- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 543/QĐ-BKHĐT năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1356/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 02 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 543/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1143/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 6 năm 2014, Công văn số 1270/SKHĐT-ĐKKD ngày 24 tháng 6 năm 2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 750/STP-KSTTHC ngày 21 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và và thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp tại Mục I, Phần II Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Đối với thủ tục doanh nghiệp tư nhân |
1 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
3 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
5 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
7 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
8 | Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân |
9 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
10 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
11 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
II | Đối với thủ tục Công ty TNHH một thành viên |
12 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
13 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
14 | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
15 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên |
16 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
17 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên |
18 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên |
19 | Thủ tục đăng ký thay đổi thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên |
20 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên do thừa kế (một người thừa kế) |
21 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên) |
22 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
23 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
24 | Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên |
25 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
26 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
27 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên |
III | Đối với thủ tục Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
28 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
29 | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên |
30 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên |
31 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên |
32 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên |
33 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên |
34 | Thủ tục đăng ký thay đổi do tiếp nhận thành viên mới đối với công ty TNHH hai thành viên |
35 | Thủ tục đăng ký thay đổi do chuyển nhượng phần vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên |
36 | Thủ tục đăng ký thay đổi do thừa kế đối với công ty TNHH hai thành viên |
37 | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên do không thực hiện cam kết góp vốn đối với công ty TNHH hai thành viên (theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp) |
38 | Thủ tục đăng ký thay đổi do tặng, cho phần vốn góp công ty TNHH hai thành viên |
39 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên |
40 | Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên |
41 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên |
42 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên |
43 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên |
IV | Đối với thủ tục công ty cổ phần |
44 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần |
45 | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
46 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
47 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
48 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần |
49 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
50 | Thủ tục đăng ký cổ đông sáng lập không thực hiện cam kết góp vốn đối với công ty cổ phần (theo khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp) |
51 | Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập do chuyển nhượng cổ phần đối với công ty cổ phần (theo khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp) |
52 | Thủ tục đăng ký thay cổ đông sáng lập do tặng, cho cổ phần đối với công ty cổ phần |
53 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
54 | Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
55 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
56 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
57 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
58 | Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ công ty cổ phần do phát hành cổ phần chào bán |
59 | Thủ tục đăng ký chào bán cổ phần riêng lẻ đối với công ty cổ phần |
V | Đối với thủ tục công ty hợp danh |
60 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh |
61 | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
62 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
63 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
64 | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
65 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
66 | Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
67 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
68 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
69 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
VI | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
70 | Thủ tục đăng ký chia hoặc tách công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
71 | Thủ tục đăng ký chia hoặc tách công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
72 | Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
73 | Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
74 | Thủ tục đăng ký chia hoặc tách công ty TNHH hai thành viên |
75 | Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty TNHH hai thành viên |
76 | Thủ tục đăng ký chia hoặc tách công ty cổ phần |
77 | Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty cổ phần |
78 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên |
79 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên |
80 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên |
81 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
82 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên |
83 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần |
84 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
85 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên |
86 | Thủ tục đăng ký chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập |
87 | Thủ tục đăng ký hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp sau khi chuyển đổi thành công ty TNHH, công ty CP |
VII | Thủ tục giải thể doanh nghiệp; đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án; đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/đăng ký bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
88 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
89 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án |
90 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
91 | Thủ tục đăng ký về việc cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
92 | Thủ tục đăng ký về việc bổ sung, cập nhật thông tin về đăng ký doanh nghiệp |
93 | Thủ tục đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung giấy chứng đăng ký trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
94 | Thủ tục đề nghị hiệu đính thông tin giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
95 | Thủ tục đề nghị cấp đổi sang giấy chứng đăng ký doanh nghiệp |
96 | Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 543/QĐ-BKHĐT năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1356/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Võ Đại
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2014
- Ngày hết hiệu lực: 04/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực