Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1365/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký 01/7/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1365/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua DV BCCI | ||||||
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||||
I. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | ||||||||
1 | Gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh | Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại (Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ) | X | Toàn trình | X |
2 | Cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | X | Toàn trình | X |
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||||||
3 | Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | X | Toàn trình | X |
II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Phi, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua Dịch vụ BCCI | ||||||
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||||
I. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động | ||||||||
1 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | X | Toàn trình | X |
2 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | X | Toàn trình | X |
II. Lĩnh vực Cụm công nghiệp | ||||||||
3 | Thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 32/2024/NĐ-CP, trong đó thời hạn giải quyết: Bước 1 thực hiện trong 05 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 15 ngày để nhận hồ sơ; Bước 2 thực hiện trong 5 ngày làm việc; Bước 3 thực hiện trong 25 ngày; Bước 4 thực hiện trong 7 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | X | Một phần | X |
III. Lĩnh vực Điện | ||||||||
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | X | Toàn trình | X |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | X | Toàn trình | X |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | X | Toàn trình | X |
IV. Lĩnh vực Hóa chất | ||||||||
7 | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần thiết) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học | X | Toàn trình | X |
8 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | X | Toàn trình | X |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần thiết) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ | X | Toàn trình | X |
10 | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần thiết) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
11 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần thiết) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
13 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
14 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
15 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
16 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần thiết) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
17 | Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
18 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
19 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
20 | Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
21 | Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần thiết) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình |
|
22 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bang 3 | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần thiết) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
24 | Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần thiết) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
25 | Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
26 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần thiết) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
V. Lĩnh vực Thương mại điện tử | ||||||||
27 | Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng | Trong vòng 09 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
28 | Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | Trong thời hạn 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
29 | Thông báo website thương mại điện tử bán hàng | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
VI. Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp | ||||||||
30 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
31 | Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
32 | Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện kiểm tra kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Công Thương | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
VII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||||||
33 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Trong thời hạn 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền | X | Toàn trình | X |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
VIII. Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||||||||
35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Trong thời hạn 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
36 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
38 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Trong thời hạn 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Trong thời hạn 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
IX. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | ||||||||
44 | Cấp Giấy phép phân phối rượu | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
45 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
46 | Cấp lại Giấy phép phân phối rượu | - Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
X. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||||||||
47 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
48 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
XI. Lĩnh vực Phát triển và quản lý chợ | ||||||||
49 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | Trong thời hạn 75 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
XII. Lĩnh vực Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | ||||||||
50 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
51 | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
52 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
53 | Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
54 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền | X | Toàn trình | X |
XIII. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế | ||||||||
55 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế vó vốn đầu tư nước ngoài đề thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
56 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Trong thời hạn 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
57 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Trong thời hạn 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
58 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Trong thời hạn 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
59 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
60 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Trong thời hạn 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
61 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
62 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Trong thời hạn 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
63 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Trong thời hạn 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
64 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cư sở bán lẻ | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
65 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
66 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
67 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Trong thời hạn 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
68 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
69 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
70 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Trong thời hạn 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
XIV. Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||||||
71 | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
72 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | ||||||||
73 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
74 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
75 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
76 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
77 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) | Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
78 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
79 | Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
80 | Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
81 | Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
82 | Thủ tục Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
83 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
84 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
85 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
86 | Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
XVI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||||||||
87 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
88 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
89 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
XVII. Lĩnh vực Công nghiệp nặng | ||||||||
90 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
B. Thủ tục hành chính cấp Xã | ||||||||
I. Lĩnh vực kinh doanh khí | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | X | Toàn trình | X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||||
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
5 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
8 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
III. Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý | ||||||||
10 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý | Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định | Nghị định 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 | X | Một phần | X |
11 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | Trong thời hạn 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định | Nghị định 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 | X | Một phần | X |
IV. Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||||||||
12 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
13 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 | X | Toàn trình | X |
Lưu ý: Nội dung sửa đổi, bổ sung là phần in nghiêng.
III. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL, quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | UBND cấp huyện |
2 | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | UBND cấp huyện |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | UBND cấp huyện |
4 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | UBND cấp huyện |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai co công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | UBND cấp huyện |
- 1Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1365/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra