- 1Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết ngành Công thương tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 713/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Xây dựng, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1351/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 25/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 39/TTr-SCT ngày 15/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Công Thương tham mưu văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc Sở Công Thương và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
1. Thủ tục: Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Mã TTHC: 2.000633.
a) Nội dung đơn giản hoá
- Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian thực hiện TTHC từ 10 ngày làm việc giảm còn 09 ngày làm việc.
- Lý do: Việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC sẽ giảm bớt gánh nặng về chi phí tuân thủ TTHC cho doanh nghiệp, tạo điều kiện cho doanh nghiệp nhanh chóng, kịp thời thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh.
b) Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi thời gian giải quyết đối với TTHC cấp huyện số thứ tự 04 (trang 84-85) thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Danh mục TTHC được ban hành kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hoá: 24.638.262 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hoá: 24.107.468 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 530.794 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 2,2%.
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Mã TTHC: 1.001279.
a) Nội dung đơn giản hoá:
- Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian thực hiện TTHC từ 07 ngày làm việc giảm còn 06 ngày làm việc.
- Lý do: Việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC sẽ giảm bớt gánh nặng chi phí tuân thủ TTHC cho doanh nghiệp, tạo điều kiện cho doanh nghiệp nhanh chóng, kịp thời thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh.
b) Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi thời gian giải quyết đối với TTHC cấp huyện số thứ tự 06 (trang 85) thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Danh mục TTHC được ban hành kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hoá: 5.646.192 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hoá: 5.501.430 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 144.762 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 2,6%.
3. Thủ tục: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. Mã TTHC: 2.000620.
a) Nội dung đơn giản hoá:
- Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian thực hiện TTHC từ 10 ngày làm việc giảm còn 09 ngày làm việc.
- Lý do: Việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC sẽ giảm bớt gánh nặng chi phí tuân thủ TTHC cho doanh nghiệp, tạo điều kiện cho doanh nghiệp nhanh chóng, kịp thời thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh.
b) Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi thời gian giải quyết đối với TTHC cấp huyện số thứ tự 07 (trang 86) thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Danh mục TTHC được ban hành kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hoá: 21.097.630 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hoá: 20.373.820 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 723.810 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 3,4%.
4. Thủ tục: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã TTHC: 2.000181.
a) Nội dung đơn giản hoá
- Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian thực hiện TTHC từ 10 ngày làm việc giảm còn 09 ngày làm việc.
- Lý do:Việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC sẽ giảm bớt gánh nặng chi phí tuân thủ TTHC cho doanh nghiệp, tạo điều kiện cho doanh nghiệp nhanh chóng, kịp thời thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh.
b) Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi thời gian giải quyết đối với TTHC cấp huyện số thứ tự 10 (trang 87) thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Danh mục TTHC được ban hành kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hoá: 26.831.760 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hoá: 25.866.680 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 965.080 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 3,6%.
5. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã TTHC: 2.000150.
a) Nội dung đơn giản hoá
- Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian thực hiện TTHC từ 10 ngày làm việc giảm còn 09 ngày làm việc.
- Lý do: Việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC sẽ giảm bớt gánh nặng chi phí tuân thủ TTHC cho doanh nghiệp, tạo điều kiện cho doanh nghiệp nhanh chóng, kịp thời thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh.
b) Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi thời gian giải quyết đối với TTHC cấp huyện số thứ tự 12 (trang 88) lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước tại Danh mục TTHC được ban hành kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hoá: 4.975.400 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hoá: 4.734.130 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 241.270 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 4,8%.
6. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã TTHC: 2.000162.
a) Nội dung đơn giản hoá
- Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian thực hiện TTHC từ 10 ngày làm việc giảm còn 09 ngày làm việc.
- Lý do: Việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC sẽ giảm bớt gánh nặng chi phí tuân thủ TTHC cho doanh nghiệp, tạo điều kiện cho doanh nghiệp nhanh chóng, kịp thời thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh.
b) Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi thời gian giải quyết đối với TTHC cấp huyện số thứ tự 11 (trang 88) thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Danh mục TTHC được ban hành kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hoá: 5.216.670 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hoá: 4.975.400 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 241.270 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 4,6%.
- 1Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết ngành Công thương tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 713/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Xây dựng, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình năm 2024
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1351/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết