Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1361/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 13 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 24 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 09 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ: 01 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 1151/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2016 và Quyết định 366/QĐ-UBND-HC ngày 12/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Uỷ ban nhân dân cấp huyện; Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1361/QĐ-UBND ngày 13/11 /2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới được ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã trên địa bàn tỉnh:
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
I | Lĩnh vực Điện |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực trong trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực |
II | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
1 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã trên địa bàn tỉnh:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực Điện | ||
1 |
| Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở công trình điện | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực |
2 |
| Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Điện | - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình |
3 |
| Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình điện | -nt- |
4 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
5 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
6 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 01 MW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác | -nt- |
7 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | -nt- |
8 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại vùng nông thôn | -nt- |
9 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực trong trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp phép | -nt- |
II | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | ||
10 |
| Cấp giấy phép bán buôn rượu | Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
11 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu | |
12 |
| Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu | |
III | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | ||
13 |
| Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
14 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | |
15 |
| Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị hỏng, mất | |
IV | Lĩnh vực công nghiệp | ||
16 |
| Mở rộng cụm công nghiệp | - Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quản lý, phát triển cụm công nghiệp; - Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
17 |
| Thành lập cụm công nghiệp | |
V | Lĩnh vực thương mại quốc tế | ||
18 |
| Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 09 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
19 |
| Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
20 |
| Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
21 |
| Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
VI | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | ||
22 |
| Cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Thông tư số 279/2017/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm |
23 |
| Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | |
24 |
| Cấp sửa đổi/bổ sung Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | ||
1 |
| Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | |
3 |
| Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | |
4 |
| Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | |
5 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | |
6 |
| Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | |
II | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | ||
7 |
| Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
8 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
9 |
| Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã trên địa bàn tỉnh:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực sản xuất và nhập khẩu phân bón | ||
1 |
| Xác nhận công bố hợp quy | Nghị định số 108/2017/NĐ- CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | ||
II | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | ||
1 |
| Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại | Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
2 |
| Cấp lại giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | |
3 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 833/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 1151/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 833/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 366/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1361/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra