Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1354/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 10 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 123/TTr-SGDKHCN ngày 07 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (hai) quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đúng quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; VĂN PHÒNG UBND TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (LĨNH VỰC: ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết theo quy định | Tổng thời gian thực hiện tại các cơ quan, đơn vị |
1 | 1.008722.000.00.00.H04 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Trong 20 ngày làm việc | - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ: Trong 10 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc. |
2 | 1.008723.000.00.00.H04 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Trong 20 ngày làm việc | - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ: Trong 10 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc. |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình 01: Mã số 1.008722.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 1 | Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu/Cổng Dịch vụ công Quốc gia: - Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu, hồ sơ TTHC; - Cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; | Công chức của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được gửi đến địa chỉ hộp thư điện tử của người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Qua dịch vụ bưu chính: - Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | - Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ | ||||
Bước 2 | Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Công chức của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Hồ sơ chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phụ trách chuyên môn Phòng Tổ chức - Hành chính | 5,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Kèm theo hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Kèm theo hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó Giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (Kèm theo hồ sơ đã thẩm định) được ký duyệt |
Bước 7 | Nhận văn bản do lãnh đạo Sở ký và gửi văn thư xử lý | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký | ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GDKHCN và chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở GDKHCN trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 06 ngày | Phiếu trình, trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Văn thư |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình, trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình, trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), dự thảo kết quả giải quyết TTHC được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư, trình UBND tỉnh |
Bước 13 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND tỉnh | Họp thành viên UBND tỉnh | Kết quả giải quyết TTHC được UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư |
Bước 14 | Thay mặt UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư |
Bước 15 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở GDKHCN | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở GDKHCN |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có, đồng thời đề nghị nộp phí, lệ phí (nếu có); | Công chức của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trong hệ thống thông tin một cửa điện tử và được thông báo đến tổ chức, cá nhân |
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến: Chuyển kết quả đến địa chỉ hộp thư điện tử được ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính (bao gồm cả trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 và có đăng ký kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính): Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin của Trung tâm phục vụ hành chính công và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc; trong đó: - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 10 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc. |
Quy trình 02: Mã số 1.008723.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỰC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 1 | Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu/Cổng Dịch vụ công Quốc gia: - Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu, hồ sơ TTHC; - Cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; | Công chức của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được gửi đến địa chỉ hộp thư điện tử của người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Qua dịch vụ bưu chính: - Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | - Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ | ||||
Bước 2 | Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Công chức của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Hồ sơ chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phụ trách chuyên môn Phòng Tổ chức - Hành chính | 5,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Kèm theo hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Kèm theo hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó Giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (Kèm theo hồ sơ đã thẩm định) được ký duyệt |
Bước 7 | Nhận văn bản do lãnh đạo Sở ký và gửi văn thư xử lý | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Hành chính | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký | ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GDKHCN và chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở GDKHCN trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 06 ngày | Phiếu trình, trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Văn thư |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình, trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình, trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), dự thảo kết quả giải quyết TTHC được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư, trình UBND tỉnh |
Bước 13 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND tỉnh | Họp thành viên UBND tỉnh | Kết quả giải quyết TTHC được UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư |
Bước 14 | Thay mặt UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư |
Bước 15 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở GDKHCN | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở GDKHCN |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có, đồng thời đề nghị nộp phí, lệ phí (nếu có); | Công chức của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trong hệ thống thông tin một cửa điện tử và được thông báo đến tổ chức, cá nhân |
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến: Chuyển kết quả đến địa chỉ hộp thư điện tử được ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính (bao gồm cả trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 và có đăng ký kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính): Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin của Trung tâm phục vụ hành chính công và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc; trong đó: - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 10 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1354/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra