- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 6Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2971/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- 8Quyết định 1405/QĐ-BGTVT năm 2023 Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 157/QĐ-BXD năm 2024 Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 10Quyết định 179/QĐ-BNV năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Quyết định 665/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 12Quyết định 218/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1351/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ XÂY DỰNG, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18/3/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 và Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh sách thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 427/TTr-SKHCN ngày 30/3/2024; Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2140/TTr-SXD ngày 29/3/2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 487/TTr-STNMT ngày 29/3/2024; Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1860/TTr-SGTVT ngày 02/4/2024; Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 265/TTr-SNV ngày 02/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung 63 dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông vận tải, Sở Nội vụ và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cập nhật, xây dựng quy trình điện tử, biểu mẫu tương tác các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông vận tải, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện chủ động rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của cơ quan, đơn vị, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến hiệu quả và đạt chỉ tiêu được giao; phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tái cấu trúc quy trình điện tử để phù hợp với yêu cầu DVC trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ XÂY DỰNG, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1351/QĐ-UBND ngày 08 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên Thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Cấp thực hiện | DVC Trực tuyến toàn trình | Yêu cầu trực tuyến và thực hiện tái cấu trúc quy trình | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
|
1. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
2. | Tính tiền cấp quyền Khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
3. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (1.004283.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|
|
|
|
4. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (1.008993.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
5. | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (1.008992.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
6. | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (1.008991.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
7. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp (1.008990.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
8. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) (1.008989.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
9. | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (1.008891.000.00.00.H5) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
|
|
|
10. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (1.007764.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
11. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh (1.007763.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
|
|
|
12. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
13. | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa chữa chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). (1.011711.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
14. | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III (1.009987.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
15. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (1.009986.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
16. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin). (1.009985.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
17. | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009983.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
18. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). (1.009984.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
19. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009982.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
20. | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009928.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
21. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009991.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
22. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin). (1.009990.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
23. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). (1.009989.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
|
24. | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
|
25. | Thủ tục Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010708.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
26. | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia (1.002286.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
|
27. | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
|
28. | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
|
29. | Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001826.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại đăng ký, biển số qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
|
30. | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (1.001737.000.00.00.H56 ) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại đăng ký, biển số qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
|
31. | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại đăng ký, biển số qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
|
| Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
32. | Thủ tục Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455.000.00.00.H56) | Cấp huyện | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
33. | Thủ tục Công bố hoạt động bến thủy nội địa (1.009454.000.00.00.H56) | Cấp huyện | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
34. | Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658.000.00.00.H56) | Cấp huyện | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
35. | Thủ tục Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường TNĐ, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ báo hiệu có mầu sắc dễ quan sát (2.001218.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Hoạt động khoa học và |
|
|
|
|
| Công nghệ |
|
|
|
|
36. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) (2.002548.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
37. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (2.002278.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
38. | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (2.001525.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
39. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (1.001786.000.0 0.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
40. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (1.001716.000.0 0.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
41. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (1.011937.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
42. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (1.011938.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
43. | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (1.011939.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
|
44. | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) (2.002379.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
|
45. | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng (2.000212.000.0 0.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
46. | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (1.000449.000.0 0.00.H56). | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
| Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
|
47. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.001894.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
48. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.001875.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
49. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.001775.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
50. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (2.000269.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
51. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (2.000264.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
52. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.001610.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
53. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.001604.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
54. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.001589.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
|
55. | Thủ tục thành lập hội (2.001481.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
56. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (2.001688.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
57. | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện (1.003858.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
58. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.003822.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
59. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (2.001590.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
60. | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (2.001567.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
|
|
|
61. | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (2.001717.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
62. | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (1.003999.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
63. | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (2.001683.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | x | Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
- 1Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024
- 3Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến điều chỉnh mức độ cung cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 7Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2971/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- 9Quyết định 1405/QĐ-BGTVT năm 2023 Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 157/QĐ-BXD năm 2024 Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 11Quyết định 179/QĐ-BNV năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Quyết định 665/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 13Quyết định 218/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 14Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024
- 16Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Nghệ An ban hành
- 17Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến điều chỉnh mức độ cung cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông vận tải, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1351/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực