- 1Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực luật sư, công chứng, trọng tài thương mại, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Công chứng; Luật sư; Thừa phát lại)
- 3Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Công chứng; Luật sư; Tư vấn pháp luật; Giám định tư pháp; Thừa phát lại; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại; Hộ tịch; Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực luật sư, công chứng, trọng tài thương mại, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Công chứng; Luật sư; Thừa phát lại)
- 3Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Công chứng; Luật sư; Tư vấn pháp luật; Giám định tư pháp; Thừa phát lại; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại; Hộ tịch; Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1358/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 06 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 99/TTr-STP ngày 02/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 13 Mục II phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự từ 01 đến 09 tiểu mục XII Mục A phần I phụ lục I; Quy trình nội bộ có số thứ tự từ 01 đến 04 tiểu mục VII Mục A phần I phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý1 | |
Theo quy định | Sau cắt giảm | ||||||
01 | 1.008925. | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
02 | 1.008926. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
03 | 1.008927. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 10 ngày | 07 ngày (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | |||
04 | 1.008928. | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | |||
05 | 1.008929. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại; - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. | 28 ngày (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
06 | 1.008930. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 10 ngày | 07 ngày (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | |||
07 | 1.008931. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | - Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày làm việc; - Trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 07 ngày làm việc. | Đối với các trường hợp thay đổi khác không phải trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng 04 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
08 | 1.008932. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | 20 ngày (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
09 | 1.008933. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | |||
10 | 1.008934. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại. | 20 ngày (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
11 | 1.008935. | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | |||
12 | 1.008936. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng. | 20 ngày (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
13 | 1.008937. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) |
Ghi chú: 1 Phần chữ in nghiêng là VBQPPL sửa đổi, bổ sung
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (09 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
02 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
03 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
04 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
05 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
06 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
07 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại |
|
08 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
09 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP
- Phổ biến, giáo dục pháp luật và Theo dõi thi hành pháp luật: PBGDPL-TDTHPL.
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1.1. Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
1.2. Cấp lại thẻ Thừa phát lại
1.4. Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
1.6. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 18 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 03 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | Ban hành kết quả giải quyết TTHC | Văn thư Sở | 02 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết | 32 giờ |
2. Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 16 giờ |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
B6 | Ban hành kết quả giải quyết TTHC | Văn thư Sở | 01 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết | 24 giờ |
3.1. Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại
3.2. Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 40 giờ |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 04 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | Ban hành kết quả giải quyết TTHC | Văn thư Sở | 02 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết | 56 giờ |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
01 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp; - UBND tỉnh. |
02 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | |
03 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | |
04 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (04 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP
- Phổ biến, giáo dục pháp luật và Theo dõi thi hành pháp luật: PBGDPL- TDTHPL
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày; thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 12 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 03 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
B7 | Xem xét, Quyết định | UBND tỉnh | 10 ngày |
B8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 28 ngày |
2.1. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
2.2. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
2.3. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại/dự thảo Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại/dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 07 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
B7 | Xem xét, Quyết định | UBND tỉnh | 07 ngày |
B8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi; | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
- 1Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực luật sư, công chứng, trọng tài thương mại, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Công chứng; Luật sư; Thừa phát lại)
- 3Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Công chứng; Luật sư; Tư vấn pháp luật; Giám định tư pháp; Thừa phát lại; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại; Hộ tịch; Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1358/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết