Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1351/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 04 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ XÂY DỰNG, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18/3/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 và Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh sách thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến;

Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 427/TTr-SKHCN ngày 30/3/2024; Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2140/TTr-SXD ngày 29/3/2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 487/TTr-STNMT ngày 29/3/2024; Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1860/TTr-SGTVT ngày 02/4/2024; Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 265/TTr-SNV ngày 02/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung 63 dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông vận tải, Sở Nội vụ và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cập nhật, xây dựng quy trình điện tử, biểu mẫu tương tác các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

3. Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông vận tải, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện chủ động rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của cơ quan, đơn vị, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến hiệu quả và đạt chỉ tiêu được giao; phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tái cấu trúc quy trình điện tử để phù hợp với yêu cầu DVC trực tuyến toàn trình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Công an (qua Cục C06 để báo cáo);
- Các Bộ: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Nội vụ, Thông tin và Truyền thông (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNTT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ XÂY DỰNG, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1351/QĐ-UBND ngày 08 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên Thủ tục hành chính

(Mã TTHC)

Cấp thực hiện

DVC Trực tuyến toàn trình

Yêu cầu trực tuyến và thực hiện tái cấu trúc quy trình

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

 

 

1.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

(2.001738.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

2.

Tính tiền cấp quyền Khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

(2.001770.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

3.

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

(1.004283.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

 

 

 

 

4.

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

(1.008993.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

5.

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

(1.008992.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

6.

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

(1.008991.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

7.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

(1.008990.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

8.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

(1.008989.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

9.

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

(1.008891.000.00.00.H5)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

Lĩnh vực Nhà ở và công sở

 

 

 

 

10.

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

(1.007764.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

11.

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

(1.007763.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

 

 

 

 

12.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

(1.011710.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

13.

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa chữa chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).

(1.011711.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

 

 

14.

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III

(1.009987.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

15.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

(1.009986.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

16.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).

(1.009985.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

17.

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

(1.009983.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

18.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).

(1.009984.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

19.

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

(1.009982.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

20.

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

(1.009928.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

21.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

(1.009991.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

22.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin).

(1.009990.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

23.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).

(1.009989.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

 

 

24.

Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

(1.010707.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

 

25.

Thủ tục Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

(1.010708.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

26.

Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

(1.002286.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

 

27.

Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

(1.002063.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

 

28.

Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

(1.002046.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

 

29.

Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

(1.001826.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại đăng ký, biển số qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

 

30.

Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

(1.001737.000.00.00.H56 )

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại đăng ký, biển số qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

 

31.

Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

(1.001577.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại đăng ký, biển số qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

 

 

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

 

 

 

 

32.

Thủ tục Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

(1.009455.000.00.00.H56)

Cấp huyện

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính

Chuyển từ một phần lên toàn trình

33.

Thủ tục Công bố hoạt động bến thủy nội địa

(1.009454.000.00.00.H56)

Cấp huyện

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính

Chuyển từ một phần lên toàn trình

34.

Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

(1.003658.000.00.00.H56)

Cấp huyện

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính

Chuyển từ một phần lên toàn trình

35.

Thủ tục Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường TNĐ, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ báo hiệu có mầu sắc dễ quan sát

(2.001218.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và

 

 

 

 

 

Công nghệ

 

 

 

 

36.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

(2.002548.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

37.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

(2.002278.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

38.

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

(2.001525.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

39.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

(1.001786.000.0 0.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

40.

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

(1.001716.000.0 0.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

 

 

 

 

41.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

(1.011937.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

42.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

(1.011938.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

43.

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

(1.011939.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

 

 

 

 

44.

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

(2.002379.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

 

45.

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

(2.000212.000.0 0.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

46.

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

(1.000449.000.0 0.00.H56).

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

 

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

 

 

 

 

47.

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

(1.001894.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

48.

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

(1.001875.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

49.

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

(1.001775.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

50.

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

(2.000269.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

51.

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

(2.000264.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

52.

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

(1.001610.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

53.

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

(1.001604.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

54.

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

(1.001589.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

 

 

 

 

55.

Thủ tục thành lập hội

(2.001481.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

56.

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

(2.001688.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

57.

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

(1.003858.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.

Chuyển từ một phần lên toàn trình

58.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

(1.003822.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính

Chuyển từ một phần lên toàn trình

59.

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

(2.001590.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính

Chuyển từ một phần lên toàn trình

60.

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

(2.001567.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

Lĩnh vực Công tác thanh niên

 

 

 

 

61.

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

(2.001717.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính

Chuyển từ một phần lên toàn trình

62.

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

(1.003999.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính

Chuyển từ một phần lên toàn trình

63.

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

(2.001683.000.00.00.H56)

Cấp tỉnh

x

Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính

Chuyển từ một phần lên toàn trình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông vận tải, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1351/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản