Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ;

Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 25/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 429/TTr-STNMT ngày 01/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Phổ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 38 công trình, dự án với tổng diện tích là 196,19 ha. Trong đó:

- Có 20 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 160,74 ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 11 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 18 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 35,45 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 19 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 16,7 ha. Trong đó có 11 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 08 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 42 công trình, dự án, với diện tích là 52,51 ha. Trong đó có 29 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 13 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 17 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 12,25 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Đức Phổ chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak169.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Hòa

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Minh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Ninh

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Quang

Xã Phổ Thạnh

Xã Phổ Thuận

Xã Phổ Văn

Xã Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +....+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

37.287,56

1.815,23

1.973,03

4,809,40

1.625,46

5.599,86

907,10

4.087,74

2.273,60

5.424,27

1.097,76

3.032,88

1.461,82

1.059,90

1,552,25

567,26

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

30.197,41

1.378,55

1.652,92

3.974,95

1.279,88

4.566,52

628,86

3.557,99

1.918,58

4.838,84

671,59

2.340,08

1.109,95

782,99

1.184,33

311,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.062,80

384,70

156,26

1.202,29

252,56

384,03

425,61

298,67

540,70

519,47

86,67

148,80

619,98

587,70

398,23

57,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.906,69

384,70

144,19

1.188,46

251,41

372,05

425,43

224,22

540,70

510,22

86,67

119,51

616,07

587,70

398,23

57,13

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

156,11

 

12,07

13,83

1,15

11,98

0,18

74,45

 

9,25

 

29,29

3,91

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.952,43

616,52

211,13

512,13

234,10

713,68

108,70

1.025,27

439,30

708,14

325,73

187,34

343,95

30,90

332,21

163,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.941,34

41,24

65,49

459,77

49,91

140,31

16,25

461,37

44,33

124,32

87,71

130,61

39,48

164,39

91,56

24,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.628,79

301,01

22,53

184,90

87,16

717,79

10,70

648,51

184,21

1.251,46

114,48

11,35

 

 

94,69

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.329,88

 

1.197,51

1.615,28

650,21

2.610,08

38,75

1.121,54

710,02

2.233,93

 

1.735,87

106,54

 

243,83

66,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

157,12

35,08

 

0,47

4,18

0,63

28,85

0,25

0,02

1,52

57,00

5,31

 

 

23,81

 

1.8

Đất làm muối

LMU

116,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116,06

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,99

 

 

0,11

1,76

 

 

2,38

 

 

 

4,74

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.051,35

361,32

246,41

740,21

303,00

867,05

248,51

473,17

325,22

518,90

332,33

528,88

330,64

272,54

289,90

213,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

97,72

 

0,11

 

 

0,05

7,73

1,28

 

69,02

3,20

3,90

 

 

0,15

12,28

2.2

Đất an ninh

CAN

3,37

 

 

1,63

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,65

 

 

 

4,84

 

 

 

 

1,75

 

1,43

 

 

 

5,63

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

15,99

 

4,74

1,75

0,87

0,26

 

0,20

1,50

0,28

 

2,66

0,64

0,39

0,07

2,63

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,78

 

5,71

0,76

0,38

 

 

 

 

8,73

4,33

3,72

1,27

 

0,61

0,27

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.108,47

101,85

123,05

265,34

199,10

149,20

102,72

206,64

190,06

183,41

53,74

122,60

126,52

96,39

99,84

88,01

 

Đất giao thông

DGT

1.131,49

69,76

97,43

130,43

50,14

111,83

70,41

96,82

75,70

73,35

45,09

81,59

65,03

40,89

65,79

57,23

 

Đất thủy lợi

DTL

870,20

24,93

22,89

126,73

145,93

26,50

27,79

105,44

108,21

103,87

4,10

36,46

55,57

46,72

27,03

8,03

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,08

0,12

0,13

0,01

0,01

1,90

0,02

0,01

0,16

0,34

 

0,05

0,02

0,02

0,01

1,28

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,46

 

0,01

 

0,03

0,03

 

0,02

0,08

0,05

0,04

0,01

0,02

0,02

0,02

0,13

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,82

 

0,17

0,65

 

 

 

 

 

0,32

 

0,71

 

 

 

6,97

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,76

0,11

0,15

0,42

0,13

0,21

0,11

0,08

0,19

0,04

0,17

0,18

0,14

0,08

0,10

2,65

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

61,27

3,63

2,22

4,55

2,27

6,27

2,66

3,32

4,68

3,99

2,23

3,32

3,69

6,36

4,68

7,40

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

19,33

2,93

 

2,21

 

1,14

1,73

0,61

1,04

1,07

1,49

 

1,80

1,60

1,86

1,85

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

8,06

0,37

0,05

0,34

0,59

1,32

 

0,34

 

0,38

0,62

0,28

0,25

0,70

0,35

2,47

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,55

 

 

 

 

5,01

0,14

 

 

0,40

 

4,62

 

0,38

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,52

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,20

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

 

 

 

0,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.110,99

108,87

56,48

135,50

33,96

131,44

45,70

41,11

60,87

87,17

58,61

121,97

83,23

68,78

77,30

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

68,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,05

1,80

0,53

0,72

0,26

0,54

0,28

0,24

1,04

0,81

0,47

0,37

1,31

0,87

0,30

4,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,58

 

 

0,39

0,92

 

0,26

0,90

0,43

2,49

0,02

 

 

0,07

0,11

1,99

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,51

 

0,10

0,42

0,12

0,03

 

 

0,29

2,16

0,19

0,36

1,14

0,23

1,77

0,70

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

809,75

74,39

16,30

103,95

27,01

68,31

24,33

37,88

37,71

49,02

102,54

41,01

84,02

58,08

65,58

19,62

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

48,12

 

6,70

7,81

2,67

4,47

 

 

6,80

9,02

 

7,19

0,82

 

2,64

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,46

0,14

0,16

2,06

0,25

0,54

0,70

0,63

0,71

0,56

0,81

0,24

0,31

0,33

1,44

0,58

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,97

 

0,90

1,37

0,12

0,77

0,14

0,02

0,22

1,22

0,32

2,66

0,94

0,82

0,29

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

671,72

69,50

11,38

9,52

28,29

89,73

62,56

65,00

23,89

86,61

102,31

14,88

23,75

45,64

37,41

1,25

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.013,32

4,14

20,25

208,99

4,21

416,70

3,74

119,27

1,70

16,25

5,79

199,13

5,17

0,56

2,39

5,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.038,80

75,36

73,70

94,24

42,58

166,29

29,73

56,58

29,80

66,53

93,84

163,92

21,23

4,37

78,02

42,61

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

567,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

567,26

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Hòa

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Minh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Ninh

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Quang

Xã Phổ Thạnh

Xã Phổ Thuận

Xã Phổ Văn

Xã Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +....+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

41,07

0,50

4,47

0,64

4,79

0,81

1,30

1,27

 

 

 

19,85

1,24

1,80

0,10

4,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,62

 

0,61

0,08

4,10

0,16

0,31

1,07

 

 

 

0,21

1,24

 

 

1,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,41

 

0,61

0,08

4,10

0,16

0,31

1,07

 

 

 

 

1,24

 

 

1,84

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,62

0,50

3,22

0,53

0,65

0,62

0,99

0,20

 

 

 

1,55

 

1,80

0,10

2,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,74

 

0,64

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

3,04

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,96

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,13

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,93

 

1,50

0,17

0,42

0,11

0,03

0,09

 

 

 

2,02

0,03

 

 

0,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,98

 

0,11

0,16

0,42

0,07

 

0,09

 

 

 

1,82

0,03

 

 

0,28

 

Đất giao thông

DGT

0,89

 

 

0,16

0,09

0,07

 

0,04

 

 

 

0,43

 

 

 

0,10

 

Đất thủy lợi

DTL

0,70

 

0,11

 

0,33

 

 

0,05

 

 

 

 

0,03

 

 

0,18

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,39

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,07

 

1,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đấ xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,42

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,17

 

0,08

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã ĐĐ

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Hòa

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Minh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Ninh

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Quang

Xã Phổ Thạnh

Xã Phổ Thuận

Xã Phổ Văn

Xã Phổ Vinh

T.T Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

40,26

0,50

4,47

0,64

4,79

 

1,30

1,27

 

 

 

19,85

1,24

1,80

0,10

4,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,46

 

0,61

0,08

4,10

 

0,31

1,07

 

 

 

0,21

1,24

 

 

1,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA/PNN

9,25

 

0,61

0,08

4,10

 

0,31

1,07

 

 

 

 

1,24

 

 

1,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,00

0,50

3,22

0,53

0,65

 

0,99

0,20

 

 

 

1,55

 

1,80

0,10

2,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,71

 

0,64

0,03

 

 

 

 

 

 

 

3,04

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,96

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,13

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,29

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,96

0,03

 

 

0,21

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Hòa

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Minh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Ninh

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Quang

Xã Phổ Thạnh

Xã Phổ Thuận

Xã Phổ Văn

Xã Phổ Vinh

Thị trấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +....+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,46

 

0,04

 

0,03

0,01

 

0,04

 

 

 

0,19

 

 

 

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

 

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,23

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,19

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

1

Khu dân cư Đồng Bàu

1,30

Tổ dân phố 2, thị trấn Đức Phổ

Tờ bản đồ: 26, 27, 31

QĐ số: 1428/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND huyện giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân cư Đồng Bàu, tổ dân phố 2, thị trấn Đức Phổ

5.162

 

 

5.162

 

 

Đang làm hồ sơ thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân

2

Tôn tạo, nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm

0,32

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ số 42

Ghi vốn tại Quyết định số: 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015

 

 

 

 

 

 

Đất hiến không bồi thường đang làm hồ sơ trình tỉnh thu hồi giao đất của hộ gia đình cá nhân

3

Khu dân cư Đồng Thanh Trung

1,27

Thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận

Tờ BĐ số 9 (có phụ lục kèm theo)

TB số 319/TB-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện Về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư Thanh Trung thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ

1.983

 

 

1.983

 

 

Đã có Thông báo thu hồi đất tại TB số 319/TB-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện Về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư Thanh Trung thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ

4

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

6,52

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ: 18, 20, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 42, 44

QĐ số: 1721/QĐ-UBND ngày 08/11/2012 Về việc điều chỉnh Khoản 13 và 15, Điều 1 Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Chủ tịch UBND về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

13.733

 

13.733

 

 

 

Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường

5

Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ

0,13

Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Minh

Thửa 621, Tờ BĐ số 14

TTr số: 92/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND xã Về việc đề nghị thông báo thu hồi đất để mở rộng nghĩa địa Tân Mỹ (Phục vụ dự án Trạm dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi tại đường tránh Quốc lộ 1A, xã Phổ Minh theo Công văn số 314/UBND-CNXD ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh)

163

 

 

 

163

 

Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường

6

KDC Nam Măng Găng

1,16

Xã Phổ Ninh

Tờ bản đồ số 5

QĐ số 1172/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT

1.300

 

 

1.300

 

 

UBND xã đang lập phương án bồi thường

7

Khu dân cư Hùng Nghĩa

1,40

Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 31

QĐ số: 8138/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Hùng Nghĩa

875

 

 

875

 

 

UBND xã đang lập phương án bồi thường

8

Xây dựng Cụm công nghiệp Phổ Hòa

4,84

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số 05

QĐ số 503/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Phổ Hòa, huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu dân cư thôn Gia An

0,62

Thôn Gia An, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 32

QĐ số: 8136/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Gia An

387

 

 

387

 

 

UBND xã đang lập phương án bồi thường

9

Tổng cộng I

17,56

 

 

 

23.603

 

13.733

9.707

163

 

 

II

Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Hồ chứa nước Lỗ Lá

66,34

Xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ số 13

Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

7.000

 

7.000

 

 

 

 

2

Đường QL1A - Mỹ Á - Khu CN Phổ Phong (giai đoạn 1)

4,04

Thị trấn Đức Phổ

BĐ số 3, 4, 5, 6

Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

2.000

 

2.000

 

 

 

 

3

Đường nhà ông Lương - Khu Thương mại huyện Đức Phổ

0,50

Thị trấn Đức Phồ

Bản đồ số 26, 31, 32

Ghi vốn tại QĐ số: 8776/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư XDCB của ngân sách huyện năm 2014

500

 

 

500

 

 

 

4

Kho lưu trữ tài liệu huyện Đức Phổ

0,11

Tổ dân phố 1, thị trấn Đức Phổ

Tờ bản đồ số 27

Ghi vốn tại QĐ số: 7526/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình.

200

 

 

200

 

 

Đã ghi vốn trong kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016

5

Kênh bơm N2 Liệt Sơn nối dài

1,60

Xã Phổ Cường; xã Phổ Khánh

Tờ BĐ số 12, 13, 23 xã Phổ Khánh. Bản đồ số 46, 37, 28, 17, 36, 44, 46, 27, 35 xã Phổ Cường

Ghi vốn tại QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 9/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

1.000

1.000

 

 

 

 

 

6

Công trình hệ thống nước sinh hoạt Bàn An, xã Phổ Quang

0,05

Xã Phổ Quang

Tờ bản đồ số 27

Ghi vốn tại QĐ số: 553/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014

100

 

 

 

50

50

 

7

Khu dân cư ven biển Thạch By 2

0,89

Thôn Thạch By 2, xã Phổ Thạnh

Tờ BĐ số: 37, 47

Đã có Thông báo thu hồi đất tại TB số 374/TB-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư ven biển thôn thạch By 2, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

1.000

 

 

 

 

1.000

 

8

Mở rộng diện tích đất trường Tiểu học số 1 Phổ Thạnh

0,02

Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh

Tờ BĐ số 50

QĐ số: 3025/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 của UBND huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

9

Dự án Hồ chứa nước Cây Xoài

65,33

Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh

Tờ BĐ số 04

Ghi vốn tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

7.000

6.000

1.000

 

 

 

 

10

Khu dân cư dịch vụ thương mại kết hợp chợ Sa Huỳnh

3,11

Thôn La Vân, xã Phổ Thạnh

Tờ BĐ số 36

Đã có Thông báo thu hồi đất tại TB số 12/TB-UBND ngày 07/01/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng dự án Khu dân cư dịch vụ thương mại kết hợp Chợ Sa Huỳnh

 

 

 

 

 

 

 

11

Cầu Thủy Triều và đường đầu cầu

1,19

Xã Phổ Văn

Tờ BĐ số 22

Ghi vốn tại QĐ số 5275/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: cầu thủy triều và đường dẫn đầu cầu (Tuyến: Phổ Minh - Bến Bè)

1.000

 

 

1.000

 

 

 

11

Tổng cộng II

143,18

 

 

 

19.800

7.000

10.000

1.700

50

1.050

 

III

Danh mục công trình, dán không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

1

Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 3

1,75

Xã Phổ Hòa

Bản đồ số 6

Tờ trình số 670/TTr-CPT-P1(P4) ngày 19/11/2015 của Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ chi phí đầu tư xây dựng công trình; CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ về việc thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ sở làm việc.

 

 

 

 

 

 

Công trình mới

2

Quốc lộ 24 đoạn qua xã Phổ Phong

24,80

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 13, 22, 23, 30, 31, 40, 41, 48, 49, 50, 51, 56, 57, 58

Công văn số 2562/UBND-CNXD ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư đoạn Km8 - Km32 thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24; Quyết định số 5005/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 về việc giao nhiệm vụ làm đại diện Chủ đầu tư thực hiện quản lý, điều hành tiểu dự án

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

3

Đường dây 110 KV đấu nối Thủy điện ĐăkRe

0,33

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ số 10, 19, 20, 28, 29, 39, 48, 49, 56, 57

CV số: số 4998/BCT-NL ngày 06/6/2011 của Bộ Công thương về việc thỏa thuận điều chỉnh quy mô dự án thủy điện ĐăkRe

 

 

 

 

 

 

Công trình mới

4

Xây dựng cửa hàng vật liệu xây dựng Vân Vũ

0,30

Xã Phổ Ninh

Thửa số 141, 140, 932, 935 tờ bản đồ địa chính số 05

Công văn 116/UBND ngày 21/11/2014 của UBND xã Phổ Ninh về việc chuyển đổi diện tích đất lúa chất lượng cao bù vào diện tích đất để quy hoạch xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp Vân Vũ

 

 

 

 

 

 

Công trình mới

5

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,70

Trên địa bàn thị trấn Đức Phổ

Trên địa bàn thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

6

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,50

Xã Phổ Cường

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

7

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,50

Xã Phổ Khánh

Trên địa bàn xã Phổ Khánh

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

8

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,90

Xã Phổ Minh

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

9

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,37

KDC số 1, thôn Thanh Lâm; KDC Phú Thọ, thôn Vĩnh Bình, xã Phổ Ninh

Thửa đất 535, 501, 1018, Tờ BĐ số 17, 13

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

10

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,30

Xã Phổ Châu

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

11

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,40

Xã Phổ Hòa

Trên địa bàn 4 thôn, xã Phổ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

12

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,60

Xã Phổ Thạnh

Trên địa bàn xã Phổ Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

13

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,70

Trôn địa bàn xã Phổ Văn

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

14

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,60

Trên địa bàn xã Phổ Vinh

Thửa 24, 10, Tờ bản đồ số 10; Thửa 219 tờ bản đồ số 15

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

15

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,60

Xã Phổ Nhơn

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

16

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,50

Xã Phổ An

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

17

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,80

Xã Phổ Quang

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

18

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,80

Xã Phổ Phong

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

18

Tổng cộng III

35,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Tổng (I+II+III)

196,19

 

 

 

43.403

7.000

23.733

11.407

213

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa s) hoặc vtrí trên bản đồ hiện trạng sdụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dán năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Khu dân cư Đồng Bàu

1,30

0,30

 

Tổ dân phố 2, thị trấn Đức Phổ

Tờ bản đồ: 26, 27, 31

Đang làm hồ sơ thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân

2

Tôn tạo, nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm

0,32

0,32

 

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ số 42

Đất hiến không bồi thường đang làm hồ sơ trình tỉnh thu hồi giao đất của hộ gia đình cá nhân

3

Khu dân cư Đồng Thanh Trung

1,27

1,24

 

Thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận

Tờ BĐ số 9 (có phụ lục kèm theo)

Đã có Quyết định thu hồi đất tại TB số 319/TB-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư Thanh Trung thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ

4

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

6,52

0,61

 

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ: 18, 20, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 42, 44

Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường

5

Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ

0,13

0,13

 

Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Minh

Thửa 621, Tờ BĐ số 14

Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường

6

KDC Nam Măng Găng

1,16

1,16

 

Xã Phổ Ninh

Tờ bản đồ số 5

UBND xã đang lập phương án bồi thường

7

Khu dân cư Hùng Nghĩa

1,40

1,35

 

Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 31

UBND xã đang lập phương án bồi thường

8

Khu dân cư thôn Gia An

0,62

0,47

 

Thôn Gia An, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 32

UBND xã đang lập phương án bồi thường

9

Trạm kinh doanh xăng dầu thương mại, dịch vụ

0,66

0,66

 

Thôn La Vân, xã Phổ Thạnh

Tờ BĐ số 23

Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường

10

Xây dựng Cụm công nghiệp Phổ Hòa

4,84

4,10

 

Xã Phổ Hòa

QĐ số 503/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Phổ Hòa, huyện Đức Phổ

 

11

Cửa hàng xăng dầu xã Phổ Phong

0,25

0,25

 

Thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong

Thửa số 622, 665, 688, 704, 687, Tờ BĐ số 30

Thông báo số 413/TB-UBND ngày 11/10/2011 của UBND huyện Đức Phổ, về việc thu hồi đất để thực hiện xây dựng công trình cửa hàng xăng dầu xã Phổ Phong

11

Tổng cộng I

18,47

10,59

 

 

 

 

II

Công trình, dự án m 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 3

0,21

0,18

 

Xã Phổ Minh

Bản đồ số 16

CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ về việc thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ sở làm việc.

2

Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 4

1,75

1,63

 

Xã Phổ Hòa

Bản đồ số 6

CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ về việc thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ sở làm việc.

3

Hồ chứa nước Lỗ Lá

66,34

2,59

 

Xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ số 13

Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

4

Đường QL1A - Mỹ Á - Khu CN Phổ Phong (giai đoạn 1)

4,04

0,76

 

Thị trấn Đức Phổ

BĐ số 3, 4, 5, 6

Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

5

Đường nhà ông Lương - Khu Thương mại huyện Đức Phổ

0,50

0,28

 

Thị trấn Đức Phổ

Bản đồ số 26, 31, 32

Ghi vốn tại QĐ số: 8776/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư XDCB của ngân sách huyện năm 2014

6

Kênh bơm N2 Liệt Sơn nối dài

1,60

0,16

 

Xã Phổ Cường; xã Phổ Khánh

Tờ BĐ số 12, 13, 23 xã Phổ Khánh. Bản đồ số 46, 37, 28, 17, 36, 44, 46, 27, 35 xã Phổ Cường

Ghi vốn tại QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 9/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

7

Dự án Hồ chứa nước Cây Xoài

65,33

0,21

 

Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh

Tờ BĐ số 04

Ghi vốn tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

8

Xây dựng cửa hàng vật liệu xây dựng Vân Vũ

0,30

0,30

 

Xã Phổ Ninh

Thửa số 141, 140, 932, 935 tờ bản đồ địa chính số 05

Công văn 116/UBND ngày 21/11/2014 của UBND xã Phổ Ninh về việc chuyển đổi diện tích đất lúa chất lượng cao bù vào diện tích đất để quy hoạch xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp Vân Vũ

11

Tổng cộng II

140,07

6,11

 

 

 

 

19

Tổng cộng (I+II)

158,54

16,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HlỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Danh mục công trình, dán phải thu hồi đất năm 2015

 

1

Khu dân cư Gò Cát ông Triều

1,14

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 30, 31

QĐ số: 2891/QĐ-UBND của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân cư Gò Cát ông Triều thôn Nga Mân, xã Phổ Cường; Hạng mục: San nền, hệ thống thoát nước, đường giao thông nội bộ và thiết kế phân lô

712

 

 

712

 

 

 

 

2

Khu dân cư Gò Dừa

1,77

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 18, 21, 22

QĐ số: 2890/QĐ-UBND của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân cư Gò Dừa thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường; Hạng mục: San nền, hệ thống thoát nước, đường giao thông nội bộ và thiết kế phân lô

1.106

 

 

1.106

 

 

 

 

3

Trường Mầm Non Phổ Cường

0,42

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 30

CV số 574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất chủ trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và khối phòng chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015

655

 

 

655

 

 

 

 

4

Khu dân cư Đồng Vàng Trên

0,72

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ: 6

QĐ số: 6197/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư Đồng Vàng Trên thôn An Thường xã Phổ Hòa

1.125

 

 

1.125

 

 

 

 

5

Mở rộng trường Mầm non Phổ Hòa

0,04

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ: 14

TB số: 214/TB-UBND ngày 13/6/2014 của UBND huyện Về việc thu hồi đất xây dựng mở rộng trường Mầm non xã Phổ Hòa (Đề án mở rộng trường học được phòng giáo dục phê duyệt)

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

 

6

Mở rộng trường Tiểu học xã Phổ Hòa

0,29

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ: 4, 10

TB số: 105/TB-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Về việc thu hồi đất xây dựng mở rộng trường Tiểu học xã Phổ Hòa (Đề án mở rộng trường học được phòng giáo dục phê duyệt)

905

 

 

905

 

 

 

 

7

Mở rộng trường THCS xã Phổ Hòa

0,32

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ: 4, 10

QĐ số: 69/QĐ-PGD ĐT-XD ngày 14/12/2012 của phòng Giáo dục huyện Về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình trường THCS Phổ Hòa

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

8

Kho dự trữ Đức Phổ - Cục dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình

3,13

Thị trấn Đức Phổ

Tờ bản đồ: 24, 34

CV số: 3660/UBND-NNTN ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Về việc giới thiệu địa điểm cho Cục dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình để xây dựng công trình Kho dự trữ Đức Phổ tại thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ

1.956

1.956

 

 

 

 

 

 

9

Khu dân cư phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á

2,80

Thị trấn Đức Phổ

Tờ bản đồ: 7

QĐ số: 1050/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư phía Nam tuyến Quốc lộ 1A - Mỹ Á

3.925

 

 

3.925

 

 

 

 

10

Khu dân cư Vùng Lõm

0,34

Thị trấn Đức Phổ

Trên địa bàn xã

CV số: 783/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất địa điểm xây dựng khu dân cư vùng lõm trên địa bàn thị trấn Đức Phổ

212

 

 

212

 

 

 

 

11

MR Trường Mầm non tại Khu tập thể Ngân hàng cũ

0,24

Thị trấn Đức Phổ

Tờ bản đồ: 4

QĐ số: 313/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đất Mở rộng trường Mẫu giáo thị trấn Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

 

12

Khu dân cư thôn Hiệp An

0,50

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 22

QĐ số: 8333/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Hiệp An

312

 

 

312

 

 

 

 

13

Chợ Km7 Phổ Phong

0,60

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 51

QĐ số: 6195/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Chợ Km7

375

 

 

 

375

 

 

 

14

MR Trường Mẫu giáo thôn Vĩnh Xuân

0,10

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 43

CV số 574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất chủ trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và khối phòng chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015

310

 

 

310

 

 

 

 

15

Khu dân cư thôn An Điền

0,43

Xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ: 33

QĐ số: 5520/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư thôn An Điền xã Phổ Nhơn

268

 

 

268

 

 

 

 

16

Nhà văn hóa thôn An Điền

0,1

Xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ: 33

QĐ số: 4874/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn An Điền

200

200

 

 

 

 

 

 

17

Mở rộng Trường mầm non xã Phổ An

0,45

Xã Phổ An

Tờ bản đồ: 14, 19

CV số 574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất chủ trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và khối phòng chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015

703

 

 

703

 

 

 

 

18

Khu dân cư thôn Bao Điền

4,98

Xã Phổ An

Tờ bản đồ: 6, 13, 14

QĐ số: 2164/QĐ-UBND ngày 7/6/2013 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư Bao Điền xã Phổ An

3.112

 

 

3.112

 

 

 

 

19

Trường Mầm non Phổ Quang

0,37

Xã Phổ Quang

Tờ bản đồ: 8

CV số 574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất chủ trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và khối phòng chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

 

20

Khu dân cư mới Lô Tượng thôn Tập An Bắc

1,68

Xã Phổ Văn

Tờ bản đồ: 9

QĐ số: 1047/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khu dân cư mới Lô Tượng thôn Tập An Bắc

1.050

 

 

1.050

 

 

 

 

21

Đường công vụ khu TĐC Tấn Lộc (Quốc lộ 1)

0,12

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ:7

Thuộc dự án: Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số 349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km 1092+577 - Km

75

 

75

 

 

 

Đang triển khai

 

22

Khu cải táng mồ mả Hưng Long (Quốc lộ 1)

0,63

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ: 28, 31

Thuộc dự án; Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số 349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km 1092+577 - Km

875

 

875

 

 

 

Đang triển khai

 

23

Khu cải táng Đồi Đá heo (Quốc lộ 1)

0,56

Xã Phổ Thạnh

Tờ bản đồ: 34

Thuộc dự án: Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số 349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km 1092+577 - Km

350

 

350

 

 

 

Đang triển khai

 

24

Bia tưởng niệm (Quốc lộ 1)

0,02

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ:  14

Thuộc dự án: Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số 349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km 1092+577 - Km

500

 

500

 

 

 

Đang thực hiện

 

25

HTX Nông nghiệp xã Phổ Vinh

0,06

Xã Phổ Vinh

Tờ bản đồ: 18

QĐ số: 6208/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

 

26

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Phổ Quang

0,09

Xã Phổ Quang

Tờ bản đồ: 15

QĐ số: 553/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh Về việc phân khai kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014

562

 

562

 

 

 

 

 

27

Khu dân cư Trường Phòng Nhì thôn Tập An Nam

0,19

Xã Phổ Văn

Tờ bản đồ: 12

QĐ số: 2559/QĐ-UBND ngày 2/3/2013 của UBND huyện Về việc phê duyệt Đề án nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 xã Phổ Văn huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

 

28

Khu tái định cư dự án Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2)

0,67

Xã Phổ Minh

Tờ bản đồ 10, 11

QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 các Khu TĐC thuộc dự án Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2)

 

 

 

 

 

 

BS

 

29

Khu tái định cư dự án Đường QL1A - Phổ Vinh

1,05

Xã; Phổ Minh, Phổ Hòa

Tờ bản đồ số 16 Phổ Minh; tờ số 5, 6, 10 Phổ Hòa

QĐ số 438/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu TĐC thuộc dự án Đường QL1A - Phổ Vinh

 

 

 

 

 

 

BS

 

29

Tổng cộng I

23,87

 

 

 

20.288

2.156

2.362

15.395

375

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đt đai

 

1

Trường bắn xã Phổ Phong + đường

6,46

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 51, 61, 69, 70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường bắn xã Phổ Nhơn + đường

14,21

Xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ: 3, 8, 15, 16, 26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm PCCC phía Nam Quảng Ngãi

2,00

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trụ sở công an xã Phổ Thạnh

0,03

Xã Phổ Thạnh

Tờ bản đồ: 24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhà làm việc công an xã Phổ Phong

0,17

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trụ sở công an xã Phổ Văn

0,07

Xã Phổ Văn

Tờ bản đồ: 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cây xăng Hưng Long

0,30

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ: 28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cửa hàng xăng dầu thôn An Lợi.

0,20

Xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ: 22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cửa hàng xăng dầu (DNTN Phúc Lộc)

0,25

Xã Phổ An

Tờ bản đồ: 13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Quỹ tín dụng

0,05

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đỗ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân tại huyện (công ty Mai Linh)

0,23

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ: 12, 15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trung tâm ươm trồng cây xanh đô thị

4,52

Thị trấn Đức Phổ

Tờ bản đồ: 9, 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,15

Xã Phổ Thuận

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tổng cộng II

28,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Tng cng (I+ II)

52,51

 

 

 

20.288

2.156

2.362

15.395

375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 4

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Cửa hàng xăng dầu (DNTN Phúc Lộc)

0,25

0,25

 

Xã Phổ An

Tờ bản đồ: 13

Ngoài QH 1201

2

Đường công vụ khu TĐC Tấn Lộc (Quốc lộ 1)

0,12

0,10

 

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ: 7

Ngoài QH 1201

3

Khu cải táng mồ mả Hưng Long (Quốc lộ 1)

0,63

0,12

 

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ: 28, 31

Ngoài QH 1201

4

Cây xăng Hưng Long

0,30

0,03

 

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ: 28

Ngoài QH 1201

5

Khu dân cư Gò Cát ông Triều

1,14

0,82

 

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 30, 31

Ngoài QH 1201

6

Khu dân cư Gò Dừa

1,77

1,53

 

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 18, 21, 22

Ngoài QH 1201

7

Trung tâm PCCC phía Nam Quảng Ngãi

2,00

1,93

 

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 22

Ngoài QH 1201

8

Khu dân cư Đồng Vàng Trên

0,72

0,64

 

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ: 6

Ngoài QH 1201

9

Mở rộng trường THCS xã Phổ Hòa

0,32

0,27

 

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ: 4, 10

Ngoài QH 1201

10

Khu dân cư phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á

2,80

2,42

 

Thị trấn Đức Phổ

Tờ bản đồ: 7

Ngoài QH 1201

11

Khu dân cư thôn Hiệp An

0,50

0,47

 

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 22

Ngoài QH 1201

12

Chợ Km7 Phổ Phong

0,60

0,55

 

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 51

Ngoài QH 1201

13

Trường bắn xã Phổ Nhơn + đường

14,21

0,48

 

Xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ: 3, 8, 15, 16, 26

Ngoài QH 1201

14

Quỹ tín dụng

0,05

0,05

 

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 14

Ngoài QH 1201

15

Khu dân cư mới Lô Tượng thôn Tập An Bắc

1,68

1,04

 

Xã Phổ Văn

Tờ bản đồ: 9

Ngoài QH 1201

16

Khu tái định cư dự án Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2)

0,67

0,55

 

Xã Phổ Minh

QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 các Khu TĐC thuộc dự án Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2)

BS

17

Khu tái định cư dự án Đường QL1A - Phổ Vinh

1,05

1,00

 

Xã: Phổ Minh, Phổ Hòa

QĐ số 438/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu TĐC thuộc dự án Đường QL 1A - Phổ Vinh

BS

 

Tổng cộng

28,81

12,25