Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1357/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;

Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mấm đen, Vẹt dù và Bần chua;

Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;

Căn cứ Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng 6 loài cây ngập mặn: Mấm trắng, Mấm biển, Đước đôi, Đưng, Bần trắng và Cóc trắng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 307/TTr-SNN ngày 29 tháng 6 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định về định suất đầu tư gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng, định mức chi phí trực tiếp cho sản xuất cây trồng, vật nuôi trước đây trái với Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC, BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

PhầnI: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

1. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)

- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 0,6 - 0,8 cm;

- Thời gian chăm sóc: 8 - 12 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 96,01

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 359,90

cột a VU.05 mục 3Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 422,00

cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 52,75

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 108,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 567,57

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

2. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)

- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 1,0 - 1,2 cm;

- Thời gian chăm sóc: 12 - 24 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

50,05

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

439,64

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

577,50

cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

250,00

cột a VU.15 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

27,50

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

144,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

903,23

cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

313,50

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

16,50

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

225,50

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

3. Cây Sú (Aegiceras corniculatum)

- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,6 m; đường kính cổ rễ 0,6 - 0,8 cm;

- Thời gian chăm sóc: 12 - 18 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 6,51

cột c VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 359,90

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 422,00

cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 52,75

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 144,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 756,76

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

4. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)

- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,8 m; đường kính cổ rễ 0,5 - 0,7 cm;

- Thời gian chăm sóc: 8 - 12 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến quả

công

 19,34

cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 188,95

cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Phân hữu cơ

kg

 2.532,00

cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Phân lân

kg

 369,25

cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Trộn hỗn hợp ruột bầu

công

 83,98

VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Đóng bầu, xếp luống

công

 348,18

cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Xử lý hạt giống

công

 30,06

cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Gieo hạt vào bầu

công

 25,12

cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 108,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 567,57

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

12.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

13

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

13.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

13.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

14

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

14.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

14.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

5. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)

- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 0,9 - 1,2 cm;

- Thời gian chăm sóc: 13 - 18 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến quả

công

 10,08

cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 230,83

cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 577,50

cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Phân hữu cơ

kg

 3.025,00

cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Phân lân

kg

 275,00

cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Trộn hỗn hợp ruột bầu

công

 83,98

VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Đóng bầu, xếp luống

công

 220,00

cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Xử lý hạt giống

công

 15,67

cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Gieo hạt vào bầu

công

 13,10

cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 144,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 903,23

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Phân NPK

kg

 313,50

 

 

12.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

13

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

13.1

Thuốc trừ sâu

lít

 16,50

 

 

13.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

14

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

14.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

14.2

Nhân công

Công

 225,50

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây con giống

 

 

6. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)

- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 0,4 - 0,6 cm;

- Thời gian chăm sóc: 8 - 12 tháng

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 85,34

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 359,90

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 422,00

cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 52,75

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 96,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 567,57

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

7. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)

- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,7 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 0,8 - 1,0 cm;

- Thời gian chăm sóc: 12 - 24 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 44,49

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 439,64

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 577,50

cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 250,00

cột a VU.15 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 27,50

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 144,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 903,23

cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 313,50

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

 16,50

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 225,50

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

8. Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris)

- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 1,5 - 2,0 cm;

- Thời gian chăm sóc: 8 - 10 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến hạt giống

công

 1,24

cột a VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Xử lý hạt giống

công

 1,31

cột a VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Lên luống, gieo hạt

công

 7,30

VU.18 điểm a mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 359,90

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Đóng bầu, xếp luống

công

 422,00

cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Cấy cây vào bầu

công

 157,46

cột a VU.22 điểm b mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 96,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 567,57

cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

10.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

11

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

11.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

12

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

12.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

9. Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris)

- Kích thước rọ (sọt tre): 22 x 25 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 1,2 - 1,4 m; đường kính cổ rễ 2,0 - 3,0 cm;

- Thời gian chăm sóc: 11 - 18 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến hạt giống

công

 0,44

cột a VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Xử lý hạt giống

công

 0,46

cột a VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Lên luống, gieo hạt

công

 2,56

VU.18 điểm a mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Cấy cây ra vườn nuôi dưỡng

công

 37,00

cột a VU.22 điểm a mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 144,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 903,23

cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7.1

Phân NPK

kg

 210,90

 

 

7.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

8

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Thuốc trừ sâu

lít

 11,10

 

 

8.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

9

Chuyển cây vào rọ (sọt tre)

 

 

VU.31 mục 15 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Rọ (sọt tre)

cái

 38.850

 

 

9.2

Nhân công chuyển cây vào rọ (sọt tre)

công

 370,00

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột c VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 266,40

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(37.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

10. Cây Mấm trắng (Avicennia alba)

- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,8 m; đường kính cổ rễ 0,8 - 1,0 cm;

- Thời gian chăm sóc: 10 - 12 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến trái giống

công

6,05

cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

230,83

cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

577,50

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Phân hữu cơ

kg

3.025,00

cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Phân lân

kg

275,00

cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Trộn hỗn hợp ruột bầu

công

83,98

VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Đóng bầu, xếp luống

công

220,00

cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Xử lý hạt giống

công

9,40

cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Gieo hạt vào bầu

công

13,10

cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

144,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

903,23

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12

Tưới thúc

 

 

VU.2 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Phân NPK

kg

 313,50

 

 

12.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

13

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

13.1

Thuốc trừ sâu

lít

 16,50

 

 

13.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

14

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

14.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

14.2

Nhân công

Công

 225,50

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

11. Cây Mấm trắng (Avicennia alba)

- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 0,5 - 0,6 cm;

- Thời gian chăm sóc: 8 - 9 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10Quyết định Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến trái giống

công

 11,61

cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 188,95

cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Phân hữu cơ

kg

 2.532,00

cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Phân lân

kg

 369,25

cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Trộn hỗn hợp ruột bầu

công

 83,98

VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Đóng bầu, xếp luống

công

 348,18

cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Xử lý hạt giống

công

 18,03

cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Gieo hạt vào bầu

công

 25,12

cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

108,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

567,57

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Phân NPK

kg

601,35

 

 

12.2

Công tưới thúc

công

4,26

 

 

13

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

13.1

Thuốc trừ sâu

lít

31,65

 

 

13.2

Công phun thuốc

công

7,78

 

 

14

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

14.1

Sọt đựng cây

Cái

4,00

 

 

14.2

Nhân công

Công

179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

12. Cây Mấm biển (Avicennia marina)

- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 0,6 - 0,8 cm;

- Thời gian chăm sóc: 8 - 10 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến trái giống

công

 10,08

cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 230,83

cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 577,50

cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Phân hữu cơ

kg

 3.025,00

cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Phân lân

kg

 275,00

cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Trộn hỗn hợp ruột bầu

công

 83,98

VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Đóng bầu, xếp luống

công

 220,00

cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Xử lý hạt giống

công

 15,67

cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Gieo hạt vào bầu

công

 13,10

cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 144,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 903,23

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Phân NPK

kg

 313,50

 

 

12.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

13

Phun thuốc trừ sâu

kg

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

13.1

Thuốc trừ sâu

lít

 16,50

 

 

13.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

14

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

14.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

14.2

Nhân công

Công

 225,50

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

13. Cây Mấm biển (Avicennia marina)

- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,3 - 0,5 m; đường kính cổ rễ 0,5 - 0,7 cm;

- Thời gian chăm sóc: 6 - 8 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến trái giống

công

 9,34

cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 88,95

cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 17,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Phân hữu cơ

kg

 2.532,00

cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Phân lân

kg

 369,25

cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Trộn hỗn hợp ruột bầu

công

83,98

VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Đóng bầu, xếp luống

công

 348,18

cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Xử lý hạt giống

công

 30,06

cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Gieo hạt vào bầu

công

 25,12

cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 108,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 567,57

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

12.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

13

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

13.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

13.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

14

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

14.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

14.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

14. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)

- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,3 - 0,5 m; đường kính cổ rễ 0,8 - 1,0 cm;

- Thời gian chăm sóc: 6 - 9 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 84,40

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 359,90

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 422,00

cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 52,75

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 72,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

 

công

378,38

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

kg

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

15. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)

- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,6 m; đường kính cổ rễ 1,0 - 1,1 cm;

- Thời gian chăm sóc: 10 - 12 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 60,84

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 439,64

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 577,50

cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 250,00

cột a VU.15 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 27,50

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 144,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 903,23

cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 313,50

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

kg

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

 16,50

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

225,50

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

16. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)

- Kích thước túi bầu: 22 x 25 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,8 m; đường kính cổ rễ 1,1 - 1,2 cm;

- Thời gian chăm sóc: 13 - 18 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 3,30

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 29,60

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 502,06

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 469,90

cột c VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 205,56

cột a VU.16 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 18,50

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 36,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 1.129,03

cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 313,50

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

kg

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

16,50

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 396,00

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(37.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

17. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)

- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 1,2 - 1,5 cm;

- Thời gian chăm sóc: 8 - 10 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3.

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 73,85

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 359,90

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 422,00

cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 52,75

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 96,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 567,57

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

kg

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

18. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)

- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,7 - 0,8 m; đường kính cổ rễ 1,5 - 1,7 cm;

- Thời gian chăm sóc: 11 - 13 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3.

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 38,50

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 439,64

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 577,50

cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 250,00

cột a VU.15 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 27,50

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 144,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 903,23

cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 313,50

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

kg

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

 16,50

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 225,50

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

19. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)

- Kích thước túi bầu: 22 x 25 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 0,9 m; đường kính cổ rễ 1,7 - 2,0 cm;

- Thời gian chăm sóc: 14 - 18 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 3,30

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 25,90

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 502,06

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 469,90

cột c VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 205,56

cột a VU.16 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 18,50

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 36,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

1.129,03

cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 313,50

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

kg

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

 16,50

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 396,00

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (37.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

20. Cây Bần trắng (Sonneratia alba)

- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 1,0 - 1,5 cm;

- Thời gian chăm sóc: 8 - 11 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến hạt giống

công

 1,80

cột a VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Xử lý hạt giống

công

 1,45

cột a VU.17 mục 7

 

3

Lên luống, gieo hạt

công

 8,11

VU.18 điểm a mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 359,90

cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Đóng bầu, xếp luống

công

 422,00

cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Cấy cây vào bầu

công

 157,46

cột a VU.22 điểm b mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 96,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 567,57

cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

10.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

11

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

11.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

12

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

12.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m(105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

21. Cây Bần trắng (Sonneratia alba)

- Kích thước rọ (sọt tre): 22 x 25 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,7 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 1,5 - 1,8 cm;

- Thời gian chăm sóc: 12 - 18 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến hạt giống

công

 0,63

cột a VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Xử lý hạt giống

công

 0,51

cột a VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Lên luống, gieo hạt

công

 2,84

VU.18 điểm a mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Cấy cây ra vườn nuôi dưỡng

công

 37,00

cột a VU.22 điểm a mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 144,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 903,23

cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7.1

Phân NPK

kg

 210,90

 

 

7.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

8

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Thuốc trừ sâu

lít

 11,10

 

 

8.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

9

Chuyển cây vào rọ (sọt tre)

 

 

VU.31 mục 15 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Rọ (sọt tre)

cái

 38.850

 

 

9.2

Nhân công chuyển cây vào rọ (sọt tre)

công

 370,00

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột c VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 266,40

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (37.000 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

22. Cây Cóc trắng (Lumnitzea racemosa)

- Kích thước rọ (sọt tre): 9 x 13 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,5 m; đường kính cổ rễ 0,5 - 0,7 cm;

- Thời gian chăm sóc: 13 - 18 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3.

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến hạt giống

công

 2,53

cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 136,52

cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 1.255,14

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Phân hữu cơ

kg

 3.487,97

cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Phân lân

kg

 508,66

cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Trộn hỗn hợp ruột bầu

công

 60,67

VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Đóng bầu, xếp luống

công

 542,36

cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Xử lý hạt giống

công

 5,33

cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Gieo hạt vào bầu

công

 62,91

cột a VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 390,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 875,00

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Phân NPK

kg

 1.255,14

 

 

12.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

13

Phun thuốc trừ sâu, bệnh

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

13.1

Thuốc trừ sâu

lít

 66,06

 

 

13.2

Thuốc trừ bệnh

lít

 66,06

 

 

13.3

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

14

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

14.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

14.2

Nhân công

Công

 247,06

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(220.200 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

23. Cây Cóc trắng (Lumnitzea racemosa)

- Kích thước rọ (sọt tre): 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 1,3 - 1,5 cm;

- Thời gian chăm sóc: 19 - 24 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến hạt giống

công

 1,21

cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 188,95

cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Phân hữu cơ

kg

 2.532,00

cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Phân lân

kg

 369,25

cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Trộn hỗn hợp ruột bầu

công

 83,98

VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Đóng bầu, xếp luống

công

 348,18

cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Xử lý hạt giống

công

 2,55

cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Gieo hạt vào bầu

công

 25,12

cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 228,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 1.135,14

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

12.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

13

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

13.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

13.2

Thuốc trừ bệnh

lít

 66,06

 

 

13.3

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

14

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

14.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

14.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

24. Cây Phi lao (Casuarina equisetifolia)

- Kích thước rọ (sọt tre): 9 x 13 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,6 m; đường kính cổ rễ 0,05 - 0,1 cm;

- Thời gian chăm sóc: 6 - 8 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3.

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái và chế biến hạt giống

công

 0,39

cột a VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 136,52

cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 1.255,14

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Phân hữu cơ

kg

3.487,97

cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Phân lân

kg

 508,66

cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Trộn hỗn hợp ruột bầu

công

 60,67

VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Đóng bầu, xếp luống

công

 542,36

cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Xử lý hạt giống

công

 1,06

cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9

Gieo hạt vào bầu

công

 62,91

cột a VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 390,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

11

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 875,00

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

12.1

Phân NPK

kg

 1.255,14

 

 

12.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

13

Phun thuốc trừ sâu, bệnh

kg

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

13.1

Thuốc trừ sâu

lít

 66,06

 

 

13.2

Thuốc trừ bệnh

lít

 66,06

 

 

13.3

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

14

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

14.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

14.2

Nhân công

Công

 247,06

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(220.200 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

Phần II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC, BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

1. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)

- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

 2.875

Mục V, phần A,QĐ 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

14,38

cột a, TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

24,15

cột a, TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

 2.625

 

-

Dây buộc

kg

5,25

 

-

Nhân công

công

15,00

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

28,08

cột c, TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

250

Mục V phần A Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,25

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

2,10

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

 263

 

-

Dây buộc

kg

0,53

 

-

Nhân công

công

1,50

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

23,40

cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

125

Mục V phần A Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

0,63

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

1,05

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

131

 

-

Dây buộc

kg

0,26

 

-

Nhân công

công

0,75

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

14,04

cột c, TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

14,04

cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)

- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)

cây

3.960

Mục V phần A Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

47,52

cột a TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

80,78

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

3.465

 

-

Dây buộc

kg

6,93

 

-

Nhân công

công

19,80

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

32,40

cột d, TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 15%)

cây

495

Mục V phần A Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

5,94

cột a TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

10,10

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

520

 

-

Dây buộc

kg

1,04

 

-

Nhân công

công

2,97

 

1.1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

27,00

cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

330

Mục V phần A Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

3,96

cột a TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

6,73

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

347

 

-

Dây buộc

kg

0,69

 

-

Nhân công

công

1,98

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

16,20

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

16,20

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

3. Cây Sú (Aegiceras corniculatum) và cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)

- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha (cây Sú 2.400 cây/ha và cây Trang 2.000 cây/ha);

- Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

 

 

Mục V phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

-

cây

2.760

 

-

Trang

cây

2.300

 

1.2

Vận chuyển cây giống

công

25,30

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

42,50

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

4.620

 

-

Dây buộc

kg

9,24

 

-

Nhân công

công

26,40

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

36,72

cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

 

 

Mục V phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

-

cây

240

 

-

Trang

cây

200

 

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

2,20

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,70

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

462

 

-

Dây buộc

kg

0,92

 

-

Nhân công

công

2,64

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

30,60

cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

 

 

Mục V, phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

-

cây

120

 

-

Trang

cây

100

 

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,10

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

1,85

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

231

 

-

Dây buộc

kg

0,46

 

-

Nhân công

công

1,32

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

18,36

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

14,04

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4. Cây Sú (Aegiceras corniculatum) và cây Bần chua(Sonneratia caseolaris)

- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha (cây Sú 3.700 cây/ha và cây Bần chua 7000 cây/ha);

- Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)

 

 

Mục V phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

-

cây

4.440

 

-

Bần chua

cây

840

 

1.2

Vận chuyển cây giống

 

26,40

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

107,71

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

 4.620

 

-

Dây buộc

kg

9,24

 

-

Nhân công

công

26,40

 

1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

36,72

cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 15%)

 

 

Mục V phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

-

cây

555

 

-

Bần chua

cây

105

 

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

3,30

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

13,46

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

693

 

-

Dây buộc

kg

1,39

 

-

Nhân công

công

3,96

 

1.1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

30,60

cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

 

 

Mục V phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

-

cây

370

 

-

Bần chua

cây

70

 

1.1.2

Vận chuyển cây giống

 

 

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

8,98

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

462

 

-

Dây buộc

kg

0,92

 

-

Nhân công

công

2,64

 

1.1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

18,36

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

18,36

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)

- Mật độ trồng: 2.000 cây/ha;Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Xử lý thực bì

công

4,40

cột b TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

2.300

Mục V, phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Vận chuyển cây giống

công

11,50

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

19,32

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

2.100

 

-

Dây buộc

kg

4,20

 

-

Nhân công

công

12,00

 

1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

23,76

cột b TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

200

Mục V phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,00

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

1,68

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

210

 

-

Dây buộc

kg

0,42

 

-

Nhân công

công

1,20

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

19,80

cột b TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

100

Mục V, phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

0,50

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

0,84

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

105

 

-

Dây buộc

kg

0,21

 

-

Nhân công

công

0,60

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

11,88

cột b TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

11,88

cột b TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

6. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)

- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

3.795

Mục V phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

45,54

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

77,42

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

3.465

 

-

Dây buộc

kg

6,93

 

-

Nhân công

công

19,80

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

32,40

cột d TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

330

Mục V phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

3,96

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

6,73

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

347

 

-

Dây buộc

kg

0,69

 

-

Nhân công

công

1,98

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

27,00

cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

165

Mục V, phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,98

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,37

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

173

 

-

Dây buộc

kg

0,35

 

-

Nhân công

công

0,99

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

16,20

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c, mục3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

16,20

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

7. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)

- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Xử lý thực bì

công

5,50

cột c TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

2.875

Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Vận chuyển cây giống

công

14,38

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

24,15

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

2.625

 

-

Dây buộc

kg

5,25

 

-

Nhân công

công

15,00

 

1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

28,08

cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

250

Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,25

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

2,10

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

263

 

-

Dây buộc

kg

0,53

 

-

Nhân công

công

1,50

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

23,40

cột c TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

125

Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

0,63

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

1,05

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

131

 

-

Dây buộc

kg

0,26

 

-

Nhân công

công

0,75

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

14,04

cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

14,04

cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

8. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)

- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

3.795

Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

45,54

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

58,65

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

Cọc

cọc

3.465

 

-

Dây buộc

kg

6,93

 

-

Nhân công

công

19,80

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

32,40

cột d, TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

330

Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

3,96

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

6,73

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

347

 

-

Dây buộc

kg

0,69

 

-

Nhân công

công

1,98

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

27,00

cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

165

Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,98

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

2,55

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

173

 

-

Dây buộc

kg

0,35

 

-

Nhân công

công

0,99

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

16,20

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

16,20

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

9. Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris)

- Mật độ trồng: 2.000 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

2.300

Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

69,00

cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

80,04

cột c TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

2.100

 

-

Dây buộc

kg

4,20

 

-

Nhân công

công

12,00

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

23,76

cột b TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

200

Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

6,00

cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

6,96

cột c TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

210

 

-

Dây buộc

kg

0,42

 

-

Nhân công

công

1,20

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

19,80

cột b TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

100

Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

3,00

cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,48

cột c TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

105

 

-

Dây buộc

kg

0,21

 

-

Nhân công

công

0,60

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

11,88

cột b TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

11,88

cột b TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

10. Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris)

- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm III;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)

cây

3.000

Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

90,00

cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố

công

82,80

cột b TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Lấp hố và trồng cây

công

129,60

cột b TR.17, tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

7.875

 

-

Dây buộc

kg

10,50

 

-

Nhân công

công

27,00

 

1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

28,08

cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

375

Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

11,25

cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố

công

10,35

cột b TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Lấp hố và trồng cây

công

16,20

cột b TR.17, tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

1.181

 

-

Dây buộc

kg

1,58

 

-

Nhân công

công

4,05

 

1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

23,40

cột c TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

250

Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

7,50

cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố

công

6,90

cột b TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Lấp hố và trồng cây

 

10,80

cột b TR.17, tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

788

 

-

Dây buộc

kg

1,05

 

-

Nhân công

công

2,70

 

1.1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 3

đồng

14,04

cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

14,04

cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

11. Cây Mấm trắng (Avicennia alba)

- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

3.795

Mục IV, phần II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

45,54

cột b, TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

45,54

cột b, TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

3.465

 

-

Dây buộc

kg

6,93

 

-

Nhân công

công

19,80

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

10,80

cột d, TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

330

Mục IV phần II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

3,96

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,96

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

347

 

-

Dây buộc

kg

0,69

 

-

Nhân công

công

1,98

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

18,00

cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

10,80

cột d TR.24 điểm h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

5,40

cột d TR.24 điểm h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

12. Cây Mấm trắng (Avicennia alba)

- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

5.060

Mục IV phần II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

25,30

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

42,50

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

4.620

 

-

Dây buộc

kg

9,24

 

-

Nhân công

công

26,40

 

1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

12,24

cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 15%)

cây

660

Mục IV phần II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

3,30

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

5,54

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

693

 

-

Dây buộc

kg

1,39

 

-

Nhân công

công

3,96

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

20,40

cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

12,24

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

6,12

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

13. Cây Mấm biển (Avicennia marina)

- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)

cây

3.960

Mục IV phần II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

47,52

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

47,52

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

3.465

 

-

Dây buộc

kg

6,93

 

-

Nhân công

công

19,80

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

10,80

cột d TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

330

Mục IV phần II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

3,96

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,96

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

347

 

-

Dây buộc

kg

0,69

 

-

Nhân công

công

1,98

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

18,00

cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

10,80

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

5,40

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

14. Cây Mấm biển (Avicennia marina)

- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)

cây

5.280

Mục IV phần II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

26,40

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

44,35

cột aTR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

4.620

 

-

Dây buộc

kg

9,24

 

-

Nhân công

công

26,40

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

12,24

cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

440

Mục IV phần II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

2,20

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,70

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

462

 

-

Dây buộc

kg

0,92

 

-

Nhân công

công

2,64

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

20,40

cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

12,24

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

 

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

6,12

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

15. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)

- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Xử lý thực bì

công

7,20

cột d TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

3.795

Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Vận chuyển cây giống

công

18,98

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

31,88

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

10,80

cột d TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

330

Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,65

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

2,77

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

18,00

cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

165

Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

0,83

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

1,39

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

10,80

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

5,40

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

16. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)

- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)

cây

5.280

Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

63,36

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

107,71

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

4.620

 

-

Dây buộc

kg

9,24

 

-

Nhân công

công

26,40

 

1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

12,24

cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

 

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 15%)

cây

660

Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

7,92

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

13,46

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

693

 

-

Dây buộc

kg

1,39

 

-

Nhân công

công

3,96

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

20,40

cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

440

Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

5,28

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

8,98

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18, điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

462

 

-

Dây buộc

kg

0,92

 

-

Nhân công

công

2,64

 

1.1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

12,24

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

 

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

6,12

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

 

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

 

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

17. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)

- Mật độ trồng: 5.000 cây/ha; Cấp đất: Nhóm III;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)

cây

6.000

Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

108,00

cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố

công

79,20

cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Lấp hố và trồng cây

công

115,20

cột a TR.17 tiết e2 điểm e mục 2

Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

13,68

cột e TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

 

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

750

Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

13,50

cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố

công

9,90

cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Lấp hố và trồng cây

công

14,40

cột a TR.17 tiết e2 điểm e mục 2

Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

22,80

cột e TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.8

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

 

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

500

Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

9,00

cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố

công

6,60

cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Lấp hố và trồng cây

 

9,60

cột a TR.17 tiết e2 điểm e mục 2

Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.7

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

13,68

cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

6,84

cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

18. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)

- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Xử lý thực bì

công

7,20

cột d TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)

cây

3.960

Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Vận chuyển cây giống

công

47,52

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

47,52

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

10,80

cột d TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

330

Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

3,96

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,96

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

18,00

cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

165

Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,98

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

1,98

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

10,80

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

5,40

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

19. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)

- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 25%)

cây

5.500

Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

66,00

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

112,20

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

4.620

 

-

Dây buộc

kg

9,24

 

-

Nhân công

công

26,40

 

1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

12,24

cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công 

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 15%)

cây

660

Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

7,92

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

13,46

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

693

 

-

Dây buộc

kg

1,39

 

-

Nhân công

công

3,96

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

20,40

cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

440

Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

5,28

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

8,98

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

462

 

-

Dây buộc

kg

0,92

 

-

Nhân công

công

2,64

 

1.1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

12,24

cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công 

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

6,12

cột đ, TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

 

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

 

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

20. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)

- Mật độ trồng: 5.000 cây/ha; Cấp đất: Nhóm III;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 30%)

cây

6.500

Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

117,00

cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố

công

85,80

cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Lấp hố và trồng cây

công

124,80

cột a TR.17, tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

13,68

cột e TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

 công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)

cây

1.000

Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

18,00

cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố

công

13,20

cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Lấp hố và trồng cây

công

19,20

cột a TR.17 tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.7

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

22,80

cột e TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.8

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

 công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 15%)

cây

750

Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

13,50

cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố

công

9,90

cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Lấp hố và trồng cây

 

14,40

cột a TR.17, tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.7

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

13,68

cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

8,76

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

6,84

cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

21. Cây Bần trắng (Sonneratia alba)

- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 10%)

cây

2.750

Mục IV phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

13,75

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

23,10

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

2.625

 

-

Dây buộc

kg

5,25

 

-

Nhân công

công

15,00

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

9,36

cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 15%)

cây

375

Mục IV phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,88

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,15

cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

394

 

-

Dây buộc

kg

0,79

 

-

Nhân công

công

2,25

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

15,60

cột c TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

125

Mục IV phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

0,63

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

1,05

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

131

 

-

Dây buộc

kg

0,26

 

-

Nhân công

công

0,75

 

1.1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

9,36

cột c TR.24 điểm h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

4,68

cột c TR.24 điểm h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

22. Cây Bần trắng (Sonneratia alba)

- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

3.795

Mục IV phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Vận chuyển cây giống

công

113,85

cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

77,42

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

3.465

 

-

Dây buộc

kg

6,93

 

-

Nhân công

công

19,80

 

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

10,80

cột d TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 20%)

cây

660

Mục IV, phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

19,80

cột b, TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

13,46

cột b, TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

693

 

-

Dây buộc

kg

1,39

 

-

Nhân công

công

3,96

 

1.1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

18,00

cột d, TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

165

Mục IV phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

4,95

cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,37

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)

 

 

TR.18 điểm f mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Cọc

cọc

173

 

-

Dây buộc

kg

0,35

 

-

Nhân công

công

0,99

 

1.1.6

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

10,80

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

5,40

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

 

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

 

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

23. Cây Cóc trắng (Lumnitzea racemosa)

- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Xử lý thực bì

công

5,50

cột c TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Cây giống (kể cả trồng dặm 10%)

cây

2.750

Mục IV phần II.F Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Vận chuyển cây giống

công

33,00

cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

33,00

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

9,36

cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 5%)

cây

125

Mục IV phần II.F Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,50

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

1,50

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

15,60

cột c TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 5%)

cây

125

Mục IV phần II.F Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,50

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

1,50

cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

9,36

cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

4,68

cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

24. Cây Cóc trắng (Lumnitzea racemosa)

- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;

- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Xử lý thực bì

công

7,20

cột d TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

 3.795

 

1.3

Vận chuyển cây giống

công

12,52

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

77,42

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

10,80

cột b TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,92

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 10%)

cây

 330

 

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,09

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

6,73

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

18,00

cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.5

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,76

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

 165

 

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

0,54

cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,37

cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Chăm sóc rừng năm thứ 3

công

10,80

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

5,40

cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

 

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

 

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

25. Cây Phi lao (Casuarina equisetifolia)

- Mật độ trồng: 5.000 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;

- Cự ly đi làm: từ 500m - 1.000 m; Hệ số K = 1,1.

STT

HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

GHI CHÚ

A

TRỒNG RỪNG

 

 

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Xử lý thực bì

công

10,90

cột e TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)

cây

5.750

 

1.3

Vận chuyển cây giống

công

20,87

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

44,28

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Chăm sóc rừng năm thứ 1

công

12,54

cột e TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.6

Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)

công

2,68

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công)

 

 

 

1

Chi phí tư vấn

 

7,03

TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1

Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường

công

5,73

 

1.2

Cán bộ xã tham gia

công

0,30

 

1.3

Thẩm định

công

1,00

 

2

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

5,00

TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

IV

Chi phí khác (nghiệm thu)

 

1,00

TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

V

Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

B

CHĂM SÓC RỪNG

 

 

 

I

Chăm sóc rừng năm thứ 2

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1

Cây giống (kể cả trồng dặm 10%)

cây

500

 

1.2

Vận chuyển cây giống

công

1,82

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

3,85

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.4

Chăm sóc rừng năm thứ 2

công

20,90

cột e TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,03

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

II

Chăm sóc rừng năm thứ 3

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

1.1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1.1.1

Cây giống (trồng dặm 5%)

cây

250

 

1.1.2

Vận chuyển cây giống

công

0,91

cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.3

Đào hố, lấp hố và trồng cây

công

1,93

cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.1.4

Chăm sóc rừng năm thứ 3

đồng

12,54

cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.5

Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)

công

8,03

TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

1.2

Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

1.4

Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

5

Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

III

Chăm sóc rừng năm thứ 4

 

 

 

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

Chăm sóc rừng năm thứ 4

công

6,27

cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng

đồng

 

Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT

3

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

công

2,00

TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

4

Chi phí khác (nghiệm thu)

công

0,50

TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 1357/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Kim Ngọc Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản