Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/2024/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2020);

Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 06 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ quy định về thoát nước và xử lý nước thải;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;

Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4497/TTr-SNN ngày 20 tháng 12 năm 2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 7271/BC-STP ngày 01 tháng 11 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định

Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Thành phố có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường - xã, thị trấn, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố;
- Thành viên UBND.TP;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố;
- Ban Kinh tế - Ngân sách; Ban Đô thị;
- Sở Tư pháp;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- Các cơ quan Báo, Đài Thành phố;
- VPUB: các PCVP;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Phòng KT;
- Lưu: VT(KT.Trọng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

 

QUY ĐỊNH

VỀ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 135/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này Quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Quyết định này không điều chỉnh việc phân cấp thẩm quyền thẩm định, quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng trên kênh, rạch.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan liên quan đến việc phân cấp.

Chương II

PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Điều 3. Nội dung phân cấp

1. Phân cấp quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính quản lý của các địa phương.

2. Các giải pháp triển khai quản lý, khai thác hiệu quả các tuyến kênh, rạch

a) Tổ chức rà soát quy hoạch, thực hiện điều chỉnh, cập nhật quy hoạch khi có sự thay đổi mép bờ cao, hành lang bảo vệ các tuyến kênh, rạch được phân cấp quản lý, khai thác.

b) Tổ chức xây dựng và công bố thông tin mép bờ cao quy hoạch đối với các tuyến kênh, rạch được phân cấp quản lý, khai thác theo quy định.

c) Cấp phép các hoạt động trong phạm vi hành lang bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo Luật Thủy lợi và các văn bản hướng dẫn Luật; thỏa thuận về vị trí, quy mô xây dựng công trình trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn các tuyến kênh, rạch đã được phân cấp quản lý và các tuyến kênh, rạch phát sinh mới ngoài danh mục phân cấp quản lý thuộc địa giới hành chính của địa phương.

d) Thường xuyên tổ chức tuần tra, kiểm tra, xử lý kịp thời hoặc báo cáo, đề xuất cấp có thẩm quyền (trường hợp vượt thẩm quyền) xử lý đối với các trường hợp vi phạm các quy định của pháp luật trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn các kênh, rạch theo phân cấp quản lý, khai thác.

đ) Kiểm tra và chủ động cân đối nguồn kinh phí trong kế hoạch hằng năm của địa phương để tổ chức bảo trì, sửa chữa, nâng cấp công trình theo quy định; thực hiện việc nạo vét bùn đất bồi lắng, bãi cạn, thanh thải chướng ngại vật khơi thông dòng chảy; vớt rác, lục bình, cỏ dại trên các tuyến kênh, rạch được phân cấp quản lý, khai thác.

Điều 4. Danh mục kênh, rạch phân cấp

1. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính quản lý của địa phương.

(Đính kèm Phụ lục: Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác)

2. Đối với các tuyến kênh, rạch chưa có trong danh mục phân cấp kèm theo Quyết định này: giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý theo phạm vi địa giới hành chính của địa phương; định kỳ hàng năm, các địa phương báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục phân cấp theo quy định.

Chương III

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH

Điều 5. Chế độ báo cáo

Định kỳ trước ngày 15 tháng 12 hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện theo nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, khai thác của địa phương được phân cấp quản lý, trong đó tổ chức đánh giá hiện trạng và thống kê đầy đủ các số liệu cơ bản của các tuyến kênh, rạch (tên kênh, rạch, địa điểm, lý trình, chiều dài, chiều rộng trung bình); đồng thời, thường xuyên tổ chức kiểm tra, rà soát kịp thời phát hiện các tuyến kênh, rạch đã thay đổi cơ quan quản lý, thay đổi chức năng, nhiệm vụ hoặc chưa có trong danh mục phân cấp. Báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm đầu mối tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét điều chỉnh hoặc thay thế Quyết định theo quy định, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 6. Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong việc quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch trên địa bàn Thành phố thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện được phân cấp

a) Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân Thành phố về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được phân cấp.

b) Bảo đảm điều kiện về tài chính, nguồn nhân lực và các điều kiện cần thiết khác để tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn được phân cấp, đảm bảo đồng bộ, phát huy hiệu quả phục vụ của các tuyến kênh, rạch; đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương.

c) Hằng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện tăng cường thanh tra, kiểm tra kết quả thực hiện nhiệm vụ trong phạm vi được phân cấp quản lý nhà nước đối với các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn; báo cáo kết quả cho Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp) để theo dõi, chỉ đạo kịp thời.

d) Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh đột xuất hoặc khi có sửa đổi, bổ sung, thay thế văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ pháp lý ban hành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được giao là cơ quan đầu mối) chủ trì, tổng hợp tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.

2. Giao các Sở chuyên ngành có liên quan

a) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố kịp thời kiểm tra, hướng dẫn, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện công tác quản lý nhà nước theo nội dung đã được Ủy ban nhân dân Thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện.

b) Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan đầu mối tổng hợp kết quả thực hiện, các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện các nội dung phân cấp tại Quyết định này, định kỳ 06 tháng, 01 năm báo cáo kết quả cho Ủy ban nhân dân Thành phố để theo dõi, chỉ đạo kịp thời./.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH CÓ CHỨC NĂNG TIÊU THOÁT NƯỚC, TƯỚI TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 135/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Tên sông, kênh, rạch

Địa điểm (quận - huyện)

Phân cấp quản lý

Lý trình

Quy mô

 

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài (m)

Rộng (m)

Ghi chú

Tổng cộng: 1.942 tuyến với tổng chiều dài L=1.887.249m

1,887,249

 

 

I. Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý theo địa giới hành chính

779,493

 

 

1

Rạch Nguyễn Văn Hưởng 2

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Nguyễn Văn Hưởng

Sông Sài Gòn

105

6

Quận 2 (cũ)

2

Rạch Nguyễn Văn Hưởng 3

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Nguyễn Văn Hưởng

Sông Sài Gòn

90

6

Quận 2 (cũ)

3

Rạch Nguyễn Văn Hưởng 4

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Nguyễn Văn Hưởng

Sông Sài Gòn

88

12

Quận 2 (cũ)

4

Rạch Nguyễn Văn Hưởng 5

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Nguyễn Văn Hưởng

Sông Sài Gòn

87

10

Quận 2 (cũ)

5

Rạch Dừa (Nguyễn Văn Hưởng 8)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Hẻm 97

Sông Sài Gòn

570

25

Quận 2 (cũ)

6

Rạch Ngo (Rạch Cầu Phao)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngã ba rạch Cầu Ông Cậy

Ngã 3 sông Sài Gòn

2,200

15

Quận 2 (cũ)

7

Rạch Đá Đỏ

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngã 3 sông Sài Gòn

Cầu Bê tông cốt thép

1,600

20

Quận 2 (cũ)

8

Nhánh Rạch Bà Cua 3

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Bà Cua

Cuối tuyến

1,800

15

Quận 2 (cũ)

9

Nhánh Rạch Bà Cua 6

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Bà Cua

Cuối tuyến

3,500

15

Quận 2 (cũ)

10

Nhánh Rạch Bà Cua 8 (Rạch Cầu Đập)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Bà Cua

Cuối tuyến

1,300

18

Quận 2 (cũ)

11

Rạch Thảo Điền

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Hội trường KP1

Sông Sài Gòn

1,100

20

Quận 2 (cũ)

12

Rạch Ông Chua

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Quốc Hương

Đường Song hành Xa lộ Hà Nội

450

2-6

Quận 2 (cũ)

13

Rạch Ông Hóa

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Hội trường KP6

Sông Sài Gòn

650

10

Quận 2 (cũ)

14

Rạch Ông Dí

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường số 61

Đường Nguyễn Văn Hưởng

401

10

Quận 2 (cũ)

15

Rạch Bà Rường

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Kỳ Hà

Sông Đồng Nai

1,300

35

Quận 2 (cũ)

16

Rạch Mương

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Thích Mật Thể

Rạch Bến Dóc

4,500

42

Quận 2 (cũ)

17

Rạch Bà Đạt

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Giồng Ông Tố

Rạch Đồng Trong

1,700

40

Quận 2 (cũ)

18

Rạch Khu Phố 1

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Dự án Phát triển nhà Thủ Đức

Sông Sài Gòn

269

2-10

Quận 2 (cũ)

19

Rạch Bà Cả

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Công ty Bạch Đằng (Bộ CA)

Cầu Ông Tranh

1,000

22

Quận 2 (cũ)

20

Rạch Thầy Cai

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Bà Cua

950

20

Quận 2 (cũ)

21

Rạch Mương Kinh

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Giồng Ông Tố

Rạch Đồng Ngoài

1,800

20

Quận 2 (cũ)

22

Rạch Đồng Ngoài

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Giồng Ông Tố

Ngã 3 rạch Đồng Trong

2,000

20

Quận 2 (cũ)

23

Rạch Cầu Cống

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngả 3 rạch Cầu Ông Cậy

Sông Sài Gòn

1,100

8

Quận 2 (cũ)

24

Rạch Ông Sầm

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Cầu Ông Sầm

Sông Giồng Ông Tố

427

8

Quận 2 (cũ)

25

Rạch Cầu Phao 13

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngả 3 rạch Cá Trê

Sông Sài Gòn

2,100

15

Quận 2 (cũ)

26

Rạch Cầu Phao 11

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngã 3 Rạch Cầu Phao 13

Sông Sài Gòn

1,360

12

Quận 2 (cũ)

27

Rạch Cầu Ông Cậy

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Cá Trê

Sông Sài Gòn

1,000

25

Quận 2 (cũ)

28

Rạch Kinh

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Cá Trê Lớn

Sông Sài Gòn

1,000

15

Quận 2 (cũ)

29

Nhánh sông Sài Gòn 1

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,200

20

Quận 2 (cũ)

30

Nhánh sông Sài Gòn 3

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,500

15

Quận 2 (cũ)

31

Nhánh sông Sài Gòn 4

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

400

20

Quận 2 (cũ)

32

Nhánh sông Sài Gòn 5

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

400

30

Quận 2 (cũ)

33

Nhánh sông Sài Gòn 7

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

500

15

Quận 2 (cũ)

34

Nhánh sông Sài Gòn 8

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Sông Sài Gòn

900

15

Quận 2 (cũ)

35

Nhánh sông Sài Gòn 16 (Rạch Ương)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Sông Kỳ Hà

800

30

Quận 2 (cũ)

36

Nhánh sông Sài Gòn 18

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Sông Kỳ Hà

1,000

18

Quận 2 (cũ)

37

Nhánh sông Sài Gòn 19

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,000

12

Quận 2 (cũ)

38

Nhánh sông Sài Gòn 20

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,000

20

Quận 2 (cũ)

39

Nhánh Rạch Chiếc 3 (Sông Ba Đụt)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Chiếc

Rạch Giồng Ông Tố

1,000

15

Quận 2 (cũ)

40

Nhánh Rạch Chiếc 4

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Chiếc

Cuối tuyến

1,000

15

Quận 2 (cũ)

41

Nhánh Rạch Chiếc 6

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Chiếc

Cuối tuyến

900

15

Quận 2 (cũ)

42

Nhánh Rạch Chiếc 7

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Chiếc

Cuối tuyến

1,200

15

Quận 2 (cũ)

43

Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 1

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Giồng Ông Tố

Cuối tuyến

1,200

12

Quận 2 (cũ)

44

Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 2 (Kênh Đông)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Giồng Ông Tố

Cuối tuyến

1,000

15

Quận 2 (cũ)

45

Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 3 (Rạch Đồng Nhỏ)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Giồng Ông Tố

Cuối tuyến

700

15

Quận 2 (cũ)

46

Rạch Phước Long A

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Đỗ Xuân Hợp

Ngã 4 Bình Thái

115

4

Quận 9 (cũ)

47

Rạch Ông Tiến

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngã 3 rạch Gò Công

Ngã 3 Rạch Trau Trấu

1,100

16

Quận 9 (cũ)

48

Nhánh sông Đồng Nai 22

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Nhánh Sông Tắc 3

Sông Đồng Nai

1,500

10 - 20

Quận 9 (cũ)

49

Nhánh sông Đồng Nai 23

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1,300

16

Quận 9 (cũ)

50

Nhánh Rạch Chiếc 2

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

1,100

10 - 15

Quận 9 (cũ)

51

Nhánh Rạch Chiếc 8

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

660

10 - 15

Quận 9 (cũ)

52

Nhánh Rạch Chiếc 9 (Rạch Đường Xuống)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Bến Đị Nhỏ

Rạch Chiếc

3,100

20 - 25

Quận 9 (cũ)

53

Nhánh Rạch Chiếc 10

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

2,000

15 - 20

Quận 9 (cũ)

54

Kinh Một Tấn

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Nguyễn Duy Trinh

Rạch Chiếc

1,009

7 -15

Quận 9 (cũ)

55

Rạch Đất Sét

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Đỗ Xuân Hợp

Rạch Một Tấn

2,000

10 - 30

Quận 9 (cũ)

56

Nhánh Rạch Bà Cua 1

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Nhánh rạch Bà Cua 2

Rạch Bà Cua

1,200

20 - 40

Quận 9 (cũ)

57

Nhánh Rạch Bà Cua 2 (Rạch Ngọn Tiệm)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Nguyễn Duy Trinh

Rạch Bà Cua

1,800

20 - 30

Quận 9 (cũ)

58

Nhánh Rạch Bà Cua 5 (Rạch Ngọn Mương)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Nguyễn Duy Trinh

Rạch Bà Cua

1,400

20 - 30

Quận 9 (cũ)

59

Nhánh Rạch Bà Cua 9 (Rạch Bà Hiện)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Kênh Một Tấn

Rạch Bà Cua

1,440

15

Quận 9 (cũ)

60

Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 1

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Ông Nhiêu

Rạch Ông Nhiêu

1,500

10 - 20

Quận 9 (cũ)

61

Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 2 (Rạch Mương Củi)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Cầu Ông Nhiêu

1,300

10 - 15

Quận 9 (cũ)

62

Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 3

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Cầu Ông Nhiêu

1,600

10 - 15

Quận 9 (cũ)

63

Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 4 (Rạch Ngọn Mương-Ngọn Trì)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Kênh Một Tấn

Rạch Ông Nhiêu

2,000

30

Quận 9 (cũ)

64

Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 5

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Cầu Ông Nhiêu

2,000

15 - 20

Quận 9 (cũ)

65

Nhánh Sông Kinh 1

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Kênh

Rạch Ông Nhiêu

800

15 - 20

Quận 9 (cũ)

66

Nhánh Sông Kinh 2

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Kênh

600

7 - 15

Quận 9 (cũ)

67

Nhánh Sông Kinh 3

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Nhánh rạch Cây Cam

Sông Kênh

2,000

20 - 25

Quận 9 (cũ)

68

Nhánh Sông Tắc 1

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Kênh

Sông Tắc

2,000

10 - 15

Quận 9 (cũ)

69

Nhánh Sông Tắc 2

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Tắc

800

10 - 15

Quận 9 (cũ)

70

Nhánh Sông Tắc 3

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Tắc

Sông Đồng Nai

1,600

20

Quận 9 (cũ)

71

Nhánh Sông Tắc 4 (Rạch Ông Than)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Kênh

Sông Tắc

1,400

20 - 25

Quận 9 (cũ)

72

Nhánh Sông Tắc 5

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Tắc

1,700

20

Quận 9 (cũ)

73

Nhánh Sông Tắc 6 (Rạch Sỏi)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Bà Đá

Sông Tắc

2,300

30

Quận 9 (cũ)

74

Nhánh Sông Tắc 8

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Tắc

1,250

20

Quận 9 (cũ)

75

Nhánh Sông Tắc 10

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Tắc

Cuối tuyến

1,500

12

Quận 9 (cũ)

76

Nhánh Rạch Cây Cam 1

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Cây Cam

440

10 - 20

Quận 9 (cũ)

77

Nhánh Rạch Cây Cam 2

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Cây Cam

1,780

20

Quận 9 (cũ)

78

Nhánh Rạch Cây Cam 3

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Cây Cam

880

10 - 25

Quận 9 (cũ)

79

Nhánh Rạch Bà Đá

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Bà Đá

Sông Tắc

2,000

20

Quận 9 (cũ)

80

Nhánh Rạch Bà Giáng

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Bà Giáng

1,600

20 - 30

Quận 9 (cũ)

81

Rạch Bà Kí

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1,300

35

Quận 9 (cũ)

82

Rạch Cái

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

2,000

30 - 35

Quận 9 (cũ)

83

Rạch Ông Tú

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1,200

10 - 15

Quận 9 (cũ)

84

Nhánh Sông Đồng Nai

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1,400

10 - 15

Quận 9 (cũ)

85

Nhánh Rạch Trau Trảu 1 (Rạch Cam)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Trau Trảu

Rạch Gò Công

3,000

25

Quận 9 (cũ)

86

Rạch Bà Di

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Tắc

3,100

20 - 30

Quận 9 (cũ)

87

Rạch Mương

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Tắc

2,500

20 - 40

Quận 9 (cũ)

88

Nhánh Rạch Lân 1

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Lân

Đường Lã Xuân Oai

1,100

10 - 15

Quận 9 (cũ)

89

Nhánh Rạch Lân 2

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Lân

Đường Lê Văn Việt

429

1,5-3

Quận 9 (cũ)

90

Nhánh Rạch Lân 3

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Lân

1,000

2-7

Quận 9 (cũ)

91

Rạch 7 Cửa Xã đường 14

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

158

4-6

Quận 9 (cũ)

92

Rạch Bến Chùa (cửa xả đoạn 1)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

799

1-30

Quận 9 (cũ)

93

Nhánh Bến đò nhỏ 15

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Lân

510

10 - 15

Quận 9 (cũ)

94

Nhánh Bến đò nhỏ 16

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Lân

465

5 - 20

Quận 9 (cũ)

95

Nhánh Rạch Suối Cái

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Suối Cái

410

6 - 10

Quận 9 (cũ)

96

Nhánh rạch Gò Dưa 20

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Gò Dưa

820

10 - 20

Quận 9 (cũ)

97

Nhánh rạch ông Nhiêu 21

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Ông Nhiêu

360

20

Quận 9 (cũ)

98

Nhánh rạch ông Nhiêu 22

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Ông Nhiêu

2,200

15 - 25

Quận 9 (cũ)

99

Rạch Mương Chùa

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Đường Nguyễn Duy Trinh

1,500

20

Quận 9 (cũ)

100

Rạch Cầu Xây 25

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Suối Tiên

1,000

5 - 10

Quận 9 (cũ)

101

Nhánh Rạch Suối Tiên 26

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Suối Tiên

1,100

5 - 10

Quận 9 (cũ)

102

Rạch Đồng Tròn

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

2,800

10 - 20

Quận 9 (cũ)

103

Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 28

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1,700

20 - 25

Quận 9 (cũ)

104

Nhánh Rạch Đồng Tròn 29

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Đồng Tròn

1,100

15 - 20

Quận 9 (cũ)

105

Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 30

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1,200

20 - 40

Quận 9 (cũ)

106

Rạch ông Tán

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

350

5 - 10

Quận 9 (cũ)

107

Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 32

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1,300

15 - 25

Quận 9 (cũ)

108

Nhánh Rạch Ông Nhiêu 35

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Ông Nhiêu

650

25

Quận 9 (cũ)

109

Nhánh Rạch Ông Nhiêu 36

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Ông Nhiêu

430

15 - 25

Quận 9 (cũ)

110

Nhánh Rạch Ông Nhiêu 37

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Ông Nhiêu

620

15 - 20

Quận 9 (cũ)

111

Nhánh Rạch Cái

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Cái

1,100

30 - 35

Quận 9 (cũ)

112

Kinh Long Phước

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Sỏi

Sông Tắc

2,000

20

Quận 9 (cũ)

113

Rạch Gò Công

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Cầu Bến Nọc

Sông Tắc

4,100

 

Quận 9 (cũ)

114

Suối Gò Cát

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Cau

Cuối tuyến

10,500

10

Quận 9 (cũ)

115

Nhánh sông Sài Gòn 21

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

800

10

Quận 9 (cũ)

116

Nhánh sông Sài Gòn 22

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,600

15

Quận 9 (cũ)

117

Nhánh sông Sài Gòn 23

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,000

18

Quận 9 (cũ)

118

Suối Linh Tây

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Khu Quân Sự

Trường THCS Linh Đông

1,800

2,5-6,5

Q. Thủ Đức (cũ)

119

Rạch Lùng

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Gò Dưa

Đường Bình Phú, khu phố 2, phường Tam Phú

1,350

30

Q. Thủ Đức (cũ)

120

Rạch Hương Việt

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Ông Bông

Nhà Ông Màu

1,479

20

Q. Thủ Đức (cũ)

121

Rạch Cầu Ngang

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Cầu Ngang

Nhà số 94/19 (nhà Bà Dung)

689

 

Q. Thủ Đức (cũ)

122

Rạch Bà Mụ

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Lùng

Cuối tuyến

360

10

Q. Thủ Đức (cũ)

123

Rạch Thủ Đức

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Cầu Ngang

Sông Sài Gòn

1,972

20

Q. Thủ Đức (cũ)

124

Rạch Đĩa

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngã 3 rạch Năm Chống - rạch Ông Dầu

Ngã 3 Ông Giác

2,670

12

Q. Thủ Đức (cũ)

125

Suối Bình Thọ

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Số 8B Thống Nhất

Số 22 Đặng Văn Bi

110

1

Q. Thủ Đức (cũ)

126

Suối Gà Quay

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Nghĩa Trang Liệt Sỹ Thủ Đức

Chùa Ông

250

1,5

Q. Thủ Đức (cũ)

127

Rạch Cầu Giông

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Tô Ngọc Vân

Ngã 3 Rạch Cầu Ngang

235

2-6

Q. Thủ Đức (cũ)

128

Rạch Cầu Ông Bông

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sau nhà 55, đường 11, P Tam Bình

Rạch Gò Dưa

1,639

8

Q. Thủ Đức (cũ)

129

Rạch Cầu Bầu Hòn

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Số 479/32/6 QL,13 Hiệp Bình Phước

Sông Sài Gòn

555

4-27

Q. Thủ Đức (cũ)

130

Rạch Ông Một (Rạch Lò Đường)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Số 2/57 QL.13 Hiệp Bình Phước

Sông Sài Gòn

230

10

Q. Thủ Đức (cũ)

131

Rạch Nước Trong

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Số 23/3B TL43 P.Bình Chiểu.

Rạch Cầu Đất

2,600

6-10

Q. Thủ Đức (cũ)

132

Rạch Cầu Quay

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Giáp hướng đường Ngô Chí Quốc

Rạch Cầu Đất

779

3-10

Q. Thủ Đức (cũ)

133

Rạch Cầu Đúc Nhỏ

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu Ụ (hẻm 606/20)

Sông Sài Gòn

478

20

Q. Thủ Đức (cũ)

134

Rạch Bình Thái

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngã Tư Bình Thái

Rạch Đào (nhánh sông Sài Gòn)

2,109

6

Q. Thủ Đức (cũ)

135

Rạch Ông Hương

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Ông Dầu

Đường số 45

900

4-10

Q. Thủ Đức (cũ)

136

Rạch Bình Thủy

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Quốc lộ 1A

Rạch Cầu Ván

300

12

Q. Thủ Đức (cũ)

137

Suối Cầu Trắng 2

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Cống Cầu Trắng 2

Bùi Ngươn Nhã

1,433

3

Q. Thủ Đức (cũ)

138

Suối cạn KP6

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đại học TDTT

Ngã 3 QL 1A-Đường 18

613

3

Q. Thủ Đức (cũ)

139

Suối KP5

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngã 3 QL 1A-Đường 18

Xa lộ Hà Nội

1,393

2-4

Q. Thủ Đức (cũ)

140

Mương Thoát nước Nhà máy nước Thủ Đức

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Nhà máy nước Thủ Đức

Công ty Cocacola

480

4

Q. Thủ Đức (cũ)

141

Mương Đặng Thị Rành

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Tô Ngọc Vân

Rạch Cầu Ngang

197

2

Q. Thủ Đức (cũ)

142

Rạch Cầu Nhỏ

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Tổ 14 - Khu phố 2

Quốc lộ 13

450

6 - 8

Q. Thủ Đức (cũ)

143

Rạch Bà Cầm

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Tổ 15 - Khu phố 2

Rạch Ông Dầu

400

4-6

Q. Thủ Đức (cũ)

144

Rạch tổ 20

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Tổ 20 - Khu phố 3

Sông Sài Gòn

500

2-3

Q. Thủ Đức (cũ)

145

Rạch Miễu Nhum

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Tổ 26 - Khu phố 4

Rạch Môn

550

3 - 4

Q. Thủ Đức (cũ)

146

Rạch tổ 24

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Tổ 24 - Khu phố 4

Sông Sài Gòn

500

3 - 6

Q. Thủ Đức (cũ)

147

Rạch Cao Su Việt Hưng

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Tổ 34 - 35 - Khu phố 5

Sông Sài Gòn

180

2 -4

Q. Thủ Đức (cũ)

148

Rạch Cầu Năm Chống

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Khu dân cư KP6

Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa

800

4 - 8

Q. Thủ Đức (cũ)

149

Rạch Cầu Nhúng

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Toå 47 - Khu phố 7

Rạch Mỏ Heo

357

3 - 4

Q. Thủ Đức (cũ)

150

Rạch Mỏ Heo

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Toå 47 - Khu phố 8

Rạch Cầu Nhúng

600

8 - 10

Q. Thủ Đức (cũ)

151

Rạch Cầu Quán

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Toå 49 - Khu phố 8

Rạch Gò Dưa

700

10 - 12

Q. Thủ Đức (cũ)

152

Rạch Ông Diệm (rạch Bến Láng)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Hẻm 185, Ngô Chí Quốc

Giáp ranh tỉnh Bình Dương

1,169

6

Q. Thủ Đức (cũ)

153

Rạch Cầu Đất

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Giáp rạch Nước Trong

Sông Vĩnh Bình

520

12

Q. Thủ Đức (cũ)

154

Rạch Xương Máu

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Vĩnh Bình

300

10 - 15

Q. Thủ Đức (cũ)

155

Rạch Cầu Ván

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Bình Thủy

800

10 - 15

Q. Thủ Đức (cũ)

156

Rạch Cầu Chùa

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Vĩnh Bình

300

8 - 10

Q. Thủ Đức (cũ)

157

Rạch Cầu Bảy Chiêu

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Đĩa

600

15 - 20

Q. Thủ Đức (cũ)

158

Rạch Đông Lân

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Hẻm 520

Rạch Đĩa

400

4 - 10

Q. Thủ Đức (cũ)

159

Rạch đường số 2

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Thửa 90, tờ 111

Thửa 33 tờ 108

135

8 - 12

Q. Thủ Đức (cũ)

160

Rạch đường số 4

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Thửa 31, tờ 11

Nhà 31 đường số 2

350

6 - 12

Q. Thủ Đức (cũ)

161

Rạch Đình Bình Phước

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Hẻm 907, QL13

Sông Sài Gòn

87

8

Q. Thủ Đức (cũ)

162

Rạch Ong Chín Điếu

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Hẻm 273, QL13

Sông Sài Gòn

103

10

Q. Thủ Đức (cũ)

163

Rạch Lò Đường Ong Chích

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Hẻm255, QL13

Sông Sài Gòn

61

6

Q. Thủ Đức (cũ)

164

Rạch Xí Nghiệp Đay (rạch Tư Mai)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

80

3 - 20

Q. Thủ Đức (cũ)

165

Rạch Hòai Thanh - KP3 (Mương Út Liền)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

QL13

Sông Sài Gòn

350

15

Q. Thủ Đức (cũ)

166

Rạch Vĩnh An (rạch Ụ Chú Sanh hay may Sài Gòn 3)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường 11

Sông Sài Gòn

110

15

Q. Thủ Đức (cũ)

167

Rạch Kinh Đô

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường số 4

Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa

215

3 - 15

Q. Thủ Đức (cũ)

168

Rạch Ụ Ghe

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Ụ ghe

Rạch Gò Dưa

400

20

Q. Thủ Đức (cũ)

169

Rạch Cầu Khỉ

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Tam Bình

Rạch Gò Dưa

480

10

Q. Thủ Đức (cũ)

170

Rạch Xăng Máu

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đầu tuyến

Rạch Gò Dưa

400

20

Q. Thủ Đức (cũ)

171

Suối Cầu Trắng 1

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Tam Hà

Đất ông Màu

1,694

2 - 3

Q. Thủ Đức (cũ)

172

Rạch Ông Dầu

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngã 3 rạch Năm Chống - rạch Đĩa

Sông Sài Gòn

1,500

12

Q. Thủ Đức (cũ)

173

Rạch Môn

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Phạm Văn Đồng

Sông Sài Gòn

1,000

10

Q. Thủ Đức (cũ)

174

Rạch Phố Nhà Trà

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Cầu phố Nhà Trà

Hẽm 59, đường số 8, khu phố 5

470

 

Q. Thủ Đức (cũ)

175

Rạch Võ

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Gò Dưa

KP8, P.Hiệp Bình Phước (thửa 294 tờ 1TL cũ)

400

 

Q. Thủ Đức (cũ)

176

Rạch Cầu Làng

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Gò Dưa

Cống hộp đường Hiệp Bình

1,040

 

Q. Thủ Đức (cũ)

177

Rạch tổ 26-27A (nhánh sông Sài Gòn)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ngã ba sông Sài Gòn

Khu dân cư KP4

170

 

Q. Thủ Đức (cũ)

178

Rạch Năm Diệm

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Ụ Năm Diệm

Văn phòng 2 Chính phủ

129

 

Q. Thủ Đức (cũ)

179

Rạch nhánh của rạch Đĩa

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Nhà 109/27 đường Hiệp Bình

Nhà 43/24 đường Hiệp Bình

543

 

Q. Thủ Đức (cũ)

180

Rạch hẻm 520 (nhánh rạch Đỉa)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Hẻm 520

Cuối tuyến

390

 

Q. Thủ Đức (cũ)

181

Rạch Cùng

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Lùng

Đường số 22

300

 

Q. Thủ Đức (cũ)

182

Rạch Cống Quay

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

300

 

Q. Thủ Đức (cũ)

183

Rạch Đường 40 (Rạch Cầu miếu)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Cầu Ngang

Đường số 39

550

 

Q. Thủ Đức (cũ)

184

Rạch Tám Táng (Nhánh rạch Lùng)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Lùng

Chia nhánh ra Đường số 28- đường Linh Đông-cặp Đường số 22

1,120

 

Q. Thủ Đức (cũ)

185

Nhánh rạch Thủ Đức

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Thủ Đức

Cuối tuyến

50

 

Q. Thủ Đức (cũ)

186

Rạch Cây Sơn Máu

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Cuối đường 6

Rạch Cầu Phố Nhà Trà

317

 

Q. Thủ Đức (cũ)

187

Rạch số 7 (Nhánh Rạch Gò Dưa)

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Gò Dưa (Đất ông Hoa)

Cuối rạch

400

 

Q. Thủ Đức (cũ)

188

Rạch Cá Trê

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Cầu Cá Trê 1

Rạch Cầu Ông Cậy

1,100

15

Quận 2 (cũ)

189

Rạch Cá Trê Nhỏ

Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Cầu Ông Tranh

Sông Sài Gòn

1,500

10-30

Quận 2 (cũ)

190

Rạch Cầu Dừa

Quận 4

UBND Quận 4

Hẻm 209 Tôn Thất Thuyết

Cầu Dừa quận 4 (Kênh Bến Nghé)

474

6.1

 

191

Rạch Cù Lao Nguyễn Kiệu

Quận 4

UBND Quận 4

Phường 1, Quận 4

Phường 1, Quận 4

300

40

 

192

Rạch Bà Đô

Quận 5

UBND Quận 5

Cống thoát nước băng đường Võ Văn Kiệt

Kênh Tàu Hủ

25

2,5

 

193

Rạch Bàng

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Ông Lớn

Cầu Rạch Bàng (Rạch Thủy Tiên)

830

39,8 - 85,2

 

194

Rạch Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bàng

Rạch Tư Dinh

1,300

27,2 - 62

 

195

Rạch Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1.1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1.1 (Thửa 3 tờ 28)

Cuối tuyến

117

19,6 - 35,5

 

196

Rạch Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Cửa xả số 3 đường Lê Văn Lương

Rạch Bàng

70

4,1 - 19

 

197

Rạch Bàng (Phường Tân Hưng) - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bàng

Thửa 9 tờ số 83

271

23 - 77

 

198

Rạch Ông Kích đoạn 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Thuỷ Tiên

Đường Nguyễn Văn Linh (Dự án Vivo City)

1,052

23,2 - 63,2

 

199

Rạch Ông Kích đoạn 2

Quận 7

UBND Quận 7

Đường Nguyễn Văn Linh

Rạch Đĩa

360

20 - 37

 

200

Rạch Thủy Tiên

Quận 7

UBND Quận 7

Cầu Rạch Bàng

Rạch Thầy Tiêu

1,180

52,4 -74,7

 

201

Rạch Thủy Tiên - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Thủy Tiên

Cửa xả số 2 Nguyễn Thị Thập

347

1 - 19,4

 

202

Rạch Tư Dinh

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Ông Lớn

Rạch Đĩa

1,028

41 - 86

 

203

Rạch Song Tân

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 21 tờ số 23 (cống xả Bế Văn Cấm)

Đường Lâm Văn Bền

1,202

30,5 - 294,8

 

204

Rạch Song Tân - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Song Tân (Thửa 25 tờ 43)

Đường số 17 (Thửa 01 tờ 08)

166

32 - 64,2

 

205

Rạch Bần Đôn (phường Tân Quy)

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 122 tờ số 21

Đường Mai Văn Vĩnh

1,151

6 - 107

 

206

Rạch Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bần Đôn (phường Tân Quy)

Thửa 108 tờ số 3

360

3,6 - 109,3

 

207

Rạch Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bần Đôn (Thửa số 111 tờ 17)

Thửa số 44 tờ 8

446

6 - 43,9

 

208

Rạch Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 3

Quận 7

UBND Quận 7

Cống xả Mai Văn Vĩnh

Cống xả Nguyễn Thị Thập

242

9,2 - 115,6

 

209

Rạch Bần Đôn (phường Bình Thuận - Tân Thuận Tây)

Quận 7

UBND Quận 7

Nằm trọn tờ số 8 (Từ cống xả Nguyễn Văn Linh)

Đường Lâm Văn Bền

968

7 - 78,6

 

210

Rạch Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bần Đôn (Thửa 7 tờ 51)

Thửa 85 tờ 39

334

0,5 - 20,8

 

211

Rạch Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 1.1

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 8R tờ 46

Thửa 20 tờ 46

31

12

 

212

Rạch Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 3

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bần Đôn

Thửa 58 tờ 52

52

2 - 4,5

 

213

Rạch Bần Đôn (phường Bình Thuận) - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bần Đôn (Thửa 20 tờ 9)

Thửa 42 tờ 17 ( đoạn cuối đường 53)

807

6,3 - 100,9

 

214

Rạch Bần Đôn (phường Bình Thuận) - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bần Đôn (Thửa 1 tờ số 9)

Thửa 15 tờ 9

50

2,4 - 9

 

215

Mương nước UBND phường Tân Thuận Tây

Quận 7

UBND Quận 7

Hồ cá công ty Thủy sản (Thửa 49 tờ 38)

Rạch Bần Đôn (Thửa 66 tờ 38)

76

2,6 - 6

 

216

Hồ cá công ty Thủy sản (phường Tân Thuận Tây)

Quận 7

UBND Quận 7

Nằm trong thửa 47 tờ số 38

 

184

145,5 - 206,8

 

217

Ao Hương Tràm

Quận 7

UBND Quận 7

Trọn thửa 38 tờ 7

 

626

69,6 -143

 

218

Rạch Cả Cấm (phường Bình Thuận)

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 27 tờ 7 (Dọc đường Nguyễn Văn Linh )

Cầu Đa Khoa

818

54 - 163

 

219

Rạch Cả Cấm (phường Tân Phú)

Quận 7

UBND Quận 7

Cầu Đa Khoa

Rạch Đĩa

2,321

20 - 30

 

220

Rạch Cả Cấm (phường Bình Thuận) - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Cả Cấm

Thửa 1 tờ 56 - Thửa 2 tờ 60

722

3 - 34

 

221

Rạch Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 3 tờ số 28

Thửa 42 tờ 25

136

5,4 - 10,5

 

222

Rạch Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 3

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Cả Cấm

Thửa 68 tờ 22

16

3,7 - 5,8

 

223

Rạch Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 4

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Cả Cấm (Đường Phú Thuận)

Thửa 02 tờ 31 Tờ 01 thửa 40

55

23 - 25

 

224

Rạch Ông Đội 1

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Ông Lớn (Thửa 46 tờ 58)

Thửa 153 tờ 17

1,408

2,7 - 64,8

 

225

Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Đội 1 (Thửa 10 tờ số 65)

Thửa 3 tờ số 62

211

6,4 - 18,8

 

226

Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Đội 1 (Thửa 18 tờ 46)

Thửa 24 tờ số 46

195

1,8 - 13,9

 

227

Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 3

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 153 tờ 17

Thửa 11 tờ 18

188

4 - 18

 

228

Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 3.1

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa số 82 tờ 17 - Thửa 10 tờ 18

Thửa số 2 tờ 9

134

5,6 - 12,8

 

229

Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 4

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 113 tờ 16

Thửa số 10 tờ 46 - Thửa số 4 tờ 46

67

16 - 34

 

230

Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 5

Quận 7

UBND Quận 7

đường Nguyễn Hữu Thọ

Thửa 68 tờ số 42

113

5,5 - 30,6

 

231

Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 5.1

Quận 7

UBND Quận 7

Đầu thửa 21 tờ 43

đầu thửa 19 tờ 43 - Thửa 1R tờ 43

74

10

 

232

Sông Ông Lớn - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Ông Lớn

Cuối tuyến (Thửa 60 tờ 28)

57

14 - 24

 

233

Sông Ông Lớn - Nhánh 3

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Ông Lớn

Cuối tuyến (Thửa 1 - 9 Tờ 58 - Thửa 40 Tờ 58)

88

22 - 47

 

234

Rạch Ấp Chiến Lược

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Ông Lớn

Rạch Ông Đội 1

777

16,9 - 60

 

235

Rạch Ấp Chiến Lược - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 84 tờ 25

Thửa 83 tờ 25

53

7,3 - 25,1

 

236

Rạch Ấp Chiến Lược - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 75 tờ 24 - Thửa 77 tờ 24

Thửa 45 tờ 24

48

0,6 - 3,9

 

237

Rạch Ấp Chiến Lược - Nhánh 3

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 27 tờ 30 - Thửa 38 tờ 31

Thửa 74 tờ 30 - Thửa 65 tờ 31

43

6,5 - 14

 

238

Rạch Thầy Tiêu

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Đĩa

Cống xả Nguyễn Thị Thập

2,123

15 - 117

 

239

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú)

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Cả Cấm

Chùa Long Hoa

1,489

4,5 - 60

 

240

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Đội 2

Thửa 11 tờ số 49

292

3 - 26,8

 

241

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1.1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1

Thửa 24 tờ 49, Thửa 11 tờ 53

215

7,1 - 34,3

 

242

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 24 tờ 54

Thửa 42 tờ 52

179

5,5 - 44

 

243

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.1

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 3 tờ số 54

Thửa 30 tờ 52

105

2,8 - 22,5

 

244

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.2

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 15 tờ 51

Thửa 09 tờ 51

23

2,3 - 6

 

245

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.3

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 32 tờ 51

Thửa 30 tờ 51

17

9 - 10

 

246

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 3

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Đội 2 (Thửa 34 tờ 57)

Thửa 09 tờ 57

65

7

 

247

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 4

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Đội 2

Thửa 11 tờ số 60

36

5 - 10,5

 

248

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 5

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Đội 2

Thửa 29 tờ 60

44

1,8 - 8,5

 

249

Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 6

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 46 tờ 61

Thửa 19 tờ 64

282

4 - 15

 

250

Rạch Bà Bướm

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Sài Gòn

đường Huỳnh Tấn Phát (Thửa 8 tờ 44)

1,940

2,3 - 99,1

 

251

Rạch Bà Bướm - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bà Bướm

Thửa 25 tờ 60

262

3,7 - 14,2

 

252

Rạch Bà Bướm - Nhánh 1.1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bà Bướm - Nhánh 1 (Thửa 44 tờ 48)

Thửa 54 tờ 50

172

2,4 - 8,5

 

253

Rạch Bà Bướm - Nhánh 1.2

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bà Bướm - Nhánh 1 (Thửa 15 tờ 61)

Thửa 6 tờ 61

113

0,7 - 6,27

 

254

Rạch Bà Bướm - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bà Bướm

Thửa 64 tờ 38

75

4,1 - 15,4

 

255

Rạch Bà Bướm - Nhánh 3

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 41 tờ 40

Thửa 36 tờ 26

248

4,6 - 24

 

256

Rạch Bà Bướm - Nhánh 3.1

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 7 tờ 40

Thửa 25 tờ 29

167

2,2 - 14

 

257

Rạch Bà Bướm - Nhánh 4

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bà Bướm

(Đường Phú Thuận) Thửa 1 tờ 58

724

2,5 - 40

 

258

Rạch Bà Bướm - Nhánh 5

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa số 9 tờ 18

Thửa số 1 tờ 12

275

2 - 8,7

 

259

Rạch Bà Bướm - Nhánh 6

Quận 7

UBND Quận 7

Đường Đào Trí

Thửa 73 tờ 55

307

11,6 - 23,3

 

260

Rạch Tam Đệ

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Sài Gòn

Thửa 56 tờ 70

1436

10,4 - 38,2

 

261

Rạch Tam Đệ - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 19 tờ 79

thửa 83 tờ 79

355

5,2 - 24,4

 

262

Rạch Tam Đệ - Nhánh 1.1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Tam Đệ - Nhánh 1 (Thửa 43 tờ 79)

Thửa 58 tờ 79

143

3,8 - 9,8

 

263

Rạch Tam Đệ - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Tam Đệ

Thửa 80 tờ 81

487

5 - 23,6

 

264

Rạch Cây Me

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Sài Gòn

Thửa 44 tờ 95 (Ban chỉ huy Quân sự Quận 7)

998

0,8 - 34,9

 

265

Rạch Cây Me - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Cây Me (Thửa 06 tờ 102)

Thửa 61 tờ 102 (Ranh dự án Công ty Anh Tuấn)

296

1,6 - 13,4

 

266

Rạch Cây Me - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 120 tờ 85

Thửa 73 tờ 85

463

5,9 - 25,1

 

267

Nhánh sông Nhà Bè

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Nhà Bè

Đường Đào Trí

359

9,6 - 26,1

 

268

Rạch Bình Thung

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Nhà Bè

Cống đường Đào Trí

145

20 - 55

 

269

Sông Cầu Kinh

Quận 7

UBND Quận 7

Cầu Trắng

Đường số 7

160

12,4 -20,1

 

270

Rạch Bến Ngựa

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Cầu Kinh (Thửa 01 tờ 68)

Đường Huỳnh Tấn Phát

900

2 - 53,5

 

271

Rạch Bến Ngựa - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bến Ngựa (Thửa 68 tờ 54)

Thửa 55 tờ 54

26

0,7 - 4,2

 

272

Rạch Bến Ngựa - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bến Ngựa (Thửa 89 tờ 57)

Thửa 67 tờ 57

34

6 - 8,8

 

273

Rạch Bến Ngựa - Nhánh 3

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Bến Ngựa (Thửa 04 tờ 65)

Thửa 52 tờ 65

35

9 - 10,1

 

274

Rạch Ông Chồn (Rạch Lớn)

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Cầu Kinh (Thửa 89 tờ 68)

Thửa 52 tờ 88

985

4,2 - 38,1

 

275

Rạch Ông Chồn - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Chồn (Thửa 07 tờ 69)

Đường Nguyễn Văn Quỳ

32

2,7 - 7

 

276

Rạch Ông Chồn - Nhánh 2

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Chồn (Thửa 5 tờ 70)

Thửa 7 tờ 70

25

1,4 - 3,4

 

277

Rạch Ông Chồn - Nhánh 3

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Chồn (Thửa 01 tờ 70)

Thửa 33 tờ 70

60

11 - 28

 

278

Rạch Ông Đội 2 (phường Phú Mỹ)

Quận 7

UBND Quận 7

Chùa Long Hoa

Sông Phú Xuân

1,230

26 - 70

 

279

Rạch số 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Đội 2

Thửa 118 Tờ 01

254

4,7 - 22,8

 

280

Rạch số 2

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Nhà Bè

Thửa 106 tờ 06

554

5,3 - 28,1

 

281

Rạch số 2 - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch số 2 (Thửa 93 tờ 6 - Thửa 99 tờ 6)

Thửa 48 tờ số 18

30

3 - 10

 

282

Rạch số 2 - Nhánh 1.1

Quận 7

UBND Quận 7

Nhánh 4 Rạch số 2 (Thửa 27 tờ 18)

Thửa 28 tờ số 18

123

4,2 - 7,7

 

283

Rạch số 4

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 4 tờ số 12 (Ngã 3 rạch số 3 và rạch số 4)

Thửa số 25 tờ 15 - Trọn thửa 26 tờ 15

166

1,6 - 23

 

284

Rạch số 6

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 53 tờ số 11

Thửa 58 tờ 15 - Thửa 87 tờ 15

180

6 - 13,4

 

285

Rạch số 6 - Nhánh 1

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 94 tờ 15

Thửa 98 tờ 15

20

1,5

 

286

Rạch số 7

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Phú Xuân

Thửa 3 tờ 31

212

4,2 -22,1

 

287

Rạch số 11

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 21 tờ số 36

Thửa 15 tờ số 35

531

4 - 24,8

 

288

Chi lưu 2 sông Nhà Bè

Quận 7

UBND Quận 7

Thửa 16 tờ 36

Thửa 21 tờ 36

110

10 - 35

 

289

Rạch số 12

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Phú Xuân

Thửa 93, thửa 15, thửa 109 - tờ 34

231

1,3 - 25,5

 

290

Rạch số 13 (Nhánh rạch Ông Đội 2)

Quận 7

UBND Quận 7

Rạch Ông Đội 2

Đường 15B

210

29,5 - 37,4

 

291

Rạch số 16 (Nhánh sông Phú Xuân)

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Phú Xuân

Thửa 71 tờ số 28

353

28,7

 

292

Sông Phú Xuân - Nhánh rạch số 22

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Phú Xuân

Thửa 46 tờ 33

105

4,1 - 25

 

293

Rạch tổ 1B

Quận 7

UBND Quận 7

Sông Nhà Bè

Thửa 32 tờ 05

257

2,3 - 13

 

294

Rạch Ông Nhỏ

Quận 8

UBND Quận 8

Rạch Du

Rạch Ông Lớn

1,960

20

 

295

Rạch Hố Đen

Quận 8

UBND Quận 8

Rạch Ông Nhỏ

Đường Cao Lỗ

858

2-3

 

296

Nhánh Rạch Bà Tàng 1

Quận 8

UBND Quận 8

Rạch Bà Tàng

Cuối tuyến (Nguyễn Văn Linh)

1,256

8

 

297

Nhánh Rạch Bà Tàng 2 (Rạch Mã Voi)

Quận 8

UBND Quận 8

Rạch Bà Tàng

Cuối tuyến

2,356

38.3

 

298

Nhánh Rạch Bà Tàng 3 (Rạch Cống Ông Râu)

Quận 8

UBND Quận 8

Rạch Bà Tàng

Cuối tuyến

1,650

16.1

 

299

Rạch Ruột Ngựa đoạn 1

Quận 8

UBND Quận 8

Cuối tuyến (giao rạch Nhỏ)

Giao rạch Ruột Ngựa - rạch Nhảy

1,428

20.6

 

300

Rạch Ruột Ngựa (nhánh 1)

Quận 8

UBND Quận 8

Khu dân cư đường An Dương Vương

Rạch Ruột Ngựa

291

7

 

301

Rạch Bà Cả

Quận 8

UBND Quận 8

Đường 42 (Thanh Niên)

Rạch Ruột Ngựa

421

7.8

 

302

Kênh Ngang số 1

Quận 8

UBND Quận 8

Kênh Đôi

Kênh Tàu Hủ

400

50

 

303

Kênh Ụ Cây

Quận 8

UBND Quận 8

Kênh Đôi

Kênh Tàu Hủ

775

11.6

 

304

Rạch Ông Lớn nhánh 5

Quận 8

UBND Quận 8

Khu dân cư đường Tạ Quang Bửu

Ông Lớn nhánh 1

231

4.1

 

305

Rạch Ông Nhỏ nhánh 3

Quận 8

UBND Quận 8

Ranh Bình Chánh - Quận 8

Rạch Ông Nhỏ

320

6.5

 

306

Rạch Ông Nhỏ nhánh 4

Quận 8

UBND Quận 8

Thượng nguồn khu dân cư

Rạch Ông Nhỏ

292

5.8

 

307

Rạch Ông Nhỏ nhánh 5

Quận 8

UBND Quận 8

Thượng nguồn khu dân cư (đường mới)

Rạch Ông Nhỏ

163

8.3

 

308

Rạch Du

Quận 8

UBND Quận 8

Kênh Đôi

Khu dân cư Xí nghiệp may Quận 8

1,240

11

 

309

Rạch Cầu Đồn

Quận 8

UBND Quận 8

Bến Đò Đình

Đường Tạ Quang Bửu

443

4.5

 

310

Rạch Bà Dơi

Quận 8

UBND Quận 8

Đường 42

Rạch Ruột Ngựa

645

6.7

 

311

Nhánh Rạch Bà Tàng 4

Quận 8

UBND Quận 8

Rạch Bà Tàng

Cuối tuyến

400

20

 

312

Rạch Lào

Quận 8

UBND Quận 8

Cầu Vĩnh Mậu

Kênh Đôi

373.3

23.51

 

313

Rạch Đầm Sen

Quận 11

UBND Quận 11

Chùa Giác Viên

Ngã 3 kênh Tân Hóa - rạch Đầm Sen

713

5.9

 

314

Rạch Cơ Khí

Quận 12

UBND Quận 12

Quốc lộ 1

Hẻm 816 - QL1

235

4,5-6

 

315

Rạch Nhà Nuôi

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Rỗng Tùng

Cầu Mụ Duyên

830

4

 

316

Rạch Sáu Đuông

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Quản

Đường TX39

140

5.5

 

317

Rạch Năm Vườn Chuối

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Vườn Lài

Sông Đá Hàn

250

4,5-16

 

318

Rạch Ụ Bảy Quán

Quận 12

UBND Quận 12

Sông Sài Gòn

Đường APĐ03

200

4,5-6

 

319

Rạch Võ Trung Nhứt

Quận 12

UBND Quận 12

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến (cặp đường Võ Thị Liễu)

315

4-16

 

320

Rạch Ba Cưỡng

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Gia

Hẻm 105 - Vườn Lài

140

5-9

 

321

Nhánh rạch Bảy Còi

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Bảy Còi

Đường TL54

75

4-5

 

322

Nhánh rạch Quản - Võ Tây (đường TL39)

Quận 12

UBND Quận 12

Cống Năm Hẳn

Cuối tuyến

150

4-6

 

323

Rạch Ba Nhan (nhánh rạch Giao Khẩu)

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Giao Khẩu

Đầu Ụ (Hà Huy Giáp)

70

3-5

 

324

Rạch Ụ Ba Chai (nhánh rạch Giao Khẩu)

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Giao Khẩu

Cuối tuyến

275

5-8

 

325

Nhánh rạch Thợ Bột (rạch chùa Thiên Vân)

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Thợ Bột

Ụ rạch

160

5-6

 

326

Nhánh rạch Mướp

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Mướp

Cuối tuyến (hẻm 87 Hà Huy Giáp)

100

4-5

 

327

Rạch Ụ Lò Than

Quận 12

UBND Quận 12

Sông Sài Gòn

Thửa 98, tờ 3 (Nhà bà Kim Anh)

100

8-10

 

328

Rạch Ụ Tám Chà

Quận 12

UBND Quận 12

Đường APĐ25

Sông Sài Gòn

85

10-12

 

329

Rạch Sơ Rơ

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Hà Huy Giáp

Sông Đá Hàn

2,398

6-25

 

330

Rạch Rỗng Tùng

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Hà Huy Giáp

Sông Đá Hàn

1,448

6-15

 

331

Rạch Rỗng Hầm

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

815

3-10

 

332

Rạch Cầu Móng

Quận 12

UBND Quận 12

Đường TX14

Sông Đá Hàn

568

3-6

 

333

Rạch Kênh Mới

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

421

3-4

 

334

Rạch Thầy Quyền

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Sâu

260

3-5

 

335

Rạch Sâu

Quận 12

UBND Quận 12

Cầu Ba Sóc

Sông Vàm Thuật

1,407

6-20

 

336

Rạch Tám Giáo - Tâm Mập

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Sâu

Đường TX 21

524

2-10

 

337

Rạch Rỗng Trâm

Quận 12

UBND Quận 12

Sông Ông Đụng

Sông Đá Hàn

2,253

8-15

 

338

Rạch Cù Lao Bá Hộ

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Bùi Công Trừng

Sông Sài Gòn

506

4-28

 

339

Rạch Ông Bảy Còi

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Bùi Công Trừng

Sông Sài Gòn

555

14-26

 

340

Rạch Cầu Móng

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Hà Huy Giáp

Sông Sài Gòn

405

5-21

 

341

Rạch Bà Ngâu

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Quản

472

2-8

 

342

Rạch Út Hoảnh

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

143

6-13

 

343

Rạch Quản

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

1,238

5-20

 

344

Mương Cầu Võ

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Võ Tây

Rạch Cam

498

2-3

 

345

Rạch Bà Cam

Quận 12

UBND Quận 12

Mương Cầu Võ

Sông Sài Gòn

330

4-15

 

346

Rạch Ông Sỏi

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

620

6-8

 

347

Rạch Giao Khẩu

Quận 12

UBND Quận 12

Cầu Cả Bốn

Sông Sài Gòn

2,500

18-30

 

348

Rạch Ông Học

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Hà Huy Giáp

Rạch Giao Khầu

1,123

2-15

 

349

Rạch Trùm Bích

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Hà Huy Giáp

Rạch Giao Khầu

890

10-15

 

350

Rạch Chín Chuyện

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

322

2-20

 

351

Rạch Cầu Cả Bốn

Quận 12

UBND Quận 12

Kênh Tham Lương

Cầu Cả Bốn

1,000

10-20

 

352

Rạch Mướp

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

816

6-15

 

353

Kênh Đất Sét

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Tư Trang

Sông Vàm Thuật

1,135

9-30

 

354

Rạch Thợ Bột

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Kênh Đất Sét

1,908

2-30

 

355

Rạch Tư Hổ

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

661

3-15

 

356

Rạch Lò Heo

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Thạnh Lộc 29

Sông Sài Gòn

650

3-15

 

357

Rạch Chú Kỳ

Quận 12

UBND Quận 12

Đường TL31

Sông Sài Gòn

290

2-8

 

358

Rạch Ông Trực

Quận 12

UBND Quận 12

Đường TL31

Sông Sài Gòn

277

2-6

 

359

Rạch Láng Le

Quận 12

UBND Quận 12

Kênh Đất Sét

Sông Sài Gòn

2,398

4-28

 

360

Rạch Ghe Máy

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Vườn Lài

Sông Vàm Thuật

634

4-20

 

361

Rạch Gia

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Võ Đông Nhì

Sông Sài Gòn

1,215

10-25

 

362

Rạch Tư Trang

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Kinh

Rạch Láng Le

1,376

4-9

 

363

Rạch Cầu Xây

Quận 12

UBND Quận 12

Quốc lộ 1

Rạch Cầu Lớn

650

3-8

 

364

Rạch Ụ Tư Vựng

Quận 12

UBND Quận 12

Ụ Tư Vựng

Sông Vàm Thuật

957

4-20

 

365

Rạch Cầu Kinh (Đoạn 1)

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Chợ (từ Ql 1A)

Rạch Gia

950

7-20

 

366

Rạch Cầu Kinh (Đoạn 2)

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Kinh (từ Ql 1A)

Sông Sài Gòn

1,050

7-20

 

367

Rạch Trâm

Quận 12

UBND Quận 12

Hẻm 105-QL1A

Sông Sài Gòn

680

12-26

 

368

Rạch Bà Đương (Đoạn 1)

Quận 12

UBND Quận 12

Đường vào cầu Bà Đương

Sông Sài Gòn

200

10-20

 

369

Rạch Bà Đương (Đoạn 2)

Quận 12

UBND Quận 12

Ụ Bong Bóng

Rạch Bà Đương

700

10-20

 

370

Rạch Thầy Tư

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

638

2-10

 

371

Rạch Rỗng Lớn

Quận 12

UBND Quận 12

Đường TA09

Sông Đá Hàn

896

6-12

 

372

Mương Riêu

Quận 12

UBND Quận 12

Ranh dự án Khu nhà ở Tân Nhã Vinh

Sông Đá Hàn

200

3-4

 

373

Rạch Rỗng Hóa

Quận 12

UBND Quận 12

Ranh dự án Khu nhà ở Tân Nhã Vinh

Sông Đá Hàn

280

3-4

 

374

Mương Nơ

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

372

3-4

 

375

Rạch Ba ton - Cầu Tre

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

800

5-8

 

376

Sông Rỗng Trâu

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

595

8-15

 

377

Rạch Nam Lô

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

173

2-3

 

378

Kênh Lê Thị Riêng

Quận 12

UBND Quận 12

Đường TA05

Sông Đá Hàn

607

6-15

 

379

Rạch Út Bon

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Kênh Tham Lương

485

5-12

 

380

Mương Mười Nghĩa

Quận 12

UBND Quận 12

Kênh Tham Lương

Cuối tuyến

272

2-3

 

381

Kênh Đồng Tiến đoạn 1

Quận 12

UBND Quận 12

Quốc Lộ 1

Số nhà 40/8 (KDC An Sương)

264

2-3

 

382

Kênh Đồng Tiến đoạn 2

Quận 12

UBND Quận 12

Đông Hưng Thuận 02

Nguyễn Văn Quá

296

2-3

 

383

Mương Cầu Suối

Quận 12

UBND Quận 12

Ngã 3 rạch mương Cầu Suối

Kênh Tham Lương

2,270

2-4

 

384

Nhánh Mương Cầu Suối (Nhánh 1)

Quận 12

UBND Quận 12

Nguyễn Ảnh Thủ

Ngã 3 rạch mương Cầu Suối

1,364

2-4

 

385

Nhánh Mương Cầu Suối (nhánh 2)

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Tô Ký

Ngã 3 rạch mương Cầu Suối

1,155

2-4

 

386

Rạch Sáu Sửu

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Vườn Lài

Sông Vàm Thuật

1,390

2-16

 

387

Rạch Tư Mành

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Kênh Tham Lương

481

2-6

 

388

Rạch Thầy Bảo

Quận 12

UBND Quận 12

Quốc lộ 1

Đường An Phú Đông 12

485

3-15

 

389

Rạch Lũy

Quận 12

UBND Quận 12

Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 5 (TL 2005), P. An Phú Đông

Sông Sài Gòn

220

4-8

 

390

Rạch Ụ Chín Bụi

Quận 12

UBND Quận 12

Đường An Phú Đông 25

Sông Sài Gòn

240

4,5-6

 

391

Rạch Cây Liêm

Quận 12

UBND Quận 12

Cửa xả rạch Cây Liêm

Kênh Tham Lương

107

8

 

392

Rạch Hẻm 412

Quận 12

UBND Quận 12

Cửa xả Hẻm 412

Kênh Tham Lương

75

3

 

393

Rạch Ụ Bảy Quán

Quận 12

UBND Quận 12

APĐ 03

Sông Sài Gòn

185

4-6

 

394

Rạch Võ

Quận 12

UBND Quận 12

Giáp đất ông Trương Út Nhì

Sông Sài Gòn

330

4-6

 

395

Nhánh rạch Quản

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Quản

Hẻm 49-phường Thạnh Lộc

60

3-4

 

396

Rạch Võ Tây

Quận 12

UBND Quận 12

Sông Sài Gòn

Mương Cầu Võ

350

4-16

 

397

Rạch Tám Quỳnh

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Tám Quỳnh

Đầu Ụ

125

3

 

398

Rạch Cống hộp số 2

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Thạnh Xuân 25

Miếu Năm Mẹ

200

4-6

 

399

Rạch Nhảy

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Rạch Liên khu 3-4

Cầu Mỹ Thuận

540

7.2

 

400

Kênh Lương Bèo

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Đường số 40

Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên

1,880

8.1

 

401

Kênh Mười Xà

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Đường Hồ Học Lãm

Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên

700

2.8

 

402

Sông Tắc

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Đường Trần Đại Nghĩa

Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên

959

3

 

403

Kênh Nước Đen

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Cửa xả cống hộp Kênh Nước Đen (trước Trạm xử lý Bình Hưng Hòa)

Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên

1,480

7

 

404

Sông Chùa 1

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Kênh Tham Lương-Bến Cát-rạch Nước Lên

Kênh C (cống kiểm soát triều)

700

10

 

405

Sông Chùa 2 (Sông Kinh)

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Kênh C (gần Cầu Tân Tạo)

Kênh Tham Lương-Bến Cát- rạch Nước Lên

1,750

12-14

 

406

Rạch Đuôi Trâu

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Kênh Tham Lương-Bến Cát-rạch Nước Lên

Cuối tuyến (gần giáp ranh Bình Trị Đông A)

1,100

4-10

 

407

Sông Đập

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

Sông Cái Trung

2,600

2-5

 

408

Rạch Lương Sầm

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Sông Kinh

Kênh số 1

690

2-4

 

409

Rạch Bà Tiếng

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Cuối đường Vành Đai Trong

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

2,400

1,5-22

 

410

Rạch Bà Tiếng nhánh 1

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Rạch Bà Tiếng

Đường Sinco nối dài

580

4-10

 

411

Rạch Bà Tiếng nhánh 2

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Rạch Bà Tiếng

Đường Sinco (cống Bà Mua)

500

8-12

 

412

Kênh Liên Xã

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Hẻm 295 đường Tân Hòa Đông

Đường Mã Lò

1,930

3-6

 

413

Rạch Ông Búp

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Đường Mã Lò

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

2,380

3-8

 

414

Kênh Liên Ấp (nhánh Ông Búp)

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Nhánh 3 rạch Ông Búp (cuối hẻm 242 đường Lê Đình Cẩn)

Quốc lộ 1A (gần nút giao Tân Tạo)

910

2-10

 

415

Rạch khu phố 3-4

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Rạch Ruột Ngựa

Đường 2D nối dài

540

3-4

 

416

Rạch Năm Thang

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

Đường Tập đoàn 6B

80

4-7

 

417

Rạch Hai Lớn

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

Đường Tập đoàn 6B

120

2.5-5

 

418

Kênh Hãng Giấy

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

Chợ Khu phố 2

350

4-9

 

419

Rạch Ruột Ngựa nhánh 1 (Kênh Năm Sao)

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Hẻm số 27/36/75/12/4 đường Bùi Tư Toàn

Rạch Ruột Ngựa

430

3-8

 

420

Rạch Khu phố 3-4 (nhánh 1)

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Rạch khu phố 3-4

Hẻm số 92/10

320

3

 

421

Rạch Khu phố 3-4 (nhánh 2)

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Rạch khu phố 3-4

Hẻm số 50/1/57

174

3

 

422

Mương thoát nước Liên Khu 3-4-10-11-12

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Hẻm 105 Phan Anh

Hẻm 137/107 Phan Anh

200

0,8-4

 

423

Kênh Nội Đồng

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Kênh C

Võ Văn Vân

610

5-10

 

424

Kênh T10

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Sông Tắc

Khu dân cư

1,000

5

 

425

Nhánh 2 Rạch Nhảy

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Rạch Nhảy

Khu tái định cư Lý Chiêu Hoàng

160

5-15

 

426

Kênh Tẻ (phường Tân Tạo)

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Tỉnh lộ 10

Rạch Ông Búp

1,967

3

 

427

Kênh Hai Nghiệp

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

cuối tuyến (nhà dân hiện hữu)

150

8

 

428

Rạch thoát nước cặp hẻm 4430 Nguyễn Cửu Phú

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Nguyễn Cửu Phú

Cuối tuyến

90

3

 

429

Nhánh Sông Kinh (cặp hẻm 1687 Tỉnh lộ 10)

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Sông Kinh

Cuối tuyến

80

3-5

 

430

Kênh Nội Đồng (cặp hẻm 130 đường Lê Tấn Bê)

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Đường Lê Tấn Bê

Rạch Nước Lên

160

3-7

 

431

Nhánh kênh 3

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Sông Đập

Nguyễn Cửu Phú

202

6

 

432

Nhánh kênh 4

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Sông Đập

Nguyễn Cửu Phú

590

10

 

433

Nhánh kênh 5

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Sông Đập

Nguyễn Cửu Phú

522

10

 

434

Nhánh 2 Sông Kinh

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Sông Kinh

Hẻm 1669/7 Tỉnh lộ 10

90

2-4

 

435

Nhánh rạch 126 Tập Đoàn 6B

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Tập Đoàn 6B

Kênh Tham Lương

140

5-10

 

436

Nhánh rạch 216 Tập Đoàn 6B

Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Tập Đoàn 6B

Kênh Tham Lương

90

2-10

 

437

Rạch Cầu Bông

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Cửa xả cầu mới Bạch Đằng

Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè

1,191

9

 

438

Sông Bình Lợi

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu

Sông Sài Gòn

364

37.9

 

439

Sông Bình Triệu (Hữu Tắc)

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu

Sông Sài Gòn

745

42.4

 

440

Rạch Tam Vàm Tắc

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Giao rạch Lăng đoạn 1- rạch Bà Láng

Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu

522

40.2

 

441

Rạch Lăng đoạn 1

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Giao rạch Tam Vàm Tắc - rạch Bà Láng

Cầu Băng Ky

1,023

26.6

 

442

Rạch Lăng đoạn 2

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Số 341/1 Nguyễn Xí - P.13 (gần giao lộ Nguyễn Xí - Phạm Văn Đồng)

Cầu Băng Ky (Nơ Trang Long)

980

8.6

 

443

Rạch Lăng 1

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Rạch Lăng đoạn 2

Cầu Đen đường sắt

347

5.2

 

444

Rạch Lăng Nhánh 1

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Gần SN 388 Phạm Văn Đồng

Rạch Lăng 1

140

2.5

 

445

Rạch Bà Láng đoạn 1

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Ngã 3 Cầu Sơn - Cầu Bông

Cửa xả Bùi Đình Tuý

631

24

 

446

Rạch Bà Láng đoạn 2

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Ngã 3 Rạch Cầu Sơn-Bà Láng

Cửa xả Cầu Mới Bạch Đằng

651

28

 

447

Rạch Bà Láng đoạn 3

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Ngã 3 Bến Bồi - Bà Láng

Cửa xả Chu Văn An

312

10.8

 

448

Rạch Bà Láng đoạn 4

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Cửa xả Chu Văn An

Cửa xả Bùi Đình Tuý

640

8.8

 

449

Rạch Bà Láng Nhánh 1

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Đầu tuyến

Rạch Bà Láng

143

2.3

 

450

Rạch Cầu Sơn đoạn 1

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Khu dân cư sau hãng cân Nhơn Hòa (đường Ung Văn Khiêm)

Cầu Sơn

460

3.5

 

451

Rạch Cầu Sơn đoạn 2

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Ngã ba rạch Cầu Sơn - Bà Láng

Cầu Sơn

410

6.9

 

452

Rạch Văn Thánh đoạn 1

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Hẻm D3

Cầu Văn Thánh (Điện Biên Phủ)

445

22.3

 

453

Rạch Văn Thánh đoạn 2

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Cầu Văn Thánh (Điện Biên Phủ)

Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh

585

33.2

 

454

Rạch Văn Thánh đoạn 3

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu Phú An

512

30.4

 

455

Rạch Văn Thánh đoạn 4

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Cầu Phú An

Cầu Văn Thánh 2 (Nguyễn Hữu Cảnh)

320

34.9

 

456

Văn Thánh Nhánh đoạn 1

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Đầu Nguồn (khu Du Lịch Văn Thánh)

Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh

316

6

 

457

Văn Thánh Nhánh đoạn 2

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Khu dân cư đường Trần Quý Cáp

Văn Thánh

232

2.8

 

458

Văn Thánh Nhánh đoạn 3

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Thượng nguồn

Văn Thánh (cầu Văn Thánh 2)

138

3

 

459

Rạch Ung Văn Khiêm

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Khu dân cư đường Ung Văn Khiêm

Sông Sài Gòn

250

2

 

460

Rạch nhánh Bùi Hữu Nghĩa

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Đường Phó Đức Chính

Đường Yên Đỗ

55

1.6

 

461

Rạch hẻm 332 Phan Văn Trị

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Rạch Thủ Tắc

Nhà số 332/66 Phan Văn Trị

35

2

 

462

Rạch Băng Ky

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Tiếp giáp cầu Phan Chu Trinh

Rạch Lăng

66.1

10.1

 

463

Rạch hẻm 290 Nơ Trang Long

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Nhà số 290/288 Nơ Trang Long

Nhà số 290/246E Nơ Trang Long

31

3.5

 

464

Rạch trước trường Bình Lợi Trung

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Đường Trục 30

Hẻm 21 Bình Lợi

358

4.6

 

465

Rạch nhánh rạch Lăng

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Rạch Lăng

Nhà số 247 Nguyễn Xí

170

13.02

 

466

Rạch nhánh Sông Bình Triệu

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Sông Bình Triệu

Chung cư A9 - Dự án Bắc Đinh Bộ Lĩnh

94

16

 

467

Rạch nhánh rạch Lăng (Rạch Lá)

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Rạch Lăng

Hẻm 201/13/1 Nguyễn Xí

290

5.5

 

468

Rạch Sở Nhật

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Hẻm 439 Bình Quới

Sông Sài Gòn

454

7,8 - 14

 

469

Rạch Cầu Cống Đoạn 1

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Nhà số 534/8F Bình Quới

Đầu hẻm 558 Bình Quới

479

2,3-16,8

 

470

Rạch Cầu Cống Đoạn 2

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Đầu hẻm 558 Bình Quới

Cầu Cống

563

4,5-19,3

 

471

Rạch Cầu Cống Đoạn 3

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Cầu Cống

Sông Sài Gòn

227

33,6-42, 9

 

472

Rạch Cầu Cống Đoạn 4

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

558/10A Bình Quới

480/31/2/1 Bình Quới

474

5,8-12, 5

 

473

Nhánh rạch Cầu Cống Đoạn 4

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

480/31/2/1 Bình Quới

480/31/1 Bình Quới

327

5,6-11,5

 

474

Rạch Tổ dân phố 23 Khu phố 2

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

558/45 Bình Quới

Sông Sài Gòn

255

4,6-19,1

 

475

Rạch Cầu Làng

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

558/4/12 Bình Quới

Sông Sài Gòn

507

2,4-7,7

 

476

Rạch Cống Hai Xanh

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

558/64C Bình Quới

Sông Sài Gòn

151

10,5-13, 3

 

477

Rạch Cống Ba Lùn

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

558/57 Bình Quới

Sông Sài Gòn

160

8,1-12,9

 

478

Rạch Cây Bàng

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

558/66/3/4 Bình Quới

Sông Sài Gòn

623

4,3-36

 

479

Nhánh rạch Cây Bàng

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Thượng nguồn

Rạch Cây Bàng

75

5,6-7,6

 

480

Rạch Chài

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

558/64/58 Bình Quới

Sông Sài Gòn

355

12,1-25, 2

 

481

Rạch Tư Chanh

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

480/65/59 Bình Quới

Sông Sài Gòn

361

5-8,5

 

482

Rạch Chùa

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

480/65/26 Bình Quới

Sông Sài Gòn

710

6,9-13,6

 

483

Nhánh rạch Chùa

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

480/65/49 Bình Quới

Rạch Chùa

164

3,7-15

 

484

Rạch Ông Ngữ

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

480/65/15 Bình Quới

Sông Sài Gòn

1,176

12-24

 

485

Rạch Ông Ngữ nhánh 1

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

386/11 Bình Quới

Rạch Ông Ngữ Đoạn 1

341

7,4-16,3

 

486

Rạch Ông Ngữ nhánh 2

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

480/90/6A Bình Quới

Rạch Ông Ngữ Đoạn 1

136

8,4-12,2

 

487

Rạch Ông Ngữ nhánh 3

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

386/4 Bình Quới

Rạch Ông Ngữ Đoạn 1

538

4,7-9,8

 

488

Rạch Ông Ngữ nhánh 4

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

480/38 và 480/12/4

Rạch Ông Ngữ Đoạn 1

532

4,7-9,8

 

489

Rạch Ông Ngữ nhánh 5

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

480/31/4B Bình Quới

Rạch Ông Ngữ Đoạn 1

253

16-24

 

490

Rạch Ông Ngữ nhánh 6

Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Cuối hẻm 558/60 Bình Quới

Rạch Ông Ngữ Đoạn 1

476

19-29

 

491

Trường Đai nhánh 1

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số nhà 111B đường số 59. Phường 14

Sông Trường Đai

350

6.6

 

492

Trường Đai nhánh 2

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số nhà 237/33/2G Phạm Văn Chiêu, Phường 14.

Trường Đai nhánh 1

660

4.5

 

493

Rạch Cầu Cụt nhánh 1

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số nhà 120/57/55 đường số 59, Phường 14.

Rạch Cầu Cụt

127

1.5

 

494

Rạch Chín Xiểng

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

80/61A Dương Quảng Hàm, phường 5

Rạch Làng Lớn

783

10

 

495

Rạch Dừa (đoạn mương hở)

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Dương Quảng Hàm

Kênh Tham Lương

670

17.5

 

496

Rạch Bà Miêng (đoạn 1)

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số 296/58 Nguyễn Văn Lượng, phường 17

Số 537/29/2P Nguyễn Oanh, phường 17

1,220

3

 

497

Rạch Bà Miêng (đoạn 2)

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số 537/28/2P Nguyễn Oanh

Kênh Tham Lương

370

13.6

 

498

Rạch Bà Miêng nhánh 1

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Cuối hẻm 730 Lê Đức Thọ

Rạch Bà Miêng

390

2.4

 

499

Rạch Ông Bàu

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số 262/3 Dương Quảng hàm, phường 5

Kênh Tham Lương

481

6.8

 

500

Rạch Ông Bàu nhánh 1

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số 246/32/7 Dương Quảng hàm, phường 6

Ngã ba giao rạch Ông Bàu

127

7

 

501

Rạch Ông Tổng

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số 234/59 Lê Đức Thọ, phường 6 (ngã ba giao rạch Ông Tổng nhánh 1 và 3)

Kênh Tham Lương

555

20

 

502

Rạch Ông Tổng nhánh 1

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số 234/43 Lê Đức Thọ, phường 6

Rạch Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 3)

288

6.5

 

503

Rạch Ông Tổng nhánh 2

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Cuối hẻm 496/1 Dương Quảng Hàm, phường 6

Rạch Ông Tổng nhánh 1

58

3.9

 

504

Rạch Ông Tổng nhánh 3

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số 496/15/20Dương Quảng Hàm, phường 7

Rạch Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 1)

180

6

 

505

Rạch Cầu Cụt

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Sau lưng trại gia cầm (148/11/54, đường số 59, phường 14)

Kênh Tham Lương

846

6

 

506

Rạch Chùa Chiêm Phước

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Số nhà 884/39 Lê Đức Thọ, phường 15

Kênh Tham Lương

340

3.7

 

507

Rạch Làng Lớn

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Đường Dương Quảng Hàm

Kênh Tham Lương

360

11

 

508

Rạch Cụt

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Hẻm 110/39 đường số 30, phường 6

Kênh Tham Lương

320

14

 

509

Rạch khu phố 8, phường 15

Gò Vấp

UBND quận Gò vấp

Kênh Tham Lương

Hẻm 114 Tô Ngọc Vân

310

6

 

510

Rạch nhánh 1 đường Cộng Hoà

Tân Bình

UBND quận Tân Bình

Phan Thúc Duyện

Cộng Hoà

400

4

 

511

Rạch nhánh 2 đường Cộng Hoà

Tân Bình

UBND quận Tân Bình

Phan Thúc Duyện

Rạch nhánh 1 đường Cộng Hoà

250

3

 

512

Kênh A41

Tân Bình

UBND quận Tân Bình

Phường 4

Phường 4

 

 

 

513

Mương Nhật Bản nhánh 1 và nhánh 2

Tân Bình

UBND quận Tân Bình

Phường 2

Phường 2

 

 

 

514

Kênh Hy Vọng

Tân Bình

UBND quận Tân Bình

Vành Đai Sân Bay

Kênh Tham Lương

1,236

6.7

 

515

Kênh Tân Trụ

Tân Bình

UBND quận Tân Bình

Gần SN 45/4 Trần Thái Tông

Kênh Hy Vọng

1,150

4.2

 

516

Kênh tiêu liên xã đoạn 1

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ ranh xã Xuân Thới Thượng

Đường Xuyên Á

2,850

 

 

517

Kênh tiêu liên xã đoạn 2

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ ranh xã Xuân Thới Sơn

Đoạn nối rạch Cầu Sa

4,950

 

 

518

Rạch Bà Điểm 1

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Cư xá Bà Điểm (SN 37/9)

SN 43/13E

2,330

3

 

519

Rạch Bà Điểm 2

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Phan Văn Hớn

Công ty Thanh Bình

263

3

 

520

Rạch Lý Thường Kiệt

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Quốc lộ 22

Rạch Hóc Môn

1,240

1,5÷3,5

 

521

Rạch Hóc Môn

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Đường Tô Ký

Rạch Tra

6,700

3÷10

 

522

Rạch Bà Triệu 1

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Nguyễn Văn Bứa

Đường Bà Triệu

2,500

3÷5

 

523

Rạch Nam Thới - Thới Tứ

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Đường liên ấp Nam Thới - Thới Tứ

Rạch Tra

600

2÷3

 

524

Rạch Nguyễn Thị Sóc

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Quốc lộ 22

Cống băng đường Nguyễn Thị Sóc

172

2

 

525

Rạch Trưng Nữ Vương

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Đường Lê Lợi

Rạch Tra

1,200

2÷3

 

526

Rạch Cạnh số nhà 42B QL22 (Xăng dầu Hoàng Anh 1)

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Xăng dầu Hoàng Anh 1

Xăng dầu Thành Công

142

3-5

 

527

Rạch Cạnh số nhà 3/153 QL22

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Quốc lộ 22

Bà Triệu

268

3-5

 

528

Nhánh 1 Rạch Tra Đặng Thúc Vịnh

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Cột điện 4140

Rạch Tra

23

3-5

 

529

Nhánh 2 Rạch Tra Đặng Thúc Vịnh

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Cột điện 2410

Rạch Tra

84

3-5

 

530

Mương tiêu (Trần Quang Cơ nối dài)

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Hóc Môn

Kênh Trần Quang Cơ

2,037

2-5

 

531

Hầm chữ T, XTĐ

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

XT5

TT2

250

10

 

532

Rạch Tư Bồ

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Đường Đỗ Văn Dạy

rạch Hóc Môn

150

4-5

 

533

Kênh Cách Ly

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T2

Kênh T3

1,248

4-5

 

534

Rạch Tám Chim

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Thân 2

Kênh Xáng

300

6-7

 

535

Mương ranh xã XTS-XTT

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Đường XTS 32

Công ty Đất Lành

790

3-5

 

536

Mương tổ 5-6 ấp Hưng Lân

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Đường Nguyễn Thị Sóc

Hẻm tổ 5,6

300

3

 

537

Mương Tân Thới 2

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Đường Lê Lợi

Đường Tân Hiệp 47-1

260

3-4

 

538

Nhánh Rạch Cầu Dừa 1

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Dừa

Cuối tuyến

30

3

 

539

Nhánh Rạch Cầu Dừa 2

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Dừa

Cuối tuyến

150

3

 

540

Nhánh Rạch Cầu Dừa 3

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Dừa

Cuối tuyến

300

3

 

541

Nhánh Rạch Cầu Dừa 4

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Dừa

Cuối tuyến

150

3

 

542

Nhánh Rạch Cầu Dừa 5

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Dừa

Cuối tuyến

315

3

 

543

Rạch cầu Bà Năm

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Bà Mễn

rạch Bến Đá

450

30

 

544

Rạch Bến Đá

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Bà Năm

rạch Cầu Tre

650

30

 

545

Rạch Bến Trại

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Rỗng Lớn

rạch Bến Gò Trại

800

25

 

546

Rạch Bến Gò Trại nối dài

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bến Trại

đường Đặng Thúc Vịnh

1,200

5

 

547

Rạch Cầu Cụt

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

630

2-12

 

548

Rạch Cầu Trắng

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bà Hồng

đường Nhị Bình 9

1,200

8-12

 

549

Mương tiêu nội đồng ấp 4,6

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Đường Dương Công Khi

Nhà ông Ba Bách

1,750

3

 

550

Mương tiêu nội đồng ấp 2, 3

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

QL 22

ranh xã TTT

1,750

3

 

551

Mương sau lô E

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Nhà thờ Cầu Lớn

Trung tâm cai nghiện

1,450

4

 

552

Mương sau lô B

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Ngã ba Giòng

Đường Đặng Công Bỉnh

2,750

4

 

553

Rạch Vựa Khạp

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

400

5-24

 

554

Rạch Tám Đặng

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

78

5

 

555

Rạch Hai Bửu

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

685

5

 

556

Rạch Mười Mậu

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

359

7

 

557

Rạch Bờ Đê

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

250

7

 

558

Rạch Cầu Tre (nhánh rạch Bến đá 2)

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bến Đá

rạch Cẩu Dừa

800

30

 

559

Nhánh Rạch Cầu Tre 1

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Tre

Cuối tuyến

450

3

 

560

Nhánh Rạch Cầu Tre 2

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Tre

Cuối tuyến

350

3

 

561

Nhánh Rạch Cầu Tre 3

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Tre

Cuối tuyến

400

3

 

562

Mương sau lô C

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

ranh xã TTN

Cuối tuyến

2,200

4

 

563

Rạch Vân Thành

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

400

14-25

 

564

Rạch Ba Khuôn

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

130

8-10

 

565

Rạch Ba Nga

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

130

3-5

 

566

Rạch Tư Ớt

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

219

9-12

 

567

Rạch Mười Định

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

298

6-12

 

568

Rạch Hai Bịch

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Võng

Cuối tuyến

680

10-19

 

569

Rạch Út Hoàng

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Võng

Cuối tuyến

350

8-12

 

570

Rạch Nhà Vuông

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

285

8-29

 

571

Rạch Tư Đơn

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

126

14-17

 

572

Rạch Nhà Lầu

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

396

20-22

 

573

Nhánh sông rạch Tra

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

ranh xã Thới Tam Thôn

Cầu Rạch Tra

150

4

 

574

Rạch Bọng Bầu

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bến Trại

đừng ĐT 2-2

1,000

12

 

575

Rạch Đấu Cùi

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Tre

Cuối tuyến

850

15

 

576

Rạch Tư Hợi và đoạn nhánh

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Bến Đá

Cuối tuyến

2,200

30

 

577

Rạch cầu Ba Viên (Rỗng Gòn - Cầu Kho)

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Cầu Bến Đá

rạch Rỗng Trâm

2,000

30

 

578

Nhánh Rạch Bọng Bầu 1

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bọng Bầu

Cuối tuyến

300

1,5

 

579

Nhánh Rạch Bọng Bầu 2

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bọng Bầu

Cuối tuyến

350

1,5

 

580

Nhánh Rạch Bọng Bầu 3

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bọng Bầu

Cuối tuyến

240

1,5

 

581

Nhánh Rạch Bọng Bầu 4

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Bọng Bầu

Cuối tuyến

140

1,5

 

582

Nhánh Rạch Rỗng bầu 1

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Rỗng Bầu

Cuối tuyến

190

1,5

 

583

Nhánh Rạch Rỗng bầu 2

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Rỗng Bầu

Cuối tuyến

180

1,5

 

584

Nhánh Rạch Rỗng bầu 3

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Rỗng Bầu

Cuối tuyến

180

1,5

 

585

Nhánh Rạch Rỗng bầu 4

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Rỗng Bầu

Cuối tuyến

190

1,5

 

586

Nhánh Rạch Rỗng bầu 5

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Rỗng Bầu

Cuối tuyến

200

1,5

 

587

Nhánh Rạch Rỗng bầu 6

Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

rạch Rỗng Bầu

Cuối tuyến

200

1,5

 

588

Rạch Lồng Đèn - Bà Đập

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đầu tuyến

Ngả ba sông Cần Guộc

3,500

 

 

589

Rạch Cung

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Lòng Đèn

Ranh Xã Tân, Quí Tây

1,635

 

 

590

Rạch Chiếu

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Cần Giuộc

Quốc lộ 50

6,444

 

 

591

Rạch Gia (Cầu Gia)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã An Phú Tây

Xã Hưng Long

5,200

 

 

592

Kênh T12

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Quý Tây

Cuối tuyến

3,800

 

 

593

Kênh T13

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Quý Tây

Cuối tuyến

2,800

 

 

594

Rạch Bà Đá

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Cách QL 1A 12 m

Sông Chợ Đệm

2,440

20

 

595

Kênh Đất sét

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Tỉnh lộ 10

Kênh số 4

1,584

21

 

596

Rạch Ông Đồ

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Chợ Đệm

Cách Quốc lộ 1A 75m

5,032

6-15

 

597

Giao thông hào ấp 2 (rạch R4-Quốc lộ 1A)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Cửa xả Quốc lộ 1A

Rạch Ông Cốm

1,900

6-8

 

598

Rạch Ngọn Đình (Chi lưu rạch Ông Đồ)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Số A17/41 Quốc lộ 1A

Rạch Ông Đồ

1,025

3-6

 

599

Rạch Bình Lộc

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Cửa xả số 1 Quốc lộ 50

Rạch Xã Tớn

500

5-15

 

600

Rạch Phong Phú

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Cửa xả số 2 Quốc lộ 50

Đường Thành Long

500

4-15

 

601

Rạch Út Nói

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Quách Điêu

Rạch Cầu Suối

1,100

4-10

 

602

Rạch Chiểu

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Cửa xả số 4 Quốc lộ 50

Chi lưu rạch Cầu Bà Cơ

500

7-10

 

603

Nhánh Rạch Tắc Bến Rô 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Tắc Bến Rô

Cuối tuyến

1,500

25

 

604

Rạch Phú Lộc

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Cửa xả số 3 Quốc lộ 50

Chi lưu rạch Thủ Đảo

300

5-20

 

605

Rạch Ông Chồm

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Trịnh Quang Nghị

Rạch Hố Mã Voi

870

8-15

 

606

Rạch Cầu Suối

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Khu dân cư Ấp 3

Kênh liên vùng

6,000

5-10

 

607

Rạch Bàu Gốc

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Ranh xã Tân Nhựt

Giáp Rạch Cái Trung

2,296

8-40

 

608

Nhánh rạch Bàu Gốc 1(Rạch Hương Nhơn)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Gốc

Rạch Nước Lên

2,500

10

 

609

Nhánh rạch Bàu Gốc 2 (Rạch Mỹ Phú)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Gốc

Rạch Láng Le

3,300

10

 

610

Rạch Thủ Đảo

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đầu tuyến

Ngả ba rạch Bà Tờn

1,000

18-35

 

611

Nhánh rạch Thủ Đảo 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Thủ Đào

Rạch Cống Lớn-Ngã Tư

600

20

 

612

Kênh T17

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Ranh xã Phạm Văn Hai

Kênh liên vùng

1,439

23

 

613

Rạch Ông Bé

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Ngả ba rạch Ông Lớn

Ngả ba rạch Ông Nhỏ

2,000

20-30

 

614

Nhánh Rạch Ông Bé 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

800

20

 

615

Nhánh Rạch Ông Bé 2

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

600

20

 

616

Nhánh Rạch Ông Bé 3

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

1,000

20

 

617

Nhánh Rạch Ông Bé 4

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

400

20

 

618

Nhánh Rạch Ông Bé 5

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

400

20

 

619

Nhánh Rạch Ông Bé 6

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

400

20

 

620

Rạch Ông Nhỏ

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đầu tuyến

Ngả ba rạch Ông Lớn

3,000

 

 

621

Rạch Đắp Ông Hiền - Ông Niệm

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đầu tuyến

Ngả ba rạch Bà Tờn

3,000

20-30

 

622

Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Đắp Ông Hiền

Nhánh Rạch Đắp Ô Hiền 2

800

15

 

623

Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 2 (nhánh Thủ Đảo)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Đắp Ông Hiền

Rạch Thủ Đào

700

15

 

624

Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 3 (nhánh Thủ Đảo)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Đắp Ông Hiền

Rạch Thủ Đào

750

10

 

625

Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 4

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Đắp Ông Hiền

Nhánh Rạch Bà Lào 5

600

10

 

626

Kênh ấp 4 - xã Bình Chánh (Trịnh Như Khuê)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Cửa xả Trịnh Như Huê

Quốc lộ 1A

2,800

6

 

627

Kênh ấp 4 - xã Bình Hưng

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Cửa xả Phạm Hùng

Rạch Xóm Củi

720

5-10

 

628

Rạch Bà Môn

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Thị trấn Tân Túc

Cuối tuyến

1,350

6-8

 

629

Kênh Miếu Ông Đá (rạch R5-Quốc lộ 1A)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Cửa xả Quốc lộ 1A

Rạch Ông Thòan

1,000

6-8

 

630

Nhánh rạch Bà Lào 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường phân lưu

Rạch Bà Lào

350

30

 

631

Nhánh rạch Bà Lào 2

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đầu tuyến

Rạch Bà Lào

1,000

25

 

632

Nhánh rạch Bà Lào 3

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đầu tuyến

Rạch Bà Lào

900

12

 

633

Nhánh rạch Bà Lào 4

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Cây Khô

Rạch Bà Lào

750

20

 

634

Nhánh rạch Bà Lào 5

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đầu tuyến

Rạch Bà Lào

500

22

 

635

Nhánh rạch Bà Lào 6

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Đắp ông Hiền-Ô Niệm

Rạch Bà Lào

800

18

 

636

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xà Tờn

Cuối tuyến

500

16

 

637

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 2

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xà Tờn

Cuối tuyến

600

16

 

638

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 3

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xà Tờn

Cuối tuyến

500

10

 

639

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 4

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xà Tờn

Cuối tuyến

400

15

 

640

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 6

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xà Tờn

Rạch Xóm Củi-Gò Nổi

1,200

25

 

641

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 14

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Lào

Cuối tuyến

3,000

35

 

642

Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang

Cuối tuyến

3,500

25

 

643

Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 3

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang

Cuối tuyến

500

20

 

644

Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 4

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang

Cuối tuyến

500

20

 

645

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

500

10

 

646

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 2

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Nhánh Rạch Tắc Bến Rô

700

12

 

647

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 3

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

350

15

 

648

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 4

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

250

15

 

649

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 5 (Rạch Lum Mới)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Rạch Cống Lớn Rạch Ngang

1,300

20

 

650

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 6

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Nhánh Rạch Tắc Bến Rô

700

10

 

651

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 7

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

1,200

15

 

652

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 8

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

500

15

 

653

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 9

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

1,000

12

 

654

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 10

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Rạch Tắc Bến Rô

800

20

 

655

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 11

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

300

15

 

656

Nhánh Rạch Ông Lớn 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

400

25

 

657

Nhánh Rạch Ông Lớn 2

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

400

25

 

658

Nhánh Rạch Ông Lớn 3

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

500

25

 

659

Nhánh Rạch Ông Lớn 4

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

300

20

 

660

Nhánh Rạch Nước Lên 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cái Trung

Cuối tuyến

500

20

 

661

Nhánh Rạch Nước Lên 2

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cái Trung

Cuối tuyến

600

20

 

662

Nhánh kênh Rạch Nước Lên 5 (kênh 4)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Nước Lên

Cuối tuyến

800

10

 

663

Nhánh kênh Rạch Nước Lên 6 (kênh 3)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Nước Lên

Cuối tuyến

700

10

 

664

Nhánh sông Cần Giuộc 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Cần Giuộc

Cuối tuyến

4,000

10

 

665

Nhánh sông Cần Giuộc 2

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Cần Giuộc

Cuối tuyến

2,800

15

 

666

Nhánh Rạch Chồm 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Chồm

Đường phân lưu

1,800

25

 

667

Nhánh Rạch Chồm 5

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Chồm

Cuối tuyến

1,200

20

 

668

Nhánh Rạch Bà Lớn 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

500

30

 

669

Nhánh Rạch Bà Lớn 2

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

900

30

 

670

Nhánh Rạch Bà Lớn 3 (Rạch Su)

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

1,600

30

 

671

Nhánh Rạch Bà Lớn 4

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

500

25

 

672

Nhánh Rạch Bà Lớn 5

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

400

25

 

673

Nhánh Rạch Bà Lớn 6

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

400

25

 

674

Rạch Ông Nhỏ nhánh 1

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Thượng nguồn khu dân cư

Rạch Ông Nhỏ

291

5

 

675

Rạch Ông Nhỏ nhánh 2

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Thượng nguồn khu dân cư

Rạch Ông Nhỏ

236

4.8

 

676

Rạch Ông Nhỏ nhánh 6

Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Thượng nguồn khu dân cư (đường mới)

Rạch Ông Nhỏ

438

6.2

 

677

Rạch Kè

Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Ngã 3 sông Sài Gòn

Cầu Sắt

800

20

 

678

Kênh tiêu KP3

Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Phạm Văn Chèo

Cống qua đường Tỉnh lộ 8

1,026

 

 

679

Rạch Ông Đội

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phú Xuân

Cuối tuyến

3,500

 

 

680

Rạch Bàng

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

Rạch Ông Kích

3,000

 

 

681

Rạch Cống Dinh - Ông Bốn

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Ngã ba sông Phước Kiểng

Ngã ba rạch Ông Lớn

5,400

25-60

 

682

Rạch Mỏ Neo (Hồ Neo) - Bà Tranh

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Đĩa

Rạch Ông Lớn

4,000

15-20

 

683

Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 5

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Thanh

Cuối tuyến

400

20

 

684

Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 6

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Thanh

Rạch Cây Khô

1,140

24

 

685

Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 9

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Mỏ Neo

Cuối tuyến

500

15

 

686

Nhánh sông Nhà Bè 7

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đoạn giữa Khu phố 7

Sông Nhà Nhè

500

16

 

687

Nhánh sông Nhà Bè 8

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Rạch Ngang

1,200

15

 

688

Nhánh sông Nhà Bè 10

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

1,500

20

 

689

Nhánh sông Nhà Bè 15

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

900

15

 

690

Nhánh sông Nhà Bè 16

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

800

18

 

691

Nhánh sông Nhà Bè 17

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Rạch Ngang

1,000

15

 

692

Nhánh sông Nhà Bè 19

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

1,000

15

 

693

Rạch Đình

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Hẻm 263-Ng.Bình

Sông mương chuối

800

2-6

 

694

Nhánh Rạch Mương Chuối 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Đình

Sông mương chuối

500

6

 

695

Nhánh Rạch Mương Chuối 3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Mương Chuối

Rạch Mương Chuối

900

15

 

696

Nhánh sông Soài Rạp 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Cửa xả đối diện số 51/5 Hùynh Tấn Phát

Sông Soài Rạp

500

10-15

 

697

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phước Kiểng

Cuối tuyến

2,600

18

 

698

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 10

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Phước Kiểng

450

28

 

699

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 13

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Phước Kiểng

1,600

14

 

700

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 15

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phước Kiểng

Cuối tuyến

1,000

10

 

701

Rạch Mương Chuối - rạch Ngang

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Mương Chuối

Sông Soài Rạp

3,000

10-20

 

702

Rạch Bầu Dừa

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Kinh

Đường Huỳnh Tấn Phát

1,400

5-10

 

703

Rạch Bầu Dừa (LT10)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Rạch Dơi

Trạm Y tế xã Long Thới

484

9

 

704

Chi lưu Rạch Bầu Dừa (LT10)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bầu Dừa

Cuối tuyến

93.5

2

 

705

Rạch Bằng Ổi (LT11)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường 2km2

Sông Đồn Điền

1,190

5

 

706

Rạch Cống Ông Lượng (LT12)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Cá Nóc

2,560

22

 

707

Rạch Tám Mung

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cá Nóc

Cuối tuyến

88.3

4

 

708

Nhánh rạch Cây Bông

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Cây Bông

700

24

 

709

Nhánh Rạch Tôm 4

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bãi Tệ

Rạch Toâm

540

30

 

710

Nhánh Rạch Tôm 5

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Rạch Ong

800

25

 

711

Nhánh Kinh Cây Khô 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Kênh Cây Khô

600

20

 

712

Rạch Thầy Cai - Tắc Thầy Cai

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Ngã ba rạch Tôm

Rạch Tôm

2,200

10-20

 

713

Nhánh Sông Phước Kiểng 1 (rạch trước cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ

Sông Phước Kiểng

50

5-6

 

714

Nhánh rạch Bà Chiêm (rạch trước cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ

Rạch Bà Chiêm

50

5-6

 

715

Rạch trước cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ

Rạch

40

3-6

 

716

Rạch trước cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ

Rạch

50

3-6

 

717

Nhánh Rạch Cây Khô 6

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

600

15

 

718

Nhánh Rạch Cây Khô 7

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

800

15

 

719

Nhánh Rạch Cây Khô 8

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

600

15

 

720

Nhánh Rạch Cây Khô 9

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

300

10

 

721

Nhánh Rạch Cây Khô 10

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

500

20

 

722

Nhánh Rạch Cây Khô 11

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

700

20

 

723

Nhánh Rạch Cây Khô 12

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

500

20

 

724

Nhánh Rạch Cây Khô 13

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

300

15

 

725

Nhánh Rạch Cây Khô 16

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

600

15

 

726

Nhánh Rạch Cây Khô 17

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

800

15

 

727

Nhánh Rạch Cây Khô 18

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

400

15

 

728

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 13

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

500

10

 

729

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 14

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

500

20

 

730

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 16

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

500

18

 

731

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 17

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

300

18

 

732

Nhánh Rạch Tắc Bến Rô 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tắc Bến Rô

Cuối tuyến

1,000

20

 

733

Nhánh Rạch Ông Lớn 7

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

Rạch Bà Thanh

500

15

 

734

Nhánh Rạch Ông Lớn 8

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

300

15

 

735

Nhánh Rạch Ông Lớn 10

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

600

15

 

736

Nhánh Rạch Ông Lớn 12

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

800

10

 

737

Nhánh Rạch Ông Lớn 14

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

Kênh Cây Khô

800

10

 

738

Nhánh Rạch Ông Đội 3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Đội

Cuối tuyến

1,200

18

 

739

Rạch Cây Bông

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Đỉa

Cuối tuyến

2,600

50

 

740

Các nhánh Rạch Cây Bông

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Bông

Cuối tuyến

10,500

25

 

741

Nhánh Rạch Rơi 4 (Rạch Lười)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Rơi

Cuối tuyến

1,900

20

 

742

Nhánh Rạch Rơi 5

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Rơi

Cuối tuyến

1,000

20

 

743

Nhánh Rạch Rơi 6

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Rơi

Sông Phú Xuân

800

30

 

744

Nhánh Sông Phú Xuân 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phú Xuân

Cuối tuyến

700

20

 

745

Nhánh Sông Phú Xuân 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phú Xuân

Sông Nhà Bè

3,000

15

 

746

Nhánh cụt sông Phú Xuân 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phú Xuân

Cuối tuyến

48

7

 

747

Nhánh cụt sông Phú Xuân 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phú Xuân

Hẻm 1806

140

3

 

748

Nhánh Sông Nhà Bè 6

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đoạn giữa Khu phố 6

Sông Nhà Nhè

980

10

 

749

Nhánh Rạch Tôm 6

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Rạch Ông

860

15

 

750

Nhánh Sông Nhà Bè 9

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

480

6

 

751

Nhánh Sông Nhà Bè 11

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

220

5

 

752

Nhánh Sông Nhà Bè 12

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

340

6

 

753

Nhánh Sông Nhà Bè 13

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

110

4

 

754

Nhánh Sông Nhà Bè 14

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

90

4

 

755

Nhánh Sông Nhà Bè 18

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Rạch Mương Chuối

500

9

 

756

Nhánh Sông Nhà Bè 20

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

470

16

 

757

Nhánh Rạch Mương Chuối 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Mương Chuối

1,200

26

 

758

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Vinh

Sông Phước Kiểng

800

20

 

759

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Rạch Cống Vinh

650

12

 

760

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Cống Vinh

150

6

 

761

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 4

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Rạch Cống Vinh

180

8

 

762

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 5

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Rạch Cống Vinh

120

10

 

763

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 6

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Vinh

Rạch Cống Vinh

230

14

 

764

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 7

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Vinh

Sông Phước Kiểng

500

16

 

765

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 8

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Thanh

Rạch Cống Vinh

420

18

 

766

Nháng rạch Cống Vinh - Ông Bốn 10

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Vinh

Sông Phước Kiểng

1,300

15

 

767

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 11

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Cống Vinh

300

12

 

768

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 13

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Cống Vinh

550

18

 

769

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Thanh

Rạch Bà Thanh

250

10

 

770

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Bà Thanh

310

12

 

771

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Bà Thanh

400

8

 

772

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 4

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Thanh

Rạch Ông Lớn

270

6

 

773

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 7

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Mỏ Neo

Rạch Ông Lớn

180

9

 

774

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 8

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Mỏ Neo

360

9

 

775

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 10

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Mỏ Neo

Rạch Đỉa

460

10

 

776

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 11

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Mỏ Neo

Rạch Đỉa

300

9

 

777

Nhánh rạch Ông Lớn 5

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

620

12

 

778

Nhánh rạch Ông Lớn 6

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

760

8

 

779

Nhánh rạch Ông Lớn 11

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

1,200

10

 

780

Nhánh rạch Ông Lớn 15

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

300

14

 

781

Nhánh Rạch Ông Đội 4

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

170

10

 

782

Nhánh rạch Đỉa 9

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Đỉa

700

20

 

783

Nhánh rạch Đỉa 10

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Đỉa

800

16

 

784

Nhánh rạch Rơi

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Rôi

850

9

 

785

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

100

17

 

786

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

230

7

 

787

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 4

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường phân lưu

Sông Phước Kiển

580

19

 

788

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 5

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

520

14

 

789

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 6

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

175

6

 

790

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 7

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

800

10

 

791

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 8

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Coáng Dinh

Sông Phước Kiển

600

10

 

792

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 9

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

460

12

 

793

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 11

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Nhánh rạch Cống Dinh

Sông Phước Kiển

500

20

 

794

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 12

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

370

10

 

795

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 14

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

1,200

20

 

796

Nhánh Rạch Cây Khô 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Cây Khô

300

8

 

797

Nhánh Rạch Cây Khô 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Cây Khô

130

7

 

798

Nhánh Rạch Cây Khô 3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Cây Khô

560

7

 

799

Nhánh Rạch Cây Khô 4

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Cây Khô

460

7

 

800

Nhánh Rạch Cây Khô 5

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Cây Khô

480

12

 

801

Nhánh Rạch Tôm 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Tôm

370

12

 

802

Nhánh Rạch Tôm 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Tôm

340

8

 

803

Nhánh Rạch Tôm 3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bãi Tệ

Rạch Tôm

300

6

 

804

Nhánh rạch Bà Lào 7

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Bà Lào

550

12

 

805

Nhánh Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 12

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Kinh Cây Khô

Rạch Xóm Củi

1,300

12

 

806

Nhánh R. Xóm Củi - Gò Nổi 15

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Kinh Cây Khô

Rạch Xóm Củi

650

9

 

807

Nhánh Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 18

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Kinh Cây Khô

Rạch Xóm Củi

560

10

 

808

Nhánh Kinh Cây Khô 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Kênh Cây Khô

820

12

 

809

Nhánh Kinh Cây Khô 3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Kênh Cây Khô

120

10

 

810

Nhánh Kinh Cây Khô 4

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Kênh Cây Khô

350

8

 

811

Nhánh Rạch Ông Lớn 11

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

450

6

 

812

Rạch Ba Bọng (TT1)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phú Xuân

Hẻm 1897

539

4

 

813

Rạch Đình (TT2)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phú Xuân

Hẻm 1806

237

2

 

814

Chi lưu 1 - rạch Đình (TT2-1)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Đình (TT2)

Hẻm 1716

146

5

 

815

Chi lưu 2 - rạch Đình (TT2-2)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Đình (TT2)

Bên trái hẻm 1806

495

2-3

 

816

Rạch Nò - Nhánh 1 (TT3)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường Huỳnh Tấn Phát

Đường Đặng Nhữ Lâm

1,189

 

 

817

Chi lưu Rạch Nò - Nhánh 1 (TT3)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Nò - Nhánh 1 (TT3)

Cuối tuyến

93

7

 

818

Rạch Nò - Nhánh 2 (TT4)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường Huỳnh Tấn Phát

Tường rào kho xăng

371

10

 

819

Rạch Tổ 9 KP4 (TT7)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Hẻm 1622/43/35/4

Sông Phú Xuân

75

4

 

820

Rạch Bần Bọng (PX1)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Mương Ngang

Sông Nhà Bè

1,405

16

 

821

Chi lưu rạch Bần Bọng (PX1) 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường vào khu dân cư Anh Tuấn

Rạch Bần Bọng

186

2

 

822

Chi lưu rạch Bần Bọng (PX1) 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Ấp 4

Rạch Bần Bọng

99

3

 

823

Chi lưu 1 (PX1-1)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

PX1

Hẻm 2581

513

2

 

824

Chi lưu 2 (PX1-2)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

PX1

Cuối tuyến

222

3

 

825

Chi lưu 3 (PX1-3)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

PX2

Cuối tuyến

170

6

 

826

Rạch Bờ Băng (PX2)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Mương Ngang

Cuối tuyến

675

7

 

827

Rạch Cẩm Hồng (PX3)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Hẻm 133 - Nguyễn Bình

Sông Soài Rạp

107

4

 

828

Rạch chợ ấp 2 (PX4)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường Nguyễn Bình

Sông Soài Rạp

176

13

 

829

Rạch Bóng Lương (PX5)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường Nguyễn Bình

Sông Soài Rạp

430

10

 

830

Rạch Cá Tra (PX6)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Xen cài khu dân cư

Sông Soài Rạp

300

4

 

831

Rạch Tư Chấp (PX8)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Hẻm 2817

Sông Nhà Bè

200

3

 

832

Rạch Chín Còn (PX9)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Xen cài khu dân cư

Sông Soài Rạp

332

6

 

833

Rạch Xóm Đình (PX10)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Xen cài khu dân cư

Sông Mương Chuối

523

4

 

834

Rạch sau Uỷ ban cũ (PX11)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường Nguyễn Bình

Sông Soài Rạp

562

6

 

835

Rạch Lô Đất 1 (PX12)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Hẻm 96 - ĐTN

Sông Nhà Bè

313

2

 

836

Chi lưu rạch Mương Ngang

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Ấp 3

 

263

4

 

837

Chi lưu rạch lô đất 1 (PX12)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Ấp 4

 

81

4

 

838

Chi lưu rạch Tư Chấp (PX8)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Ấp 6

 

67

2

 

839

Rạch cụt nhánh sông Nhà Bè

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Ấp 6

 

111

2

 

840

Chi lưu rạch Bờ Băng (PX2)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Ấp 2

 

233

 

 

841

Rạch Cá Nóc (LT1)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Lấp Dầu

Sông Mương Chuối

1,400

26

 

842

Rạch Cống Mốc (LT2)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Miễu

Đường LT-NĐ

780

4

 

843

Rạch Cống Lớn (LT3)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Rạch Dơi

Đường LT-NĐ

910

7.5

 

844

Rạch Bà Chồi (LT4)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Chợ Bà Chồi

Sông Rạch Dơi

564

8

 

845

Rạch Bà Chồi - Chi lưu 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Chợ Bà Chồi

Mười Dữ, Cầu Ba Ken

498.2

5.5

 

846

Rạch Bà Chồi - Chi lưu 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Cầu Ba Ken

Cuối tuyến

 

 

 

847

Rạch Bà Chồi - Chi lưu 3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Cầu Hai Đôi

Cuối tuyến

206

2.8

 

848

Rạch Bà Chồi - Chi lưu 4

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Chồi

Cuối tuyến

 

 

 

849

Rạch Cống Cầu (LT5)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Nguyễn Văn Tạo

Sông Rạch Dơi

1,126

6

 

850

Rạch ấp 3 Cù Ri (LT6)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Hẻm 05

Rạch Khe Giữa

154

3

 

851

Rạch Miễu (LT7)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Rạch Dơi

Rạch Bà Sáu

895

4

 

852

Rạch Bà Sáu (LT8)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Mốc

Sông Rạch Dơi

900

5.4

 

853

Rạch Bông Bồn (LT9)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cá Nóc

Cuối tuyến

500

6.5

 

854

Rạch Bông Bồn - Chi lưu 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bông Bồn

Cuối tuyến

104.9

2

 

855

Rạch Bảy Đượm - Chi lưu 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bảy Đượm

Trường Đồng Xanh

481

4

 

856

Rạch Bảy Đượm - Chi lưu 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bảy Đượm

Cuối tuyến

630

3

 

857

Rạch Bảy Đượm (từ rạch Bà Chồi đến rạch Cá Nóc) (LT14)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Chồi

Rạch Cá Nóc

1,389

9

 

858

Rạch Khe Giữa (LT15)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Mương Chuối

Nguyễn Văn Tạo

2,800

9

 

859

Rạch Khe Giữa - Chi lưu 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Nhánh rạch Khe giữa

Nhà ông Tài

281

3

 

860

Rạch Đồn/Rạch Mười Thành ấp 3 (LT16)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cá Nóc

Rạch Khe Giữa

350

4

 

861

Chi lưu Rạch Đồn (LT16)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Đồn

Trường tiểu học

84

5

 

862

Rạch 7 (LT18)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Nguyễn Văn Tạo

Rạch Khe Giữa

558

18.6

 

863

Rạch Bảy Nhịn

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Khe Giữa

Cuối tuyến

581

3.5

 

864

Rạch cụt nhánh sông Đồn Điền

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Đồn Điền

Cuối tuyến

295.4

 

 

865

Rạch Giáp Quạ (PL2)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Gò Nồi

Kinh Cây Khô

1,340

5-28

 

866

Rạch Tám Kiềm (PL3)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Chợ Phước Lộc

Rạch Ông Lớn

495

4-12

 

867

Rạch Tắc Từ Hải (PL4)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Kinh Cây Khô

Đường NĐ-PL - Tắc Cây Mắm

1,218

8-24

 

868

Rạch Ngọc Tám Hy (PL5)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Kinh Cây Khô

Đường Đào Sư Tích

119

10-18

 

869

Rạch Cây Khô (PL6)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Kinh Cây Khô

Rạch Ông Lớn

2,011

6-17,6

 

870

Rạch Cống Bà Vú (PL7)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

UBND xã Phước Lộc

Rạch Cây Khô

943

3-18

 

871

Rạch Chùa (Bà Chùa) (PL8)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường Đào Sư Tích

Rạch Ông Lớn

350

3-8

 

872

Rạch Số 1 (PL9)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường Đào Sư Tích

Rạch Ông Lớn

930

3-14

 

873

Rạch Ông Gốc (từ cống Bà Vú đến rạch Bà Tánh) (PL11)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch cống Bà Vú

Rạch Ông Lớn

614

3-17

 

874

Rạch Cống Lớn (PL12)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Gò Nổi

Kinh Cây Khô

2,343

5-34

 

875

Rạch ông 5 Đực

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Kênh Cây Khô

Giáp thửa 67 tờ BĐ31

380

2-6

 

876

Rạch Cống 7 Chưởng

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Kênh Cây Khô

Thửa 145 tờ B23

56

6

 

877

Rạch nhánh 1 của rạch Giáp Quạ

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Giáp Quạ

Dự án T30

330

6-15

 

878

Rạch nhánh 1 của rạch Cây Khô

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Hẻm 438 đường Đào Sư Tích

200

2-8

 

879

Rạch nhánh 2 của rạch Cây Khô

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Hẻm 423 đường Đào Sư Tích

224

1-5

 

880

Rạch nhánh 3 của rạch Cây Khô

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Đường NĐ-PL

488

4-9

 

881

Rạch ông 10 Ngon

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tắc Bến Rô

Giáp thửa 04 tờ BĐ04

160

3-6

 

882

Rạch nhánh 1 của rạch Gò Nổi

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Gò Nổi

Thửa 12 tờ B26

521

4-15

 

883

Rạch Ông Theo (ND2)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Khô

Nguyễn Bình

2,375

20

 

884

Rạch Rô (ND3)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Rạch Bải Lễ

1,577

18.5

 

885

Rạch Cá Nóc (ND4)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Cầu Bà Chiêm

Rạch Mương Chuối

2,436

45

 

886

Rạch Bà Lào (ND5)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Kênh Cây Khô

Rạch Dơi

3,921

180

 

887

Rạch Ngọn Đình (ND6)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Nguyễn Bình

Rạch Tôm

1,946

30

 

888

Rạch Bà Não (ND7)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường LT-NĐ

Rạch Dơi

1,145

8

 

889

Rạch Tắc Thầy Cai (ND8)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Ông Lượng

Rạch Tôm

829

37

 

890

Rạch Bún Dừa (ND9)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Ông

Nguyễn Bình

800

17

 

891

Rạch Cầu Nhum (ND10)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Cuối tuyến

370

25

 

892

Rạch Bãi Lễ (ND11)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Nguyễn Bình

1,520

26

 

893

Rạch Cầu Đạo (ND12)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Lê Văn Lương

Rạch Cây Khô

970

15

 

894

Rạch Miếu Mốc (ND13)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Nguyễn Bình

Cuối tuyến

840

7

 

895

Rạch Bà Tư (ND14)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Nguyễn Bình

Rạch Ông Theo

590

10

 

896

Rạch Bà Minh (ND15)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Ông

Nguyễn Bình

1,130

30

 

897

Rạch Bà Chùa (ND16)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Ông

Nguyễn Bình

525

37

 

898

Rạch Cống Lỡ (ND17)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Dơi

Đường LT-NĐ

1,078

15

 

899

Rạch Bà Đình (ND18)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Lê Văn Lương

Rạch Tôm

860

10

 

900

Rạch số 5 (ND19)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Rạch số 6

622

22

 

901

Rạch số 6 (ND20)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Lào

Rạch số 5

800

14

 

902

Rạch số 7 (ND21)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Lê Văn Lương

Rạch Bà Lào

825

10

 

903

Rạch số 2 (ND23)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Lê Văn Lương

1,456

12

 

904

Rạch Ông Lương (từ ngã 3 Tắc Thầy Cai và rạch Ông Lương đến rạch Bà Não (ND24)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Tắc Thầy Cai

Rạch Bà Não -Lê Văn Lương

1,180

15

 

905

Rạch Ông Theo (từ rạch Bà Tôm đến đường Nguyễn Bình) (ND25)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Nguyễn Bình

1,575

26

 

906

Rạch Số 3 (từ rạch Số 2 đến rạch Số 4) (ND26)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Số 2

Rạch Số 4

600

12

 

907

Rạch Số 4 (từ rạch Tôm đến rạch Số 5) (ND27)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Rạch Số 5

622

10

 

908

Rạch 1.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Cuối tuyến

619

10

 

909

Rạch 1.2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Cuối tuyến

181

2.5

 

910

Rạch 1.4

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Cuối Tuyến

148

3

 

911

Rạch 1.7

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm

Cuối tuyến

574

3.5

 

912

Rạch 1.8

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tôm (Cầu Bà Sáu)

Cuối tuyến

268

5

 

913

Rạch 2.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Đường

Cuối Tuyến

135

7

 

914

Rạch 7.3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Não

Cuối tuyến

129

2

 

915

Rạch 7.5

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Não

Cuối tuyến

268

3

 

916

Rạch 11.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bãi Lễ

Cuối Tuyến

168

10

 

917

Rạch 11.1.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch 11.1

Cuối Tuyến

110

3.5

 

918

Rạch 11.1.2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch 11.1

Cuối Tuyến

449

3

 

919

Rạch 12.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cầu Đạo

Cuối tuyến

347

8

 

920

Rạch 13.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Miếu Mốc

Cuối Tuyến

60

3

 

921

Rạch 16.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Chùa

Cuối Tuyến

197

4

 

922

Rạch 18.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Đình

Cuối tuyến

136

3

 

923

Rạch 18.3

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Bà Đình

Cuối Tuyến

360

6

 

924

Rạch 21.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch số 7

Cuối Tuyến

95

2.5

 

925

Rạch 21.2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch số 7

Cuối tuyến

305

4

 

926

Rạch 21.2.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch 21.2

Cuối Tuyến

22

3

 

927

Rạch 21.2.2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch 21.2

Cuối tuyến

117

4

 

928

Rạch 24.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lượng

Cuối tuyến

50

10

 

929

Rạch 24.2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lượng

Cuối tuyến

39

5

 

930

Rạch 25.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Theo

Cuối tuyến

603

10

 

931

Rạch 25.1.1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch 25.1

Cuối tuyến

67

6

 

932

Rạch 25.2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Theo

Cuối tuyến

348

8

 

933

Rạch 29

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Mương Chuối

Cuối tuyến

356

5

 

934

Rạch Hộ Neo (Mỏ Neo) (PK1)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Đỉa

Đường Lê Văn Lương

1,559

12

 

935

Rạch cây Bông (PK3)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Đỉa

Sông Phú Xuân

2,040

16

 

936

Rạch Tư Ten (PK4)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

Lê Văn Lương

1,136

7

 

937

Rạch Số 241 (PK5)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cây Bông

Nguyễn Hữu Thọ

600

16.7

 

938

Rạch Cá Sấu (PK6)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

Rạch Tư Ten - Lê Văn Lương

2,315

10

 

939

Rạch Bà Quýt (PK7)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phước Kiển

Phạm Hữu Lầu

1,500

10

 

940

Rạch Ông Bốn (PK9)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Dinh

Rạch Cây Khô

1,592

20

 

941

Rạch Hàng Bần

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cống Dinh

Trường PTTH (Đường LVL)

1,050

20

 

942

Rạch hẻm 1419 (Hẻm 15 cũ LVL)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Long Kiển

Hẻm 1419

250

8

 

943

Rạch Tư Hổ (trong hẻm 1419 LVL)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Long Kiển

Hẻm 1419

50

8

 

944

Rạch cầu Mười Si

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Ông Lớn

Hẻm 1368/79

102

5

 

945

Rạch cầu Xóm Đạo

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Ông Lớn

Chợ Phước Kiển

165

4

 

946

Rạch sau Ủy ban xã

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Bôốn

Lê Văn Lương

700

8

 

947

Rạch Chùa Lá

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Rạch Đĩa

Nhà số 839/20 (Khu Dân An)

825

6

 

948

Rạch Chùa Lá (TT8)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Khu dân cư Vạn Phát Hưng

Rạch Nò (TT3)

166

7

 

949

Chi lưu rạch Chùa Lá (TT8)

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Đường quy hoạch

Cuối tuyến

67

6

 

950

Chi lưu rạch nắn dòng Quy hoạch 1

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch nắn dòng Quy hoạch

Hẻm 1983

75

5

 

951

Chi lưu rạch nắn dòng Quy hoạch 2

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch nắn dòng Quy hoạch

Cuối tuyến

190

3

 

952

Rạch Mười Bé

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Rạch Đĩa

Khu dân cư An Tiến đường LVL

1,470

8

 

953

Rạch hẻm Mười Nê

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Rạch Đĩa

Hẻm 360 Phạm Hữu Lầu

240

4

 

954

Rạch Hẻm 24

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Rạch Tôm

Hẻm 387 Phạm Hữu Lầu

350

3

 

955

Rạch nhánh Rạch Tôm

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Rạch Tôm

Đường Phạm Hữu Lầu

625

6

 

956

Rạch nhánh sông Rạch Đĩa

Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Rạch Đĩa

Hẻm 724/22 LVL

150

2

 

957

Sông Cái Mết

Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lá Bé

Sông Vàm Sát

3,980

30

 

958

Rạch Sông Tân

Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Chà

Sông Nhà Bè

1,338

34

 

959

Rạch Giông

Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Bà Yến

1,630

17

 

960

Rạch Ngọn Hốt Quả

Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Tắc Bài

Sông Đồng Tranh

2,512

20

 

961

Sông An Hoà

Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Đầu tuyến

Sông Bãi Tiên

1,900

15-30

 

II. Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp phân cấp Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý theo địa giới hành chính

1,107,755

 

 

962

Suối Cái

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Xa lộ Hà Nội

Rạch Gò Công

4,732

32÷52

Quận 9 (cũ)

963

Suối Gò Cát

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Suối cái

Cuối tuyến

615

12

Quận 9 (cũ)

964

Nhánh Suối Tiên

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Cầu Suối Tiên 2

Cầu Suối Tiên 1

291

23

Quận 9 (cũ)

965

Rạch Can

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Suối cái

Sông Bào

780

36

Quận 9 (cũ)

966

Sông Bào

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Can

Rạch Lân

974

25-86

Quận 9 (cũ)

967

Rạch Lân

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Vàm Xuống

Rạch Trau Trảu

1,790

26-69

Quận 9 (cũ)

968

Sông Chẹt

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Suối cái

Rạch Trau Trảu

1,115

36

Quận 9 (cũ)

969

Rạch Bến Đò

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Nguyễn Xiển

Sông Đồng Nai

1,255

 

Quận 9 (cũ)

970

Rạch Đường Mương

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Rạch Giây Giếng

Sông Tắc

1,367

 

Quận 9 (cũ)

971

Rạch Cái nhánh

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Lương Cát

Cuối tuyến

497

 

Quận 9 (cũ)

972

Rạch Bà Cầu

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Lương Cát

Rạch Giáng

610

 

Quận 9 (cũ)

973

Rạch Bà Pha

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đê bao

Rạch Giáng

410

 

Quận 9 (cũ)

974

Rạch Bà Trưởng

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Long Phước

Sông Đồng Nai

1,250

 

Quận 9 (cũ)

975

Rạch Cái Gia

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Long Thuận

Rạch Sỏi

577

 

Quận 9 (cũ)

976

Rạch So

thành phố Thủ Đức

UBND thành phố Thủ Đức

Đường Long Thuận

Sông Cây Cấm

270

 

Quận 9 (cũ)

977

Nhánh Rạch Cầu Võng 1

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Võng

Cuối tuyến

1,300

 

 

978

Nhánh Rạch Cầu Võng 2

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Võng

Cuối tuyến

500

 

 

979

Nhánh Rạch Cầu Võng 3

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Võng

Cuối tuyến

300

 

 

980

Nhánh Rạch Cầu Võng 4

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Võng

Rạch Cầu Ông Đụng

1,000

 

 

981

Nhánh Rạch Cầu Võng 5

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Võng

Rạch Cầu Ông Đụng

800

 

 

982

Nhánh Rạch Cầu Võng 6

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Võng

Rạch Cầu Ông Đụng

700

 

 

983

Rạch Sáu Đêm

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Rỗng Gòn

193

 

 

984

Rạch Hai Ức - Tư Bếp

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Rỗng Gòn

352

 

 

985

Rạch Cầu Số 4

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Miễu

Sông Ông Đụng

643

 

 

986

Rạch Cầu Số 3

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Miễu

Sông Ông Đụng

811

 

 

987

Rạch Cầu Số 2

Quận 12

UBND Quận 12

Sông Cầu Võng

Sông Ông Đụng

1,040

 

 

988

Rạch Cầu Số 1

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Cầu Võng

563

 

 

989

Rạch Ông Dầm

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Ông Đụng

Rạch Trùm Bích

398

 

 

990

Rạch Bà The

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Ba Vinh

Rạch Giao Khẩu

1,918

 

 

991

Rạch Hai Long

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Cầu Móng

Đường TX14

325

 

 

992

Rạch Thống Nhất

Quận 12

UBND Quận 12

Quốc lộ 1

Sông Đá Hàn

572

 

 

993

Rạch Tám Trung

Quận 12

UBND Quận 12

Cầu Ba Sóc

Rạch Bà The

822

 

 

994

Rạch Tư Nhiều

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

213

 

 

995

Rạch Chín Cầm

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

140

 

 

996

Rạch Ụ Tám Lưới

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

192

 

 

997

Rạch Ụ Năm Hối

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

105

 

 

998

Rạch Tư Mao

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

127

 

 

999

Rạch Đình An Phước

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

268

 

 

1000

Rạch Ụ Bảy Hoảnh

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Ông Đụng

Đường TL44

129

 

 

1001

Rạch Ụ Lò Đường

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

124

 

 

1002

Rạch Ụ Hai Ngởi

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

169

 

 

1003

Rạch Ụ Sáu Hồng

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

121

 

 

1004

Rạch Ụ Bảy Lẹ

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

111

 

 

1005

Rạch Dương Hà

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

283

 

 

1006

Rạch Ông Mô - Sở Cũ

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

600

 

 

1007

Rạch Ấp Tình

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

255

 

 

1008

Rạch Cầu Đồng

Quận 12

UBND Quận 12

Rạch Giao Khẩu

Cầu Ga

1,418

 

 

1009

Rạch Miễu

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

317

 

 

1010

Rạch Cả Rạng

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

360

 

 

1011

Rạch Sáu Trình

Quận 12

UBND Quận 12

Đường Vườn Lài

Rạch Ghe Máy

421

 

 

1012

Rạch Cống Số 4

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

277

 

 

1013

Rạch Cầu Ván Chùa

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

540

 

 

1014

Rạch Cầu Lớn

Quận 12

UBND Quận 12

Hẻm 195 Quốc lộ 1

Sông Sài Gòn

630

 

 

1015

Rạch Bảy Để

Quận 12

UBND Quận 12

Hẻm 223 Quốc lộ 1

Rạch Cầu Xây

240

 

 

1016

Rạch Ụ Bong Bóng

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Rạch Bà Đương

295

12-20

 

1017

Rạch Bến Nghé

Quận 12

UBND Quận 12

Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 6

Sông Sài Gòn

150

4-20

 

1018

Rạch Rỗng Nháp

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

257

 

 

1019

Rạch Rỗng Bùng

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

304

 

 

1020

Kênh Dừa

Quận 12

UBND Quận 12

Cầu Dừa

Đường Bùi Văn Ngữ

1,353

 

 

1021

Rạch Võ Đông Nhì

Quận 12

UBND Quận 12

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

1,500

 

 

1022

Rạch Sáu Quờn

Quận 12

UBND Quận 12

Ụ Sáu Quờn

Sông Sài Gòn

250

5-9

 

1023

Rạch Chín Bộ

Quận 12

UBND Quận 12

Nhà bà Kim Anh

Sông Sài Gòn

100

4-8

 

1024

Rạch Võ Đông Nhất

Quận 12

UBND Quận 12

Thửa 39, Tờ 2

Sông Sài Gòn

195

7-11

 

1025

Rạch Sáu Thứ

Quận 12

UBND Quận 12

Ụ Sáu Thứ

Sông Vàm Thuật

497

6-8

 

1026

Rạch Cầu Sáng - Rạch Tra Nhỏ

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Ngả 3 rạch Tra

Cầu Bến Nọc

5,300

 

 

1027

Mương Giáp ranh ấp 2 - ấp 4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Thửa 2684 tờ 3 (TL1990)

Thửa 2687 tờ 3 (TL1990)

170

2-3

 

1028

Mương giáp khu dân cư đường Đặng Công Bỉnh

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T10

Kênh T7

3,000

3-4

 

1029

Rạch Tư Bửu

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

620

4-12

 

1030

Mương Thới Tây 1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Đường Huỳnh Thị Mài

Sông Rạch Tra

320

6-8

 

1031

Nhánh Rạch Tra 1 (Rỗng Chữ U), ấp 3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

300

 

 

1032

Nhánh Rạch Tra 2 (Rỗng Ráo), ấp 3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

300

 

 

1033

Rạch Cống Lấp (rạch Bà Thân)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh Xáng

Rạch Tra

2,500

 

 

1034

Rạch Chín Khâm (ấp 4)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

66

 

 

1035

Rạch Năm Trị (ấp 4)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

334

 

 

1036

Rạch Tư Dơn

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bảo Hoàng

Cuối tuyến

126

 

 

1037

Rạch Mười Hù (ấp 4)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

290

 

 

1038

Rạch Bà Ranh

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

173

 

 

1039

Rạch Cầu Võng (ấp 3)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

350

 

 

1040

Rạch Cầu Võ (ấp 4)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

759

 

 

1041

Rạch Bà Liễu (ấp 4)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

280

 

 

1042

Rạch Treo

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

304

 

 

1043

Rạch Năm Lý

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

288

 

 

1044

Rạch Út Dư

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

50

 

 

1045

Rạch cầu Kinh

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

740

 

 

1046

Rạch Cả Truyện

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

226

 

 

1047

Rạch Tư Hứa

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

200

 

 

1048

Rạch Bảy Nhị

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

700

 

 

1049

Rạch Bảy Nghị

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

276

 

 

1050

Rạch Ông Đẻo

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,135

 

 

1051

Rạch Tư Châu

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

470

 

 

1052

Rạch Nhum

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,300

 

 

1053

Rạch Hai Chấm

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

551

 

 

1054

Rạch Hai Lợi

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

258

 

 

1055

Rạch Hai Tập

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

486

 

 

1056

Rạch Út Chủi

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

539

 

 

1057

Rạch Hai Dể

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

280

 

 

1058

Rạch Ba Lên

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

70

 

 

1059

Rạch Ba Cụt

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

580

 

 

1060

Rạch Ụ Ba Lên

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

96

 

 

1061

Rạch Năm Biều

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

166

 

 

1062

Rạch Tra Lớn

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

850

 

 

1063

Rạch Tư Nam

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch B Mễn

Cuối tuyến

230

 

 

1064

Rạch Cả Cản

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Mễn

Cuối tuyến

1,580

 

 

1065

Rạch cầu Khởi

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Mễn

Cuối tuyến

405

 

 

1066

Rạch Bà Hồng 21

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Hồng

rạch Rỗng Gòn

444

 

 

1067

Rạch Bà Vốn

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

200

 

 

1068

Rạch Tư Hía

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

300

 

 

1069

Rạch Ba Y

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

265

 

 

1070

Rạch Hai Ngàn

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

250

 

 

1071

Rạch Ba Cân

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

286

 

 

1072

Rạch Tám Chấn

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

256

 

 

1073

Rạch Mười Đờn

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

350

 

 

1074

Rạch Rỗng Gòn

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Bà Hồng 21

cầu Võng

3,150

 

 

1075

Rạch Ba Diên

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Rạch Rỗng Gòn

Cuối tuyến

130

 

 

1076

Rạch Bầu Dài

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

750

 

 

1077

Rạch rỗng Gò Trại

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Bọng Bàu

Cuối tuyến

1,050

 

 

1078

Rạch Bọng Bàu

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

1,860

 

 

1079

Rạch Ông Bầu

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

525

 

 

1080

Rạch Bến Bà May

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ bến Bà May

Cuối tuyến

1,050

 

 

1081

Nhánh Rạch Bến Bà May 1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Bọng Bàu

Cuối tuyến

300

 

 

1082

Nhánh Rạch Bến Bà May 2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Bọng Bàu

Cuối tuyến

350

 

 

1083

Nhánh Rạch Bến Bà May 3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Bọng Bàu

Cuối tuyến

200

 

 

1084

Rạch Bến Lội 3 (ấp 3)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ rạch Bà May

Cuối tuyến

800

 

 

1085

Nhánh Rạch Bến Lội 1 (ấp 3)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ rạch Bến Lội

Cuối tuyến

400

 

 

1086

Rạch Hai Bửu (ấp 3)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

900

 

 

1087

Rạch rỗng Giữa (ấp 3)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

350

 

 

1088

Nhánh Rạch Bà Mễn (ấp 3)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ rạch Bà Mễn

Cuối tuyến

250

 

 

1089

Nhánh Rạch Bến Đá 1 (ấp 4)

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ rạch Bến Đá

Cuối tuyến

300

 

 

1090

Rạch Bà Đẹp (Kênh T1), ấp Trung Đông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

225

 

 

1091

Kênh T2, ấp Trung Đông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

410

 

 

1092

Kênh T3, ấp Trung Đông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

445

 

 

1093

Kênh T4, ấp Trung Đông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

376

 

 

1094

Rạch ông Hồ, ấp Trung Đông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

900

 

 

1095

Rỗng đội 5 ra cầu đội 6 ấp Trung Đông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

1,044

 

 

1096

Rỗng Ba Hiệp, ấp Trung Đông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

240

 

 

1097

Rạch cầu đội 4, ấp Trung Đông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

560

 

 

1098

Kênh T5, ấp Trung Đông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

700

 

 

1099

Kênh T6, ấp Trung Đông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

274

 

 

1100

Rạch Rỗng Cùng

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Sông Vàm Chợ

Cuối tuyến

168

 

 

1101

Rạch Mười Chạy

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Sông Vàm Chợ

Cuối tuyến

665

 

 

1102

Rạch Cầu Bông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Sông Vàm Chợ

Cuối tuyến

1,155

 

 

1103

Nhánh rạch Cầu Bông

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ rạch cầu Bông

Cuối tuyến

350

 

 

1104

Rạch Bến Than

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Sông Vàm Chợ

Cuối tuyến

1,125

 

 

1105

Mương

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

260

 

 

1106

Rạch Bà Thân 2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Tỉnh Lộ 15

Rạch Hóc Môn

820

 

 

1107

Nhánh kênh Xáng

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

900

 

 

1108

Kênh T1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

1,950

 

 

1109

Kênh T2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

1,425

 

 

1110

Rạch Rỗng Ngang

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Kênh T2

Cuối tuyến

900

 

 

1111

Rạch Rỗng Mướp

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Kênh T3

Cuối tuyến

1,125

 

 

1112

Kênh T3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

705

 

 

1113

Đoạn nối rạch Cầu Sa

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Từ Kênh T1 Bà Điểm

Kênh Liên Vùng

4,650

 

 

1114

Kênh AH 6-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH6

Cuối tuyến

500

4

 

1115

Kênh AH 6-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH6

Cuối tuyến

500

4

 

1116

Kênh AH 6-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH6

Cuối tuyến

100

4

 

1117

Kênh AH 6a-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH6a

Cuối tuyến

200

4

 

1118

Kênh AH 8-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH8

Cuối tuyến

500

4

 

1119

Kênh AH 8-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH8

Cuối tuyến

500

4

 

1120

Kênh AH 8-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH8

Cuối tuyến

500

4

 

1121

Kênh AH 8-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH8

Cuối tuyến

500

4

 

1122

Kênh AH 8-5

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH8

Cuối tuyến

500

4

 

1123

Kênh AH 8-6

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH8

Cuối tuyến

600

4

 

1124

Kênh AH 8-7

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH8

Cuối tuyến

350

4

 

1125

Kênh AH 8-8

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH8

Cuối tuyến

400

4

 

1126

Kênh AH 9-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH9

Cuối tuyến

550

4

 

1127

Kênh AH 9-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH9

Cuối tuyến

600

4

 

1128

Kênh AH 10-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH10

Cuối tuyến

500

4

 

1129

Kênh AH 10-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH10

Cuối tuyến

500

4

 

1130

Kênh AH 10-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH10

Cuối tuyến

500

4

 

1131

Kênh AH 10-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH10

Cuối tuyến

500

4

 

1132

Kênh AH 10-5

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH10

Cuối tuyến

300

4

 

1133

Kênh AH 10-6

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH10

Cuối tuyến

500

4

 

1134

Kênh AH 10-8

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH10

Cuối tuyến

350

4

 

1135

Kênh AH 12-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh AH12

Cuối tuyến

500

4

 

1136

Kênh TK1 -1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh TK1

Cuối tuyến

500

4

 

1137

Kênh TK1 -3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh TK1

AH6B

500

4

 

1138

Kênh TK1 -4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh TK1

Cuối tuyến

500

4

 

1139

Kênh TK3 -2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh TK3

Cuối tuyến

400

4

 

1140

Kênh TK3 -4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh TK3

Cuối tuyến

300

4

 

1141

Kênh TK5 -1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh TK5

Cuối tuyến

200

4

 

1142

Kênh TK5 -2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh TK5

Cuối tuyến

500

4

 

1143

Kênh NT8-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT8

Cuối tuyến

400

3

 

1144

Kênh NT8-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT8

Cuối tuyến

200

3

 

1145

Kênh NT8-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT8

Cuối tuyến

370

3

 

1146

Kênh NT8-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT8

Cuối tuyến

150

3

 

1147

Kênh NT8a-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT8a

Cuối tuyến

200

3

 

1148

Kênh NT8a-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT8a

Cuối tuyến

350

3

 

1149

Kênh NT8a-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT8a

Cuối tuyến

160

3

 

1150

Kênh NT8a-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT8a

Cuối tuyến

430

3

 

1151

Kênh NT9-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT9

Cuối tuyến

140

3

 

1152

Kênh NT9-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT9

Cuối tuyến

400

3

 

1153

Kênh NT9-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT9

Cuối tuyến

150

3

 

1154

Kênh NT9-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT9

Cuối tuyến

400

3

 

1155

Kênh NT9a-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT9a

Cuối tuyến

170

3

 

1156

Kênh NT9a-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT9a

Cuối tuyến

140

3

 

1157

Kênh NT9a-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT9a

Cuối tuyến

170

3

 

1158

Kênh NT9a-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT9a

Cuối tuyến

150

3

 

1159

Kênh NT10a-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT10a

Cuối tuyến

150

3

 

1160

Kênh NT10a-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT10a

Cuối tuyến

170

3

 

1161

Kênh NT10a-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT10a

Cuối tuyến

200

3

 

1162

Kênh NT10a-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh NT10a

Cuối tuyến

170

3

 

1163

Kênh T7-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1164

Kênh T7-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1165

Kênh T7-5

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1166

Kênh T7-7

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1167

Kênh T7-9

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1168

Kênh T7-11

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1169

Kênh T7-13

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1170

Kênh T7-15

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1171

Kênh T8-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1172

Kênh T8-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1173

Kênh T8-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1174

Kênh T8-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1175

Kênh T8-5

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1176

Kênh T8-6

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1177

Kênh T8-7

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1178

Kênh T8-8

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1179

Kênh T8-9

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1180

Kênh T8-10

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1181

Kênh T8-11

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1182

Kênh T8-12

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1183

Kênh T8-13

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1184

Kênh T8-14

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1185

Kênh T8-15

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1186

Kênh T8-16

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T8

Cuối tuyến

500

4

 

1187

Kênh T9-1

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1188

Kênh T9-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1189

Kênh T9-3

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1190

Kênh T9-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1191

Kênh T9-5

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1192

Kênh T9-6

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1193

Kênh T9-7

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1194

Kênh T9-8

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1195

Kênh T9-9

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1196

Kênh T9-10

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1197

Kênh T9-11

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1198

Kênh T9-12

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1199

Kênh T9-13

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1200

Kênh T9-14

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1201

Kênh T9-15

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1202

Kênh T9-16

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T9

Cuối tuyến

500

4

 

1203

Kênh T10-2

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T10

Cuối tuyến

500

4

 

1204

Kênh T10-4

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T10

Cuối tuyến

500

4

 

1205

Kênh T10-6

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T10

Cuối tuyến

500

4

 

1206

Kênh T10-8

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T10

Cuối tuyến

500

4

 

1207

Kênh T10-10

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T10

Cuối tuyến

500

4

 

1208

Kênh T10-12

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T10

Cuối tuyến

500

4

 

1209

Kênh T10-14

Huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Kênh T10

Cuối tuyến

500

4

 

1210

Kênh AH14-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH14

Cuối tuyến

500

4

 

1211

Kênh AH14-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH14

Cuối tuyến

500

4

 

1212

Kênh AH14-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH14

Cuối tuyến

500

4

 

1213

Kênh AH14-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH14

Cuối tuyến

500

4

 

1214

Kênh AH14-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH14

Cuối tuyến

500

4

 

1215

Kênh AH14-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH14

Cuối tuyến

500

4

 

1216

Kênh AH14-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH14

Cuối tuyến

500

4

 

1217

Kênh AH14-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH14

Cuối tuyến

500

4

 

1218

Kênh AH16-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH16

Cuối tuyến

500

4

 

1219

Kênh AH16-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH16

Cuối tuyến

500

4

 

1220

Kênh AH16-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH16

Cuối tuyến

500

4

 

1221

Kênh AH16-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH16

Cuối tuyến

500

4

 

1222

Kênh AH16-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH16

Cuối tuyến

500

4

 

1223

Kênh AH16-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH16

Cuối tuyến

500

4

 

1224

Kênh AH16-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH16

Cuối tuyến

500

4

 

1225

Kênh AH16-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH16

Cuối tuyến

500

4

 

1226

Kênh AH18-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH18

Cuối tuyến

500

4

 

1227

Kênh AH18-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH18

Cuối tuyến

500

4

 

1228

Kênh AH18-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH18

Cuối tuyến

500

4

 

1229

Kênh AH18-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH18

Cuối tuyến

500

4

 

1230

Kênh AH18-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH18

Cuối tuyến

500

4

 

1231

Kênh AH18-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH18

Cuối tuyến

500

4

 

1232

Kênh AH18-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH18

Cuối tuyến

500

4

 

1233

Kênh AH18-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH18

Cuối tuyến

500

4

 

1234

Kênh AH20-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH20

Cuối tuyến

500

4

 

1235

Kênh AH20-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH20

Cuối tuyến

500

4

 

1236

Kênh AH20-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH20

Cuối tuyến

500

4

 

1237

Kênh AH20-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH20

Cuối tuyến

500

4

 

1238

Kênh AH20-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH20

Cuối tuyến

500

4

 

1239

Kênh AH20-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH20

Cuối tuyến

500

4

 

1240

Kênh AH20-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH20

Cuối tuyến

500

4

 

1241

Kênh AH20-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH20

Cuối tuyến

500

4

 

1242

Kênh AH22-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH22

Cuối tuyến

500

4

 

1243

Kênh AH22-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH22

Cuối tuyến

500

4

 

1244

Kênh AH22-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH22

Cuối tuyến

500

4

 

1245

Kênh AH22-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH22

Cuối tuyến

500

4

 

1246

Kênh AH22-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH22

Cuối tuyến

500

4

 

1247

Kênh AH22-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH22

Cuối tuyến

500

4

 

1248

Kênh AH22-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH22

Cuối tuyến

500

4

 

1249

Kênh AH22-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH22

Cuối tuyến

500

4

 

1250

Kênh AH24-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH24

Cuối tuyến

500

4

 

1251

Kênh AH24-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH24

Cuối tuyến

500

4

 

1252

Kênh AH24-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH24

Cuối tuyến

500

4

 

1253

Kênh AH24-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH24

Cuối tuyến

500

4

 

1254

Kênh AH24-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH24

Cuối tuyến

500

4

 

1255

Kênh AH26-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH26

Cuối tuyến

500

3

 

1256

Kênh AH28-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh AH28

Cuối tuyến

500

3

 

1257

Kênh NT3 -3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh NT3

Cuối tuyến

200

3

 

1258

Kênh NT4 -1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh NT4

Cuối tuyến

500

3

 

1259

Kênh NT4 -2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh NT4

Cuối tuyến

500

3

 

1260

Kênh NT4 -3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh NT4

Cuối tuyến

150

3

 

1261

Kênh NT4 -4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh NT4

Cuối tuyến

150

3

 

1262

Kênh NT5 -2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh NT5

Cuối tuyến

500

3

 

1263

Kênh NT6-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh NT6

Cuối tuyến

200

3

 

1264

Kênh NT6-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh NT6

Cuối tuyến

200

3

 

1265

Kênh NT7-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh NT7

Cuối tuyến

200

3

 

1266

Kênh T1-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T1

Cuối tuyến

500

4

 

1267

Kênh T1-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T1

Cuối tuyến

500

4

 

1268

Kênh T1-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T1

Cuối tuyến

500

4

 

1269

Kênh T1-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T1

Cuối tuyến

500

4

 

1270

Kênh T1-9

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T1

Cuối tuyến

500

4

 

1271

Kênh T1-11

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T1

Cuối tuyến

500

4

 

1272

Kênh T1-13

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T1

Cuối tuyến

500

4

 

1273

Kênh T1-15

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T1

Cuối tuyến

500

4

 

1274

Kênh T2-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1275

Kênh T2-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1276

Kênh T2-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1277

Kênh T2-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1278

Kênh T2-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1279

Kênh T2-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1280

Kênh T2-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1281

Kênh T2-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1282

Kênh T2-9

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1283

Kênh T2-10

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1284

Kênh T2-11

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1285

Kênh T2-12

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1286

Kênh T2-13

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1287

Kênh T2-14

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1288

Kênh T2-15

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1289

Kênh T2-16

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T2

Cuối tuyến

500

4

 

1290

Kênh T3-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1291

Kênh T3-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

3

 

1292

Kênh T3-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1293

Kênh T3-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1294

Kênh T3-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1295

Kênh T3-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1296

Kênh T3-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1297

Kênh T3-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1298

Kênh T3-9

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1299

Kênh T3-10

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1300

Kênh T3-11

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1301

Kênh T3-12

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1302

Kênh T3-13

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1303

Kênh T3-14

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1304

Kênh T3-15

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1305

Kênh T3-16

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T3

Cuối tuyến

500

4

 

1306

Kênh T4-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1307

Kênh T4-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1308

Kênh T4-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1309

Kênh T4-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1310

Kênh T4-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1311

Kênh T4-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1312

Kênh T4-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1313

Kênh T4-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1314

Kênh T4-9

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1315

Kênh T4-10

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1316

Kênh T4-11

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1317

Kênh T4-12

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1318

Kênh T4-13

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1319

Kênh T4-14

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1320

Kênh T4-15

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1321

Kênh T4-16

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T4

Cuối tuyến

500

4

 

1322

Kênh T5-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1323

Kênh T5-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1324

Kênh T5-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1325

Kênh T5-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1326

Kênh T5-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1327

Kênh T5-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1328

Kênh T5-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1329

Kênh T5-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1330

Kênh T5-9

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1331

Kênh T5-10

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1332

Kênh T5-11

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1333

Kênh T5-12

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1334

Kênh T5-13

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1335

Kênh T5-14

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1336

Kênh T5-15

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1337

Kênh T5-16

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T5

Cuối tuyến

500

4

 

1338

Kênh T6-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1339

Kênh T6-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1340

Kênh T6-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1341

Kênh T6-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1342

Kênh T6-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1343

Kênh T6-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1344

Kênh T6-7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1345

Kênh T6-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1346

Kênh T6-9

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1347

Kênh T6-10

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1348

Kênh T6-11

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1349

Kênh T6-12

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1350

Kênh T6-13

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1351

Kênh T6-14

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1352

Kênh T6-15

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1353

Kênh T6-16

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T6

Cuối tuyến

500

4

 

1354

Kênh T7-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1355

Kênh T7-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1356

Kênh T7-6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1357

Kênh T7-8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1358

Kênh T7-10

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1359

Kênh T7-12

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1360

Kênh T7-14

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1361

Kênh T7-16

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T7

Cuối tuyến

500

4

 

1362

Kênh T11-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T11

Cuối tuyến

200

4

 

1363

Kênh T11-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T11

Cuối tuyến

400

4

 

1364

Kênh T11-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T11

Cuối tuyến

200

4

 

1365

Kênh T11-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T11

Cuối tuyến

400

4

 

1366

Kênh T11-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T11

Cuối tuyến

200

4

 

1367

Kênh T12 -1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T12

Cuối tuyến

230

4

 

1368

Kênh T12 -2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T12

Cuối tuyến

200

4

 

1369

Kênh T12 -3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T12

Cuối tuyến

250

4

 

1370

Kênh T12 -4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T12

Cuối tuyến

200

4

 

1371

Kênh T12 -5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T12

Cuối tuyến

300

4

 

1372

Kênh T12 -6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T12

Cuối tuyến

200

4

 

1373

Kênh T13-1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T13

Cuối tuyến

150

4

 

1374

Kênh T13-2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T13

Cuối tuyến

250

4

 

1375

Kênh T13-3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T13

Cuối tuyến

250

4

 

1376

Kênh T13-4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh T13

Cuối tuyến

300

4

 

1377

Rạch Bà Bá

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Chợ Đệm

Cách Quốc lộ 1A 125m

2,440

 

 

1378

Rạch Cái Tắc

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh A

Ranh Long An

1,128

 

 

1379

Rạch Lương Quyền

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh C

Rạch Cái Trung

3,267

 

 

1380

Rạch Láng Mặn

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Ranh Xã Tân Nhựt

Rạch Lương Quyền

811

 

 

1381

Rạch Láng Ngang

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Ranh Xã Tân Nhựt

Kênh 7 (xã Tân Kiên)

938

 

 

1382

Rạch Cây Bàng

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Cây Bàng

Rạch 3 Ngay

776

 

 

1383

Rạch Cầu Chùa

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Nguyễn Cửu Phú

Sông Chợ Đệm

1,196

 

 

1384

Rạch Cái Tâm

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Chợ Đệm

Kênh Xáng Ngang

1,691

 

 

1385

Rạch Đập Dừa

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh 8

Kênh 10

1,013

 

 

1386

Rạch Đập Đẩu

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh 8

Rạch Ngọn Chùa

1,728

 

 

1387

Rạch Ngọn Chùa

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

kênh 10

Kênh 11

1,689

 

 

1388

Rạch Lương Sâu

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Ngọn Chùa

Kênh Xáng Ngang

957

 

 

1389

Rạch Láng Chà

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh C

Ranh Xã Tân Kiên

1,960

 

 

1390

Kênh Sáu Oánh

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Ty

Ranh Long An

1,002

 

 

1391

Kênh Đê Bà Tỵ

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Trương Văn Đa

Đường Tân Long

3,417

 

 

1392

Rạch Bà Miêu

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Sáu Oánh

Rạch Bà Ty

1,420

 

 

1393

Rạch Lương Ngang

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Đê bao Long An

Rạch Bà Ghé

2,076

 

 

1394

Rạch Ông Hiền

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Bà Ghé

Kênh Đê số 2

590

 

 

1395

Rạch Bà Phong

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Sông Chợ Đệm

2,827

 

 

1396

Kênh N1 (Lò Đường)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Cuối tuyến

575

4-6

 

1397

Kênh N1A (Hai Ngôi)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Cuối tuyến

710

4-6

 

1398

Kênh N1B (Thằng Tây)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Cuối tuyến

603

4-6

 

1399

Kênh N2 (Bảy Thanh)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Cuối tuyến

1,072

4-6

 

1400

Kênh N3 (kênh Chùa)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

1,572

4-6

 

1401

Kênh N4 (Hội Đồng)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Độc Lập

1,729

4-6

 

1402

Kênh N5 (kênh Đình)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Độc Lập

1,039

4-6

 

1403

Kênh N6 (kênh Lò Bún)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

1,157

4-6

 

1404

Kênh K2A (kênh Đôi Lớn)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

1,339

4-6

 

1405

Kênh N7 (Đôi Nhỏ)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh T3

1,080

4-6

 

1406

Kênh N9 (Bảy Hinh)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Cuối tuyến

737

4-6

 

1407

Kênh N10 (Năm Giáp)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

1,808

4-6

 

1408

Kênh N11 (Chài Chìm)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

1,855

4-6

 

1409

Kênh N12 (Bảy Quế)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

581

4-6

 

1410

Kênh N13 (Thằng Chông)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

588

4-6

 

1411

Kênh K6 (Thân Khải)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

575

4-6

 

1412

Kênh K7 (Tư Cu)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Bà Tỵ

676

4-6

 

1413

Kênh T1 (Kênh Ngang)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Cuối tuyến

938

4-6

 

1414

Kênh T2 (Kênh Ngang)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Tám Đại

1,222

4-6

 

1415

Kênh T3 (Kênh Ngang)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Đôi Lớn

1,210

4-6

 

1416

Kênh Ranh D1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

5,670

4-10

 

1417

Kênh Ranh D2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

2,629

4-10

 

1418

Kênh K1 (Tám Đại)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

1,454

4-10

 

1419

Kênh K2 (Độc Lập)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

1,648

4-10

 

1420

Kênh K3 (Năm Xuyên)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

1,455

4-10

 

1421

Kênh K4 (Thầy Thuốc)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Ngang

Kênh Ranh Long An

1,982

4-10

 

1422

Rạch Bà Xí

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cái Tâm

Đường Tân Long

700

 

 

1423

Kênh Bà Bữu

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,498

 

 

1424

Kênh Tràm Lầy 1+2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

3,020

 

 

1425

Kênh Xã Tỉnh

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,475

 

 

1426

Kênh số 1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,477

 

 

1427

Kênh số 2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,480

 

 

1428

Kênh số 3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,472

 

 

1429

Kênh số 4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,477

 

 

1430

Kênh số 5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,450

 

 

1431

Kênh số 6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,483

 

 

1432

Kênh số 7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,207

 

 

1433

Kênh số 8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,859

 

 

1434

Kênh số 9

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Cuối tuyến

402

 

 

1435

Kênh số 10

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,051

 

 

1436

Kênh số 11

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Kênh Rau Răm

995

 

 

1437

Kênh số 12

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Kênh 11

1,292

 

 

1438

Kênh số 13

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Cuối tuyến

800

3-4

 

1439

Kênh Tư Đức

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Kênh 11

1,000

4

 

1440

Kênh Sáu Ấp

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Kênh 11

1,000

4-5

 

1441

Kênh Rau Rămn

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

1,100

23-25

 

1442

Rạch Chùa Ấp 5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Cần Giuộc

Kênh đường Giữa 4-5

1,710

 

 

1443

Kênh đường Bà Cả

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Chùa Ấp 5

Cách QL50 200m

938

 

 

1444

Kênh đường giữa 4-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Cần Giuộc

Cách QL50 290m

1,070

 

 

1445

Kênh đường 4C

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Cần Giuộc

Cách QL50 120m

1,112

 

 

1446

Rạch Chú Khánh

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Cần Giuộc

Cuối tuyến

593

 

 

1447

Rạch Chín Do

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Cần Giuộc

Đường liên ấp 3-4

961

 

 

1448

Sông Cầu Tràm

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Hóc Hưu

Ranh Long An

959

 

 

1449

Rạch Hóc Hưu

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Sông Cầu Tràm

Ranh Long An

2,691

 

 

1450

Rạch Ông Đội

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Liên Ấp 3-4-5

Ranh xã Qui Đức

2,325

 

 

1451

Rạch Cầu Suối

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Ranh xã Xuân Thới Sơn

Ranh Quận Bình Tân

6,396

 

 

1452

Kênh Cầu Sập

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Tham Lương - BC - RNL

Cuối tuyến

1,589

 

 

1453

Kênh Đất Sét

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh số 4

Tỉnh Lộ 10

1,584

 

 

1454

Kênh Bình Minh

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh số 4

Tỉnh Lộ 10

2,613

 

 

1455

Kênh TB13

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh số 6

Tỉnh Lộ 10

158

 

 

1456

Kênh TB14

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Trung Ương

Cuối tuyến

141

 

 

1457

Kênh TB15

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Trung Ương

Cuối tuyến

107

 

 

1458

Kênh TB16

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Trung Ương

Cuối tuyến

189

 

 

1459

Kênh TB17

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Kênh Trung Ương

Cuối tuyến

204

 

 

1460

Kênh A (Tân Túc)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Thị trấn Tân Túc

Cuối tuyến

1,400

 

 

1461

Kênh B (Tân Túc)

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Thị trấn Tân Túc

Cuối tuyến

1,200

 

 

1462

Rạch Ba Thước

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

1,200

 

 

1463

Rạch Bốn Thước

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

1,400

 

 

1464

Kênh Tân Đông

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

700

 

 

1465

Kênh dọc đường D1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

1,300

 

 

1466

Kênh dọc đường D2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

2,300

 

 

1467

Kênh dọc đường D3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

1,800

 

 

1468

Kênh dọc đường D4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

2,900

 

 

1469

Rạch Ba Lữ

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Phong Phú

Cuối tuyến

4,800

 

 

1470

Rạch Rô

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Phong Phú

Xã Đa Phước

2,600

 

 

1471

Rạch Sậy

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

2,600

 

 

1472

Tân Nhiễu

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã An Phú Tây

Cuối tuyến

1,300

 

 

1473

Rạch Ông Cốm

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Thị trấn Tân Túc

Cuối tuyến

1,700

 

 

1474

Rạch Ông Lung

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Vĩnh Lộc B

Cuối tuyến

1,600

 

 

1475

Rạch Ba Chung

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

1,600

 

 

1476

Rạch Láng Cát

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

1,100

 

 

1477

Rạch Ổ Cu-Kiến vàng

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

1,600

 

 

1478

Rạch Hưng Nhơn

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Kiên

Cuối tuyến

2,300

 

 

1479

Rạch Cầu Đen

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã An Phú Tây

Cuối tuyến

600

 

 

1480

Rạch Bà Mai

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Đa Phước

Cuối tuyến

900

 

 

1481

Rạch Hội Đồng

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Đa Phước

Cuối tuyến

1,800

 

 

1482

Rạch Cầu Vườn

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Tân Quý Tây

Cuối tuyến

2,100

 

 

1483

Kênh Nguyễn Văn Thê

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Quy Đức

Cuối tuyến

1,500

 

 

1484

Kênh Nguyễn Văn Thời

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Quy Đức

Cuối tuyến

1,350

 

 

1485

Kênh Nguyễn Văn Long

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Xã Quy Đức

Cuối tuyến

1,250

 

 

1486

Kênh T1

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cầu Già

Cuối tuyến

950

3-5

 

1487

Kênh T2

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cầu Già

Cuối tuyến

1,450

3-5

 

1488

Kênh T3

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cầu Già

Cuối tuyến

1,100

3-4

 

1489

Kênh T4

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cầu Già

Cuối tuyến

650

4-5

 

1490

Kênh T5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cầu Già

Đường Đinh Văn Ước

1,200

4-6

 

1491

Kênh T6

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cầu Già

Đường Đinh Văn Ước

900

5-6

 

1492

Kênh T7

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Rạch Cầu Già

Đường Đinh Văn Ước

650

3-4

 

1493

Kênh T8

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Phạm Thị Tánh

Đường Đinh Văn Ước

1,900

3-4

 

1494

Kênh T9

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Phạm Thị Tánh

Đường Đinh Văn Ước

1,800

3-5

 

1495

Kênh T10

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Phạm Thị Tánh

Đường Đinh Văn Ước

2,050

3-5

 

1496

Kênh T11

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Quốc lộ 1

Rạch Cầu Già

2,400

5-6

 

1497

Kênh T14

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Đinh Đức Thiện

Rạch Cầu Già

2,300

2-3

 

1498

Kênh 3-4-5

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Đoàn Nguyễn Tuấn

Cuối tuyến

2,585

4-6

 

1499

Kênh cặp đường liên ấp 2-3-

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Đoàn Nguyễn Tuấn

Cuối tuyến

2,390

3-5

 

1500

Kênh giao thông hào

Huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Đường Đoàn Nguyễn Tuấn

Kênh T11

1,960

3

 

1501

Rõng Hàng Mớp

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Bà Bếp

Kênh Năm

1,800

 

 

1502

Hệ thống Liêu Bình Hương

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Trường ĐHDL Kỹ Nghệ

Quốc Lộ 22

1,561

 

 

1503

Suối Xóm Mới

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Giao giữa đường An Nhơn Tây và Nguyễn Thị Rành

Rạch Sơn

3,900

 

 

1504

Suối Gót Chàng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Bố Heo

Rạch Sơn

2,230

 

 

1505

Kênh tiêu Trung Viết

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Trung Viết

đầu kênh 14

2,300

 

 

1506

Kênh tiêu KCN Tân Qui

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Tỉnh Lộ 8

Rạch bà Bếp

6,770

 

 

1507

Rạch Bến Chùa

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Tỉnh Lộ 9

Kênh Địa Phận

1,230

 

 

1508

Nhánh sông Sài Gòn 22

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,254

 

 

1509

Nhánh sông Sài Gòn 23

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,358

 

 

1510

Nhánh sông Sài Gòn 24

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,298

 

 

1511

Nhánh sông Sài Gòn 25

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,468

 

 

1512

Nhánh sông Sài Gòn 26

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,024

 

 

1513

Nhánh sông Sài Gòn 27

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,045

 

 

1514

Nhánh sông Sài Gòn 28

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,642

 

 

1515

Nhánh sông Sài Gòn 29

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,354

 

 

1516

Nhánh sông Sài Gòn 30

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,254

 

 

1517

Nhánh sông Sài Gòn 31

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,014

 

 

1518

Nhánh sông Sài Gòn 32

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,354

 

 

1519

Nhánh sông Sài Gòn 33

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,564

 

 

1520

Nhánh sông Sài Gòn 34

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,257

 

 

1521

Nhánh sông Sài Gòn 35

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

3,254

 

 

1522

Nhánh sông Sài Gòn 36

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

3,256

 

 

1523

Nhánh sông Sài Gòn 37

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,145

 

 

1524

Nhánh sông Sài Gòn 38

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,205

 

 

1525

Nhánh sông Sài Gòn 39

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,254

 

 

1526

Nhánh sông Sài Gòn 40

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,356

 

 

1527

Nhánh sông Sài Gòn 41

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

4,210

 

 

1528

Nhánh sông Sài Gòn 1

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,254

 

 

1529

Nhánh sông Sài Gòn 1a

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,234

 

 

1530

Nhánh sông Sài Gòn 2

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,257

 

 

1531

Nhánh sông Sài Gòn 3

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,654

 

 

1532

Nhánh sông Sài Gòn 4

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,254

 

 

1533

Nhánh sông Sài Gòn 5

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,234

 

 

1534

Nhánh sông Sài Gòn 6

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,314

 

 

1535

Nhánh sông Sài Gòn 7

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,254

 

 

1536

Nhánh sông Sài Gòn 8

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,235

 

 

1537

Nhánh sông Sài Gòn 9

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,541

 

 

1538

Nhánh sông Sài Gòn 10

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,354

 

 

1539

Nhánh sông Sài Gòn 11

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,245

 

 

1540

Nhánh sông Sài Gòn 12

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,145

 

 

1541

Nhánh sông Sài Gòn 12a

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,314

 

 

1542

Nhánh sông Sài Gòn 13

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2,154

 

 

1543

Nhánh sông Sài Gòn 13a

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,982

 

 

1544

Nhánh sông Sài Gòn 14

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,765

 

 

1545

Nhánh sông Sài Gòn 15

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,258

 

 

1546

Nhánh sông Sài Gòn 15a

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,468

 

 

1547

Nhánh sông Sài Gòn 16

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,756

 

 

1548

Nhánh sông Sài Gòn 17

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,345

 

 

1549

Nhánh sông Sài Gòn 18

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,354

 

 

1550

Nhánh sông Sài Gòn 19

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,872

 

 

1551

Nhánh sông Sài Gòn 20

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,354

 

 

1552

Nhánh sông Sài Gòn 21

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,024

 

 

1553

Nhánh sông Sài Gòn 23a

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,541

 

 

1554

Nhánh Rạch Tra 23

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,204

 

 

1555

Nhánh Rạch Tra 22

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,023

 

 

1556

Nhánh Rạch Tra 21

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,025

 

 

1557

Nhánh Rạch Tra 20

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,087

 

 

1558

Nhánh Rạch Tra 19a

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,098

 

 

1559

Nhánh Rạch Tra 19

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,037

 

 

1560

Nhánh Rạch Tra 18

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

2,014

 

 

1561

Nhánh Rạch Tra 17

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

2,031

 

 

1562

Nhánh Rạch Tra 16

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,456

 

 

1563

Nhánh Rạch Tra 15

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,453

 

 

1564

Nhánh Rạch Tra 14

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,098

 

 

1565

Nhánh Rạch Tra 13

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,531

 

 

1566

Nhánh Rạch Tra 12

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,542

 

 

1567

Nhánh Rạch Tra 11

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,087

 

 

1568

Nhánh Rạch Tra 10

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,098

 

 

1569

Nhánh Rạch Tra 9

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,078

 

 

1570

Nhánh Rạch Tra 8

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,879

 

 

1571

Nhánh Rạch Tra 7

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,235

 

 

1572

Nhánh Rạch Tra 6

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,547

 

 

1573

Nhánh Rạch Tra 5

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,456

 

 

1574

Nhánh Rạch Tra 4

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,546

 

 

1575

Nhánh Rạch Tra 3

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,897

 

 

1576

Nhánh Rạch Tra 2

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,025

 

 

1577

Nhánh Rạch Tra 1

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Tra

Cuối tuyến

1,540

 

 

1578

Rạch Lan Trung

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Hương Lộ 5

Cuối tuyến

1,567

 

 

1579

Rạch Rõng Dài

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Hương Lộ 5

Cuối tuyến

1,642

 

 

1580

Rạch Dứa Nhỏ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Cầu Đen 2

Cuối tuyến

1,002

 

 

1581

Kênh Bộ Đội Ấp 2

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rỗng Năng

Cuối tuyến

565.5

 

 

1582

Kênh 30/4 Ấp 2

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rỗng Năng

Cuối tuyến

1,052

 

 

1583

Kênh 30/4 Ấp 2A

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh Địa Phận

Cuối tuyến

591

 

 

1584

Kênh Bộ Đội Ấp 2A

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh Địa Phận

Cuối tuyến

772

 

 

1585

Kênh Ông Anh

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh Địa Phận

Cuối tuyến

390

 

 

1586

Kênh Chín Mè

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rỗng Chùa

Đường Đất

630

 

 

1587

Kênh Lò Gạch

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rỗng Năng

Cuối tuyến

985.6

 

 

1588

Kênh Năm Dụng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rỗng Năng

Đường Đất

943.4

 

 

1589

Rỗng Chùa

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh Địa Phận

Đường Đất

1,322

 

 

1590

Rỗng Bến Lội

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Láng The

Đường Đất

629

 

 

1591

Rỗng Cà Na

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Láng The

Đường Đất

596

 

 

1592

Rỗng Bến Đò

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rỗng Năng

Đường Đất

721

 

 

1593

Rỗng Năng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Láng The, TL15

Đường Đất

1,582.5

 

 

1594

Rỗng Đồng Mây

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh Địa Phận

Đường Đất

220.6

 

 

1595

Rỗng Tài

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh Địa Phận

Cuối tuyến

417.1

 

 

1596

Rỗng Nút

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh Địa Phận

Đường Đất

751.6

 

 

1597

Rỗng Ông Kịch

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch đường khai

Rạch ngọn cùng

356

 

 

1598

Rỗng Cụt

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch đường khai

Ruộng ấp 9

508

 

 

1599

Rỗng Ngọn Cùng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh T5

Ruộng ấp 7

539

 

 

1600

Rạch Bàu Năng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh T1

Ruộng ấp 10

715

 

 

1601

Kênh Ông Thềm

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Đường Khai

Ruộng ấp 7

249

 

 

1602

Mương Ông Tư Sỉ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Đường Khai

Ruộng ấp 8

759

 

 

1603

Kênh Tiêu Ấp 6

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Đường Khai

Ruộng ấp 6

233

 

 

1604

Rỗng Ngan

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Bến Ông Hương

Rạch hàng mướp

619

 

 

1605

Bến Ông Đù

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Cầu Đen

Khu dân cư

620

 

 

1606

Rạch Lộ 15

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Ngọn cùng

Ruộng ấp 11

1,100

 

 

1607

Kênh Cây Điệp (tưới tiêu)

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh An Hạ

cuối tuyến

1,800

 

 

1608

Kênh Giòng Sao (Bàu Hươu)

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh Địa Phận

cuối tuyến

851

 

 

1609

Kênh Rổng Phèn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Tỉnh Lộ 7

Kênh Thầy Cai

1,020

 

 

1610

Kênh Tiêu (Rọc Bàu Chua)

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh N 38.5.5

Kênh Tiêu 17

1,000

 

 

1611

Kênh Tiêu Trường Tiểu Học Thái Mỹ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh N 38.7

Kênh N 38.7

900

 

 

1612

Rạch Cốc

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Tỉnh Lộ 15

500

 

 

1613

Rạch Giữa

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Tỉnh lộ 15

Sông Sài Gòn

1,000

 

 

1614

Rạch Ông Cắn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

360

 

 

1615

Rạch Gốc

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

140

 

 

1616

Rạch Tầm Lang

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

140

 

 

1617

Rạch Đường Long

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Tỉnh lộ 15

Sông Sài Gòn

240

 

 

1618

Suối Cầu Trắng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Kênh

Cuối tuyến

2,000

 

 

1619

Suối Nhỏ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Suối Cầu Trắng

Rạch Ông Cơ

500

 

 

1620

Rạch Ông Cơ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Suối Nhỏ

1,000

 

 

1621

Rạch Bà Kỳ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

100

 

 

1622

Rạch Bà Hom

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Đất

Sông Sài Gòn

1,200

 

 

1623

Rạch Bà Quớn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Đất

Sông Sài Gòn

1,300

 

 

1624

Rạch Ông Năm

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

800

 

 

1625

Rạch Cô Giàu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Đất D6

Sông Sài Gòn

900

 

 

1626

Rạch Mu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

800

 

 

1627

Rạch Xẻo Trí

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

700

 

 

1628

Rạch Xăng máu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1,000

 

 

1629

Rạch Xẻo Ngang

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Đất

Sông Sài Gòn

1,300

 

 

1630

Rạch Trầu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Cuối tuyến

Sông Sài Gòn

900

 

 

1631

Rạch Ông Kiển

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Cuối tuyến

Sông Sài Gòn

800

 

 

1632

Rạch Ông Định

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Đất

Sông Sài Gòn

1,100

 

 

1633

Rạch Chanh

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Đất

Sông Sài Gòn

1,000

 

 

1634

Rạch Bà Giáo

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Nhà Út Nhí

Sông Sài Gòn

300

 

 

1635

Rạch Chùa

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Nàng Âm

Bảy ria

200

 

 

1636

Rạch bến Chợ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Nàng Âm

Ông 2 thước

200

 

 

1637

Rạch Tắc

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Nàng Âm

Hà Quang

50

 

 

1638

Rạch ông Tài

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Ông Đa

Ông 3 Chải

250

 

 

1639

Rạch Ông Đa

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Cu Lượng

Đường Cá Lăng

300

 

 

1640

Raạch Cá Lăng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Ông Đa

Láng The

400

 

 

1641

Rạch Ông Giảm

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Cá Lăng

Sông Sài Gòn

400

 

 

1642

Rạch ông Tín

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đường Cá Lăng

Sông Sài Gòn

200

 

 

1643

Rạch ông Lòng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Ruộng làng

Sông Sài Gòn

700

 

 

1644

Rạch cây Mít

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch ông Lòng

Ruộng ông Bưng

250

 

 

1645

Rạch cây Bàn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch ông Lòng

Rạch bà Thuyền

250

 

 

1646

Rạch Mướp

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch ông Lòng

Ruộng HTX Hà Quang

200

 

 

1647

Sẻo sen

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông SG

Ruộng

150

 

 

1648

Rạch Ông Nga

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông SG

Bìa ruộng

200

 

 

1649

Rạch bà Thuyền

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Bà Thuyền

Rạch Mướp

150

 

 

1650

Kênh đào 1

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Dọc rạch Nàng Âm

Rạch ông Lòng

400

 

 

1651

Kênh đào 2

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Dọc rạch Nàng Âm

Rạch ông Lòng

200

 

 

1652

Kênh đào 3

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đầu kênh

Cuối tuyến

400

 

 

1653

Kênh đào 4

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đầu kênh

Cuối tuyến

2,000

 

 

1654

Kênh Đào 5

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh đào AB

Rạch Láng The

500

 

 

1655

Kênh Đào 6

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh đào AB

Rạch Láng The

500

 

 

1656

Kênh Đào 7

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh đào AB

Rạch Láng The

500

 

 

1657

Kênh Đào 8

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh đào AB

Rạch Láng The

500

 

 

1658

Kênh Đào 9

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh đào AB

Rạch Láng The

500

 

 

1659

Rạch Ông Làm

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Dân cư

Sông Sài Gòn

100

 

 

1660

Rạch Ba Phương

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Nhà ông Chánh

Sông Sài Gòn

100

 

 

1661

Kênh Đào

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Bìa xóm

Rạch Bàu Nhum

500

 

 

1662

Kênh ông Hùng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh đào AB

Rạch Láng The

500

 

 

1663

Kênh 1

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh AB

Ngọn bàu Nhum

1,500

 

 

1664

Kênh 2

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Bìa xóm

Ngọn bàu Nhum

800

 

 

1665

Kênh 3

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Bìa xóm

Ngọn bàu Nhum

400

 

 

1666

Rạch Vàm mương

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Bìa xóm

Sông Sài Gòn

300

 

 

1667

Kênh Mới

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Bìa xóm

Sông Sài Gòn

800

 

 

1668

Kênh Sẻo Xình

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Bùng binh

Láng the

300

 

 

1669

Rạch Trại

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Nhà Ông Tới

550

 

 

1670

Xẽo Cây Đào

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Nhà Ông Sáu Khi

300

 

 

1671

Xẽo Vôn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Nhà Ông Út Đức

200

 

 

1672

Rạch Tre

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Nhà Ông Tới

350

 

 

1673

Rạch Tư Lộc

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Nhà Ông Quang

250

 

 

1674

Bà Thậm

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Nhà 2 Lam

1,500

 

 

1675

Cây Me

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Nhà Út Ngon

320

 

 

1676

Bến Lở

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Láng The

Nhà Ô.Tám chính

900

 

 

1677

Rạch Lùn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Láng the

Nhà Út Cầu

650

 

 

1678

Rạch Cụt

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Đất Út Sim

300

 

 

1679

Rạch Bảy sườn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Út Rôn

700

 

 

1680

Rạch Võ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

ngon Út Chấn

550

 

 

1681

Rạch Kè

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

ngọn Thạnh An

3,650

 

 

1682

Rạch Bùng Binh

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Kè

Láng The

1,050

 

 

1683

Rạch Gò riềng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Bến Chùa

800

 

 

1684

Rạch Đáy

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Nhà Tư Huỳnh

700

 

 

1685

Sông Lu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Cầu Bà Nga

2,700

 

 

1686

Rạch Ông Dũng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Lu

ông Tùng

850

 

 

1687

Rỗng Rừa

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Lu

Đất Sét

850

 

 

1688

Rạch Bà Diệu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Rạch Cùng

620

 

 

1689

Rạch Cây Cui

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Lu

Sông Sài Gòn

1,400

 

 

1690

Rạch Ông Năm Kim

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Ngọn đất Ô.Kim

Sông Sài Gòn

200

 

 

1691

Rạch Lò

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Ngọn đường T.An

Sông Sài Gòn

350

 

 

1692

Rạch Ba Đắng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đất ông Âu

Sông Sài Gòn

400

 

 

1693

Rạch năm Đắng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

đất ông Chính

Sông Sài Gòn

250

 

 

1694

Rạch Cầu Trệt

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Tỉnh Lộ 8

500

 

 

1695

Rạch Cầu Võng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Tỉnh Lộ 8

400

 

 

1696

Rạch Chòi Mòi

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư ấp 2

400

 

 

1697

Rạch Xà Đỏ (2 dẫn)

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư ấp 2

400

 

 

1698

Rạch Xẻo

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư ấp 2

800

 

 

1699

Rạch 7 Nhựt

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư ấp 1

350

 

 

1700

Rạch 4 Chang

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

300

 

 

1701

Rạch Miểu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

350

 

 

1702

Rạch Út Thơ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

250

 

 

1703

Rạch Tư Đôi

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

350

 

 

1704

Rạch Lớn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

900

 

 

1705

Rạch 4 Đực

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

300

 

 

1706

Rạch Tư Bắc

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

700

 

 

1707

Rạch Út Xiếu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

500

 

 

1708

Rạch 9 Chùa

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

500

 

 

1709

Rạch 2 Òn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

300

 

 

1710

Rạch Ghê

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

300

 

 

1711

Rạch 4 Tượng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu Dân Cư

400

 

 

1712

Rạch Tố Hữu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

400

 

 

1713

Rạch Út Huỳnh

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

400

 

 

1714

Rạch 2 Long

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

250

 

 

1715

Rạch 6 Dẫn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

300

 

 

1716

Rạch 3 Lư

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

350

 

 

1717

Rạch 2 Chuông

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

600

 

 

1718

Rạch tư Cứng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

500

 

 

1719

Rạch 2 Gập

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

550

 

 

1720

Rạch Tư Ky

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

300

 

 

1721

Rạch Sáu Mo

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

847

 

 

1722

Rạch Ông Táo

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

800

 

 

1723

Rạch 10 Trâu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

500

 

 

1724

Rạch cầu Sập

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Rạch Tra

Đường Bình Thành

2,800

 

 

1725

Rạch Cu Ky

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

300

 

 

1726

Rạch Mương Đào

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

1,100

 

 

1727

Rạch Ông Tổng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

500

 

 

1728

Rạch Miểu ấp 8

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

500

 

 

1729

Rạch Út Đội

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Đá Hàn

Đồng ruộng

1,300

 

 

1730

Rạch 7 Chiên

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Rạch Tra

Đồng ruộng

500

 

 

1731

Rạch Cặp đường số 5

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Cầu Bà Đề

Cầu Đen 2

2,400

 

 

1732

Rạch Bàu Sình

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Sông Bà Bếp

Rạch Cặp đường số 5

1,400

 

 

1733

Kênh 4 Lê

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch cặp đường số 5

Rạch bà bếp

1,650

 

 

1734

Kênh C3 rạch Đáy

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Tỉnh Lộ 8

Đồng ruộng

1,000

 

 

1735

Kênh cấp 3 r.Cầu Võng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Tỉnh Lộ 8

Đồng ruộng

1,400

 

 

1736

Kênh Đập Thầy Hội

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Bà Đề

Khu dân cư

550

 

 

1737

Rạch Bà Đề

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Dứa

Cầu Bà Đề

300

 

 

1738

Rạch Út Son

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Dứa

Khu dân cư

350

 

 

1739

Rạch Vàm đôi

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Dứa

Khu dân cư

400

 

 

1740

Rạch Tư Dạng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Dứa

Khu dân cư

450

 

 

1741

Rạch Út Rít

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Dứa

Khu dân cư

300

 

 

1742

Kênh cấp 3

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Bà Bếp

Rạch Bàu Sình

900

 

 

1743

Kênh Mới (2 Bước)

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Dứa

Đường Võ Văn Bích

350

 

 

1744

Rạch ba Sơn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Đá Hàn

Rạch Cây Xanh

1,000

 

 

1745

Rạch Ông Danh

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Đá Hàn

Rạch Cây Xanh

900

 

 

1746

Kênh 2 Nho

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Cây Xanh

Đồng ruộng

800

 

 

1747

Rạch bà Linh

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Đá Hàn

Đồng ruộng

700

 

 

1748

Kênh 3 Lựu

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Dứa

Rạch Vàm Thầy

1,000

 

 

1749

Kênh Ô.Riêng Đực Điển

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

rạch cây xanh

rạch cây dương

1,300

 

 

1750

Kênh 2 Nghĩa

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

rạch cây xanh

cánh đồng ấp 6B

500

 

 

1751

Rạch 6 Đát

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

rạch Nhà Việc

Đường Bình Mỹ

550

 

 

1752

Rạch Út Nạt

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

rạch Nhà Việc

cánh đồng ấp 7

700

 

 

1753

Rạch 7 Nhỏ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Cây Điệp

Rạch Bà Đội

1,600

 

 

1754

Rạch Xóm Võng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rạch Nhà Việc

Khu dân cư

700

 

 

1755

Kênh Chú Bửng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Rổng cây Xuyên

Khu dân cư

650

 

 

1756

Kênh Lung Tràm

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Vỗ Văn Bích

Cầu Tân Thạnh Đông, Cầu Nhỏ

1,388

 

 

1757

Rạch TL 15

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Ngọn đường Khai

AP 9

889

 

 

1758

Rạch đất bà Huấn

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Tỉnh Lộ 15

Võ Văn Bích

620

 

 

1759

Rạch đường Võ Văn Bích

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Tỉnh lộ 9

Rạch Bà Bếp

1,760

 

 

1760

Rỗng Dài

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Võ Văn Bích

Bến 3 Sâu

870

 

 

1761

Rỗng Ngang

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Bến Ông Hương

Võ Văn Bích

444

 

 

1762

Bến Ông Hương

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đầu Bến-rổng ngang

Võ Văn Bích

1,050

 

 

1763

Rỗng Ông Mía

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Tỉnh Lộ 15

Võ Văn Bích

700

 

 

1764

Ngọn Bàu Đưng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Đầu tuyến

Kênh Địa Phận

760

 

 

1765

Ngọn Bàu Đăng

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

Kênh địa phận

Ruộng Trương Văn Bảo

500

 

 

1766

Kênh Ông Đù

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

bìa xóm

kênh địa phận

870

 

 

1767

Rạch Nhum Nhỏ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

bìa xóm

kênh địa phận

350

 

 

1768

Rạch Xẻo Ngay

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

bìa xóm

kênh địa phận

200

 

 

1769

Rạch Bà Lả

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

bìa xóm

Bà Bếp

100

 

 

1770

Rạch bà Sê

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

bìa xóm

kênh địa phận

200

 

 

1771

Rạch Bàu Lách

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

bìa xóm

kênh địa phận

3,000

 

 

1772

Rạch ông 5 Lục

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

bìa xóm

kênh địa phận

100

 

 

1773

Rạch ông tư Sỹ

Huyện Củ Chi

UBND huyện Củ Chi

bìa xóm

kênh địa phận

739

 

 

1774

Rạch Sóc Vàm

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Rạch Lò Than

2,500

 

 

1775

Rạch Lò Than

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

2,000

 

 

1776

Rạch Gia

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Kênh Thầy Cai

1,500

 

 

1777

Rạch số 5

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Giồng

cuối tuyến

1,200

 

 

1778

Rạch số 2

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Giồng

cuối tuyến

1,000

 

 

1779

Kênh Thầy Cai

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Gia

cuối tuyến

1,200

 

 

1780

Rạch Đường Thép

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Tắc Lầu

cuối tuyến

2,500

 

 

1781

Rạch Tắc Lầu

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Giồng

Rạch Đường Thép

2,600

 

 

1782

Rạch Mương Bằng

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Giồng

cuối tuyến

2,000

 

 

1783

Rạch Cây Bướm

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Cần Giuộc

Rạch Mương Bằng

3,000

 

 

1784

Rạch Bầu Le

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Giồng

Rạch Tắc Vàm Châu

3,500

 

 

1785

Rạch Giồng Chồn

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Giồng

cuối tuyến

3,000

 

 

1786

Rạch Bà Tư

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Giồng Chồn

cuối tuyến

2,000

 

 

1787

Rạch Ông Dò

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Sóc Vàm

cuối tuyến

2,500

 

 

1788

Rạch Trại Cưa Lớn

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

cuối tuyến

2,000

 

 

1789

Rạch Dinh Ông

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Kinh

cuối tuyến

1,500

 

 

1790

Rạch Bà Chồi

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Kinh

cuối tuyến

1,500

 

 

1791

Rạch Cống Cầu

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Kinh

Cuối tuyến

3,000

 

 

1792

Rạch Bà Hoi

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Kinh

Cuối tuyến

3,000

 

 

1793

Rạch Sa Sập

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Mương Chuối

Rạch Bà Hoi

4,500

 

 

1794

Rạch nhánh Mương Chuối

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Mương Chuối

Rạch Ấp 3

2,500

 

 

1795

Rạch Ấp 3

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Mương Chuối

Cuối tuyến

2,000

 

 

1796

Rạch Ngang

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Rạch Mương Chuối

3,500

 

 

1797

Rạch Ông

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Mương Chuối

Cuối tuyến

2,500

 

 

1798

Rạch Bún

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Dơi

Cuối tuyến

2,500

 

 

1799

Rạch Miếu

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

2,000

 

 

1800

Rạch Ngã Tư

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Phú Xuân

Cuối tuyến

2,000

 

 

1801

Rạch Cống

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

2,000

 

 

1802

Rạch Mai Nhã

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Cả Cấm

Cuối tuyến

1,500

 

 

1803

Rạch Dừa Sụp

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Rơi

Cuối tuyến

2,500

 

 

1804

Rạch Ông Kích

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Rơi

Rạch Bàng

3,000

 

 

1805

Rạch Ấp Chiến Lược

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

3,500

 

 

1806

Rạch Thầy Tiêu

Huyện Nhà Bè

UBND huyện Nhà Bè

Rạch Rơi

Rạch Bàng

3,000

 

 

1807

Kênh Chủ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Kênh Thỏ

Rạch Kho Mắm

2,720

 

 

1808

Kênh Kho Đá

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Kênh Chủ

1,320

 

 

1809

Kênh Ngay

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Rạch Hóc Hỏa Lớn

1,003

 

 

1810

Kênh Ông Chủ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Kênh Chủ

1,500

 

 

1811

Kênh Son

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Kênh Chủ

1,330

 

 

1812

Kênh Thỏ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Kênh Chủ

1,090

 

 

1813

Kênh Phụ Nữ 1

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Dinh Bà

Tắc Ráng

2,480

 

 

1814

Rạch Ba Đáy

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Bà Giòng

Ngọn Rạch

2,307

 

 

1815

Rạch Bần Bông

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tắc Bà Tùng

Rạch Lá

3,652

 

 

1816

Rạch Bà Giòng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Vàm Sát

Rạch Chà Là

6,590

 

 

1817

Rạch Bàu Thơ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

1,610

 

 

1818

Rạch Chà Là

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lá Bé

Rạch Bà Giòng

2,280

 

 

1819

Rạch Giồng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

1,900

 

 

1820

Rạch Hóc Hỏa Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

2,510

 

 

1821

Rạch Hóc Hỏa Nhỏ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

1,135

 

 

1822

Rạch Kho Mắm

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

1,440

 

 

1823

Rạch Lá Bé

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Cái Mép

Đường Lý Nhơn

8,750

 

 

1824

Rạch Tắc Bà Tùng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tắc ông Ngĩa

Sông Lòng Tàu

2,990

 

 

1825

Rạch Tắc Mới

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lôi Giang

Rạch Đôn

3,190

 

 

1826

Rạch Tắc Ông Thọ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Đôn

Sông Lôi Giang

4,440

 

 

1827

Tắc Ông Địa

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lôi Giang

Rạch Bà Giòng

2,400

 

 

1828

Tắc Ráng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lôi Giang

Đường Rừng Sác

1,960

 

 

1829

Tắc Tràng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Đường Rừng Sác

1,120

 

 

1830

Rạch Tắc Múc Bột

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tắc Ông Nghĩa

Rạch Đôn

2,520

 

 

1831

Kênh Ông Cả

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Rạch Lập Dời

2,298

 

 

1832

Rạch Bà Đèo

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Sông Soài Rạp

2,950

 

 

1833

Rạch Bà Đo

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lá

Sông Lòng Tàu

4,275

 

 

1834

Rạch Bà Xán

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Bà Đo

Cuối tuyến

1,319

 

 

1835

Rạch Ông Giếng Nhỏ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

1,166

 

 

1836

Rạch Cá Gâu

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lá

Đường Rừng Sác

1,832

 

 

1837

Rạch Cá Sức

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Cuối tuyến

1,271

 

 

1838

Rạch Xóm Quán

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Rạch Lập Dời

950

 

 

1839

Rạch Cây Cui

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lá

Đường Rừng Sác

780

 

 

1840

Mương Cây Rạch

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông An Hòa

Cuối tuyến

710

 

 

1841

Rạch Bà Lưới

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Bà Vú

Cuối tuyến

1,340

 

 

1842

Rạch Bà Thiện

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Bà Vú

Cuối tuyến

740

 

 

1843

Rạch Bà Tiến

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Bà Vú

Đường Rừng Sác

2,000

 

 

1844

Rạch Bà Yến

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Bà Yến

Cuối tuyến

380

 

 

1845

Rạch Cầu Nò

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Dinh Bà

Cuối tuyến

1,850

 

 

1846

Rạch Cây Trâm Bé

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Là Vôi

Khu dân cư

1,690

 

 

1847

Rạch Cây Trâm Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Là Vôi

Cuối tuyến

2,020

 

 

1848

Rạch Cá

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Là Vôi

Khu dân cư

636

 

 

1849

Rạch Cá Móng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Bà Vú

Cuối tuyến

990

 

 

1850

Rạch Cá Trang

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Bãi Tiên

Cuối tuyến

1,520

 

 

1851

Rạch Cổ Cò

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Hà Thanh

Sông Đồng Tranh 2

1,463

 

 

1852

Rạch Già Bùn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lò Voi

Cuối tuyến

1,630

 

 

1853

Rạch Giộng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Bà Yến

Cuối tuyến

1,630

 

 

1854

Rạch Lá Buông

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Hà Thanh

Cuối tuyến

2,260

 

 

1855

Rạch Láng Bai

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Bà Tiến

Đường Rừng Sác

1,340

 

 

1856

Rạch Lò Han

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Hà Thanh

Cuối tuyến

600

 

 

1857

Rạch Đầm

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Ông Tiên

Sông Mùn Năm

3,800

 

 

1858

Rạch Tắc Ngọn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Cá Gáu

Sông Lò Vôi

4,010

 

 

1859

Rạch Vân

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Bà Yến

Cuối tuyến

1,030

 

 

1860

Tắc Cạn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Mùng Năm

Sông Hào Võ

2,420

 

 

1861

Tắc Lâm Sâu

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lò Voi

Sông Bà Yến

880

 

 

1862

Tắc Ông Trâu

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Mùng Năm

Sông Lòng Tàu

3,700

 

 

1863

Rạch Ốc

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

2,480

 

 

1864

Rạch Rô

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Mũi Nai

Đường Rừng Sác

3,560

 

 

1865

Rạch So Đũa Nhỏ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Mũi Nai

Cuối tuyến

1,510

 

 

1866

Rạch So Đũa Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

2,140

 

 

1867

Rạch Ông Nhàn Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

1,600

 

 

1868

Rạch Ông Nhàn Bé

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh

Rạch Ốc

982

 

 

1869

Rạch Khe Đôi Nhỏ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh

Rạch Láng Bai

2,300

 

 

1870

Rạch Khe Đôi Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

2,240

 

 

1871

Rạch Cây Đa

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Hòa

Cuối tuyến

1,410

 

 

1872

Rạch Cá Nhám

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Rạch Mồng Gà

3,260

 

 

1873

Kênh Phụ Nữ 2

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tràm

Cuối tuyến

1,660

 

 

1874

Rạch Cây Sung

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Cát Lái

Cuối tuyến

393

 

 

1875

Rạch Cá Ngáy Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Vàm Sát

Sông Lò Rèn

1,210

 

 

1876

Rạch Cá Nháp

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Vàm Sát

Cuối tuyến

1,800

 

 

1877

Rạch Cá Nháp Bé

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Cá Nháp Lớn

Cuối tuyến

3,190

 

 

1878

Rạch Cát Lái Bé

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Cát Lái

Cuối tuyến

1,785

 

 

1879

Rạch Cát Lái Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Cát Lái

Cuối tuyến

1,475

 

 

1880

Rạch Gành Hào Bé

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

2,440

 

 

1881

Rạch Mường Thông - Rành Hào Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Sông Đồng Tranh

5,300

 

 

1882

Rạch Múc Mú Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Cá Nhám Lớn

Cuối tuyến

2,040

 

 

1883

Rạch Đầm Bích

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Mũi Nai

Rạch Tượng

1,200

 

 

1884

Rạch Sấu

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Mũi Nai

Rạch Tràm

3,670

 

 

1885

Rạch Tượng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Mũi Nai

Cuối tuyến

1,370

 

 

1886

Rạch Gốc Tre Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Vàm Sát

Rạch Gốc Tre Nhỏ

8,720

 

 

1887

Rạch Bắc Ngoại

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Tắc Cá Đao

Rạch Tắc Lớn

4,290

 

 

1888

Rạch Bìa

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Ăn Thịt

Cuối tuyến

950

 

 

1889

Rạch Bùn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

2,254

 

 

1890

Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Rạch Vọp

1,490

 

 

1891

Rạch Cái Vồ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Dừa

Tắc Cá Đao

3,050

 

 

1892

Rạch Con Chó

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

1,428

 

 

1893

Rạch Dừa Chà Là

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Dừa

Rạch Vàm Tượng

2,399

 

 

1894

Rạch Già Cua

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tắc Cầu Kho

Cuối tuyến

1,930

 

 

1895

Rạch Giữa

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Ăn Thịt

Cuối tuyến

890

 

 

1896

Rạch Gốc Tre

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Rạch Ăn Thịt

1,660

 

 

1897

Rạch Mốc Keo Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Tắc Tây Đen

3,100

 

 

1898

Rạch Mu Rùa

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Dừa

Rạch Tắc Cầu Kho

3,150

 

 

1899

Rạch Ngã Bắc

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Dừa Chà Là

Cuối tuyến

2,310

 

 

1900

Rạch Sói Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Sông Đồng Tranh

3,932

 

 

1901

Rạch Tắc Bà Kiên

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tắc Cầu Kho

Sông Đồng Tranh

2,532

 

 

1902

Rạch Tắc Bé

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Sông Dừa

3,465

 

 

1903

Rạch Vàm Tượng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh

Rạch Dừa Chà Là

3,015

 

 

1904

Rạch Vọp

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Rạch Bùn Tam

 

 

 

1905

Ngọn Hốc Hỏa

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Ngọn Hốc Hỏa

Sông Gò Gia

1,860

 

 

1906

Ngọn Nhau Mèo

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Tắc Bài

Cuối tuyến

1,170

 

 

1907

Rạch Ba Giòng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Thêu

Khu dân cư

930

 

 

1908

Rạch Bàu Học

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Tắc Đòi Nợ

Rạch cá Nhám

1,940

 

 

1909

Rạch Bùa

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Thêu

Rạch Bùn

150

 

 

1910

Rạch Đòi Nợ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Gò Gia

Cuối tuyến

890

 

 

1911

Rạch Ông Cu

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Tắc Bài

Sông Đồng Tranh

1,580

 

 

1912

Rạch Ông Múng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Thiềng Liềng

Cuối tuyến

2,560

 

 

1913

Rạch Tắc Cau

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Tắc Hồng

Cuối tuyến

1,540

 

 

1914

Rạch Tắc Hẹp

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Gò Gia

Tắc Đòi Nợ

1,330

 

 

1915

Tắc Cân

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Cá Nhám

Rạch cá Nhám

1,210

 

 

1916

Tắc Cá Chổn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Rạch Cá Nhám

Sông cái Mép

2,130

 

 

1917

Tắc Cù Bắp

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Sông Thêu

3,300

 

 

1918

Tắc Hồng - Tắc Rạch

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Gò Gia - Tắc Hồng

Sông Gò Gia

3,690

 

 

1919

Tắc Ông Cỏ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Thị Vải

Sông Gò Gia

3,500

 

 

1920

Rạch Cá Heo

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Bãi Tiên

Cuối tuyến

1,800

 

 

1921

Rạch Năm Bến

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Dinh Bà

Cuối tuyến

2,170

 

 

1922

Rạch Ruột Ngựa

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Đình

Cuối tuyến

2,100

 

 

1923

Rạch Sâu

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Cửa Cần Giờ

Cuối tuyến

3,416

 

 

1924

Rạch So Đũa

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Đình

Rạch So Đũa Lớn

1,210

 

 

1925

Sông Gò Gia

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Tắc Cua

Sông Thêu

9,750

 

 

1926

Sông Cái Mép

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Vàm Sát

Rạch Cá Bé

3,980

 

 

1927

Sông Long Giang Xây

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Dần Xây

Ngọn rạch

2,500

 

 

1928

Rạch Cá Gấu Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Sông Ông Tiên

2,500

 

 

1929

Sông Bà Vú

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Đình

Rạch Bà Yến

4,440

 

 

1930

Sông Bà Yến

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Đình

Rạch Bà Yến

5,540

 

 

1931

Sông Hào Võ

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Mũi Nai

Sông Ông Tiên

8,800

 

 

1932

Rạch Cá Nhám Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Sông Mồng Gà

3,750

 

 

1933

Rạch Gành Hào Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Đồng Tranh 2

Ngọn rạch

4,500

 

 

1934

Rạch Tràm

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Cát Lái

Sông Dinh Bà

5,000

 

 

1935

Tắc Miễu

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Vàm Sát

Sông Vàm Sát

3,000

 

 

1936

Tuyến nối tắt ĐBSCL- VTTVải: Đào mới 2,1km nối sông Soài Rạp - rạch Gốc Tre Nhỏ (Chưa đào)

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Rạch Gốc Tre Nhỏ

2,100

 

 

1937

Tắc Cà Đao

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Sông Dừa

6,500

 

 

1938

Rạch Long Vương

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Đầu nguồn (đắp đập)

4,000

 

 

1939

Tắc Ông Đại - Bà Đây - Ba Giồng

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Dinh Bà 1

Sông Lò Rèn

6,000

 

 

1940

Rạch Đước - Rạch Sáu Quán - Rạch Lấp Dời

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Sông Nhà Bè

8,700

 

 

1941

Tắc Lớn

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Tắc Cà Đao

Rạch Ăn Thịt

3,000

 

 

1942

Rạch Ăn Thịt - Cái Đước - Rạch Dừa

Huyện Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ

Sông Dừa

Sông Lòng Tàu

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Ghi chú: Riêng đối với các tuyến nhánh rạch nhỏ ( 2m) phát sinh mới chưa cập nhật vào danh mục phân cấp này thì giao cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý theo địa giới hành chính của địa phương.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 135/2024/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 135/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Võ Văn Hoan
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản