - | - | 22,00 | - | 48,85 | - | - | - | - | 18,39 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 184,73 | 5,42 | - | . | - | - | - | - | - | - | 32,20 | 117,47 | 35,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 785,41 | 23,03 | 277,65 | 73,08 | 33,78 | 17,48 | 41,30 | 272,26 | 43,23 | 26,63 | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 62,05 | 1,82 | 5,88 | 0,72 | 6,59 | 0,02 | 2,65 | 45,12 | 0,27 | 0,07 | 0,10 | 0,37 | 0,26 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,55 | 0,25 | 0,39 | - | 1,89 | - | - | 5,42 | - | - | - | 0,85 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,64 | 0,08 | 0,79 | - | 0,06 | 0,10 | - | - | - | - | - | 1,69 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 150,90 | 4,42 | 24,54 | 14,75 | - | 6,80 | 19,53 | 11,51 | 22,10 | 5,71 | 12,48 | 32,79 | 0,69 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 174,13 | 5,11 | 3,80 | - | - | 1,16 | 13,66 | 0,96 | 3,50 | 94,30 | 26,68 | 18,17 | 11,90 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,23 | 0,15 | 1,24 | 0,34 | 0,46 | 0,27 | 0,45 | 0,42 | 0,19 | 0,22 | 0,46 | 0,90 | 0,28 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,73 | 0,02 | - | - | 0,73 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,13 | 0,03 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 1,06 | 0,05 | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 298,47 | 8,75 | 16,85 | 36,16 | 15,00 | 15,89 | 24,85 | 29,20 | 27,52 | 17,00 | 48,05 | 38,73 | 29,22 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 41,29 | 0,39 | 1,83 | 3,18 | - | 0,82 | 0,56 | 8,19 | 0,98 | 7,20 | 4,08 | 2,11 | 12,34 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 5.469,43 | 51,06 | 958,92 | 780,31 | 92,07 | 454,06 | 684,04 | 958,06 | 543,37 | 998,60 |
|
|
|
BIỂU 07/CH |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Sông Hiến | Phường Sông Bàng | Phường Hợp Giang | Phường Tân Giang | Phường Ngọc Xuân | Phường Đề Thám | Phường Hòa Chung | Phường Duyệt Trung | Xã Vĩnh Quang | Xã Hưng Đạo | Xã Chu Trinh | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 516,05 | 138,70 | 13,76 | 0,87 | 30,93 | 5,13 | 168,55 | 44,64 | 0,78 | 71,71 | 23,80 | 17,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | 82,50 | 3,89 | 7,19 |
| 5,22 | 0,05 | 39,03 | 7,04 | 0,04 | 12,60 | 6,77 | 0,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 41,45 | 2,00 |
|
|
|
| 29,19 |
|
| 4,10 | 6,06 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 96,16 | 12,11 | 3,44 | 0,55 | 7,50 | 2,15 | 35,28 | 12,13 | 0,10 | 5,76 | 14,60 | 2,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 103,62 | 30,19 | 1,76 | 0,32 | 6,64 | 2,47 | 39,74 | 8,97 | 0,64 | 4,94 | 2,43 | 5,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 56,91 |
|
|
|
| 0,46 | 0,39 |
|
| 48,41 |
| 7,65 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 174,86 | 92,51 | 1,37 |
| 11,57 |
| 54,11 | 14,50 |
|
|
| 0,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,00 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 15,70 | 3,00 |
|
|
|
| 8,50 |
|
|
| 4,20 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 15,70 | 3,00 |
|
|
|
| 8,50 |
|
|
| 4,20 |
|
BIỂU 08/CH |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Sông Hiến | Phường Sông Bàng | Phường Hợp Giang | Phường Tân Giang | Phường Ngọc Xuân | Phường Đề Thám | Phường Hòa Chung | Phường Duyệt Trung | Xã Vĩnh Quang | Xã Hưng Đạo | Xã Chu Trinh | ||||
(1) | (2) | 3 | (4)=(5)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 516,05 | 138,70 | 13,76 | 0,87 | 30,93 | 5,13 | 168,55 | 44,64 | 0,78 | 71,71 | 23,80 | 17,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 82,50 | 3,89 | 7,19 |
| 5,22 | 0,05 | 39,03 | 7,04 | 0,04 | 12,60 | 6,77 | 0,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 41,45 | 2,00 |
|
|
| - | 29,19 | - | - | 4,10 | 6,06 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 96,16 | 12,11 | 3,44 | 0,55 | 7,50 | 2,15 | 35,28 | 12,13 | 0,10 | 5,76 | 14,60 | 2,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 103,62 | 30,19 | 1,76 | 0,32 | 6,64 | 2,47 | 39,74 | 8,97 | 0,64 | 4,94 | 2,43 | 5,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 56,91 |
|
|
|
| 0,46 | 0,39 | - | - | 48,41 | - | 7,65 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 174,86 | 92,51 | 1,37 | - | 11,57 | - | 54,11 | 14,50 | - | - | - | 0,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,00 | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 73,27 | 3,05 | 0,95 | 0,05 | 18,16 | 0,05 | 15,83 | 26,20 | 0,45 | 3,89 | 4,64 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,72 | - | - | - | - | - | 2,42 | - | 0,30 | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,50 | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,05 | - | - | - | - | - | 3,55 | - | - |
| 1,50 | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | 0,44 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,01 | 0,05 | 0,20 | 0,05 | 16,20 | 0,05 | 3,11 | 26,20 | 0,15 | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,64 | - | - | - | - | - | 2,64 | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 2,27 | - | - | - | - | - | 1,50 | - | - | 0,77 | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,64 | 3,00 | 0,75 | - | 1,96 | - | 2,11 | - | - | 1,12 | 2,70 | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
BIỂU 09/CH |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Sông Hiến | Phường Sông Bàng | Phường Hợp Giang | Phường Tân Giang | Phường Ngọc Xuân | Phường Đề Thám | Phường Hòa Chung | Phường Duyệt Trung | Xã Vĩnh Quang | Xã Hưng Đạo | Xã Chu Trinh | ||||
(1) | (2) | 3 | (4)=(5)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,40 |
| 0,18 |
| 0,10 |
| 1,12 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,98 | - | 0,18 | - | 0,10 | - | 0,70 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tai đô thị | ODT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Kế hoạch 210/KH-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Kế hoạch 210/KH-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 47/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1365/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1365/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực