Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1354/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kǶ 2021-2030 của huyện Nghi Xuân;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 2086/TTr-UBND ngày 19/5/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2019/TTr- STMMT ngày 24/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.484,27

65,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.608,19

16,22

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.803,50

8,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.655,93

7,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.881,72

8,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.632,93

20,82

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.829,61

8,22

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

672,44

3,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

203,42

0,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.933,72

31,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,31

0,24

2.2

Đất an ninh

CAN

3,41

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

277,88

1,25

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,68

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

318,54

1,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

146,76

0,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động K.Sản

SKS

4,02

0,02

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

19,12

0,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.391,39

10,75

-

Đất giao thông

DGT

1.448,56

6,51

-

Đất thủy lợi

DTL

324,31

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,76

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,69

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở GD và đào tạo

DGD

57,89

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,14

0,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,06

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,28

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,19

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,08

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,49

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

406,57

1,83

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

3,52

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

15,10

0,07

-

Đất chợ

DCH

7,75

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,94

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,10

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.435,08

6,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

320,38

1,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,91

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,17

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.376,08

6,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

479,60

2,16

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,80

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

833,11

3,74

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.315,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

285,29

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

107,07

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

178,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

600,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

98,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

52,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

71,95

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

205,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,09

-

Đất giao thông

DGT

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,1

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,90

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.325,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

299,13

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

108,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

611,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

53,39

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

207,55

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

21,80

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,06

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,40

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

152,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,38

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,10

-

Đất giao thông

DGT

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,23

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,31

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,43

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

68,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,19

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Nghi Xuân có 201 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Điền

TT Xuân An

Xã Xuân Liên

Xã Xuân

Viên

Xã Xuân

Hồng

Xã Xuân Lam

Xã Xuân

Lĩnh

Xã Xuân Giang

Xã Cổ Đạm

Xã Xuân Thành

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Mỹ

Xã Xuân Hội

Xã Xuân Phổ

Xã Đan

Trường

Xã Xuân Hải

Xã Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.484,27

242,34

461,91

847,09

1.482,88

1.326,69

940,86

1.343,21

607,69

2.244,46

472,78

310,01

862,72

280,33

335,44

746,57

369,99

1.609,30

 

Trong đố:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

3.608,19

76,01

110,76

205,39

327,68

432,53

218,34

200,56

162,05

431,00

168,71

114,33

256,50

154,18

107,89

302,02

83,41

256,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.803,50

33,63

28,44

31,70

6,91

243,69

193,17

112,87

103,33

415,34

82,64

69,15

68,53

53,18

46,23

112,72

 

201,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.655,93

53,67

55,16

123,22

92,31

90,60

13,33

26,88

272,05

243,63

131,88

51,78

248,93

12,59

9,55

51,14

39,65

139,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.881,72

86,36

106,90

118,58

165,29

111,18

34,07

56,19

106,71

265,42

138,38

124,38

108,45

27,56

98,03

103,68

116,69

113,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.632,93

16,60

134,07

209,59

617,84

386,44

540,31

822,91

52,59

1.052,37

11,32

7,47

 

62,52

15,69

41,39

33,78

628,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.829,61

1,60

24,57

143,78

250,75

165,96

118,11

228,83

 

208,03

5,35

2,55

163,35

9,74

29,89

39,37

76,28

361,45

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tụ nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

672,44

6,93

30,45

45,36

7,39

137,91

16,04

2,06

11,01

13,79

6,45

9,49

25,97

13,72

68,56

205,86

16,49

54,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

203,42

1,17

 

1,18

21,60

2,06

0,65

5,78

3,28

30,22

10,71

 

59,52

 

5,84

3,11

3,70

54,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.933,72

253,44

657,18

220,44

545,52

465,90

301,06

176,93

498,28

569,73

398,92

240,29

280,46

865,44

231,06

558,41

187,14

483,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,31

0,67

10,84

5,17

0,75

 

 

 

 

13,33

0,40

 

13,80

 

6,06

 

0,54

2,75

2.2

Đất an ninh

CAN

3,41

0,68

0,46

0,20

0,20

 

0,15

 

 

0,14

0,20

0,20

0,22

0,19

0,20

0,10

0,16

0,31

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

277,88

 

37,99

 

239,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,68

 

 

 

 

 

 

9,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

318,54

0,18

4,60

14,59

11,39

1,13

20,86

3,62

1,27

12,84

116,59

5,70

1,70

108,00

0,92

1,68

0,43

13,04

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

146,76

0,64

35,12

3,64

 

13,19

16,73

7,87

1,86

12,87

10,11

0,20

22,64

3,91

5,94

0,91

5,52

5,61

2,7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,02

 

 

1,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,38

2,8

Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,12

 

 

17,17

 

 

 

0,90

 

0,94

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.391,39

119,10

185,10

113,29

222,82

179,05

93,80

85,43

131,18

175,63

146,06

117,72

122,65

124,80

92,31

182,61

88,70

211,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.448,56

51,92

116,02

66,48

115,58

117,03

66,85

59,30

76,44

114,24

101,15

61,94

88,20

76,11

50,43

95,35

48,30

143,22

-

Đất thủy lợi

DTL

324,31

9,72

29,16

11,70

47,55

35,15

10,45

14,12

24,70

18,09

4,20

10,19

9,59

33,83

10,79

38,54

6,39

10,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,76

1,20

0,40

 

0,08

0,08

0,07

0,06

0,09

0,10

0,13

0,10

1,82

 

0,05

0,19

0,13

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,69

1,59

0,72

0,13

0,20

0,19

1,06

0,12

0,14

0,20

0,11

0,21

0,31

0,11

0,09

0,10

0,12

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

57,89

8,00

1,70

3,36

2,09

3,77

1,35

2,14

4,17

6,92

4,12

1,19

2,27

1,37

1,40

3,81

3,28

6,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,14

3,45

2,69

2,08

2,48

3,91

2,64

3,19

3,70

2,77

1,81

1,74

1,70

0,26

1,72

4,73

1,81

3,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,06

0,16

0,81

0,09

0,16

0,21

0,38

0,07

0,32

0,17

0,24

0,11

0,22

0,23

0,10

0,24

0,30

0,25

-

Đất công trình bưu chính, viến thông

DBV

1,28

0,11

0,04

0,07

0,04

0,03

0,06

0,11

0,01

0,09

0,14

0,04

0,10

0,10

 

0,05

0,08

0,21

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,19

6,31

 

 

5,79

 

1,24

 

0,64

 

 

0,42

 

0,77

 

0,02

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,08

0,15

0,02

 

0,05

 

 

0,08

0,08

0,16

1,29

 

 

 

0,09

 

 

2,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,49

0,07

6,51

2,24

30,00

0,52

 

 

2,16

0,05

 

0,72

1,67

 

0,91

 

 

3,64

-

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

406,57

34,64

17,96

27,14

12,30

18,04

9,47

6,24

18,73

32,38

32,10

40,77

16,77

11,83

26,64

35,29

27,94

38,33

-

Đất xây dựng cơ sơ khoa học công nghệ

DKH

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,52

 

 

-

Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã hội

DXH

15,10

 

8,60

 

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,75

1,78

0,47

 

 

0,12

0,23

 

 

0,46

0,77

0,29

 

0,19

0,09

0,77

0,35

2,23

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,94

1,41

1,17

1,19

1,61

2,02

0,47

1,62

0,84

1,87

2,27

1,34

2,56

0,89

0,66

1,88

1,19

1,95

2,12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,10

 

3,69

0,33

0,42

 

 

0,24

 

 

1,85

0,10

 

0,09

0,11

0,08

0,18

1,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.435,08

 

 

56,29

44,00

47,67

19,60

44,54

68,53

105,40

110,10

112,11

66,49

284,66

80,86

253,27

41,81

99,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

320,38

67,75

252,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,91

2,90

1,36

0,60

0,72

0,54

0,40

0,25

1,33

1,52

0,58

0,71

0,31

0,35

0,47

0,88

0,78

0,21

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất tin ngưỡng

TIN

41,17

1,73

8,54

3,08

0,47

1,71

1,52

0,28

3,21

9,70

0,95

2,21

0,89

0,71

1,19

2,31

1,75

0,92

2,19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.376,08

56,61

105,43

2,02

 

198,37

140,06

17,46

276,31

1,21

4,19

 

 

295,42

40,01

104,62

45,90

88,47

2,2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

479,60

0,51

9,93

1,23

23,26

21,46

7,47

5,03

13,70

234,27

5,62

 

49,22

46,40

2,36

10,06

0,07

49,01

2,21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,80

 

 

 

 

0,76

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

6,97

3

Đất chưa sử dụng

CSD

833,11

8,85

13,88

67,11

40,61

53,66

39,32

54,11

37,03

43,36

48,92

33,43

8,05

94,01

21,28

54,32

32,88

182,29

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

320,38

67,75

252,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.803,50

33,63

28,44

31,70

6,91

243,69

193,17

112,87

103,33

415,34

82,64

69,15

68,53

53,18

46,23

112,72

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.632,93

16,60

134,07

209,59

617,84

386,44

540,31

822,91

52,59

1.052,37

11,32

7,47

 

62,52

15,69

41,39

33,78

628,04

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

287,56

 

37,99

 

239,89

 

 

9,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

101,25

 

21,10

 

 

 

 

 

2,56

 

12,50

15,60

 

16,50

10,50

19,10

2,10

1,29

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

193,02

1,18

0,23

0,59

 

0,15

38,47

 

 

0,25

30,88

0,35

1,70

108,0

 

0,9

 

10,32

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

18,50

0,29

1,39

0,98

7,36

4,10

2,85

15,60

45,71

5,0

 

7,5

1,1

12,5

0,5

2,14

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

232,36

 

 

7,2

5,35

2,9

2,1

5,1

12,2

26,70

28,50

25,80

5,5

57,8

8,1

33,48

7,88

3,75

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Điền

TT Xuân An

Xã Xuân Liên

Xã Xuân Viên

Xã Xuân Hồng

Xã Xuân Lam

Xã Xuân Lĩnh

Xã Xuân Giang

Xã Cổ Đạm

Xã Xuân Thành

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Mỹ

Xã Xuân Hội

Xã Xuân Phổ

Xã Đan Trường

Xã Xuân Hải

Xã Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.315,20

12,92

152,72

25,04

282,51

8,75

21,75

8,69

13,15

35,03

93,82

65,81

27,04

278,74

44,90

180,81

11,95

51,57

 

Trong đố:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

285,29

8,28

56,39

 

63,70

2,62

1,67

0,93

4,15

8,38

9,42

3,16

14,29

70,60

2,03

30,77

5,50

3,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

107,07

8,28

53,09

 

 

2,62

1,67

0,93

4,15

8,38

9,42

3,16

 

 

0,20

11,77

 

3,40

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

178,22

 

3,30

 

63,70

 

 

 

 

 

 

 

14,29

70,60

1,83

19,00

5,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

600,89

1,06

88,27

11,21

206,28

2,14

9,91

6,33

7,74

20,98

82,31

13,94

8,37

12,46

29,77

79,24

3,73

17,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

98,63

3,58

5,96

2,63

2,03

3,94

1,97

1,03

1,26

3,67

2,09

18,48

4,38

13,38

3,86

19,48

2,72

8,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

52,89

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2,90

 

33,00

4,00

12,00

 

0,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

71,95

 

 

10,70

10,00

 

8,20

 

 

2,00

 

9,58

 

3,37

2,00

5,00

 

21,10

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

205,05

 

2,10

 

 

0,05

 

0,40

 

 

 

17,75

 

145,93

3,24

34,32

 

1,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,58

0,18

18,20

0,11

0,30

 

0,20

 

0,77

2,18

 

 

2,98

20,19

0,32

3,34

0,10

18,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,01

 

9,14

 

 

 

 

 

0,77

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,09

 

8,60

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,19

 

3,10

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8,99

 

8,60

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viến thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

-

Đất xây dựng cơ sơ khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,01

 

 

0,11

0,30

 

 

 

 

0,08

 

 

0,28

 

 

0,24

 

 

2,12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

0,10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

0,18

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất tin ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,51

2,2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

20,00

 

 

 

13,20

2,21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

179,20

1,09

20,55

4,74

7,40

 

4,38

9,34

 

7,29

2,00

8,81

12,95

77,10

4,00

9,00

0,09

10,46

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Điền

TT Xuân An

Xã Xuân Liên

Xã Xuân Viên

Xã Xuân Hồng

Xã Xuân Lam

Xã Xuân Lĩnh

Xã Xuân Giang

Xã Cổ Đạm

Xã Xuân Thành

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Mỹ

Xã Xuân Hội

Xã Xuân Phổ

Xã Đan Trường

Xã Xuân Hải

Xã Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.325,26

13,02

156,73

28,84

320,46

12,53

29,51

9,15

14,50

17,25

95,47

66,38

22,41

278,95

45,57

181,05

13,97

19,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

299,13

8,28

58,11

 

79,00

4,14

2,70

0,93

4,45

5,88

10,14

3,16

10,94

70,60

2,03

30,77

5,70

2,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

108,76

8,28

54,81

 

 

4,14

2,70

0,93

4,45

5,88

10,14

3,16

 

 

0,20

11,77

 

2,30

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

190,37

 

3,30

 

79,00

 

 

 

 

 

 

 

10,94

70,60

1,83

19,00

5,70

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

611,12

1,16

88,40

11,21

227,40

2,18

16,52

6,36

8,53

7,60

83,23

14,50

7,00

12,59

30,34

79,37

4,90

9,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,72

3,58

6,02

2,73

3,06

6,16

2,09

1,06

1,52

3,77

2,10

18,49

4,47

13,46

3,96

19,59

3,37

4,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

53,39

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2,90

 

33,00

4,00

12,00

 

0,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,85

 

 

14,40

10,00

 

8,20

 

 

 

 

9,58

 

3,37

2,00

5,00

 

1,30

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

207,55

 

4,20

 

 

0,05

 

0,80

 

 

 

17,75

 

145,93

3,24

34,32

 

1,26

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

19,80

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,06

 

9,27

0,11

0,30

 

 

 

 

0,08

 

 

0,06

 

 

3,24

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Điền

TT Xuân An

Xã Xuân Liên

Xã Xuân Viên

Xã Xuân Hồng

Xã Xuân Lam

Xã Xuân Lĩnh

Xã Xuân Giang

Xã Cổ Đạm

Xã Xuân Thành

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Mỹ

Xã Xuân

Hội

Xã Xuân Phổ

Xã Đan

Trường

Xã Xuân Hải

Xã Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,23

 

 

4,30

 

 

 

2,34

 

6,89

 

 

12,70

 

 

 

 

 

 

Trong đố:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là

rừng tụ nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,40

 

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

7,10

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,83

 

 

 

 

 

 

2,34

 

6,89

 

 

5,60

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

152,97

1,09

20,55

0,44

7,40

 

4,38

7,00

 

0,40

2,00

8,81

0,25

77,10

4,00

9,00

0,09

10,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,38

 

 

 

 

 

 

4,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,40

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2,00

 

0,20

40,00

 

 

 

1,20

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,37

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

5,00

2,7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,10

 

 

0,10

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở GD và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,23

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viến thông

DBV

0,31

 

 

0,04

0,04

 

 

0,08

 

0,03

 

 

 

0,04

 

 

 

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,00

 

1,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sơ khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2,12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

68,45

 

 

0,30

2,36

 

0,15

2,54

 

 

 

8,81

0,05

37,06

4,00

9,00

 

4,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,19

0,64

19,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất tin ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ kế hoạch SD đất

Ghi chú

Diện tích (ha)

LUA

RPH

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI ĐẤT KHÔNG PHẢI XIN PHÉP

 

2,47

 

2,47

0,40

 

2,07

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích an ninh

 

2,47

 

2,47

0,40

 

2,07

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Phổ

CAN

0,20

 

0,20

0,20

 

 

Xã Xuân Phổ

59

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Hải

CAN

0,16

 

0,16

 

 

0,16

Xã Xuân Hải

58

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Liên

CAN

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Liên

62

 

4

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Yên

CAN

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Yên

53

 

5

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lam

CAN

0,15

 

0,15

 

 

0,15

Xã Xuân Lam

64

 

6

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Hội

CAN

0,19

 

0,19

 

 

0,19

Xã Xuân Hội

60

 

7

Trụ sở làm việc Công an xã Cổ Đạm

CAN

0,14

 

0,14

 

 

0,14

Xã Cổ Đạm

55

 

8

Trụ sở làm việc Công an xã Cương Gián

CAN

0,31

 

0,31

 

 

0,31

Xã Cương Gián

69

 

9

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Viên

CAN

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Viên

68

 

10

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Thành

CAN

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Thành

56

 

11

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Xuân An

CAN

0,20

 

0,20

0,20

 

 

TT Xuân An

67

 

12

Trụ sở công an xã Đan Trường

CAN

0,10

 

0,10

 

 

0,10

xã Đan Trường

61

 

13

Trụ sở công an xã Xuân Mỹ

CAN

0,22

 

0,22

 

 

0,22

Xã Xuân Mỹ

57

 

II

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHI QUYẾT 100/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất khu công nghiệp

 

251,69

 

251,69

59,80

 

191,89

 

 

 

1

Các lô đất thuộc quy hoạch KCN Gia Lách

SKK

18,93

 

18,93

8,50

 

10,43

Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên

70

 

Các lô đất thuộc quy hoạch KCN Gia Lách

SKK

16,40

 

16,40

7,30

 

9,10

Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên

 

Các lô đất thuộc quy hoạch KCN Gia Lách

SKK

12,60

 

12,60

6,50

 

6,10

Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên

 

Các lô đất thuộc quy hoạch KCN Gia Lách

SKK

3,76

 

3,76

2,50

 

1,26

Xã Xuân Viên

70

 

2

Mở rộng khu công nghiệp Gia Lách

SKK

200,00

 

200,00

35,00

 

165,00

xã Xuân Viên

71

 

2.1.1.1

Đất cụm công nghiệp

 

23,24

13,56

9,68

 

 

9,68

 

 

 

1

Mở rộng cụm công nghiệp Xuân Lĩnh

SKN

23,24

13,56

9,68

 

 

9,68

Xã Xuân Lĩnh

74a

 

2.1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.2.1

Đất cơ sở giáo dục

 

0,31

 

0,31

 

 

0,31

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non điểm 2

DGD

0,06

 

0,06

 

 

0,06

Xã Xuân Hồng

131

 

2

Mở rộng Trường Mầm non xã Xuân Hải

DGD

0,25

 

0,25

 

 

0,25

Xã Xuân Hải

134

 

2.1.2.2

Đất giao thông

 

5,92

 

5,92

2,22

 

3,70

 

 

 

1

Xây dựng tuyến đường qua khu xử lý rác thải tại xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân

DGT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

Xã Xuân Thành

89

 

2

Nâng cấp tuyến đường HL 01 (Giang - Viên - Lĩnh) đoạn qua thôn An Tiên, xã Xuân Giang

DGT

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Giang

 

 

3

Xây dựng đường giao thông xã Xuân Hải

DGT

0,30

 

0,30

 

 

0,30

Xã Xuân Hải

814

 

4

Xây dựng đường giao thông xã Xuân Liên

DGT

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Liên

815

 

5

Hạ tầng khu du lịch biển Xuân Thành

DGT

1,28

 

1,28

0,42

 

0,86

Xã Xuân Thành

 

 

6

Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Phổ - Hải - Yên

DGT

0,10

 

0,10

 

 

0,10

Xã Xuân Phổ

93

 

DGT

0,09

 

0,09

 

 

0,09

Xã Xuân Hải

 

7

Bãi đậu xe, đường nối QL1A vào khu di tích lịch sử văn hóa Quốc Gia đền Chợ Củi, xã Xuân Hồng (Hệ thống điện và điện chiếu sáng, các ki ốt kinh doanh và hạng mục phụ trợ cho bãi đậu xe đền chợ Củi)

DGT

0,60

 

0,60

 

 

0,60

Xã Xuân Hồng

655;656

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến từ cầu Cao thôn 4 đi ngã ba quán bà Viện thôn 6

DGT

1,80

 

1,80

1,30

 

0,50

Xã Xuân Hồng

1.050

 

9

Nâng cấp đường trục xã, trục thôn (đường giao thông thôn 1)

DGT

1,05

 

1,05

0,20

 

0,85

Xã Xuân Hồng

 

 

2.1.2.3

Đất thủy lợi

 

12,88

1,16

11,72

5,00

 

6,72

 

 

 

1

Xây dựng Đê Hội Thống Giai đoạn 2

DTL

1,56

1,16

0,40

 

 

0,40

Xã Xuân Hải

789

 

DTL

0,32

 

0,32

 

 

0,32

Xã Xuân Phổ

 

2

Xử lý ngập úng vùng đất SX nông nghiệp khu công nghiệp Gia Lách

DTL

6,30

 

6,30

3,30

 

3,00

Xã Xuân Viên

 

 

DTL

1,70

 

1,70

1,70

 

 

TT Xuân An

 

 

3

Hồ Cao Sơn

DTL

3,00

 

3,00

 

 

3,00

Cương Gián

110

 

2.1.2.4

Đất công trình năng lượng

 

2,28

 

2,28

 

 

2,28

 

 

 

1

Xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng tại

DNL

0,01

 

0,01

 

 

0,01

Xã Xuân Hải

 

 

các xã Xuân Hải, Xuân Trường, Xuân Hội, Xuân Mỹ thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021

DNL

0,01

 

0,01

 

 

0,01

Xã Xuân Mỹ

 

DNL

0,01

 

0,01

 

 

0,01

Xã Đan Trường

 

2

Lộ xuất tuyến 35Kv sau TBA 110 Nghi Xuân

DNL

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Xuân Lĩnh

 

 

DNL

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Xuân Viên

 

DNL

0,05

 

0,05

 

 

0,05

TT Xuân An

 

DNL

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Xuân Giang

 

3

Cải tạo DZ 100 KV Hưng Đông - Can Lộc

DNL

0,23

 

0,23

 

 

0,23

Xã Xuân Lam

 

 

4

Xây dựng các trạm biến áp

DNL

0,15

 

0,15

 

 

0,15

Xã Xuân Hải

 

 

DNL

0,17

 

0,17

 

 

0,17

Xã Đan Trường

 

DNL

0,14

 

0,14

 

 

0,14

Xã Xuân Hội

 

DNL

0,14

 

0,14

 

 

0,14

Xã Cổ Đạm

 

DNL

0,15

 

0,15

 

 

0,15

Xã Xuân Mỹ

 

5

Xây dựng mạch vòng cấp điện cho trạm biến áp Nghi Xuân và chống quá tải lưới điện huyện Nghi Xuân

DNL

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Giang, xã Xuân Viên, TT Tiên Điền, xã Xuân Hải, TT Xuân An

 

 

6

Chống quá tải và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện trên lưới điện

DNL

0,06

 

0,06

 

 

0,06

Xã Xuân Thành, xã Xuân Hồng, xã Xuân Hội, xã Cường Gián, xã Xuân Lĩnh, xã Xuân Yên

 

 

7

Xây dựng trạm biến áp, đường dây huyện Nghi Xuân

DNL

0,72

 

0,72

 

 

0,72

TT Tiên Điền, TT Xuân An, Xuân Hội, Đan Trường, Xuân Phổ, Xuân Hải, Xuân Giang, Xuân Yên, Xuân Mỹ, Xuân Thành, Xuân Viên, Xuân Hồng, Cổ Đạm, Xuân Liên, Xuân Lĩnh, Xuân Lam, C.Gián

 

 

8

Xây dựng 2 lộ xuất tuyến 22KV mạch kép sau TBA 110KV Nghi Xuân để cải tạo đường dây 971,973 TGNX lên vận hành cấp điện áp 22KV

DNL

0,02

 

0,02

 

 

0,02

TT Xuân An

 

 

DNL

0,04

 

0,04

 

 

0,04

Xã Xuân Giang

 

9

Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lươi điện các xã, thị trấn thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà tĩnh năm 2020

DNL

0,01

 

0,01

 

 

0,01

TT Xuân An

 

 

DNL

0,02

 

0,02

 

 

0,02

TT Tiên Điền

 

2.1.2.5

Đất chợ

 

1,67

1,14

0,53

 

 

0,53

 

 

 

1

Mở rộng chợ Giang Đình

DCH

1,57

1,14

0,43

 

 

0,43

TT Tiên Điền

214

 

2

Mở rộng chợ Xuân An

DCH

0,10

 

0,10

 

 

0,10

TT Xuân An

213

 

2.1.2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

0,36

 

0,36

0,10

 

0,26

 

 

 

1

Mở rộng khu di tích LS-VH Nguyễn Công Trứ

DDT

0,36

 

0,36

0,10

 

0,26

Xã Xuân Giang

218

 

2.1.3

Đất ở tại nông thôn

 

638,39

 

638,39

129,07

33,90

475,42

 

 

 

1

Xen dắm dân cư thôn 3,8 (thôn Kỳ Tây, Vân Thanh)

ONT

0,13

 

0,13

 

 

0,13

Xã Cổ Đạm

365

 

2

Khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ONT

3,12

 

3,12

3,12

 

 

Xã Xuân Hải

719

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

0,23

 

0,23

0,23

 

 

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

1,65

 

1,65

1,65

 

 

 

3

Khu dân cư nông thôn mới thôn Trường Quý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ONT

2,50

 

2,50

0,60

 

1,90

Xã Đan Trường

303

 

-

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,30

 

0,30

 

 

0,30

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

0,32

 

0,32

 

 

0,32

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

1,84

 

1,84

 

 

1,84

 

4

Khu dân cư xã Xuân Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ONT

6,49

 

6,49

3,00

 

3,49

Xã Xuân Giang, TT Tiên Điên

410,484

 

-

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,31

 

0,31

 

 

0,31

 

-

Đất tôn giáo

TON

0,04

 

0,04

 

 

0,04

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa đĩa

NTD

0,03

 

0,03

 

 

0,03

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

0,31

 

0,31

 

 

0,31

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

2,02

 

2,02

0,85

 

1,17

 

5

Khu dân cư nông thôn mới thôn Song Long

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ONT

2,49

 

2,49

2,30

 

0,19

Xã Cương Gián

244

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

2,04

 

2,04

 

 

2,04

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

0,45

 

0,45

 

 

0,45

 

6

Khu đô thị mới Xuân Thành (giai đoạn 1). Tổng diện tích 45,1ha; Trong đó: Đất ở kết hợp với đất thương mại 15,3ha; đất giao thông 20,8ha; đất cây xanh và khu vui chơi 5,7ha; đất công trình công cộng 0,42ha; đất cơ sở giáo dục 3,29ha.

ONT

45,51

 

45,51

1,00

 

44,51

Xã Xuân Thành

446;569

 

7

Khu đô thị du lịch Xuân Đan, Xuân Phổ (Đất ở 35,6ha; Đất thương mại, dịch vụ trong khu đô thị 17,55ha; Đất giao thông 47,38ha; Đất khu vui chơi giải trí 37,18ha; Đất công trình công cộng đô thị 8,59ha; Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch vụ du lịch 8,0ha)

ONT

154,30

 

154,30

7,50

8,00

138,80

Xã Đan Trường, xã Xuân Phổ

334

 

8

Khu đô thị du lịch Xuân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,50

 

19,50

2,81

 

16,69

Xã Xuân Yên

333,579,620

 

-

Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị

TMD

11,36

 

11,36

 

 

11,36

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

21,17

 

21,17

 

 

21,17

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

13,95

 

13,95

 

 

13,95

 

-

Đất tôn giáo

TON

0,02

 

0,02

 

 

0,02

 

-

Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch vụ du lịch

RPH

2,90

 

2,90

 

2,90

 

 

9

Khu đô thị du lịch Đan Trường - Xuân Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ONT

56,93

 

56,93

26,00

 

30,93

Xã Đan Trường, xã Xuân Hội

335-4

 

-

Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị

TMD

78,00

 

78,00

18,00

 

60,00

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

90,00

 

90,00

25,00

 

65,00

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

41,00

 

41,00

15,00

 

26,00

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa đĩa

NTD

3,37

 

3,37

 

 

3,37

 

-

Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch vụ du lịch

RPH

23,00

 

23,00

 

23,00

 

 

10

Khu đô thị, thương mại dịch vụ Trường Vịnh, xã Đan Trường

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ONT

3,50

 

3,50

 

 

3,50

Xã Đan Trường

299

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

2,10

 

2,10

 

 

2,10

 

11

Khu dân cư tại thôn Trường Thanh và Trường Hải xã Đan Trường

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ONT

2,90

 

2,90

2,90

 

 

Xã Đan Trường

300

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

2,60

 

2,60

2,60

 

 

 

12

Đất ở xen dắm thôn 1

ONT

0,30

 

0,30

0,23

 

0,07

Xã Xuân Lĩnh

225

 

13

Đất ở xen dắm thôn 3

ONT

1,00

 

1,00

0,70

 

0,30

Xã Xuân Lĩnh

232

 

14

Xen dắm dân cư Bời Lời thôn Lam Long

ONT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

Xã Xuân Hải

276

 

15

Đất ở thôn Tân Ninh Châu

ONT

8,10

 

8,10

5,50

 

2,60

Xã Xuân Hội

335-3

 

16

Đất ở thôn Hội Thái, thôn Hội Tiến, thôn Hội Thành, thôn Thái Phong

ONT

2,23

 

2,23

0,10

 

2,13

Xã Xuân Hội

342-1;342-2; 342-3;342-4; 350a

 

17

Đất ở thôn Thanh Văn

ONT

3,00

 

3,00

2,50

 

0,50

Xã Xuân Thành

440

 

18

Đất ở thôn Thành Sơn, xen dắm tại các thôn

ONT

0,68

 

0,68

 

 

0,68

Xã Xuân Thành

 

 

19

Đất ở thôn Thanh Văn

ONT

1,20

 

1,20

 

 

1,20

Xã Xuân Thành

439a

 

20

Xen dắm dân cư thôn Trường Thanh vùng 2 và thôn Bình Phúc

ONT

0,4

 

0,4

 

 

0,4

Xã Đan Trường

305

 

21

Đất ở xen dắm thôn Bình Phúc, nhà văn hóa củ thôn Hợp Phúc,Trường Châu, vùng làng thôn Kiều Thắng Lợi (thôn Trường Vĩnh, Trường Thanh, Song Giang)

ONT

0,98

 

0,98

 

 

0,98

Xã Đan Trường

335-1;321; 306;327; 324-1;322

 

22

Đất ở vùng Đồng Nương thôn An Phúc Lộc

ONT

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Xuân Liên

451-1

 

23

Đất ở xen dắm thôn An Phú Lộc (phía Tây dự án khu dân cư NTM An Phúc Lộc); thôn Linh Trù, thôn Linh Vượng, Lâm Hoa và Lâm Phú

ONT

1,08

 

1,08

 

 

1,08

Xã Xuân Liên

451-2; 452-1

 

24

Xen dắm đất ở thôn Thuận Mỹ

ONT

0,62

 

0,62

 

 

0,62

Xã Xuân Mỹ

392

 

25

Đất ở thôn Phúc Mỹ, Trường Mỹ, Quang Mỹ

ONT

1,00

 

1,00

0,71

 

0,29

Xã Xuân Mỹ

394;401;405

 

26

Đất ở nông thôn (Bàng Trung thôn Thịnh Mỹ); thôn Hồng Mỹ

ONT

0,71

 

0,71

0,23

 

0,48

Xã Xuân Mỹ

400

 

27

Đất ở Cồng Trạng (thôn Quang Mỹ)

ONT

1,57

 

1,57

 

 

1,57

Xã Xuân Mỹ

402-1

 

28

Xen dắm dân cư Đồng Mới thôn Xuân Ang + Phúc Tuy

ONT

0,80

 

0,80

 

 

0,80

Xã Xuân Viên

380-1

 

29

Xen dắm dân cư Cồn Lều, hội quán thôn Nam Sơn, thôn Nam Viên cũ

ONT

0,50

 

0,50

0,20

 

0,30

Xã Xuân Viên

385a; 386

 

30

Xen dắm dân cư thôn Hợp Giáp (Nhà Ngâm)

ONT

0,40

 

0,40

 

 

0,40

Xã Xuân Yên

421

 

31

Đất ở thôn Hợp giáp

ONT

0,73

 

0,73

 

 

0,73

Xã Xuân Yên

437

 

32

Xen dắm dân cư thôn Vân Thanh Bắc, Thuận Hợp và Kỳ Đông; thôn Vân Thanh, nhà văn hóa thôn Phú Thuận Hợp

ONT

0,52

 

0,52

 

 

0,52

Xã Cổ Đạm

366a,368

 

33

Khu dân cư nông thôn mới (thôn Kỳ Tây)

ONT

10,00

 

10,00

4,50

 

5,50

Xã Cổ Đạm

364a

 

34

Đất ở Thôn 1 thôn 4 và thôn 5

ONT

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Xuân Hồng

259

 

35

Đất ở KDC nông thôn vùng Đồng Xuân Hải thôn 7 và vùng thôn 7+8

ONT

1,40

 

1,40

0,90

 

0,50

Xã Xuân Hồng

260

 

36

Đất ở xen dắm thôn Phúc An

ONT

0,42

 

0,42

 

 

0,42

Xã Xuân Phổ

388-1

 

37

Đất ở thôn Phúc An và Ninh Hòa

ONT

1,10

 

1,10

 

 

1,10

Xã Xuân Phổ

356

 

38

Đất ở thôn Kiều Văn, Thống Nhất và Trường An

ONT

0,53

 

0,53

 

 

0,53

Xã Xuân Phổ

359

 

39

Xen dắm đất ở thôn Hội Thành

ONT

0,30

 

0,30

 

 

0,30

Xã Xuân Hội

349

 

40

Đất ở vùng đồng Nẩy, thôn 1

ONT

0,64

 

0,64

0,64

 

 

Xã Xuân Lam

261

 

2.1.4

Đất ở đô thị

 

160,19

 

160,19

51,15

 

109,04

 

 

 

1

Đất ở TDP Hòa Thuận 2; Xen dắm đất ở TDP Minh Quang (Đội Cồn), TDP Hòa Thuận (gần nhà ông Thư Hồng)

ODT

1,30

 

1,30

 

 

1,30

TT Tiên Điền

1001-1

 

2

Khu dân cư thị trấn Tiên Điền (TDP Hòa Thuận)

ODT

3,00

 

3,00

3,00

 

 

TT Tiên Điền

482

 

3

Đất ở TDP Phong Giang (vùng Đồng Kỵ)

ODT

1,18

 

1,18

 

 

1,18

TT Tiên Điền

1001-2

 

4

Xen dắm đất ở TDP An Mỹ

ODT

1,60

 

1,60

 

 

1,60

TT Tiên Điền

1001-3

 

5

Đất ở vùng Cây Sang TDP 7

ODT

0,26

 

0,26

 

 

0,26

TT Xuân An

821

 

6

Dự án khu đô thị thương mại dịch vụ Nam bờ Sông Lam

ODT

 

 

 

 

 

 

TT Xuân An

 

 

-

Trong đó : Đất ở

ODT

11,00

 

11,00

 

 

11,00

 

475

 

-

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,60

 

5,60

 

 

5,60

 

 

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

5,80

 

5,80

 

 

5,80

 

 

 

7

Xây dựng đô thị Xuân An giai đoạn 2

ODT

 

 

 

 

 

 

TT Xuân An

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ODT

20,00

 

20,00

10,00

 

10,00

 

468

 

-

Đất thương mại dịch vụ

TMD

33,40

 

33,40

14,00

 

19,40

 

 

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

20,00

 

20,00

3,00

 

17,00

 

 

 

-

Đất cây xanh khu vui chơi giải trí

DKV

25,00

 

25,00

3,00

 

22,00

 

 

 

8

Đất khu dân cư tại TDP Hồng Lam và Phong Giang, thị trấn Tiên Điền

ODT

 

 

 

 

 

 

TT Tiên Điền

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ODT

3,00

 

3,00

3,00

 

 

 

485

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

2,28

 

2,28

2,28

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị sinh thái Park City Xuân An

 

 

 

 

 

 

 

TT Xuân An

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ODT

8,18

 

8,18

5,50

 

2,68

 

469

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

13,53

 

13,53

5,84

 

7,69

 

 

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

5,06

 

5,06

1,53

 

3,53

 

 

 

2.1.6

Đất cơ sở tôn giáo

 

31,50

0,35

31,15

9,70

0,50

20,95

 

 

 

1

Mở rộng và tôn tạo đình hát Chùa Diên Phúc (thôn Cát Thuỷ)

TON

4,35

0,35

4,00

 

 

4,00

Xã Xuân Viên

511

 

2

Thiền Viện Trúc Lâm Hồng Lĩnh (thôn Trung Sơn)

TON

26,00

 

26,00

9,50

0,50

16,00

Xã Xuân Viên

512a

 

3

Mở rộng chùa Vạn Phúc

TON

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Xuân Yên

497

 

4

Mở rộng chùa Hộ Quốc

TON

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Cổ Đạm

737a

 

5

Xây dựng Chùa Văn Giác

TON

0,60

 

0,60

0,20

 

0,40

Xã Xuân Giang

498

 

2.1.7

Đất tín ngưỡng

 

0,98

 

0,98

 

 

0,98

 

 

 

1

Xây dựng đền thờ Trần Hưng Đạo

TIN

0,81

 

0,81

 

 

0,81

Xã Cổ Đạm

743

 

2

Xây dựng đền Phú Hoa

TIN

0,17

 

0,17

 

 

0,17

Xã Xuân Mỹ

750

 

2.1.8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

1,50

 

1,50

1,13

 

0,37

 

 

 

1

Xây dựng nhà máy nước tại các xã Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián

SKC

1,50

 

1,50

1,13

 

0,37

Xã Cổ Đạm

526

 

2.1.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,40

 

0,40

 

 

0,40

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hóa thôn Hồng Mỹ

DSH

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Mỹ

544

 

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn Thuận Mỹ

DSH

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Mỹ

543

 

88

Tổng 88 CT, DA

 

1.131,31

16,21

1.115,1

258,17

34,4

822,53

 

 

 

III

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI (Tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn; thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh)

 

466,35

21,94

444,41

26,72

18,49

399,20

 

 

 

3.1

Đất nông nghiệp

 

105,88

 

105,88

6,95

 

98,93

 

 

 

3.1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

 

25,90

 

25,90

 

 

25,90

 

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản (thôn 12)

NTS

2,00

 

2,00

 

 

2,00

Xã Cổ Đạm

4a

 

2

Dự án nuôi tôm trên cát công nghệ cao (thôn Linh Trù)

NTS

4,30

 

4,30

 

 

4,30

Xã Xuân Liên

13

 

3

Dự án trang trại NTTS khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ)

NTS

7,10

 

7,10

 

 

7,10

Xã Xuân Mỹ

21

 

4

Đất nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Sơn

NTS

2,10

 

2,10

 

 

2,10

Xã Cổ Đạm

3

 

5

Đất nuôi trồng thủy sản thôn Đại Đồng

NTS

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Cương Gián

7

 

6

Đất nuôi trồng thủy sản vùng giáp đê thôn Song Nam

NTS

6,70

 

6,70

 

 

6,70

Xã Cương Gián

8

 

7

Dự án trang trại NTTS khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ)

NTS

2,70

 

2,70

 

 

2,70

Xã Xuân Mỹ

37

 

3.1.2

Đất nông nghiệp khác

 

79,98

 

79,98

6,95

 

73,03

 

 

 

1

Đất khu chăn nuôi tập trung (Đồng Bàu Sen, thôn Tân Mỹ)

NKH

4,25

 

4,25

1,55

 

2,70

Xã Xuân Mỹ

23

 

2

Đất NNK đồng Nái (thôn 9)

NKH

2,89

 

2,89

 

 

2,89

Xã Cổ Đạm

18

 

3

Đất chăn nuôi tập trung Mào Gà, Đông Chòa

NKH

4,00

 

4,00

 

 

4,00

Xã Cổ Đạm

17

 

4

Dự án Trang trại sản xuất nông nghiệp gắn với du lịch sinh thái tại xã Xuân Mỹ (Quy mô diện tích là 34,7ha)

NKH

6,20

 

6,20

1,80

 

4,40

Xã Xuân Mỹ

22

 

5

Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp đồng Chi Kỷ thôn Song Long

NKH

2,00

 

2,00

1,10

 

0,90

Xã Cương Gián

29

 

6

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,30

 

39,30

 

 

39,30

Xã Cương Gián

27

 

7

Đất nông nghiệp khác (Đồng Chòa)

NKH

16,00

 

16,00

2,50

 

13,50

Xã Cổ Đạm

19

 

8

Đất trang trại nông nghiệp khác

NKH

2,34

 

2,34

 

 

2,34

Xã Xuân Lĩnh

609a

 

9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,00

 

2,00

 

 

2,00

Xã Cương Gián

28a

 

10

Trang trại thôn Gia Phú

NKH

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Xuân Viên

43

 

3.2

Đất phi nông nghiệp

 

360,47

21,94

338,53

19,77

18,49

300,27

 

 

 

3.2.1

Đất thương mại dịch vụ

 

191,56

 

191,56

0,80

18,49

172,27

 

 

 

1

Dự án Khu du lịch sinh thái biển Xuân Hội

TMD

93,00

 

93,00

 

18,00

75,00

Xã Xuân Hội

582

 

2

Đất khu dịch vụ du lịch trải nghiệm (thôn Hội Thủy)

TMD

15,00

 

15,00

 

 

15,00

Xã Xuân Hội

335-2

 

3

Đất khu du lịch Xuân Thành (thôn Thành Long)

TMD

30,00

 

30,00

 

 

30,00

Xã Xuân Thành

568

 

4

Đất thương mại dịch vụ Thành Vân

TMD

0,68

 

0,68

 

 

0,68

Xã Xuân Thành

765

 

5

Đất thương mại dịch vụ thôn Bắc Mới

TMD

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Cương Gián

592

 

6

Đất khu du lịch biển và nghỉ dưỡng (Thôn Đại Đồng)

TMD

0,96

 

0,96

 

 

0,96

Xã Cương Gián

593

 

7

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Thiên đường Suối Tiên (Thôn 3, thôn 4)

TMD

10,20

 

10,20

 

 

10,20

Xã Xuân Lam

605

 

8

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đan Trường

TMD

0,90

 

0,90

 

 

0,90

Xã Đan Trường

578

 

9

Đất khu thương mại dịch vụ Cương Gián

TMD

6,00

 

6,00

 

0,49

5,51

Xã Cương Gián

591a

 

10

Mở rộng khu du lịch Phú Minh Gia

TMD

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Cương Gián

595

 

11

Đất thương mại dịch vụ (khu đình thương nghiệp cũ)

TMD

0,18

 

0,18

 

 

0,18

TT Tiên Điền

611

 

12

Dự án VP làm việc kết hợp kinh doanh Thương mại Dịch vụ Châu Tịnh

TMD

0,25

 

0,25

0,25

 

 

Xã Cổ Đạm

562

 

13

Đất dịch vụ thương mại (Khu đất thu hồi của C.ty CP xuất nhập khẩu Hà Tĩnh và Công ty tư vấn xây lắp điện)

TMD

0,23

 

0,23

 

 

0,23

TT Xuân An

646

 

14

Đất thương mại dịch vụ vùng Cửa Làng

TMD

3,30

 

3,30

 

 

3,30

Xã Xuân Lam

606

 

15

Đất thương mại dịch vụ (kinh doanh hải sản)

TMD

0,36

 

0,36

 

 

0,36

Xã Cương Gián

531

 

16

Đất thương mại dịch vụ thôn Cường Thịnh

TMD

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Xuân Liên

784

 

17

Đất thương mại dịch vụ (thôn Thịnh Mỹ)

TMD

1,50

 

1,50

 

 

1,50

Xã Xuân Mỹ

766

 

18

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,15

 

0,15

 

 

0,15

Xã Xuân Hồng

1011

 

19

Đất thương mại dịch vụ (thuộc DA Trang trại SXNN Công ty TPA)

TMD

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Mỹ

22

 

20

Đất thương mại dịch vụ (thôn Yên Khánh)

TMD

0,35

 

0,35

0,35

 

 

Xã Xuân Yên

558a

 

21

Đất thương mại dịch vụ thôn Song Long

TMD

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Cương Gián

160

 

22

Đất thương mại dịch vụ thôn Đại Đồng

TMD

1,30

 

1,30

 

 

1,30

Xã Cương Gián

1020

 

23

Đất thương mại dịch vụ vùng du lịch Hồ Chọ Thòi

TMD

13,80

 

13,80

 

 

13,80

Xã Xuân Liên

598

 

24

Đất thương mại dịch vụ (Khu du lịch sinh thái Đồng Trày)

TMD

10,00

 

10,00

 

 

10,00

Xã Xuân Viên

597

 

25

Đất thương mại dịch vụ (thôn Thành Tiến)

TMD

0,20

 

0,20

0,20

 

 

Xã Xuân Thành

564a

 

3.2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.2.1

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

15,10

 

15,10

2,50

 

12,60

 

 

 

1

Dự án Viện đào tạo, bảo trợ xã hội tổng hợp phi lợi nhuận

DXH

8,60

 

8,60

 

 

8,60

TT Xuân An

217

 

2

Trung tâm Dưỡng lão vùng Đồng Lòi xã Xuân Viên

DXH

6,50

 

6,50

2,50

 

4,00

Xã Xuân Viên

215a

 

3.2.2.2

Đất cơ sở giáo dục

 

1,17

 

1,17

 

 

1,17

 

 

 

1

Xây dựng trường mần non tư thục (kho ngoại thương cũ)

DGD

0,77

 

0,77

 

 

0,77

Xã Xuân Giang

711

 

2

Mở rộng trường THCS Xuân Lĩnh

DGD

0,40

 

0,40

 

 

0,40

Xã Xuân Lĩnh

132

 

3.2.2.3

Đất giao thông

 

45,05

17,00

28,05

 

 

28,05

 

 

 

1

Dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Hội - Xuân Phổ

DGT

37,00

17,00

20,00

 

 

20,00

Xã Xuân Hội

111

 

2

Nâng cấp mở rộng đường từ Cầu Rong đến đền Thánh Mậu

DGT

2,50

 

2,50

 

 

2,50

Xã Xuân Lam

1051

 

3

Mở rộng đường giao thông nội thôn

DGT

0,30

 

0,30

 

 

0,30

Xã Xuân Hải

 

 

4

Đường trục thôn Nam Viên (Trung Sơn cũ) Tuyến từ đường biênViên - Lĩnh đến Huyện Lộ

DGT

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Xuân Viên

 

 

5

Đường giao thông nông thôn

DGT

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Cương Gián

 

 

6

Nâng cấp đường giao thông nông thôn

DGT

2,00

 

2,00

 

 

2,00

Xã Xuân Lam

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn

DGT

2,00

 

2,00

 

 

2,00

Xã Xuân Lam

 

 

8

Nâng cấp đường giao thông thôn 5

DGT

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Hồng

 

 

3.2.2.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

0,73

 

0,73

0,20

 

0,53

 

 

 

1

Mở rộng Đất thể thao thôn 3

DTT

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Xuân Lam

165

 

2

Đất thể thao thôn 5

DTT

0,23

 

0,23

 

 

0,23

Xã Xuân Lam

166

 

3

Đất thể thao thôn Trung Vân

DTT

0,25

 

0,25

 

 

0,25

Xã Xuân Hải

149

 

4

Đất thể thao thôn Đông Biên

DTT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

Xã Xuân Hải

151

 

3.2.2.5

Đất bưu chính viễn thông

 

0,48

 

0,48

0,07

 

0,41

 

 

 

1

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,48

 

0,48

0,07

 

0,41

Xã Cổ Đạm (2 điểm), xã Xuân Hải (2 điểm), xã Xuân Hội, xã Xuân Liên, xã Xuân Lĩnh 2 điểm, xã Cương Gián 2 điểm, xã Xuân Viên , TT Xuân An, Xuân Hồng, xã Xuân Lam

119;170;807 173;802;801 174;186;177 187;810;188 175;176

 

3.2.2.6

Đất cơ sở y tế

 

0,28

0,20

0,08

 

 

0,08

 

 

 

1

Mở rộng trạm y tế xã Cương Gián

DYT

0,28

0,20

0,08

 

 

0,08

Xã Cương Gián

137

 

3.2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,49

 

0,49

0,20

 

0,29

 

 

 

1

Đất nhà văn hóa thôn Trường Lam

DSH

0,09

 

0,09

 

 

0,09

Xã Xuân Hải

552

 

2

Đất nhà văn hóa thôn Dương Phòng

DSH

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Hải

553

 

3

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 2

DSH

0,20

 

0,20

0,20

 

 

Xã Xuân Hồng

548

 

3.2.5

Đất ở tại nông thôn

 

37,31

 

37,31

 

 

37,31

 

 

 

1

Đất ở thôn Bắc Sơn (3 vùng), Song Long (3 vùng), Bắc Mới (01 vùng), nhà văn hóa các thôn Cầu Đá, Ngọc Huệ

ONT

1,50

 

1,50

 

 

1,50

Xã Cương Gián

245;246;255 247;240;241 246

 

2

Đất ở Vùng B19 thôn 5, đất ở thôn 3 (có 3 vùng)

ONT

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Xuân Lam

262;263; 265;264

 

3

Đất ở đấu giá tuyến 2, xen dắm Bắc Cọi, dân cư thôn Phúc Tuy, xen dắm dân cư vùng Đồng mới

ONT

2,36

 

2,36

 

 

2,36

Xã Xuân Viên

379;380-2;383

 

4

Đất ở Cồn Trạng thôn Quang Mỹ

ONT

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Xuân Mỹ

402-2

 

5

Đất xen dắm thôn Yên Ngư, Yên Nam; dân cư thôn Trung Lộc (Đồng Hung); đất ở thôn Yên Thông

ONT

2,27

 

2,27

 

 

2,27

Xã Xuân Yên

424a;436;425

 

6

Đất ở thôn 5 (3 vùng); đất ở xen dắm thôn 4

ONT

3,17

 

3,17

 

 

3,17

Xã Xuân Lĩnh

219;238;233

 

7

Xen dắm đất ở trong khu dân cư các thôn Trung Vượng, Tân Trù, An Phúc Lộc (phía Tây trường THCS Hoa Liên)

ONT

2,10

 

2,10

 

 

2,10

Xã Xuân Liên

451-3; 452-2;448

 

8

Đất ở 3 vùng thôn An Tiên, thôn Lam Thủy.

ONT

1,60

 

1,60

 

 

1,60

Xã Xuân Giang

406;409a

 

9

Đất ở (Thôn Kẻ Lạt), đất ở (thôn Kỳ Tây), đất ở (thôn Vân Thanh Bắc) đất ở ( thôn Kỳ Đông) 2 điểm

ONT

2,76

 

2,76

 

 

2,76

Xã Cổ Đạm

363;368;370

 

10

Xen dắm dất ở các thôn

ONT

1,70

 

1,70

 

 

1,70

Xã Xuân Thành

 

 

11

Đất ở xen dắm thôn Dương Phòng, thôn Đông Biên và thôn Trung Vân

ONT

2,36

 

2,36

 

 

2,36

Xã Xuân Hải

279;282; 283;288a;388-2;284

 

12

Đất ở xen dắm khu dân cư thôn 4,5,6,8,9 cũ.( Nhà văn hóa các thôn), nay là thôn Kiều Văn và Thống Nhất; đất ở xen dắm các thôn

ONT

0,33

 

0,33

 

 

0,33

Xã Xuân Phổ

359;360

 

13

Đất ở thôn Nam Mới

ONT

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Cương Gián

 

 

14

Đất ở thôn 4

ONT

1,0

 

1,0

 

 

1,0

Xã Xuân Hồng

258

 

15

Đất ở thôn Trường Mỹ Cũ

ONT

0,06

 

0,06

 

 

0,06

Xã Xuân Mỹ

391

 

16

Chuyển mục đích SD đất (Đất trồng cây lâu năm cùng thửa với đất ở và đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất ở sang đất ở).

ONT

15,00

 

15,00

 

 

15,00

15 xã

 

 

3.2.6

Đất ở tại đô thị

 

9,27

 

9,27

 

 

9,27

 

 

 

1

Đất ở dân cư khối 4 (hiền Block); Đất ở mới (Trạm kiểm dịch động vật nội địa cũ); đất dân cư phía đông và phía nam sân bóng TDP 10; đất ở xen dắm tổ 1,4,8b,9.

ODT

2,08

 

2,08

 

 

2,08

TT Xuân An

461;463; 819;474

 

2

Đất ở Khu đất thu hồi của Công ty TNHH xuất nhập khẩu Châu Tuấn; khu thu hồi của Công ty CP Tư vấn và Xây lắp điện Hà Tĩnh

ODT

1,24

 

1,24

 

 

1,24

TT Xuân An

454

 

3

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đê hữu Sông La, thị trấn Xuân An

ODT

2,53

 

2,53

 

 

2,53

TT Xuân An

2050-1

 

4

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án cầu bến thủy 2, thị trấn Xuân An

ODT

1,32

 

1,32

 

 

1,32

TTXuân An

2050-2

 

5

Xen dắm dân cư tại tổ dân phố Giang Thuỷ, An Mỹ, Hồng Lam

ODT

0,10

 

0,10

 

 

0,10

TT Tiên Điền

 

 

6

Chuyển mục đích sử dụng đất (Đất trồng cây lâu năm cùng thửa với đất ở và đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất ở sang đất ở).

ODT

2,00

 

2,00

 

 

2,00

TT Xuân An và TT Tiên Điền

 

 

3.2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

1,64

 

1,64

 

 

1,64

 

 

 

1

Bãi chế biến vật liệu xây dựng (2 điểm)

SKS

1,64

 

1,64

 

 

1,64

Xã Xuân Liên

535

 

3.2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

6,70

 

6,70

1,00

 

5,70

 

 

 

1

Đất nghĩa trang Núi Nấy

NTD

3,70

 

3,70

 

 

3,70

Xã Xuân Liên

638

 

2

Đất nghĩa trang Cồn Cộc

NTD

3,00

 

3,00

1,00

 

2,00

Xã Xuân Lam

641

 

3.2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

10,90

4,74

6,16

 

 

6,16

 

 

 

1

Mở rộng chùa Phong Phạn (Tổ dân phố 1)

TON

2,50

1,50

1,00

 

 

1,00

TT Xuân An

510

 

2

Tôn tạo đất cơ sơ tôn giáo (Chùa Bụt Mọc, Chùa Bình Vôi)

TON

2,56

 

2,56

 

 

2,56

Xã Cương Gián

504;505a

 

3

Mở rộng Chùa Mãn Nguyệt

TON

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Xuân Phổ

503

 

4

Xây dựng Chùa Thanh Lương

TON

5,34

3,24

2,10

 

 

2,10

TT Xuân An

509

 

3.2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,15

 

0,15

 

 

0,15

 

 

 

1

Mở rộng đất trụ sở UBND xã

TSC

0,15

 

0,15

 

 

0,15

Xã Cổ Đạm

736

 

3.2.11

Đất khu vui chơi giải trí

 

0,33

 

0,33

 

 

0,33

 

 

 

1

Đất khu vui chơi giải trí người già và trẻ em

DKV

0,33

 

0,33

 

 

0,33

Xã Xuân Liên

624

 

3.2.12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

39,31

 

39,31

15,00

 

24,31

 

 

 

1

Khu chế biến thủy hải sản và kho đông lạnh

SKC

0,46

 

0,46

 

 

0,46

Xã Xuân Hội

527

 

2

Đất sản xuất kinh doanh (Tiểu thủ công nghiệp làng nghề)

SKC

5,00

 

5,00

 

 

5,00

Xã Cương Gián

533

 

3

Khu đất cụm công nghiệp Xuân Mỹ

SKC

25,00

 

25,00

15,00

 

10,00

Xã Xuân Mỹ, Xuân Thành

72

 

4

Đất tiểu thủ CN, làng nghề (tại CCN Xuân Phổ)

SKC

5,00

 

5,00

 

 

5,00

Xã Xuân Phổ

75a

 

5

Nhà máy tăng áp và hệ thống đường ống dẫn nước sạch (GĐ1+GĐ2)

SKC

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Xuân Phổ, Xuân Yên, Xuân Hải, Đan Trường, Xuân Hội

 

 

6

Xây dựng công trình nước sạch tại huyện Nghi Xuân

SKC

2,85

 

2,85

 

 

2,85

Xã Xuân Hồng, Xuân Hải, Xuân Phổ, Đan Trường

 

 

100

 

 

466,35

21,94

444,41

26,72

18,49

399,2

 

 

 

201

Tổng 201 công trình dự án

 

1.600,13

38,15

1.561,98

285,29

52,89

1.223,8

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1354/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 1354/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản