Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 136/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;

Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 22/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa và Tờ trình số 314/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 50 công trình, dự án với tổng diện tích là 98,46 ha. Trong đó:

- Có 27 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 32.49 ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 18 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 23 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 65,97 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 15 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 12,83 ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 06 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 53 công trình, dự án, với diện tích là 41,62 ha. Trong đó có 48 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 5,56 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tư Nghĩa chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak137.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Thng

Xã Nghĩa Thọ

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.628,80

466,96

265,82

1.289,41

1.458,49

3.755,01

2.188,89

1.761,48

1.496,02

2.637,03

716,96

987,03

1.449,02

1.048,71

445,52

662,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.523,53

232,82

139,32

1.007,12

784,04

3.195,77

1.810,92

1.644,47

1.174,41

1.974,78

523,62

591,24

1.026,55

701,48

304,83

412,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.176,59

124,12

76,00

510,27

218,45

66,24

365,88

72,18

301,34

546,26

201,13

240,56

707,37

412,92

137,55

196,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.109,98

124,12

76,00

510,27

218,45

40,50

365,88

69,77

286,24

522,90

201,13

240,56

707,37

412,92

137,55

196,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.708,84

91,80

63,32

496,85

276,59

73,96

815,53

57,49

598,09

840,47

290,02

219,57

310,46

267,80

162,45

144,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

814,09

15,80

 

 

135,26

53,25

161,94

34,82

87,65

191,07

30,26

51,81

8,23

12,38

4,81

26,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.090,35

 

 

 

 

1.761,86

 

219,47

 

109,02

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.592,49

 

 

 

147,98

1.240,03

458,79

1.260,39

173,32

269,91

 

 

 

 

 

42,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

103,34

 

 

 

5,76

0,43

5,45

0,12

 

3,15

0,24

79,30

0,49

8,38

0,02

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

37,83

1,10

 

 

 

 

3,33

 

14,01

14,90

1,97

 

 

 

 

2,52

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4.281,98

220,60

123,92

275,31

490,80

105,80

340,88

106,87

313,10

648,99

173,04

378,64

409,80

334,38

129,96

229,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,37

2,55

0,01

 

 

20,34

6,52

 

12,95

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

10,66

0,94

0,01

 

 

 

 

 

 

9,57

 

 

0,14

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,81

8,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,07

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,53

2,74

0,81

0,06

0,08

 

0,05

 

0,10

1,35

 

 

0,75

0,12

0,06

1,41

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,76

7,24

0,07

 

3,45

 

 

 

5,40

8,40

0,50

5,00

0,70

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.247,28

80,71

27,08

122,85

89,56

27,25

116,31

58,89

104,37

184,97

78,18

79,32

121,26

79,72

24,62

52,19

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,04

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,13

 

0,23

 

 

 

0,63

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,13

 

 

 

 

 

 

 

 

20,13

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.021,11

 

 

79,70

232,45

6,90

72,56

7,02

53,69

100,82

70,00

77,47

133,29

74,71

34,00

78,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

108,14

67,13

41,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,02

3,23

0,12

0,57

0,15

0,21

1,60

0,33

0,53

0,22

0,33

0,14

0,67

1,37

0,27

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,04

2,23

0,13

0,53

0,13

 

1,85

 

0,22

4,12

 

0,07

0,09

0,50

0,02

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,57

2,45

0,60

2,00

 

 

 

 

0,17

0,03

0,43

2,38

1,55

0,72

0,79

0,45

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

562,65

25,46

14,18

41,40

29,81

1,91

25,65

1,12

34,78

94,51

18,14

80,52

60,96

59,13

25,26

49,82

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

82,12

3,52

0,24

 

1,57

 

5,19

 

24,79

30,99

 

1,13

5,57

 

 

9,12

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,27

0,31

0,52

1,86

1,10

0,14

1,01

 

0,60

 

0,16

0,65

0,37

0,81

 

0,74

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,78

0,71

0,18

1,37

0,03

 

0,14

 

0,11

1,25

1,35

1,70

1,08

2,00

0,30

0,56

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.041,05

10,11

38,18

23,10

130,51

48,94

95,72

39,51

71,11

189,48

3,44

129,73

73,97

112,65

41,88

32,72

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,43

2,35

0,77

1,87

1,91

0,11

14,28

 

4,28

3,00

0,51

0,30

1,32

2,65

2,76

3,32

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

823,29

13,53

2,56

6,98

183,65

453,45

37,10

10,13

8,53

13,25

20,31

17,14

12,65

12,85

10,74

20,42

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

732,78

466,96

265,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Thng

Xã Nghĩa Thọ

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,08

0,41

 

0,06

 

0,60

 

 

 

4,34

0,90

0,07

2,30

 

 

2,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,67

0,41

 

0,06

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,67

0,41

 

0,06

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,34

 

 

 

 

0,60

 

 

 

4,14

0,90

 

2,30

 

 

2,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Thng

Xã Nghĩa Thọ

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

63,69

13,57

4,03

3,10

3,52

0,35

3,10

0,30

2,80

10,95

9,43

7,17

2,19

0,90

0,50

1,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,87

7,16

2,50

1,00

 

 

 

 

 

1,01

3,82

0,47

0,64

 

 

0,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,87

7,16

2,50

1,00

 

 

 

 

 

1,01

3,82

0,47

0,64

 

 

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,52

6,31

1,53

2,10

0,50

0,35

3,10

0,30

2,80

9,89

5,54

1,70

1,49

0,90

0,50

1,51

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,91

0,10

 

 

1,63

 

 

 

 

0,05

0,07

5,00

0,06

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,39

 

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Thng

Xã Nghĩa Thọ

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

1,47

0,12

 

 

0,83

 

 

 

0,40

 

0,02

 

 

 

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,23

 

 

 

0,83

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,12

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính, tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+ (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi (mở rộng)

3,30

Nghĩa Kỳ

Tờ 17,22,27,28

CV số 2612/UBND ngày 29/8/2014 về việc thỏa thuận tỷ lệ vốn đầu tư dự án Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi

CV số 1860/UBND về việc đề nghị chuyển vốn để thực hiện đầu tư công trình: Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi

3.800

 

 

1.634

 

2.166

Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 98 ngày 24/4/2015 của UBND huyện)

2

Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán

3,70

TT La Hà

Tờ 5,6 và 11

QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UB huyện về việc phân bổ kinh phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu của tỉnh đã chuyển nguồn để tiếp tục đầu tư xây dựng công trình

2.200

 

 

2.200

 

 

Đang kiểm kê và lập phương án bồi thường (Quyết định thu hồi đất số 6581/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UB huyện)

3

Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (mở rộng)

3,10

TT La Hà; Nghĩa Trung

Tờ 5 (TT La Hà); Tờ 1, 2, 3 (Nghĩa Trung)

QĐ số 4013/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UB huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn để xây dựng công trình Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (giai đoạn 1)

3.200

 

3.200

 

 

 

Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường(QĐ số 4117 ngày 11/9/2015 phê duyệt phương án bồi thường tổng thể công trình)

4

Mở rộng sân vận động xã Nghĩa Thương

0,23

Nghĩa Thương

Tờ 8

QĐ số 948 ngày 4/7/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015

125

50

 

50

 

25

Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Quyết định 6591 ngày 29/12/1014 về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng

5

Trạm y tế xã

0,16

Nghĩa Thương

Tờ 16

QĐ số 1167/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015

150

 

150

 

 

 

Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 210 ngày 19/11/2013 của UBND huyện)

6

KDC Tân Thanh

0,91

Nghĩa Hòa

Tờ 9

QĐ số 4087/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí cắm mốc phân lô Khu dân cư Tân Thanh và Khu dân cư phía Tây Cầu Đá

 

 

 

 

 

 

Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không bồi thường)

7

KDC Tây Cầu Đá

0,06

Nghĩa Hòa

Tờ 2

QĐ số 4087/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí cắm mốc phân lô Khu dân cư Tân Thanh và Khu dân cư phía Tây Câu Đá

 

 

 

 

 

 

Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không bồi thường)

8

Khu dân cư Gò Dúi

2,30

Nghĩa Thắng

Tờ 22

QĐ số 4086/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí Cắm mốc phân lô Khu dân cư Gò Dúi

 

 

 

 

 

 

Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không bồi thường)

9

Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới

7,89

Nghĩa Điền

Tờ 4, 5

QĐ số 1874/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống hạ tầng KDC trục đường Bàu Giang - Cầu Mới

10.000

 

 

10.000

 

 

 

9

Tổng (I)

21,65

 

 

 

19,475

50

3.350

13.884

-

2.191

 

II

Công trình, dán thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Lâm

0,40

Nghĩa Lâm

Tờ 17

QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 8/01/2015 của UBND huyện về việc phân bổ kinh phí cho xã Nghĩa Lâm để xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng và các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

2

Nhà văn hóa thôn 1, xã Nghĩa Sơn

0,04

Nghĩa Sơn

Tờ 8

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

3

Mở rộng nhà văn hóa thôn 2, xã Nghĩa Sơn

0,01

Nghĩa Sơn

Tờ 11

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

4

Trường mầm non Nghĩa Kỳ

0,50

Nghĩa Kỳ

Tờ 12, 13

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

220

 

154

66

 

 

 

5

Trạm bơm điện Nghĩa Kỳ Tây

0,05

Nghĩa Kỳ

Tờ 25

QĐ số 6490/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UB huyện về việc phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân và Hè Thu năm 2014

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

6

Hệ thống mương tiêu Bàu Nhá

3,42

Nghĩa Điền

Tờ 3, 8 13

QĐ số 4987/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện về việc phân bổ kinh phí để thực hiện công trình Hệ thống tiêu úng từ Bàu Nhá - Bàu Giang

270

 

 

270

 

 

 

7

Đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ QL1A vào trường mầm non Sao Mai (mở rộng)

0,17

TT La Hà

Tờ 11, 16

QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ QL1A vào trường mầm non Sao Mai

114

 

 

114

 

 

 

8

KDC phía Bắc trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa

2,43

TT La Hà

Tờ 17, 18

QĐ 5353/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC phía Bắc trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa

1.800

 

 

1.800

 

 

 

9

KDC Vườn Xùi

2,50

TT Sông Vệ

Tờ 14

QĐ số 5694/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ

2.000

 

 

2.000

 

 

 

10

KDC Cầu Ông Tổng

0,03

TT Sông Vệ

Tờ 17

QĐ số 5695/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC Cầu Ông Tổng, thị trấn Sông Vệ

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

11

Nhà văn hóa Vạn An 1

0,05

Nghĩa Thương

Tờ 17

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

40,0

 

24,0

12,0

4,0

 

 

12

Nhà văn hóa Vạn An 2

0,05

Nghĩa Thương

Tờ 18

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

38,0

 

23,0

11,0

4,0

 

 

13

Mở rộng sân vận động xã Nghĩa Phương

0,50

Nghĩa Phương

Tờ 5

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

100

 

 

100

 

 

 

14

Nhà văn hóa thôn Năng Tây 2

0,05

Nghĩa Phương

Tờ 3

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

15

Nhà văn hóa thôn Năng Tây 3

0,05

Nghĩa Phương

Tờ 2

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

16

Nhà văn hóa thôn An Đại 1

0,05

Nghĩa Phương

Tờ 4

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

17

Nhà văn hóa thôn An Đại 2

0,04

Nghĩa Phương

Tờ 5

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

18

Điểm dân cư của mương trên, xã Nghĩa Phương

0,50

Nghĩa Phương

Tờ 3

QĐ số 5693/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư của mương trên, xã Nghĩa Phương

100

 

 

100

 

 

 

18

Tng (II)

10,84

 

 

 

4.682

 

201

4.473

8

 

 

III

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

1

Mở rộng Trường ĐH Tài chính - Kế toán

8,44

Thị trấn La Hà

Tờ 12

Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 1/4/2011 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng mở rộng trường Cao đẳng TCKT

 

 

 

 

 

 

2015 chuyển sang

2

KDL Bãi Dừa

5,00

Nghĩa Hòa

Tờ 10

Văn bản số 5404/UBND-VX ngày 20/10/2015 về việc cho phép gia hạn chủ trương đầu tư Dự án Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa tại xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

2015 chuyển sang

3

Xăng dầu Vương Sáu

0,45

Nghĩa Thương

Tờ 15

CV số 6122/UBND-ĐNMN ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương dịch chuyển vị trí quy hoạch đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

2015 chuyển sang

4

Trang trại chăn nuôi gà

2,20

Nghĩa Kỳ

Tờ 26

Thông báo kết luận số 636/TB-UBND ngày 3/12/2015 của đồng chí Lê Trung Thành, Phó Chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp xem xét dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà an toàn sinh học tại xã Nghĩa Kỳ và yêu cầu chủ dự án bổ sung hoàn thiện các hồ sơ cần thiết trình UBND tỉnh cho thuê đất

 

 

 

 

 

 

2015 chuyển sang

5

Trang trại rau sạch

5,00

Nghĩa Thuận

Tờ 1

Tờ trình số 58 ngày 10/4/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đề nghị thu hồi đất cho công ty TNHH MTV Thiên Sơn thuê đất để sử dụng vào mục đích: Xây dựng trang trại sản xuất rau, quả an toàn

 

 

 

 

 

 

2015 chuyển sang

6

Nhà máy nước TT Sông Vệ

0,07

TT Sông Vệ

Tờ 3

Thông báo KL324 của CT UBND tỉnh tại buổi làm việc với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 17/11/2014 về việc đồng ý chủ trương chấp thuận cho Công ty cổ phần cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi mượn vốn để đầu tư ngay Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Sông Vệ

 

 

 

 

 

 

2015 chuyển sang

7

Hệ thống cấp nước cho TT Sông Vệ và 2 xã liền kề Nghĩa Thương và Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.

0,70

Nghĩa Thương

Tờ 22

Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

2015 chuyển sang

8

Trang trại chăn nuôi bò sinh sản

3,84

Nghĩa Thuận

Tờ 1

Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

2015 chuyển sang

9

Đường vào trường Đại học Tài chính - Kế toán (mở rộng)

0,22

Thị trấn La Hà

Tờ 11

Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 1/4/2011 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng mở rộng trường Cao đẳng TCKT

 

 

 

 

 

 

 

10

Cây xăng HTX NN Nghĩa Kỳ Đông

0,09

Nghĩa Kỳ

Tờ 17

Văn bản số 1376/SCT-QLTM về việc thỏa thuận vị trí quy hoạch để HTXNN Nghĩa Kỳ Đông xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu.

 

 

 

 

 

 

 

11

Mở rộng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hùng

0,05

Thị trấn La Hà

Tờ 5

NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

12

Cơ sở sản xuất heo giống Phú Sơn

1,39

Nghĩa Kỳ

Tờ 26

Thông báo kết luận số 01/TB-UBND ngày 04/01/2016 của đồng chí Lê Trung Thành, Chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp thông qua dự án cơ sở sản xuất heo giống Phú Sơn và Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP và yêu cầu thực hiện dự án đúng tiến độ và hoàn thiện các thủ tục pháp lý trước khi xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

13

Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP

0,63

Nghĩa Kỳ

Tờ 26

Thông báo kết luận số 01/TB-UBND ngày 04/01/2016 của đồng chí Lê Trung Thành, Chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp thông qua dự án cơ sở sản xuất heo giống Phú Sơn và Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP và yêu cầu thực hiện dự án đúng tiến độ và hoàn thiện các thủ tục pháp lý trước khi xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

14

Dự án đầu tư vùng sản xuất rau an toàn - QNASAFE

5,00

Nghĩa Hiệp

Tờ 2

Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 4/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư vùng sản xuất rau an toàn QNASAFE

 

 

 

 

 

 

 

15

Công ty CP điện Tư Nghĩa

0,43

Thị trấn La Hà

Tờ 9

TB Kết luận số 581/TB-UBND ngày 5/11/2015 của đồng chí Nguyễn Thị Phương Lan về việc xác định vị trí cho Công ty Cổ phần điện huyện thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc và thống nhất cho Công ty Cổ phần điện Tư Nghĩa thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc, diện tích 4300 m2, thuộc thửa đất số 26, 27, tờ bản đồ số 9, TDP3, TT La Hà

 

 

 

 

 

 

 

16

Nhà máy nước Quảng Ngãi

13,05

Nghĩa Thuận, Nghĩa Kỳ

Tờ 3, 5 (Nghĩa Thuận), Tờ 1, 3, 4 (Nghĩa Kỳ)

Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

17

Mở rộng hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi

1,92

Nghĩa Kỳ

Tờ 3, 4, 5, 8, 13, 17, 18, 23

Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Mở rộng hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

18

Nhà làm việc Công an xã

0,14

Nghĩa Thương

Tờ 16

QĐ 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc công an 36 xã trọng điểm

 

 

 

 

 

 

 

19

Cơ sở sản xuất tinh bột mì

0,50

Nghĩa Điền

Tờ 9

Công ty TNHH Anh Hy

 

 

 

 

 

 

 

20

Chợ xã Nghĩa Hiệp (Chợ Hải Châu)

0,30

Nghĩa Hiệp

Tờ 11

Quyết định số 5686/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Chợ xã Nghĩa Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

21

Cửa hàng xăng dầu Nghĩa Thuận

0,10

Nghĩa Thuận

Tờ 13

CV 3118/UBND-DMMN ngày 26/6/2015 của UB tỉnh Quảng Ngãi về việc dịch chuyển vị trí quy hoạch đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại thôn Mỹ Thạnh Đông, xã Nghĩa Thuận, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

22

Nhà máy sản xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh

3,45

Nghĩa Lâm

Tờ 17

Thông báo kết luận số 632B/TB-UBND ngày 25/11/2015 của đồng chí Huỳnh Chánh, chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp thông qua phương án đầu tư nhà máy sản xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa và thống nhất cho chủ trương đầu tư Dự án nhà máy sản xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh

 

 

 

 

 

 

 

23

Chuyển mục đích sử dụng đất

13,00

Toàn huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Tổng (III)

65,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Tổng cộng (I)+(II)+(III)

98,46

 

 

 

24157

50

3551

18357

8

2191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Xây dựng cây xăng Vương Sáu

0,45

0,39

 

Nghĩa Thương

Tờ 15

Điều chỉnh vị trí (Thông báo kết luận của PCT UBND huyện tại buổi làm việc với công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Vương Sáu dịch chuyển vị trí để đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu)

2

Mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán

8,44

2,90

 

TT La Hà

Tờ 12

Đang lập hồ sơ trình giao đất (Quyết định thu hồi đất số 1776, 1777 ngày 29/6/2015 của UBND huyện)

3

Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Địa TP Quảng Ngãi

3,30

0,50

 

Nghĩa Kỳ

Tờ 17, 22, 27, 28

Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 98 ngày 24/4/2015 của UBND huyện)

4

Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (mở rộng)

3,20

1,05

 

Nghĩa Trung, TT La Hà

Tờ 5 (TT La Hà);
Tờ 1, 2 và 3 (Nghĩa Trung)

Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (QĐ số 4117 ngày 11/9/2015 phê duyệt phương án bồi thường tổng thể công trình)

5

KDC Tân Thanh

0,91

0,41

 

Nghĩa Hòa

Tờ 9

Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất

6

KDC Tây Cầu Đá

0,06

0,06

 

Nghĩa Hòa

Tờ 2

Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất

17

Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán

3,70

2,65

 

TT La Hà

Tờ 5, 6 và 11

Đang kiểm kê và lập phương án bồi thường (Quyết định thu hồi đất số 6581/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UB huyện)

8

Trạm cấp nước Nghĩa Thương

0,70

0,07

 

Nghĩa Thương

Tờ 22

Đang kiểm kê và lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 306 ngày 8/12/2014 của UBND huyện)

9

Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới

7,89

0,40

 

Nghĩa Điền

Tờ 4, 5

 

9

Tổng (I)

28,65

8,43

 

 

 

 

II

ng trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Hệ thống mương tiêu Bàu Nhá

3,42

3,42

 

Nghĩa Điền

Tờ 3, 8, 13

 

2

Trường mầm non Nghĩa Kỳ

0,50

0,50

 

Nghĩa Kỳ

Tờ 12, 13

 

3

Nhà làm việc Công an xã

0,14

0,14

 

Nghĩa Thương

Tờ 16

QĐ 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc công an 36 xã trọng điểm

4

Nhà văn hóa Vạn An 1

0,05

0,04

 

Nghĩa Thương

Tờ 17

 

5

Điểm dân cư Cửa mương trên

0,50

0,27

 

Nghĩa Phương

Tờ 3

 

6

Mở rộng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hùng

0,05

0,03

 

TT La Hà

Tờ 5

Đang lập hồ sơ thu hồi và giao đất

6

Tổng (II)

4,66

4,40

 

 

 

 

15

Tổng cộng (I) + (II)

33,31

12,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015

1

Mở rộng đường tỉnh lộ 624

3,00

xã Nghĩa Điền

Tờ 4, 9 và 13

QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014

3.010,00

 

3.010,00

 

 

 

 

2

Nhà làm việc trạm thú y

0,03

Thị trấn La Hà

Tờ 18

QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường La Hà - Nghĩa Thuận, đoạn từ QL 1A đến trường mầm non Sao Mai (La Hà), huyện Tư Nghĩa

22,00

 

 

22,00

 

 

 

3

MR trường mầm non Nghĩa Trung đạt chuẩn quốc gia

0,33

xã Nghĩa Trung

Tờ 10

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

225,00

 

 

225,00

 

 

 

4

Nhà văn hóa thôn Phú Sơn

0,10

xã Nghĩa Kỳ

Tờ 20

Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhà văn hóa thôn Xuân Phổ Đông

0,10

xã Nghĩa Kỳ

Tờ 8

Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2

0,10

xã Nghĩa Kỳ

Tờ 22

Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã

 

 

 

 

 

 

 

7

Kênh N2-8-4

0,03

xã Nghĩa Kỳ

Tờ 4

QĐ số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013

21,00

8,40

6,30

4,20

 

2,10

 

8

Nghĩa địa Ba Lùm

4,80

Nghĩa Thuận

Tờ 19

Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường nhà Ông Tới - Hóc Kiến

0,78

Nghĩa Sơn

Tờ 8

Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường La Hà Nghĩa Thuận - Ngõ Bà Huấn

0,02

Nghĩa Điền

Tờ 16

CV số 1245/UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện về việc triển khai thi công công trình đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Điền, tuyến La Hà - Nghĩa Thuận - Ngõ Bà Yến

13,00

 

 

13,00

 

 

 

11

MR nghĩa trang nhân dân Gò Mít

3,00

Nghĩa Điền

Tờ 11

Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND xã

 

 

 

 

 

 

 

12

MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liền

0,50

Nghĩa Hiệp

Tờ 8

Nghị quyết số 10/HĐND xã ngày 29/10/2014

 

 

 

 

 

 

 

13

QH khu sinh hoạt văn hóa xã

0,65

Nghĩa Trung

Tờ 6

Biên bản cuộc họp của TT Đảng ủy xã ngày 10/10/2014

 

 

 

 

 

 

 

14

Quy hoạch chỉnh trang nghĩa trang nhân dân 8 thôn

4,80

Nghĩa Lâm

Tờ 3, 6, 9, 11

Theo kế hoạch 51/KH-UBND của UBND huyện - kế hoạch tập trung nguồn lực cho xã Nghĩa Lâm xây dựng nông thôn mới đến tháng 6/2015

 

 

 

 

 

 

 

15

Khu thể thao thôn Hòa Phú

0,80

xã Nghĩa Hòa

Tờ 5

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

200,00

 

60,00

60,00

 

80,00

 

16

KDC bắc Kênh N8 (Ông Ngô)

0,30

TT La Hà

Tờ 16

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Khu thể thao thôn Hòa Tân

0,38

xã Nghĩa Hòa

Tờ 9

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

250,00

 

75,00

75,00

 

100,00

 

18

Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9

0,01

xã Nghĩa Thương

Tờ 9, 10

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

7,00

 

2,80

2,10

2,10

 

 

19

Mở rộng tuyến đường QL1A - Lê Nỗi

0,04

xã Nghĩa Thương

Tờ 14, 15

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

30,00

 

18,00

6,00

6,00

 

 

20

Mở rộng tuyến đường từ máy gạo Dũng - đình Vạn An

0,03

xã Nghĩa Thương

Tờ 18

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

20,00

 

12,00

4,00

4,00

 

 

21

Chợ Điện An

0,50

xã Nghĩa Thương

Tờ 5

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

312,00

 

124,80

93,60

93,60

 

 

22

Mở rộng đường QL1A Cầu Cây Búa - ngõ Thinh

0,31

Nghĩa Phương

Tờ 3, 7

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

194,00

 

135,80

29,10

29,10

 

 

23

KDC Vườn Cầu

0,60

TT La Hà

Tờ 15

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Mở rộng đường Gò bà Chiền - gò Vệ

0,03

Nghĩa Phương

Tờ 2, 5

CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa

33,00

 

23,10

4,95

4,95

 

 

25

Khu tái định cư xã Nghĩa Phương (phục vụ công tác GPMB dự án mở rộng Quốc lộ 1)

2,22

Xã Nghĩa Thương

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1389/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu TĐC xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường điện phục vụ các KDC ở các xã

0,03

Địa bàn huyện

 

QĐ số 5345/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UB huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường điện phục vụ các khu dân cư ở xã Nghĩa Phương, Nghĩa Kỳ

22,50

 

 

22,50

 

 

 

27

Mở rộng trường tiểu học Nghĩa Sơn

0,38

Nghĩa Sơn

Tờ 9

QĐ số 2178/QĐ-UBND ngày 4/7/2015 của UB huyện về việc phê duyệt dự toán điều chỉnh công trình

227,50

 

 

227,50

 

 

 

28

KDC trước Trường Tư Nghĩa 2

0,82

Nghĩa Thuận

Tờ 7

NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

29

Chợ An Hội Nam 2

0,20

Nghĩa Kỳ

Tờ 22

NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

30

KDC Điền Chánh

0,83

Nghĩa Điền

Tờ 3, 8

NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015

200,00

 

 

200,00

 

 

 

31

Đường QL1A đi cụm công nghiệp La Hà (Đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành)

0,87

TT La Hà

Tờ 18, 22, 23

QĐ số 5233B/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 về việc phê duyệt nhiệm vụ khảo sát, thiết kế lập dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành

500,00

 

 

500,00

 

 

 

32

Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL 1

2,00

TT La Hà

Tờ 10, 11

QĐ 3520/QĐ-UBND ngày 5/8/2015 của UBND huyện về việc giao danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016-2020 và năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

1.400,00

 

 

1.400,00

 

 

 

33

Nhà văn hóa xã Nghĩa Thương

0,30

Nghĩa Thương

Tờ 16

QĐ 3520/QĐ-UBND ngày 5/8/2015 của UBND huyện về việc giao danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016-2020 và năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

300,00

 

 

 

300,00

 

 

34

Khu dân cư Vườn Hùng

0,35

TT La Hà

Tờ 10

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Nhà văn hóa 2 thôn Điện An 4 và Vạn An 3

0,10

Nghĩa Thương

Tờ 5, 19

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

32,00

 

19,20

9,60

3,20

 

 

36

KDC xã Nghĩa Hiệp

1,47

Nghĩa Hiệp

Tờ 9, 10, 15, 16, 20

QĐ số 3806/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UB huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư xã nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa

350,00

 

 

350,00

 

 

 

37

Mở rộng chợ xã Nghĩa Phương

0,38

Nghĩa Phương

Tờ 3 ,6

Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa

313,00

 

 

313,00

 

 

 

38

KDC nông thôn xã (KDC phía Tây đường từ ngã tư Vườn Vằn - Cầu Bến Hố)

0,30

Nghĩa Trung

Tờ 1, 4

NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015

100,00

 

 

100,00

 

 

 

39

Làng nghề tiểu thủ công nghiệp tập trung

1,50

Nghĩa Hòa

Tờ 3

NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

40

Điểm dân cư cầu Bàu Tré

0,10

Nghĩa Thắng

Tờ 18

 

 

 

 

 

 

 

 

41

MR trường mầm non Nghĩa Điền đạt chuẩn quốc gia

0,49

xã Nghĩa Điền

Tờ 8

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

306,00

 

 

306,00

 

 

 

42

MR chợ Thôn 1

0,13

Nghĩa Lâm

Tờ 9

QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UB tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn

82,00

32,80

 

24,60

24,60

 

 

43

XD NVH TDP Vạn Mỹ

0,05

TT Sông Vệ

Tờ 9

Thông báo KL số 286/TB-UBND ngày 19/11/2014 của CT UB huyện tại cuộc họp giao ban UBND huyện

 

 

 

 

 

 

 

44

Điểm dân cư nhà đội thuế

0,02

Nghĩa Thắng

Tờ 19

 

 

 

 

 

 

 

 

45

MR Trường Tiểu học Nghĩa Mỹ

0,13

Nghĩa Mỹ

Tờ 6

QĐ số 5199 ngày 20/12/2013 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

46

Trụ sở HTX nông nghiệp

0,05

TT Sông Vệ

Tờ 9

Nghị quyết số 01 HĐND thị trấn ngày 24/7/2014

 

 

 

 

 

 

 

47

Đường tránh lũ An Lạc - An Cư

0,20

 

Nghĩa Thắng

Tờ 6

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

125,00

 

 

125,00

 

 

 

48

MR Trường THCS

0,50

Nghĩa Trung

Tờ 8

CV số 557/UBND ngày 16/7/2009 của UBND huyện về việc thống nhất địa điểm mở rộng mặt bằng Trường Trung học cơ sở xã nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

 

48

Tổng (I)

34,65

 

 

 

8295,00

41,20

3487,00

4117,15

467,55

182,10

 

II

Danh mục công trình dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

1

Mở rộng cây xăng Đại Thành

0,07

TT Sông Vệ

Tờ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long)

0,50

Nghĩa Kỳ

Tờ 27, 32, 35

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trang trại nuôi bò

3,50

Nghĩa Kỳ

Tờ 25

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất gạch không nung

0,90

Nghĩa Thắng

Tờ 19, 24

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trang trại chăn nuôi heo

2,00

Nghĩa Kỳ

Tờ 15

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tổng (II)

6,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Tổng cộng (I)+(II)

41,62

 

 

 

8295,00

41,20

3487,00

4117,15

467,55

182,10

 

 

Phụ biểu 4

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Mở rộng TL 624

3,00

0,50

 

Nghĩa Điền

Tờ 4, 9 và 13

 

2

Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long)

0,50

035

 

Nghĩa Kỳ

Tờ 32

 

3

Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9

0,01

0,01

 

Nghĩa Thương

Tờ 9, 10

 

4

Tuyến đường QL 1A - Lê Nỗi

0,04

0,04

 

Nghĩa Thương

Tờ 14, 15

 

5

Tuyến đường từ máy gạo Dũng - đình Vạn An

0,03

0,03

 

Nghĩa Thương

Tờ 18

 

6

Kênh N2-8-4

0,03

0,03

 

Nghĩa Kỳ

Tờ 15

 

7

Khu sinh hoạt văn hóa xã

0,65

0,20

 

Nghĩa Trung

Tờ 6

 

8

MR Trường THCS

0,50

0,50

 

Nghĩa Trung

Tờ 6, 8

 

9

Trường mầm non Nghĩa Trung

0,33

0,33

 

Nghĩa Trung

Tờ 8

 

10

KDC nông thôn xã

1,13

0,80

 

Nghĩa Trung

Tờ 1, 3, 15, 19

 

11

KDC Nghĩa Hiệp

1,47

0,24

 

Nghĩa Hiệp

Tờ 9, 10, 15, 16, 20

 

12

MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liền

0,50

0,50

 

Nghĩa Hiệp

Tờ 8

 

13

Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1

2,00

2,00

 

TT La Hà

Tờ 10, 11

 

14

Trạm thú y

0,03

0,03

 

TT La Hà

Tờ 18

 

 

Tổng

10,22

5,56

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 136/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 136/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản