- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1723/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1363/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1723/QĐ - BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 210/TTr - STNMT ngày 27/4/2016 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1363 /QĐ - UBND ngày 09 / 5 / 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | 02 |
2 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | 09 |
2. Danh mục các thủ tục hành chính bị huỷ bỏ trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc huỷ bỏ, bãi bỏ |
1 | “T-QBI-038862-TT” Thủ tục số 1, Phần II, Quyết định số 563/QĐ - UBND ngày 10/3/2015 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | Nghị định số 45/2015/NĐ - CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ. |
2 | “T-QBI-038934-TT” Thủ tục số 2, Phần II, Quyết định số 563/QĐ - UBND ngày 10/3/2015 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | |
2 | “T-QBI-038869-TT” Thủ tục số 3, Phần II, Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức có trụ sở chính trên địa bàn tỉnh không thuộc đối tượng nộp hồ sơ tại Cục đo đạc bản đồ Việt Nam ( tổ chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) thì nộp một (01) bộ hồ sơ tại Bộ phận Giao dịch một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Địa chỉ: 105 Đường Hữu Nghị - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình; Số điện thoại: (052) 3825743 - (052) 3820572
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày Lễ, Tết).
Bước 2: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
Bước 3: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bước 4: Cục đo đạc và bản đồ Việt Nam trả giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép. Tổ chức được cấp giấy phép có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ của mình.
* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng, giấy tờ chứng minh về việc đóng bảo hiểm, bản khai quá trình công tác, quyết định bổ nhiểm kỹ thuật trưởng;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên đo đạc và bản đồ;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ gồm chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển giao thiết bị, công nghệ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn thẩm định: Năm (05) ngày làm việc việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ ( theo mẫu số 3 ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP).
* Lệ phí: Chưa quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 1a: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ).
Mẫu số 03: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/NĐ - CP).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (Điều 11 Nghị định số 45/2015/NĐ - CP):
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh; có quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp;
- Có lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ tối thiểu như sau:
+ Một (01) kỹ thuật trưởng có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ, có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất ba (03) năm, có hợp đồng lao động được đóng bảo hiểm từ một (01) năm trở lên, không được đồng thời là kỹ thuật trưởng của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ khác;
+ Bốn (04) nhân viên kỹ thuật có trình độ trung cấp trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ.
- Có thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với định mức thiết bị quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ để thực hiện một (01) sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc nội dung đề nghị cấp phép.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.
Mẫu số 1a: Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………., ngày tháng năm .....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam,
Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………....
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập: ……………………..…..
Số tài khoản: …………………………………………………………………………...
Trụ sở chính: …………………………………………………………………...………
Số điện thoại: ……………….. Fax: ……………………… E-mail: ……………….…
Căn cứ Nghị định số ……../201..../NĐ-CP ngày tháng năm 201….. của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT
1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề1
Đơn vị tính: Người
TT | Ngành, nghề | Đại học trở lên | Trung cấp, cao đẳng | Công nhân kỹ thuật |
1 | (Trắc địa) | 05 | 02 | 0 |
2 | (Địa chính) | … | … | … |
… | ……………. | … | … | … |
2. Người chịu trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng
TT | Họ và tên | Chức vụ | Bằng cấp | Thâm niên |
1 | (Nguyễn Văn A) | Giám đốc | ……….. | ……… |
2 | (Nguyễn Văn B) | Đội trưởng | Kỹ sư trắc địa | 03 năm |
3. Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ
TT | Họ và tên | Chức vụ | Bằng cấp | Thâm niên |
1 | (Nguyễn Văn B) | Đội trưởng | Kỹ sư trắc địa | 03 năm |
2 | (Nguyễn Văn C) | Nhân viên | Trung cấp địa chính | ………. |
…. | ……….. | ………. | …………. | ……….. |
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT | Tên, mã hiệu của thiết bị, công nghệ | Số lượng | Tình trạng | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
……. | ……………. |
|
|
|
Cam kết: …………… (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.
| Người chịu trách nhiệm theo pháp luật |
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP
Số 0000
NĂM 0000 |
Tên tổ chức: ……………………………… Trụ sở tại: ………………………………... Điện thoại: ……………………………….. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Cấp phép nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ: 1. ………………………………….… 2. …………………………………… 3. ……………………………….…… 4 ………………………………..…… 5. ………………………………….… 6. ……………………………………. 7. .…………………………………… Có giá trị đến ngày tháng năm
| Cấp bổ sung nội dung hoạt động: 1. ……………………………..……..………… 2. ………………………………..…………..… 3. ……………………………...……………….
Gia hạn giấy phép Gia hạn đến ngày tháng năm
_______________________________ Không được cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng |
2. Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức có trụ sở chính trên địa bàn tỉnh không thuộc đối tượng nộp hồ sơ tại Cục đo đạc bản đồ Việt Nam ( tổ chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) thì nộp một (01) bộ hồ sơ tại Bộ phận Giao dịch một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Địa chỉ: 105 Đường Hữu Nghị - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình; Số điện thoại: (052) 3825743 - (052) 3820572
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày Lễ, Tết).
Bước 2: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định theo Mẫu số 1b ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
Bước 3: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bước 4: Cục đo đạc và bản đồ Việt Nam trả giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép. Tổ chức được cấp giấy phép có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ của mình.
* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng, giấy tờ chứng minh về việc đóng bảo hiểm, bản khai quá trình công tác, quyết định bổ nhiểm kỹ thuật trưởng đối với trường hợp thay đổi kỹ thuật trưởng;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ được bổ sung so với thời điểm được cấp giấy phép;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ được bổ sung so với thời điểm được cấp giấy phép gồm chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển giao thiết bị, công nghệ;
- Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
* Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn thẩm định: Năm (05) ngày làm việc việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP).
* Lệ phí: Chưa quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 1b: Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP).
Mẫu số 03: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/NĐ - CP)
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.
Mẫu số 1b: Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/NĐ - CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………., ngày tháng năm .....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………....
Trụ sở chính: …………………………………………………………………………...
Số điện thoại: ……………….. Fax: ……………… E-mail: ………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập: ……………………….....
Số tài khoản: …………………………………………………………………………………..
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ số ...., ngày .... tháng .... năm ...
Báo cáo tóm tắt tình hình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp phép: (các công trình đo đạc và bản đồ đã thực hiện từ năm ……… đến năm …………….):
Số TT | Tên Công trình | Chủ đầu tư | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
Căn cứ Nghị định số …../201……../NĐ-CP ngày tháng năm 201.... của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung các nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ sau:
1. …………………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp bổ sung)
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT
1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề2
Đơn vị tính: người
TT | Ngành, nghề | Đại học trở lên | Trung cấp, cao đẳng | Công nhân kỹ thuật | Thay đổi so với thời điểm được cấp phép (số lượng tăng/giảm) |
1 | (Trắc địa) | 07 | 01 | 0 | + 02 đại học; - 01 Trung cấp |
2 | … |
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
2. Người chịu trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng
TT | Họ và tên | Chức vụ | Bằng cấp | Ghi chú |
1 | (Nguyễn Văn A) | Giám đốc | ……….. | …………. |
2 | (Nguyễn Văn B) | Đội trưởng | Kỹ sư trắc địa | 03 năm |
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT | Tên, mã hiệu của thiết bị công nghệ | Số lượng | Tình trạng | Thay đổi so với thời điểm được cấp phép (số lượng tăng/giảm) |
1 | (Toàn đạc điện tử) | 03 | .... | + 02 |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Cam kết: …………. (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.
| Người chịu trách nhiệm theo pháp luật |
_______________
2 Kê khai theo văn bằng chuyên môn.
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP
Số 0000
NĂM 0000 |
Tên tổ chức: ……………………………… Trụ sở tại: ………………………………... Điện thoại: ……………………………….. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Cấp phép nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ: 1. ………………………………….… 2. …………………………………… 3. ……………………………….…… 4 ………………………………..…… 5. ………………………………….… 6. ……………………………………. 7. .…………………………………… Có giá trị đến ngày tháng năm
| Cấp bổ sung nội dung hoạt động: 1. ……………………………..……..………… 2. ………………………………..…………..… 3. ……………………………...……………….
Gia hạn giấy phép Gia hạn đến ngày tháng năm
_____________________________ Không được cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng |
- 1Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1723/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1363/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực