Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/2024/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2020);
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 06 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ quy định về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4497/TTr-SNN ngày 20 tháng 12 năm 2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 7271/BC-STP ngày 01 tháng 11 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Thành phố có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường - xã, thị trấn, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 135/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này Quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Quyết định này không điều chỉnh việc phân cấp thẩm quyền thẩm định, quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng trên kênh, rạch.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan liên quan đến việc phân cấp.
Chương II
PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Điều 3. Nội dung phân cấp
1. Phân cấp quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính quản lý của các địa phương.
2. Các giải pháp triển khai quản lý, khai thác hiệu quả các tuyến kênh, rạch
a) Tổ chức rà soát quy hoạch, thực hiện điều chỉnh, cập nhật quy hoạch khi có sự thay đổi mép bờ cao, hành lang bảo vệ các tuyến kênh, rạch được phân cấp quản lý, khai thác.
b) Tổ chức xây dựng và công bố thông tin mép bờ cao quy hoạch đối với các tuyến kênh, rạch được phân cấp quản lý, khai thác theo quy định.
c) Cấp phép các hoạt động trong phạm vi hành lang bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo Luật Thủy lợi và các văn bản hướng dẫn Luật; thỏa thuận về vị trí, quy mô xây dựng công trình trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn các tuyến kênh, rạch đã được phân cấp quản lý và các tuyến kênh, rạch phát sinh mới ngoài danh mục phân cấp quản lý thuộc địa giới hành chính của địa phương.
d) Thường xuyên tổ chức tuần tra, kiểm tra, xử lý kịp thời hoặc báo cáo, đề xuất cấp có thẩm quyền (trường hợp vượt thẩm quyền) xử lý đối với các trường hợp vi phạm các quy định của pháp luật trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn các kênh, rạch theo phân cấp quản lý, khai thác.
đ) Kiểm tra và chủ động cân đối nguồn kinh phí trong kế hoạch hằng năm của địa phương để tổ chức bảo trì, sửa chữa, nâng cấp công trình theo quy định; thực hiện việc nạo vét bùn đất bồi lắng, bãi cạn, thanh thải chướng ngại vật khơi thông dòng chảy; vớt rác, lục bình, cỏ dại trên các tuyến kênh, rạch được phân cấp quản lý, khai thác.
Điều 4. Danh mục kênh, rạch phân cấp
1. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính quản lý của địa phương.
(Đính kèm Phụ lục: Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác)
2. Đối với các tuyến kênh, rạch chưa có trong danh mục phân cấp kèm theo Quyết định này: giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý theo phạm vi địa giới hành chính của địa phương; định kỳ hàng năm, các địa phương báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục phân cấp theo quy định.
Chương III
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH
Điều 5. Chế độ báo cáo
Định kỳ trước ngày 15 tháng 12 hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện theo nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, khai thác của địa phương được phân cấp quản lý, trong đó tổ chức đánh giá hiện trạng và thống kê đầy đủ các số liệu cơ bản của các tuyến kênh, rạch (tên kênh, rạch, địa điểm, lý trình, chiều dài, chiều rộng trung bình); đồng thời, thường xuyên tổ chức kiểm tra, rà soát kịp thời phát hiện các tuyến kênh, rạch đã thay đổi cơ quan quản lý, thay đổi chức năng, nhiệm vụ hoặc chưa có trong danh mục phân cấp. Báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm đầu mối tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét điều chỉnh hoặc thay thế Quyết định theo quy định, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 6. Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong việc quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch trên địa bàn Thành phố thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện được phân cấp
a) Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân Thành phố về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được phân cấp.
b) Bảo đảm điều kiện về tài chính, nguồn nhân lực và các điều kiện cần thiết khác để tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn được phân cấp, đảm bảo đồng bộ, phát huy hiệu quả phục vụ của các tuyến kênh, rạch; đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương.
c) Hằng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện tăng cường thanh tra, kiểm tra kết quả thực hiện nhiệm vụ trong phạm vi được phân cấp quản lý nhà nước đối với các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn; báo cáo kết quả cho Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp) để theo dõi, chỉ đạo kịp thời.
d) Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh đột xuất hoặc khi có sửa đổi, bổ sung, thay thế văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ pháp lý ban hành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được giao là cơ quan đầu mối) chủ trì, tổng hợp tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.
2. Giao các Sở chuyên ngành có liên quan
a) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố kịp thời kiểm tra, hướng dẫn, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện công tác quản lý nhà nước theo nội dung đã được Ủy ban nhân dân Thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện.
b) Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan đầu mối tổng hợp kết quả thực hiện, các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện các nội dung phân cấp tại Quyết định này, định kỳ 06 tháng, 01 năm báo cáo kết quả cho Ủy ban nhân dân Thành phố để theo dõi, chỉ đạo kịp thời./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH CÓ CHỨC NĂNG TIÊU THOÁT NƯỚC, TƯỚI TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 135/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên sông, kênh, rạch | Địa điểm (quận - huyện) | Phân cấp quản lý | Lý trình | Quy mô |
| |||
Điểm đầu | Điểm cuối | Dài (m) | Rộng (m) | Ghi chú | |||||
Tổng cộng: 1.942 tuyến với tổng chiều dài L=1.887.249m | 1,887,249 |
|
| ||||||
I. Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý theo địa giới hành chính | 779,493 |
|
| ||||||
1 | Rạch Nguyễn Văn Hưởng 2 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Nguyễn Văn Hưởng | Sông Sài Gòn | 105 | 6 | Quận 2 (cũ) | |
2 | Rạch Nguyễn Văn Hưởng 3 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Nguyễn Văn Hưởng | Sông Sài Gòn | 90 | 6 | Quận 2 (cũ) | |
3 | Rạch Nguyễn Văn Hưởng 4 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Nguyễn Văn Hưởng | Sông Sài Gòn | 88 | 12 | Quận 2 (cũ) | |
4 | Rạch Nguyễn Văn Hưởng 5 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Nguyễn Văn Hưởng | Sông Sài Gòn | 87 | 10 | Quận 2 (cũ) | |
5 | Rạch Dừa (Nguyễn Văn Hưởng 8) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Hẻm 97 | Sông Sài Gòn | 570 | 25 | Quận 2 (cũ) | |
6 | Rạch Ngo (Rạch Cầu Phao) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngã ba rạch Cầu Ông Cậy | Ngã 3 sông Sài Gòn | 2,200 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
7 | Rạch Đá Đỏ | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngã 3 sông Sài Gòn | Cầu Bê tông cốt thép | 1,600 | 20 | Quận 2 (cũ) | |
8 | Nhánh Rạch Bà Cua 3 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Bà Cua | Cuối tuyến | 1,800 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
9 | Nhánh Rạch Bà Cua 6 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Bà Cua | Cuối tuyến | 3,500 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
10 | Nhánh Rạch Bà Cua 8 (Rạch Cầu Đập) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Bà Cua | Cuối tuyến | 1,300 | 18 | Quận 2 (cũ) | |
11 | Rạch Thảo Điền | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Hội trường KP1 | Sông Sài Gòn | 1,100 | 20 | Quận 2 (cũ) | |
12 | Rạch Ông Chua | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Quốc Hương | Đường Song hành Xa lộ Hà Nội | 450 | 2-6 | Quận 2 (cũ) | |
13 | Rạch Ông Hóa | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Hội trường KP6 | Sông Sài Gòn | 650 | 10 | Quận 2 (cũ) | |
14 | Rạch Ông Dí | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường số 61 | Đường Nguyễn Văn Hưởng | 401 | 10 | Quận 2 (cũ) | |
15 | Rạch Bà Rường | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Kỳ Hà | Sông Đồng Nai | 1,300 | 35 | Quận 2 (cũ) | |
16 | Rạch Mương | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Thích Mật Thể | Rạch Bến Dóc | 4,500 | 42 | Quận 2 (cũ) | |
17 | Rạch Bà Đạt | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Giồng Ông Tố | Rạch Đồng Trong | 1,700 | 40 | Quận 2 (cũ) | |
18 | Rạch Khu Phố 1 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Dự án Phát triển nhà Thủ Đức | Sông Sài Gòn | 269 | 2-10 | Quận 2 (cũ) | |
19 | Rạch Bà Cả | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Công ty Bạch Đằng (Bộ CA) | Cầu Ông Tranh | 1,000 | 22 | Quận 2 (cũ) | |
20 | Rạch Thầy Cai | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Bà Cua | 950 | 20 | Quận 2 (cũ) | |
21 | Rạch Mương Kinh | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Giồng Ông Tố | Rạch Đồng Ngoài | 1,800 | 20 | Quận 2 (cũ) | |
22 | Rạch Đồng Ngoài | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Giồng Ông Tố | Ngã 3 rạch Đồng Trong | 2,000 | 20 | Quận 2 (cũ) | |
23 | Rạch Cầu Cống | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngả 3 rạch Cầu Ông Cậy | Sông Sài Gòn | 1,100 | 8 | Quận 2 (cũ) | |
24 | Rạch Ông Sầm | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Cầu Ông Sầm | Sông Giồng Ông Tố | 427 | 8 | Quận 2 (cũ) | |
25 | Rạch Cầu Phao 13 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngả 3 rạch Cá Trê | Sông Sài Gòn | 2,100 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
26 | Rạch Cầu Phao 11 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngã 3 Rạch Cầu Phao 13 | Sông Sài Gòn | 1,360 | 12 | Quận 2 (cũ) | |
27 | Rạch Cầu Ông Cậy | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Cá Trê | Sông Sài Gòn | 1,000 | 25 | Quận 2 (cũ) | |
28 | Rạch Kinh | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Cá Trê Lớn | Sông Sài Gòn | 1,000 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
29 | Nhánh sông Sài Gòn 1 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,200 | 20 | Quận 2 (cũ) | |
30 | Nhánh sông Sài Gòn 3 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,500 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
31 | Nhánh sông Sài Gòn 4 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 400 | 20 | Quận 2 (cũ) | |
32 | Nhánh sông Sài Gòn 5 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 400 | 30 | Quận 2 (cũ) | |
33 | Nhánh sông Sài Gòn 7 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 500 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
34 | Nhánh sông Sài Gòn 8 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Sông Sài Gòn | 900 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
35 | Nhánh sông Sài Gòn 16 (Rạch Ương) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Sông Kỳ Hà | 800 | 30 | Quận 2 (cũ) | |
36 | Nhánh sông Sài Gòn 18 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Sông Kỳ Hà | 1,000 | 18 | Quận 2 (cũ) | |
37 | Nhánh sông Sài Gòn 19 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,000 | 12 | Quận 2 (cũ) | |
38 | Nhánh sông Sài Gòn 20 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,000 | 20 | Quận 2 (cũ) | |
39 | Nhánh Rạch Chiếc 3 (Sông Ba Đụt) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Chiếc | Rạch Giồng Ông Tố | 1,000 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
40 | Nhánh Rạch Chiếc 4 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Chiếc | Cuối tuyến | 1,000 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
41 | Nhánh Rạch Chiếc 6 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Chiếc | Cuối tuyến | 900 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
42 | Nhánh Rạch Chiếc 7 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Chiếc | Cuối tuyến | 1,200 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
43 | Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 1 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Giồng Ông Tố | Cuối tuyến | 1,200 | 12 | Quận 2 (cũ) | |
44 | Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 2 (Kênh Đông) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Giồng Ông Tố | Cuối tuyến | 1,000 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
45 | Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 3 (Rạch Đồng Nhỏ) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Giồng Ông Tố | Cuối tuyến | 700 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
46 | Rạch Phước Long A | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Đỗ Xuân Hợp | Ngã 4 Bình Thái | 115 | 4 | Quận 9 (cũ) | |
47 | Rạch Ông Tiến | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngã 3 rạch Gò Công | Ngã 3 Rạch Trau Trấu | 1,100 | 16 | Quận 9 (cũ) | |
48 | Nhánh sông Đồng Nai 22 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Nhánh Sông Tắc 3 | Sông Đồng Nai | 1,500 | 10 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
49 | Nhánh sông Đồng Nai 23 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1,300 | 16 | Quận 9 (cũ) | |
50 | Nhánh Rạch Chiếc 2 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 1,100 | 10 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
51 | Nhánh Rạch Chiếc 8 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 660 | 10 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
52 | Nhánh Rạch Chiếc 9 (Rạch Đường Xuống) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Bến Đị Nhỏ | Rạch Chiếc | 3,100 | 20 - 25 | Quận 9 (cũ) | |
53 | Nhánh Rạch Chiếc 10 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 2,000 | 15 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
54 | Kinh Một Tấn | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Nguyễn Duy Trinh | Rạch Chiếc | 1,009 | 7 -15 | Quận 9 (cũ) | |
55 | Rạch Đất Sét | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Đỗ Xuân Hợp | Rạch Một Tấn | 2,000 | 10 - 30 | Quận 9 (cũ) | |
56 | Nhánh Rạch Bà Cua 1 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Nhánh rạch Bà Cua 2 | Rạch Bà Cua | 1,200 | 20 - 40 | Quận 9 (cũ) | |
57 | Nhánh Rạch Bà Cua 2 (Rạch Ngọn Tiệm) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Nguyễn Duy Trinh | Rạch Bà Cua | 1,800 | 20 - 30 | Quận 9 (cũ) | |
58 | Nhánh Rạch Bà Cua 5 (Rạch Ngọn Mương) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Nguyễn Duy Trinh | Rạch Bà Cua | 1,400 | 20 - 30 | Quận 9 (cũ) | |
59 | Nhánh Rạch Bà Cua 9 (Rạch Bà Hiện) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Kênh Một Tấn | Rạch Bà Cua | 1,440 | 15 | Quận 9 (cũ) | |
60 | Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 1 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Ông Nhiêu | Rạch Ông Nhiêu | 1,500 | 10 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
61 | Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 2 (Rạch Mương Củi) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Cầu Ông Nhiêu | 1,300 | 10 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
62 | Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 3 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Cầu Ông Nhiêu | 1,600 | 10 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
63 | Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 4 (Rạch Ngọn Mương-Ngọn Trì) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Kênh Một Tấn | Rạch Ông Nhiêu | 2,000 | 30 | Quận 9 (cũ) | |
64 | Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 5 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Cầu Ông Nhiêu | 2,000 | 15 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
65 | Nhánh Sông Kinh 1 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Kênh | Rạch Ông Nhiêu | 800 | 15 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
66 | Nhánh Sông Kinh 2 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Kênh | 600 | 7 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
67 | Nhánh Sông Kinh 3 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Nhánh rạch Cây Cam | Sông Kênh | 2,000 | 20 - 25 | Quận 9 (cũ) | |
68 | Nhánh Sông Tắc 1 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Kênh | Sông Tắc | 2,000 | 10 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
69 | Nhánh Sông Tắc 2 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Tắc | 800 | 10 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
70 | Nhánh Sông Tắc 3 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Tắc | Sông Đồng Nai | 1,600 | 20 | Quận 9 (cũ) | |
71 | Nhánh Sông Tắc 4 (Rạch Ông Than) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Kênh | Sông Tắc | 1,400 | 20 - 25 | Quận 9 (cũ) | |
72 | Nhánh Sông Tắc 5 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Tắc | 1,700 | 20 | Quận 9 (cũ) | |
73 | Nhánh Sông Tắc 6 (Rạch Sỏi) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Bà Đá | Sông Tắc | 2,300 | 30 | Quận 9 (cũ) | |
74 | Nhánh Sông Tắc 8 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Tắc | 1,250 | 20 | Quận 9 (cũ) | |
75 | Nhánh Sông Tắc 10 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Tắc | Cuối tuyến | 1,500 | 12 | Quận 9 (cũ) | |
76 | Nhánh Rạch Cây Cam 1 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Cây Cam | 440 | 10 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
77 | Nhánh Rạch Cây Cam 2 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Cây Cam | 1,780 | 20 | Quận 9 (cũ) | |
78 | Nhánh Rạch Cây Cam 3 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Cây Cam | 880 | 10 - 25 | Quận 9 (cũ) | |
79 | Nhánh Rạch Bà Đá | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Bà Đá | Sông Tắc | 2,000 | 20 | Quận 9 (cũ) | |
80 | Nhánh Rạch Bà Giáng | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Bà Giáng | 1,600 | 20 - 30 | Quận 9 (cũ) | |
81 | Rạch Bà Kí | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1,300 | 35 | Quận 9 (cũ) | |
82 | Rạch Cái | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 2,000 | 30 - 35 | Quận 9 (cũ) | |
83 | Rạch Ông Tú | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1,200 | 10 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
84 | Nhánh Sông Đồng Nai | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1,400 | 10 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
85 | Nhánh Rạch Trau Trảu 1 (Rạch Cam) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Trau Trảu | Rạch Gò Công | 3,000 | 25 | Quận 9 (cũ) | |
86 | Rạch Bà Di | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Tắc | 3,100 | 20 - 30 | Quận 9 (cũ) | |
87 | Rạch Mương | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Tắc | 2,500 | 20 - 40 | Quận 9 (cũ) | |
88 | Nhánh Rạch Lân 1 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Lân | Đường Lã Xuân Oai | 1,100 | 10 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
89 | Nhánh Rạch Lân 2 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Lân | Đường Lê Văn Việt | 429 | 1,5-3 | Quận 9 (cũ) | |
90 | Nhánh Rạch Lân 3 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Lân | 1,000 | 2-7 | Quận 9 (cũ) | |
91 | Rạch 7 Cửa Xã đường 14 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 158 | 4-6 | Quận 9 (cũ) | |
92 | Rạch Bến Chùa (cửa xả đoạn 1) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 799 | 1-30 | Quận 9 (cũ) | |
93 | Nhánh Bến đò nhỏ 15 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Lân | 510 | 10 - 15 | Quận 9 (cũ) | |
94 | Nhánh Bến đò nhỏ 16 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Lân | 465 | 5 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
95 | Nhánh Rạch Suối Cái | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Suối Cái | 410 | 6 - 10 | Quận 9 (cũ) | |
96 | Nhánh rạch Gò Dưa 20 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Gò Dưa | 820 | 10 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
97 | Nhánh rạch ông Nhiêu 21 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Ông Nhiêu | 360 | 20 | Quận 9 (cũ) | |
98 | Nhánh rạch ông Nhiêu 22 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Ông Nhiêu | 2,200 | 15 - 25 | Quận 9 (cũ) | |
99 | Rạch Mương Chùa | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Đường Nguyễn Duy Trinh | 1,500 | 20 | Quận 9 (cũ) | |
100 | Rạch Cầu Xây 25 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Suối Tiên | 1,000 | 5 - 10 | Quận 9 (cũ) | |
101 | Nhánh Rạch Suối Tiên 26 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Suối Tiên | 1,100 | 5 - 10 | Quận 9 (cũ) | |
102 | Rạch Đồng Tròn | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 2,800 | 10 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
103 | Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 28 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1,700 | 20 - 25 | Quận 9 (cũ) | |
104 | Nhánh Rạch Đồng Tròn 29 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Đồng Tròn | 1,100 | 15 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
105 | Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 30 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1,200 | 20 - 40 | Quận 9 (cũ) | |
106 | Rạch ông Tán | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 350 | 5 - 10 | Quận 9 (cũ) | |
107 | Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 32 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1,300 | 15 - 25 | Quận 9 (cũ) | |
108 | Nhánh Rạch Ông Nhiêu 35 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Ông Nhiêu | 650 | 25 | Quận 9 (cũ) | |
109 | Nhánh Rạch Ông Nhiêu 36 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Ông Nhiêu | 430 | 15 - 25 | Quận 9 (cũ) | |
110 | Nhánh Rạch Ông Nhiêu 37 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Ông Nhiêu | 620 | 15 - 20 | Quận 9 (cũ) | |
111 | Nhánh Rạch Cái | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Cái | 1,100 | 30 - 35 | Quận 9 (cũ) | |
112 | Kinh Long Phước | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Sỏi | Sông Tắc | 2,000 | 20 | Quận 9 (cũ) | |
113 | Rạch Gò Công | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Cầu Bến Nọc | Sông Tắc | 4,100 |
| Quận 9 (cũ) | |
114 | Suối Gò Cát | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Cau | Cuối tuyến | 10,500 | 10 | Quận 9 (cũ) | |
115 | Nhánh sông Sài Gòn 21 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 800 | 10 | Quận 9 (cũ) | |
116 | Nhánh sông Sài Gòn 22 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,600 | 15 | Quận 9 (cũ) | |
117 | Nhánh sông Sài Gòn 23 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,000 | 18 | Quận 9 (cũ) | |
118 | Suối Linh Tây | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Khu Quân Sự | Trường THCS Linh Đông | 1,800 | 2,5-6,5 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
119 | Rạch Lùng | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Gò Dưa | Đường Bình Phú, khu phố 2, phường Tam Phú | 1,350 | 30 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
120 | Rạch Hương Việt | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Ông Bông | Nhà Ông Màu | 1,479 | 20 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
121 | Rạch Cầu Ngang | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Cầu Ngang | Nhà số 94/19 (nhà Bà Dung) | 689 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
122 | Rạch Bà Mụ | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Lùng | Cuối tuyến | 360 | 10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
123 | Rạch Thủ Đức | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Cầu Ngang | Sông Sài Gòn | 1,972 | 20 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
124 | Rạch Đĩa | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngã 3 rạch Năm Chống - rạch Ông Dầu | Ngã 3 Ông Giác | 2,670 | 12 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
125 | Suối Bình Thọ | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Số 8B Thống Nhất | Số 22 Đặng Văn Bi | 110 | 1 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
126 | Suối Gà Quay | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Nghĩa Trang Liệt Sỹ Thủ Đức | Chùa Ông | 250 | 1,5 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
127 | Rạch Cầu Giông | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Tô Ngọc Vân | Ngã 3 Rạch Cầu Ngang | 235 | 2-6 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
128 | Rạch Cầu Ông Bông | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sau nhà 55, đường 11, P Tam Bình | Rạch Gò Dưa | 1,639 | 8 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
129 | Rạch Cầu Bầu Hòn | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Số 479/32/6 QL,13 Hiệp Bình Phước | Sông Sài Gòn | 555 | 4-27 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
130 | Rạch Ông Một (Rạch Lò Đường) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Số 2/57 QL.13 Hiệp Bình Phước | Sông Sài Gòn | 230 | 10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
131 | Rạch Nước Trong | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Số 23/3B TL43 P.Bình Chiểu. | Rạch Cầu Đất | 2,600 | 6-10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
132 | Rạch Cầu Quay | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Giáp hướng đường Ngô Chí Quốc | Rạch Cầu Đất | 779 | 3-10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
133 | Rạch Cầu Đúc Nhỏ | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu Ụ (hẻm 606/20) | Sông Sài Gòn | 478 | 20 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
134 | Rạch Bình Thái | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngã Tư Bình Thái | Rạch Đào (nhánh sông Sài Gòn) | 2,109 | 6 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
135 | Rạch Ông Hương | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Ông Dầu | Đường số 45 | 900 | 4-10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
136 | Rạch Bình Thủy | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Quốc lộ 1A | Rạch Cầu Ván | 300 | 12 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
137 | Suối Cầu Trắng 2 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Cống Cầu Trắng 2 | Bùi Ngươn Nhã | 1,433 | 3 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
138 | Suối cạn KP6 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đại học TDTT | Ngã 3 QL 1A-Đường 18 | 613 | 3 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
139 | Suối KP5 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngã 3 QL 1A-Đường 18 | Xa lộ Hà Nội | 1,393 | 2-4 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
140 | Mương Thoát nước Nhà máy nước Thủ Đức | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Nhà máy nước Thủ Đức | Công ty Cocacola | 480 | 4 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
141 | Mương Đặng Thị Rành | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Tô Ngọc Vân | Rạch Cầu Ngang | 197 | 2 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
142 | Rạch Cầu Nhỏ | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Tổ 14 - Khu phố 2 | Quốc lộ 13 | 450 | 6 - 8 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
143 | Rạch Bà Cầm | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Tổ 15 - Khu phố 2 | Rạch Ông Dầu | 400 | 4-6 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
144 | Rạch tổ 20 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Tổ 20 - Khu phố 3 | Sông Sài Gòn | 500 | 2-3 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
145 | Rạch Miễu Nhum | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Tổ 26 - Khu phố 4 | Rạch Môn | 550 | 3 - 4 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
146 | Rạch tổ 24 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Tổ 24 - Khu phố 4 | Sông Sài Gòn | 500 | 3 - 6 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
147 | Rạch Cao Su Việt Hưng | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Tổ 34 - 35 - Khu phố 5 | Sông Sài Gòn | 180 | 2 -4 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
148 | Rạch Cầu Năm Chống | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Khu dân cư KP6 | Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa | 800 | 4 - 8 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
149 | Rạch Cầu Nhúng | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Toå 47 - Khu phố 7 | Rạch Mỏ Heo | 357 | 3 - 4 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
150 | Rạch Mỏ Heo | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Toå 47 - Khu phố 8 | Rạch Cầu Nhúng | 600 | 8 - 10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
151 | Rạch Cầu Quán | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Toå 49 - Khu phố 8 | Rạch Gò Dưa | 700 | 10 - 12 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
152 | Rạch Ông Diệm (rạch Bến Láng) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Hẻm 185, Ngô Chí Quốc | Giáp ranh tỉnh Bình Dương | 1,169 | 6 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
153 | Rạch Cầu Đất | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Giáp rạch Nước Trong | Sông Vĩnh Bình | 520 | 12 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
154 | Rạch Xương Máu | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Vĩnh Bình | 300 | 10 - 15 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
155 | Rạch Cầu Ván | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Bình Thủy | 800 | 10 - 15 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
156 | Rạch Cầu Chùa | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Vĩnh Bình | 300 | 8 - 10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
157 | Rạch Cầu Bảy Chiêu | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Đĩa | 600 | 15 - 20 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
158 | Rạch Đông Lân | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Hẻm 520 | Rạch Đĩa | 400 | 4 - 10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
159 | Rạch đường số 2 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Thửa 90, tờ 111 | Thửa 33 tờ 108 | 135 | 8 - 12 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
160 | Rạch đường số 4 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Thửa 31, tờ 11 | Nhà 31 đường số 2 | 350 | 6 - 12 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
161 | Rạch Đình Bình Phước | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Hẻm 907, QL13 | Sông Sài Gòn | 87 | 8 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
162 | Rạch Ong Chín Điếu | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Hẻm 273, QL13 | Sông Sài Gòn | 103 | 10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
163 | Rạch Lò Đường Ong Chích | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Hẻm255, QL13 | Sông Sài Gòn | 61 | 6 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
164 | Rạch Xí Nghiệp Đay (rạch Tư Mai) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 80 | 3 - 20 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
165 | Rạch Hòai Thanh - KP3 (Mương Út Liền) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | QL13 | Sông Sài Gòn | 350 | 15 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
166 | Rạch Vĩnh An (rạch Ụ Chú Sanh hay may Sài Gòn 3) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường 11 | Sông Sài Gòn | 110 | 15 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
167 | Rạch Kinh Đô | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường số 4 | Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa | 215 | 3 - 15 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
168 | Rạch Ụ Ghe | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Ụ ghe | Rạch Gò Dưa | 400 | 20 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
169 | Rạch Cầu Khỉ | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Tam Bình | Rạch Gò Dưa | 480 | 10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
170 | Rạch Xăng Máu | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đầu tuyến | Rạch Gò Dưa | 400 | 20 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
171 | Suối Cầu Trắng 1 | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Tam Hà | Đất ông Màu | 1,694 | 2 - 3 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
172 | Rạch Ông Dầu | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngã 3 rạch Năm Chống - rạch Đĩa | Sông Sài Gòn | 1,500 | 12 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
173 | Rạch Môn | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Phạm Văn Đồng | Sông Sài Gòn | 1,000 | 10 | Q. Thủ Đức (cũ) | |
174 | Rạch Phố Nhà Trà | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Cầu phố Nhà Trà | Hẽm 59, đường số 8, khu phố 5 | 470 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
175 | Rạch Võ | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Gò Dưa | KP8, P.Hiệp Bình Phước (thửa 294 tờ 1TL cũ) | 400 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
176 | Rạch Cầu Làng | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Gò Dưa | Cống hộp đường Hiệp Bình | 1,040 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
177 | Rạch tổ 26-27A (nhánh sông Sài Gòn) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ngã ba sông Sài Gòn | Khu dân cư KP4 | 170 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
178 | Rạch Năm Diệm | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Ụ Năm Diệm | Văn phòng 2 Chính phủ | 129 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
179 | Rạch nhánh của rạch Đĩa | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Nhà 109/27 đường Hiệp Bình | Nhà 43/24 đường Hiệp Bình | 543 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
180 | Rạch hẻm 520 (nhánh rạch Đỉa) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Hẻm 520 | Cuối tuyến | 390 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
181 | Rạch Cùng | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Lùng | Đường số 22 | 300 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
182 | Rạch Cống Quay | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 300 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
183 | Rạch Đường 40 (Rạch Cầu miếu) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Cầu Ngang | Đường số 39 | 550 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
184 | Rạch Tám Táng (Nhánh rạch Lùng) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Lùng | Chia nhánh ra Đường số 28- đường Linh Đông-cặp Đường số 22 | 1,120 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
185 | Nhánh rạch Thủ Đức | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Thủ Đức | Cuối tuyến | 50 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
186 | Rạch Cây Sơn Máu | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Cuối đường 6 | Rạch Cầu Phố Nhà Trà | 317 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
187 | Rạch số 7 (Nhánh Rạch Gò Dưa) | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Gò Dưa (Đất ông Hoa) | Cuối rạch | 400 |
| Q. Thủ Đức (cũ) | |
188 | Rạch Cá Trê | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Cầu Cá Trê 1 | Rạch Cầu Ông Cậy | 1,100 | 15 | Quận 2 (cũ) | |
189 | Rạch Cá Trê Nhỏ | Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Cầu Ông Tranh | Sông Sài Gòn | 1,500 | 10-30 | Quận 2 (cũ) | |
190 | Rạch Cầu Dừa | Quận 4 | UBND Quận 4 | Hẻm 209 Tôn Thất Thuyết | Cầu Dừa quận 4 (Kênh Bến Nghé) | 474 | 6.1 |
| |
191 | Rạch Cù Lao Nguyễn Kiệu | Quận 4 | UBND Quận 4 | Phường 1, Quận 4 | Phường 1, Quận 4 | 300 | 40 |
| |
192 | Rạch Bà Đô | Quận 5 | UBND Quận 5 | Cống thoát nước băng đường Võ Văn Kiệt | Kênh Tàu Hủ | 25 | 2,5 |
| |
193 | Rạch Bàng | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Ông Lớn | Cầu Rạch Bàng (Rạch Thủy Tiên) | 830 | 39,8 - 85,2 |
| |
194 | Rạch Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bàng | Rạch Tư Dinh | 1,300 | 27,2 - 62 |
| |
195 | Rạch Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1.1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1.1 (Thửa 3 tờ 28) | Cuối tuyến | 117 | 19,6 - 35,5 |
| |
196 | Rạch Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Cửa xả số 3 đường Lê Văn Lương | Rạch Bàng | 70 | 4,1 - 19 |
| |
197 | Rạch Bàng (Phường Tân Hưng) - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bàng | Thửa 9 tờ số 83 | 271 | 23 - 77 |
| |
198 | Rạch Ông Kích đoạn 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Thuỷ Tiên | Đường Nguyễn Văn Linh (Dự án Vivo City) | 1,052 | 23,2 - 63,2 |
| |
199 | Rạch Ông Kích đoạn 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Đường Nguyễn Văn Linh | Rạch Đĩa | 360 | 20 - 37 |
| |
200 | Rạch Thủy Tiên | Quận 7 | UBND Quận 7 | Cầu Rạch Bàng | Rạch Thầy Tiêu | 1,180 | 52,4 -74,7 |
| |
201 | Rạch Thủy Tiên - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Thủy Tiên | Cửa xả số 2 Nguyễn Thị Thập | 347 | 1 - 19,4 |
| |
202 | Rạch Tư Dinh | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Ông Lớn | Rạch Đĩa | 1,028 | 41 - 86 |
| |
203 | Rạch Song Tân | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 21 tờ số 23 (cống xả Bế Văn Cấm) | Đường Lâm Văn Bền | 1,202 | 30,5 - 294,8 |
| |
204 | Rạch Song Tân - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Song Tân (Thửa 25 tờ 43) | Đường số 17 (Thửa 01 tờ 08) | 166 | 32 - 64,2 |
| |
205 | Rạch Bần Đôn (phường Tân Quy) | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 122 tờ số 21 | Đường Mai Văn Vĩnh | 1,151 | 6 - 107 |
| |
206 | Rạch Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bần Đôn (phường Tân Quy) | Thửa 108 tờ số 3 | 360 | 3,6 - 109,3 |
| |
207 | Rạch Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bần Đôn (Thửa số 111 tờ 17) | Thửa số 44 tờ 8 | 446 | 6 - 43,9 |
| |
208 | Rạch Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Cống xả Mai Văn Vĩnh | Cống xả Nguyễn Thị Thập | 242 | 9,2 - 115,6 |
| |
209 | Rạch Bần Đôn (phường Bình Thuận - Tân Thuận Tây) | Quận 7 | UBND Quận 7 | Nằm trọn tờ số 8 (Từ cống xả Nguyễn Văn Linh) | Đường Lâm Văn Bền | 968 | 7 - 78,6 |
| |
210 | Rạch Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bần Đôn (Thửa 7 tờ 51) | Thửa 85 tờ 39 | 334 | 0,5 - 20,8 |
| |
211 | Rạch Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 1.1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 8R tờ 46 | Thửa 20 tờ 46 | 31 | 12 |
| |
212 | Rạch Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bần Đôn | Thửa 58 tờ 52 | 52 | 2 - 4,5 |
| |
213 | Rạch Bần Đôn (phường Bình Thuận) - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bần Đôn (Thửa 20 tờ 9) | Thửa 42 tờ 17 ( đoạn cuối đường 53) | 807 | 6,3 - 100,9 |
| |
214 | Rạch Bần Đôn (phường Bình Thuận) - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bần Đôn (Thửa 1 tờ số 9) | Thửa 15 tờ 9 | 50 | 2,4 - 9 |
| |
215 | Mương nước UBND phường Tân Thuận Tây | Quận 7 | UBND Quận 7 | Hồ cá công ty Thủy sản (Thửa 49 tờ 38) | Rạch Bần Đôn (Thửa 66 tờ 38) | 76 | 2,6 - 6 |
| |
216 | Hồ cá công ty Thủy sản (phường Tân Thuận Tây) | Quận 7 | UBND Quận 7 | Nằm trong thửa 47 tờ số 38 |
| 184 | 145,5 - 206,8 |
| |
217 | Ao Hương Tràm | Quận 7 | UBND Quận 7 | Trọn thửa 38 tờ 7 |
| 626 | 69,6 -143 |
| |
218 | Rạch Cả Cấm (phường Bình Thuận) | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 27 tờ 7 (Dọc đường Nguyễn Văn Linh ) | Cầu Đa Khoa | 818 | 54 - 163 |
| |
219 | Rạch Cả Cấm (phường Tân Phú) | Quận 7 | UBND Quận 7 | Cầu Đa Khoa | Rạch Đĩa | 2,321 | 20 - 30 |
| |
220 | Rạch Cả Cấm (phường Bình Thuận) - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Cả Cấm | Thửa 1 tờ 56 - Thửa 2 tờ 60 | 722 | 3 - 34 |
| |
221 | Rạch Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 3 tờ số 28 | Thửa 42 tờ 25 | 136 | 5,4 - 10,5 |
| |
222 | Rạch Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Cả Cấm | Thửa 68 tờ 22 | 16 | 3,7 - 5,8 |
| |
223 | Rạch Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 4 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Cả Cấm (Đường Phú Thuận) | Thửa 02 tờ 31 Tờ 01 thửa 40 | 55 | 23 - 25 |
| |
224 | Rạch Ông Đội 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Ông Lớn (Thửa 46 tờ 58) | Thửa 153 tờ 17 | 1,408 | 2,7 - 64,8 |
| |
225 | Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Đội 1 (Thửa 10 tờ số 65) | Thửa 3 tờ số 62 | 211 | 6,4 - 18,8 |
| |
226 | Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Đội 1 (Thửa 18 tờ 46) | Thửa 24 tờ số 46 | 195 | 1,8 - 13,9 |
| |
227 | Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 153 tờ 17 | Thửa 11 tờ 18 | 188 | 4 - 18 |
| |
228 | Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 3.1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa số 82 tờ 17 - Thửa 10 tờ 18 | Thửa số 2 tờ 9 | 134 | 5,6 - 12,8 |
| |
229 | Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 4 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 113 tờ 16 | Thửa số 10 tờ 46 - Thửa số 4 tờ 46 | 67 | 16 - 34 |
| |
230 | Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 5 | Quận 7 | UBND Quận 7 | đường Nguyễn Hữu Thọ | Thửa 68 tờ số 42 | 113 | 5,5 - 30,6 |
| |
231 | Rạch Ông Đội 1 - Nhánh 5.1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Đầu thửa 21 tờ 43 | đầu thửa 19 tờ 43 - Thửa 1R tờ 43 | 74 | 10 |
| |
232 | Sông Ông Lớn - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Ông Lớn | Cuối tuyến (Thửa 60 tờ 28) | 57 | 14 - 24 |
| |
233 | Sông Ông Lớn - Nhánh 3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Ông Lớn | Cuối tuyến (Thửa 1 - 9 Tờ 58 - Thửa 40 Tờ 58) | 88 | 22 - 47 |
| |
234 | Rạch Ấp Chiến Lược | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Ông Lớn | Rạch Ông Đội 1 | 777 | 16,9 - 60 |
| |
235 | Rạch Ấp Chiến Lược - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 84 tờ 25 | Thửa 83 tờ 25 | 53 | 7,3 - 25,1 |
| |
236 | Rạch Ấp Chiến Lược - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 75 tờ 24 - Thửa 77 tờ 24 | Thửa 45 tờ 24 | 48 | 0,6 - 3,9 |
| |
237 | Rạch Ấp Chiến Lược - Nhánh 3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 27 tờ 30 - Thửa 38 tờ 31 | Thửa 74 tờ 30 - Thửa 65 tờ 31 | 43 | 6,5 - 14 |
| |
238 | Rạch Thầy Tiêu | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Đĩa | Cống xả Nguyễn Thị Thập | 2,123 | 15 - 117 |
| |
239 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Cả Cấm | Chùa Long Hoa | 1,489 | 4,5 - 60 |
| |
240 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Đội 2 | Thửa 11 tờ số 49 | 292 | 3 - 26,8 |
| |
241 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1.1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1 | Thửa 24 tờ 49, Thửa 11 tờ 53 | 215 | 7,1 - 34,3 |
| |
242 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 24 tờ 54 | Thửa 42 tờ 52 | 179 | 5,5 - 44 |
| |
243 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 3 tờ số 54 | Thửa 30 tờ 52 | 105 | 2,8 - 22,5 |
| |
244 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 15 tờ 51 | Thửa 09 tờ 51 | 23 | 2,3 - 6 |
| |
245 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 32 tờ 51 | Thửa 30 tờ 51 | 17 | 9 - 10 |
| |
246 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Đội 2 (Thửa 34 tờ 57) | Thửa 09 tờ 57 | 65 | 7 |
| |
247 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 4 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Đội 2 | Thửa 11 tờ số 60 | 36 | 5 - 10,5 |
| |
248 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 5 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Đội 2 | Thửa 29 tờ 60 | 44 | 1,8 - 8,5 |
| |
249 | Rạch Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 6 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 46 tờ 61 | Thửa 19 tờ 64 | 282 | 4 - 15 |
| |
250 | Rạch Bà Bướm | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Sài Gòn | đường Huỳnh Tấn Phát (Thửa 8 tờ 44) | 1,940 | 2,3 - 99,1 |
| |
251 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bà Bướm | Thửa 25 tờ 60 | 262 | 3,7 - 14,2 |
| |
252 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 1.1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 1 (Thửa 44 tờ 48) | Thửa 54 tờ 50 | 172 | 2,4 - 8,5 |
| |
253 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 1.2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 1 (Thửa 15 tờ 61) | Thửa 6 tờ 61 | 113 | 0,7 - 6,27 |
| |
254 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bà Bướm | Thửa 64 tờ 38 | 75 | 4,1 - 15,4 |
| |
255 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 41 tờ 40 | Thửa 36 tờ 26 | 248 | 4,6 - 24 |
| |
256 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 3.1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 7 tờ 40 | Thửa 25 tờ 29 | 167 | 2,2 - 14 |
| |
257 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 4 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bà Bướm | (Đường Phú Thuận) Thửa 1 tờ 58 | 724 | 2,5 - 40 |
| |
258 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 5 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa số 9 tờ 18 | Thửa số 1 tờ 12 | 275 | 2 - 8,7 |
| |
259 | Rạch Bà Bướm - Nhánh 6 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Đường Đào Trí | Thửa 73 tờ 55 | 307 | 11,6 - 23,3 |
| |
260 | Rạch Tam Đệ | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Sài Gòn | Thửa 56 tờ 70 | 1436 | 10,4 - 38,2 |
| |
261 | Rạch Tam Đệ - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 19 tờ 79 | thửa 83 tờ 79 | 355 | 5,2 - 24,4 |
| |
262 | Rạch Tam Đệ - Nhánh 1.1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Tam Đệ - Nhánh 1 (Thửa 43 tờ 79) | Thửa 58 tờ 79 | 143 | 3,8 - 9,8 |
| |
263 | Rạch Tam Đệ - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Tam Đệ | Thửa 80 tờ 81 | 487 | 5 - 23,6 |
| |
264 | Rạch Cây Me | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Sài Gòn | Thửa 44 tờ 95 (Ban chỉ huy Quân sự Quận 7) | 998 | 0,8 - 34,9 |
| |
265 | Rạch Cây Me - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Cây Me (Thửa 06 tờ 102) | Thửa 61 tờ 102 (Ranh dự án Công ty Anh Tuấn) | 296 | 1,6 - 13,4 |
| |
266 | Rạch Cây Me - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 120 tờ 85 | Thửa 73 tờ 85 | 463 | 5,9 - 25,1 |
| |
267 | Nhánh sông Nhà Bè | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Nhà Bè | Đường Đào Trí | 359 | 9,6 - 26,1 |
| |
268 | Rạch Bình Thung | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Nhà Bè | Cống đường Đào Trí | 145 | 20 - 55 |
| |
269 | Sông Cầu Kinh | Quận 7 | UBND Quận 7 | Cầu Trắng | Đường số 7 | 160 | 12,4 -20,1 |
| |
270 | Rạch Bến Ngựa | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Cầu Kinh (Thửa 01 tờ 68) | Đường Huỳnh Tấn Phát | 900 | 2 - 53,5 |
| |
271 | Rạch Bến Ngựa - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bến Ngựa (Thửa 68 tờ 54) | Thửa 55 tờ 54 | 26 | 0,7 - 4,2 |
| |
272 | Rạch Bến Ngựa - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bến Ngựa (Thửa 89 tờ 57) | Thửa 67 tờ 57 | 34 | 6 - 8,8 |
| |
273 | Rạch Bến Ngựa - Nhánh 3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Bến Ngựa (Thửa 04 tờ 65) | Thửa 52 tờ 65 | 35 | 9 - 10,1 |
| |
274 | Rạch Ông Chồn (Rạch Lớn) | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Cầu Kinh (Thửa 89 tờ 68) | Thửa 52 tờ 88 | 985 | 4,2 - 38,1 |
| |
275 | Rạch Ông Chồn - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Chồn (Thửa 07 tờ 69) | Đường Nguyễn Văn Quỳ | 32 | 2,7 - 7 |
| |
276 | Rạch Ông Chồn - Nhánh 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Chồn (Thửa 5 tờ 70) | Thửa 7 tờ 70 | 25 | 1,4 - 3,4 |
| |
277 | Rạch Ông Chồn - Nhánh 3 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Chồn (Thửa 01 tờ 70) | Thửa 33 tờ 70 | 60 | 11 - 28 |
| |
278 | Rạch Ông Đội 2 (phường Phú Mỹ) | Quận 7 | UBND Quận 7 | Chùa Long Hoa | Sông Phú Xuân | 1,230 | 26 - 70 |
| |
279 | Rạch số 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Đội 2 | Thửa 118 Tờ 01 | 254 | 4,7 - 22,8 |
| |
280 | Rạch số 2 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Nhà Bè | Thửa 106 tờ 06 | 554 | 5,3 - 28,1 |
| |
281 | Rạch số 2 - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch số 2 (Thửa 93 tờ 6 - Thửa 99 tờ 6) | Thửa 48 tờ số 18 | 30 | 3 - 10 |
| |
282 | Rạch số 2 - Nhánh 1.1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Nhánh 4 Rạch số 2 (Thửa 27 tờ 18) | Thửa 28 tờ số 18 | 123 | 4,2 - 7,7 |
| |
283 | Rạch số 4 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 4 tờ số 12 (Ngã 3 rạch số 3 và rạch số 4) | Thửa số 25 tờ 15 - Trọn thửa 26 tờ 15 | 166 | 1,6 - 23 |
| |
284 | Rạch số 6 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 53 tờ số 11 | Thửa 58 tờ 15 - Thửa 87 tờ 15 | 180 | 6 - 13,4 |
| |
285 | Rạch số 6 - Nhánh 1 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 94 tờ 15 | Thửa 98 tờ 15 | 20 | 1,5 |
| |
286 | Rạch số 7 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Phú Xuân | Thửa 3 tờ 31 | 212 | 4,2 -22,1 |
| |
287 | Rạch số 11 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 21 tờ số 36 | Thửa 15 tờ số 35 | 531 | 4 - 24,8 |
| |
288 | Chi lưu 2 sông Nhà Bè | Quận 7 | UBND Quận 7 | Thửa 16 tờ 36 | Thửa 21 tờ 36 | 110 | 10 - 35 |
| |
289 | Rạch số 12 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Phú Xuân | Thửa 93, thửa 15, thửa 109 - tờ 34 | 231 | 1,3 - 25,5 |
| |
290 | Rạch số 13 (Nhánh rạch Ông Đội 2) | Quận 7 | UBND Quận 7 | Rạch Ông Đội 2 | Đường 15B | 210 | 29,5 - 37,4 |
| |
291 | Rạch số 16 (Nhánh sông Phú Xuân) | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Phú Xuân | Thửa 71 tờ số 28 | 353 | 28,7 |
| |
292 | Sông Phú Xuân - Nhánh rạch số 22 | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Phú Xuân | Thửa 46 tờ 33 | 105 | 4,1 - 25 |
| |
293 | Rạch tổ 1B | Quận 7 | UBND Quận 7 | Sông Nhà Bè | Thửa 32 tờ 05 | 257 | 2,3 - 13 |
| |
294 | Rạch Ông Nhỏ | Quận 8 | UBND Quận 8 | Rạch Du | Rạch Ông Lớn | 1,960 | 20 |
| |
295 | Rạch Hố Đen | Quận 8 | UBND Quận 8 | Rạch Ông Nhỏ | Đường Cao Lỗ | 858 | 2-3 |
| |
296 | Nhánh Rạch Bà Tàng 1 | Quận 8 | UBND Quận 8 | Rạch Bà Tàng | Cuối tuyến (Nguyễn Văn Linh) | 1,256 | 8 |
| |
297 | Nhánh Rạch Bà Tàng 2 (Rạch Mã Voi) | Quận 8 | UBND Quận 8 | Rạch Bà Tàng | Cuối tuyến | 2,356 | 38.3 |
| |
298 | Nhánh Rạch Bà Tàng 3 (Rạch Cống Ông Râu) | Quận 8 | UBND Quận 8 | Rạch Bà Tàng | Cuối tuyến | 1,650 | 16.1 |
| |
299 | Rạch Ruột Ngựa đoạn 1 | Quận 8 | UBND Quận 8 | Cuối tuyến (giao rạch Nhỏ) | Giao rạch Ruột Ngựa - rạch Nhảy | 1,428 | 20.6 |
| |
300 | Rạch Ruột Ngựa (nhánh 1) | Quận 8 | UBND Quận 8 | Khu dân cư đường An Dương Vương | Rạch Ruột Ngựa | 291 | 7 |
| |
301 | Rạch Bà Cả | Quận 8 | UBND Quận 8 | Đường 42 (Thanh Niên) | Rạch Ruột Ngựa | 421 | 7.8 |
| |
302 | Kênh Ngang số 1 | Quận 8 | UBND Quận 8 | Kênh Đôi | Kênh Tàu Hủ | 400 | 50 |
| |
303 | Kênh Ụ Cây | Quận 8 | UBND Quận 8 | Kênh Đôi | Kênh Tàu Hủ | 775 | 11.6 |
| |
304 | Rạch Ông Lớn nhánh 5 | Quận 8 | UBND Quận 8 | Khu dân cư đường Tạ Quang Bửu | Ông Lớn nhánh 1 | 231 | 4.1 |
| |
305 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 3 | Quận 8 | UBND Quận 8 | Ranh Bình Chánh - Quận 8 | Rạch Ông Nhỏ | 320 | 6.5 |
| |
306 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 4 | Quận 8 | UBND Quận 8 | Thượng nguồn khu dân cư | Rạch Ông Nhỏ | 292 | 5.8 |
| |
307 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 5 | Quận 8 | UBND Quận 8 | Thượng nguồn khu dân cư (đường mới) | Rạch Ông Nhỏ | 163 | 8.3 |
| |
308 | Rạch Du | Quận 8 | UBND Quận 8 | Kênh Đôi | Khu dân cư Xí nghiệp may Quận 8 | 1,240 | 11 |
| |
309 | Rạch Cầu Đồn | Quận 8 | UBND Quận 8 | Bến Đò Đình | Đường Tạ Quang Bửu | 443 | 4.5 |
| |
310 | Rạch Bà Dơi | Quận 8 | UBND Quận 8 | Đường 42 | Rạch Ruột Ngựa | 645 | 6.7 |
| |
311 | Nhánh Rạch Bà Tàng 4 | Quận 8 | UBND Quận 8 | Rạch Bà Tàng | Cuối tuyến | 400 | 20 |
| |
312 | Rạch Lào | Quận 8 | UBND Quận 8 | Cầu Vĩnh Mậu | Kênh Đôi | 373.3 | 23.51 |
| |
313 | Rạch Đầm Sen | Quận 11 | UBND Quận 11 | Chùa Giác Viên | Ngã 3 kênh Tân Hóa - rạch Đầm Sen | 713 | 5.9 |
| |
314 | Rạch Cơ Khí | Quận 12 | UBND Quận 12 | Quốc lộ 1 | Hẻm 816 - QL1 | 235 | 4,5-6 |
| |
315 | Rạch Nhà Nuôi | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Rỗng Tùng | Cầu Mụ Duyên | 830 | 4 |
| |
316 | Rạch Sáu Đuông | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Quản | Đường TX39 | 140 | 5.5 |
| |
317 | Rạch Năm Vườn Chuối | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Vườn Lài | Sông Đá Hàn | 250 | 4,5-16 |
| |
318 | Rạch Ụ Bảy Quán | Quận 12 | UBND Quận 12 | Sông Sài Gòn | Đường APĐ03 | 200 | 4,5-6 |
| |
319 | Rạch Võ Trung Nhứt | Quận 12 | UBND Quận 12 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến (cặp đường Võ Thị Liễu) | 315 | 4-16 |
| |
320 | Rạch Ba Cưỡng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Gia | Hẻm 105 - Vườn Lài | 140 | 5-9 |
| |
321 | Nhánh rạch Bảy Còi | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Bảy Còi | Đường TL54 | 75 | 4-5 |
| |
322 | Nhánh rạch Quản - Võ Tây (đường TL39) | Quận 12 | UBND Quận 12 | Cống Năm Hẳn | Cuối tuyến | 150 | 4-6 |
| |
323 | Rạch Ba Nhan (nhánh rạch Giao Khẩu) | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Giao Khẩu | Đầu Ụ (Hà Huy Giáp) | 70 | 3-5 |
| |
324 | Rạch Ụ Ba Chai (nhánh rạch Giao Khẩu) | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Giao Khẩu | Cuối tuyến | 275 | 5-8 |
| |
325 | Nhánh rạch Thợ Bột (rạch chùa Thiên Vân) | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Thợ Bột | Ụ rạch | 160 | 5-6 |
| |
326 | Nhánh rạch Mướp | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Mướp | Cuối tuyến (hẻm 87 Hà Huy Giáp) | 100 | 4-5 |
| |
327 | Rạch Ụ Lò Than | Quận 12 | UBND Quận 12 | Sông Sài Gòn | Thửa 98, tờ 3 (Nhà bà Kim Anh) | 100 | 8-10 |
| |
328 | Rạch Ụ Tám Chà | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường APĐ25 | Sông Sài Gòn | 85 | 10-12 |
| |
329 | Rạch Sơ Rơ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Hà Huy Giáp | Sông Đá Hàn | 2,398 | 6-25 |
| |
330 | Rạch Rỗng Tùng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Hà Huy Giáp | Sông Đá Hàn | 1,448 | 6-15 |
| |
331 | Rạch Rỗng Hầm | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 815 | 3-10 |
| |
332 | Rạch Cầu Móng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường TX14 | Sông Đá Hàn | 568 | 3-6 |
| |
333 | Rạch Kênh Mới | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 421 | 3-4 |
| |
334 | Rạch Thầy Quyền | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Sâu | 260 | 3-5 |
| |
335 | Rạch Sâu | Quận 12 | UBND Quận 12 | Cầu Ba Sóc | Sông Vàm Thuật | 1,407 | 6-20 |
| |
336 | Rạch Tám Giáo - Tâm Mập | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Sâu | Đường TX 21 | 524 | 2-10 |
| |
337 | Rạch Rỗng Trâm | Quận 12 | UBND Quận 12 | Sông Ông Đụng | Sông Đá Hàn | 2,253 | 8-15 |
| |
338 | Rạch Cù Lao Bá Hộ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Bùi Công Trừng | Sông Sài Gòn | 506 | 4-28 |
| |
339 | Rạch Ông Bảy Còi | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Bùi Công Trừng | Sông Sài Gòn | 555 | 14-26 |
| |
340 | Rạch Cầu Móng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Hà Huy Giáp | Sông Sài Gòn | 405 | 5-21 |
| |
341 | Rạch Bà Ngâu | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Quản | 472 | 2-8 |
| |
342 | Rạch Út Hoảnh | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 143 | 6-13 |
| |
343 | Rạch Quản | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 1,238 | 5-20 |
| |
344 | Mương Cầu Võ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Võ Tây | Rạch Cam | 498 | 2-3 |
| |
345 | Rạch Bà Cam | Quận 12 | UBND Quận 12 | Mương Cầu Võ | Sông Sài Gòn | 330 | 4-15 |
| |
346 | Rạch Ông Sỏi | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 620 | 6-8 |
| |
347 | Rạch Giao Khẩu | Quận 12 | UBND Quận 12 | Cầu Cả Bốn | Sông Sài Gòn | 2,500 | 18-30 |
| |
348 | Rạch Ông Học | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Hà Huy Giáp | Rạch Giao Khầu | 1,123 | 2-15 |
| |
349 | Rạch Trùm Bích | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Hà Huy Giáp | Rạch Giao Khầu | 890 | 10-15 |
| |
350 | Rạch Chín Chuyện | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật | 322 | 2-20 |
| |
351 | Rạch Cầu Cả Bốn | Quận 12 | UBND Quận 12 | Kênh Tham Lương | Cầu Cả Bốn | 1,000 | 10-20 |
| |
352 | Rạch Mướp | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật | 816 | 6-15 |
| |
353 | Kênh Đất Sét | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Tư Trang | Sông Vàm Thuật | 1,135 | 9-30 |
| |
354 | Rạch Thợ Bột | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Kênh Đất Sét | 1,908 | 2-30 |
| |
355 | Rạch Tư Hổ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 661 | 3-15 |
| |
356 | Rạch Lò Heo | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Thạnh Lộc 29 | Sông Sài Gòn | 650 | 3-15 |
| |
357 | Rạch Chú Kỳ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường TL31 | Sông Sài Gòn | 290 | 2-8 |
| |
358 | Rạch Ông Trực | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường TL31 | Sông Sài Gòn | 277 | 2-6 |
| |
359 | Rạch Láng Le | Quận 12 | UBND Quận 12 | Kênh Đất Sét | Sông Sài Gòn | 2,398 | 4-28 |
| |
360 | Rạch Ghe Máy | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Vườn Lài | Sông Vàm Thuật | 634 | 4-20 |
| |
361 | Rạch Gia | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Võ Đông Nhì | Sông Sài Gòn | 1,215 | 10-25 |
| |
362 | Rạch Tư Trang | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Kinh | Rạch Láng Le | 1,376 | 4-9 |
| |
363 | Rạch Cầu Xây | Quận 12 | UBND Quận 12 | Quốc lộ 1 | Rạch Cầu Lớn | 650 | 3-8 |
| |
364 | Rạch Ụ Tư Vựng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Ụ Tư Vựng | Sông Vàm Thuật | 957 | 4-20 |
| |
365 | Rạch Cầu Kinh (Đoạn 1) | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Chợ (từ Ql 1A) | Rạch Gia | 950 | 7-20 |
| |
366 | Rạch Cầu Kinh (Đoạn 2) | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Kinh (từ Ql 1A) | Sông Sài Gòn | 1,050 | 7-20 |
| |
367 | Rạch Trâm | Quận 12 | UBND Quận 12 | Hẻm 105-QL1A | Sông Sài Gòn | 680 | 12-26 |
| |
368 | Rạch Bà Đương (Đoạn 1) | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường vào cầu Bà Đương | Sông Sài Gòn | 200 | 10-20 |
| |
369 | Rạch Bà Đương (Đoạn 2) | Quận 12 | UBND Quận 12 | Ụ Bong Bóng | Rạch Bà Đương | 700 | 10-20 |
| |
370 | Rạch Thầy Tư | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 638 | 2-10 |
| |
371 | Rạch Rỗng Lớn | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường TA09 | Sông Đá Hàn | 896 | 6-12 |
| |
372 | Mương Riêu | Quận 12 | UBND Quận 12 | Ranh dự án Khu nhà ở Tân Nhã Vinh | Sông Đá Hàn | 200 | 3-4 |
| |
373 | Rạch Rỗng Hóa | Quận 12 | UBND Quận 12 | Ranh dự án Khu nhà ở Tân Nhã Vinh | Sông Đá Hàn | 280 | 3-4 |
| |
374 | Mương Nơ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 372 | 3-4 |
| |
375 | Rạch Ba ton - Cầu Tre | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 800 | 5-8 |
| |
376 | Sông Rỗng Trâu | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 595 | 8-15 |
| |
377 | Rạch Nam Lô | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 173 | 2-3 |
| |
378 | Kênh Lê Thị Riêng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường TA05 | Sông Đá Hàn | 607 | 6-15 |
| |
379 | Rạch Út Bon | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Kênh Tham Lương | 485 | 5-12 |
| |
380 | Mương Mười Nghĩa | Quận 12 | UBND Quận 12 | Kênh Tham Lương | Cuối tuyến | 272 | 2-3 |
| |
381 | Kênh Đồng Tiến đoạn 1 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Quốc Lộ 1 | Số nhà 40/8 (KDC An Sương) | 264 | 2-3 |
| |
382 | Kênh Đồng Tiến đoạn 2 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đông Hưng Thuận 02 | Nguyễn Văn Quá | 296 | 2-3 |
| |
383 | Mương Cầu Suối | Quận 12 | UBND Quận 12 | Ngã 3 rạch mương Cầu Suối | Kênh Tham Lương | 2,270 | 2-4 |
| |
384 | Nhánh Mương Cầu Suối (Nhánh 1) | Quận 12 | UBND Quận 12 | Nguyễn Ảnh Thủ | Ngã 3 rạch mương Cầu Suối | 1,364 | 2-4 |
| |
385 | Nhánh Mương Cầu Suối (nhánh 2) | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Tô Ký | Ngã 3 rạch mương Cầu Suối | 1,155 | 2-4 |
| |
386 | Rạch Sáu Sửu | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Vườn Lài | Sông Vàm Thuật | 1,390 | 2-16 |
| |
387 | Rạch Tư Mành | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Kênh Tham Lương | 481 | 2-6 |
| |
388 | Rạch Thầy Bảo | Quận 12 | UBND Quận 12 | Quốc lộ 1 | Đường An Phú Đông 12 | 485 | 3-15 |
| |
389 | Rạch Lũy | Quận 12 | UBND Quận 12 | Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 5 (TL 2005), P. An Phú Đông | Sông Sài Gòn | 220 | 4-8 |
| |
390 | Rạch Ụ Chín Bụi | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường An Phú Đông 25 | Sông Sài Gòn | 240 | 4,5-6 |
| |
391 | Rạch Cây Liêm | Quận 12 | UBND Quận 12 | Cửa xả rạch Cây Liêm | Kênh Tham Lương | 107 | 8 |
| |
392 | Rạch Hẻm 412 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Cửa xả Hẻm 412 | Kênh Tham Lương | 75 | 3 |
| |
393 | Rạch Ụ Bảy Quán | Quận 12 | UBND Quận 12 | APĐ 03 | Sông Sài Gòn | 185 | 4-6 |
| |
394 | Rạch Võ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Giáp đất ông Trương Út Nhì | Sông Sài Gòn | 330 | 4-6 |
| |
395 | Nhánh rạch Quản | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Quản | Hẻm 49-phường Thạnh Lộc | 60 | 3-4 |
| |
396 | Rạch Võ Tây | Quận 12 | UBND Quận 12 | Sông Sài Gòn | Mương Cầu Võ | 350 | 4-16 |
| |
397 | Rạch Tám Quỳnh | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Tám Quỳnh | Đầu Ụ | 125 | 3 |
| |
398 | Rạch Cống hộp số 2 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Thạnh Xuân 25 | Miếu Năm Mẹ | 200 | 4-6 |
| |
399 | Rạch Nhảy | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Rạch Liên khu 3-4 | Cầu Mỹ Thuận | 540 | 7.2 |
| |
400 | Kênh Lương Bèo | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Đường số 40 | Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên | 1,880 | 8.1 |
| |
401 | Kênh Mười Xà | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Đường Hồ Học Lãm | Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên | 700 | 2.8 |
| |
402 | Sông Tắc | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Đường Trần Đại Nghĩa | Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên | 959 | 3 |
| |
403 | Kênh Nước Đen | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Cửa xả cống hộp Kênh Nước Đen (trước Trạm xử lý Bình Hưng Hòa) | Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên | 1,480 | 7 |
| |
404 | Sông Chùa 1 | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Kênh Tham Lương-Bến Cát-rạch Nước Lên | Kênh C (cống kiểm soát triều) | 700 | 10 |
| |
405 | Sông Chùa 2 (Sông Kinh) | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Kênh C (gần Cầu Tân Tạo) | Kênh Tham Lương-Bến Cát- rạch Nước Lên | 1,750 | 12-14 |
| |
406 | Rạch Đuôi Trâu | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Kênh Tham Lương-Bến Cát-rạch Nước Lên | Cuối tuyến (gần giáp ranh Bình Trị Đông A) | 1,100 | 4-10 |
| |
407 | Sông Đập | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | Sông Cái Trung | 2,600 | 2-5 |
| |
408 | Rạch Lương Sầm | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Sông Kinh | Kênh số 1 | 690 | 2-4 |
| |
409 | Rạch Bà Tiếng | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Cuối đường Vành Đai Trong | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | 2,400 | 1,5-22 |
| |
410 | Rạch Bà Tiếng nhánh 1 | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Rạch Bà Tiếng | Đường Sinco nối dài | 580 | 4-10 |
| |
411 | Rạch Bà Tiếng nhánh 2 | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Rạch Bà Tiếng | Đường Sinco (cống Bà Mua) | 500 | 8-12 |
| |
412 | Kênh Liên Xã | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Hẻm 295 đường Tân Hòa Đông | Đường Mã Lò | 1,930 | 3-6 |
| |
413 | Rạch Ông Búp | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Đường Mã Lò | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | 2,380 | 3-8 |
| |
414 | Kênh Liên Ấp (nhánh Ông Búp) | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Nhánh 3 rạch Ông Búp (cuối hẻm 242 đường Lê Đình Cẩn) | Quốc lộ 1A (gần nút giao Tân Tạo) | 910 | 2-10 |
| |
415 | Rạch khu phố 3-4 | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Rạch Ruột Ngựa | Đường 2D nối dài | 540 | 3-4 |
| |
416 | Rạch Năm Thang | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | Đường Tập đoàn 6B | 80 | 4-7 |
| |
417 | Rạch Hai Lớn | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | Đường Tập đoàn 6B | 120 | 2.5-5 |
| |
418 | Kênh Hãng Giấy | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | Chợ Khu phố 2 | 350 | 4-9 |
| |
419 | Rạch Ruột Ngựa nhánh 1 (Kênh Năm Sao) | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Hẻm số 27/36/75/12/4 đường Bùi Tư Toàn | Rạch Ruột Ngựa | 430 | 3-8 |
| |
420 | Rạch Khu phố 3-4 (nhánh 1) | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Rạch khu phố 3-4 | Hẻm số 92/10 | 320 | 3 |
| |
421 | Rạch Khu phố 3-4 (nhánh 2) | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Rạch khu phố 3-4 | Hẻm số 50/1/57 | 174 | 3 |
| |
422 | Mương thoát nước Liên Khu 3-4-10-11-12 | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Hẻm 105 Phan Anh | Hẻm 137/107 Phan Anh | 200 | 0,8-4 |
| |
423 | Kênh Nội Đồng | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Kênh C | Võ Văn Vân | 610 | 5-10 |
| |
424 | Kênh T10 | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Sông Tắc | Khu dân cư | 1,000 | 5 |
| |
425 | Nhánh 2 Rạch Nhảy | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Rạch Nhảy | Khu tái định cư Lý Chiêu Hoàng | 160 | 5-15 |
| |
426 | Kênh Tẻ (phường Tân Tạo) | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Tỉnh lộ 10 | Rạch Ông Búp | 1,967 | 3 |
| |
427 | Kênh Hai Nghiệp | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | cuối tuyến (nhà dân hiện hữu) | 150 | 8 |
| |
428 | Rạch thoát nước cặp hẻm 4430 Nguyễn Cửu Phú | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Nguyễn Cửu Phú | Cuối tuyến | 90 | 3 |
| |
429 | Nhánh Sông Kinh (cặp hẻm 1687 Tỉnh lộ 10) | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Sông Kinh | Cuối tuyến | 80 | 3-5 |
| |
430 | Kênh Nội Đồng (cặp hẻm 130 đường Lê Tấn Bê) | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Đường Lê Tấn Bê | Rạch Nước Lên | 160 | 3-7 |
| |
431 | Nhánh kênh 3 | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Sông Đập | Nguyễn Cửu Phú | 202 | 6 |
| |
432 | Nhánh kênh 4 | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Sông Đập | Nguyễn Cửu Phú | 590 | 10 |
| |
433 | Nhánh kênh 5 | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Sông Đập | Nguyễn Cửu Phú | 522 | 10 |
| |
434 | Nhánh 2 Sông Kinh | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Sông Kinh | Hẻm 1669/7 Tỉnh lộ 10 | 90 | 2-4 |
| |
435 | Nhánh rạch 126 Tập Đoàn 6B | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Tập Đoàn 6B | Kênh Tham Lương | 140 | 5-10 |
| |
436 | Nhánh rạch 216 Tập Đoàn 6B | Bình Tân | UBND quận Bình Tân | Tập Đoàn 6B | Kênh Tham Lương | 90 | 2-10 |
| |
437 | Rạch Cầu Bông | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Cửa xả cầu mới Bạch Đằng | Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè | 1,191 | 9 |
| |
438 | Sông Bình Lợi | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu | Sông Sài Gòn | 364 | 37.9 |
| |
439 | Sông Bình Triệu (Hữu Tắc) | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu | Sông Sài Gòn | 745 | 42.4 |
| |
440 | Rạch Tam Vàm Tắc | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Giao rạch Lăng đoạn 1- rạch Bà Láng | Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu | 522 | 40.2 |
| |
441 | Rạch Lăng đoạn 1 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Giao rạch Tam Vàm Tắc - rạch Bà Láng | Cầu Băng Ky | 1,023 | 26.6 |
| |
442 | Rạch Lăng đoạn 2 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Số 341/1 Nguyễn Xí - P.13 (gần giao lộ Nguyễn Xí - Phạm Văn Đồng) | Cầu Băng Ky (Nơ Trang Long) | 980 | 8.6 |
| |
443 | Rạch Lăng 1 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Rạch Lăng đoạn 2 | Cầu Đen đường sắt | 347 | 5.2 |
| |
444 | Rạch Lăng Nhánh 1 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Gần SN 388 Phạm Văn Đồng | Rạch Lăng 1 | 140 | 2.5 |
| |
445 | Rạch Bà Láng đoạn 1 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Ngã 3 Cầu Sơn - Cầu Bông | Cửa xả Bùi Đình Tuý | 631 | 24 |
| |
446 | Rạch Bà Láng đoạn 2 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Ngã 3 Rạch Cầu Sơn-Bà Láng | Cửa xả Cầu Mới Bạch Đằng | 651 | 28 |
| |
447 | Rạch Bà Láng đoạn 3 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Ngã 3 Bến Bồi - Bà Láng | Cửa xả Chu Văn An | 312 | 10.8 |
| |
448 | Rạch Bà Láng đoạn 4 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Cửa xả Chu Văn An | Cửa xả Bùi Đình Tuý | 640 | 8.8 |
| |
449 | Rạch Bà Láng Nhánh 1 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Đầu tuyến | Rạch Bà Láng | 143 | 2.3 |
| |
450 | Rạch Cầu Sơn đoạn 1 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Khu dân cư sau hãng cân Nhơn Hòa (đường Ung Văn Khiêm) | Cầu Sơn | 460 | 3.5 |
| |
451 | Rạch Cầu Sơn đoạn 2 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Ngã ba rạch Cầu Sơn - Bà Láng | Cầu Sơn | 410 | 6.9 |
| |
452 | Rạch Văn Thánh đoạn 1 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Hẻm D3 | Cầu Văn Thánh (Điện Biên Phủ) | 445 | 22.3 |
| |
453 | Rạch Văn Thánh đoạn 2 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Cầu Văn Thánh (Điện Biên Phủ) | Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh | 585 | 33.2 |
| |
454 | Rạch Văn Thánh đoạn 3 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu Phú An | 512 | 30.4 |
| |
455 | Rạch Văn Thánh đoạn 4 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Cầu Phú An | Cầu Văn Thánh 2 (Nguyễn Hữu Cảnh) | 320 | 34.9 |
| |
456 | Văn Thánh Nhánh đoạn 1 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Đầu Nguồn (khu Du Lịch Văn Thánh) | Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh | 316 | 6 |
| |
457 | Văn Thánh Nhánh đoạn 2 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Khu dân cư đường Trần Quý Cáp | Văn Thánh | 232 | 2.8 |
| |
458 | Văn Thánh Nhánh đoạn 3 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Thượng nguồn | Văn Thánh (cầu Văn Thánh 2) | 138 | 3 |
| |
459 | Rạch Ung Văn Khiêm | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Khu dân cư đường Ung Văn Khiêm | Sông Sài Gòn | 250 | 2 |
| |
460 | Rạch nhánh Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Đường Phó Đức Chính | Đường Yên Đỗ | 55 | 1.6 |
| |
461 | Rạch hẻm 332 Phan Văn Trị | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Rạch Thủ Tắc | Nhà số 332/66 Phan Văn Trị | 35 | 2 |
| |
462 | Rạch Băng Ky | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Tiếp giáp cầu Phan Chu Trinh | Rạch Lăng | 66.1 | 10.1 |
| |
463 | Rạch hẻm 290 Nơ Trang Long | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Nhà số 290/288 Nơ Trang Long | Nhà số 290/246E Nơ Trang Long | 31 | 3.5 |
| |
464 | Rạch trước trường Bình Lợi Trung | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Đường Trục 30 | Hẻm 21 Bình Lợi | 358 | 4.6 |
| |
465 | Rạch nhánh rạch Lăng | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Rạch Lăng | Nhà số 247 Nguyễn Xí | 170 | 13.02 |
| |
466 | Rạch nhánh Sông Bình Triệu | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Sông Bình Triệu | Chung cư A9 - Dự án Bắc Đinh Bộ Lĩnh | 94 | 16 |
| |
467 | Rạch nhánh rạch Lăng (Rạch Lá) | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Rạch Lăng | Hẻm 201/13/1 Nguyễn Xí | 290 | 5.5 |
| |
468 | Rạch Sở Nhật | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Hẻm 439 Bình Quới | Sông Sài Gòn | 454 | 7,8 - 14 |
| |
469 | Rạch Cầu Cống Đoạn 1 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Nhà số 534/8F Bình Quới | Đầu hẻm 558 Bình Quới | 479 | 2,3-16,8 |
| |
470 | Rạch Cầu Cống Đoạn 2 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Đầu hẻm 558 Bình Quới | Cầu Cống | 563 | 4,5-19,3 |
| |
471 | Rạch Cầu Cống Đoạn 3 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Cầu Cống | Sông Sài Gòn | 227 | 33,6-42, 9 |
| |
472 | Rạch Cầu Cống Đoạn 4 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 558/10A Bình Quới | 480/31/2/1 Bình Quới | 474 | 5,8-12, 5 |
| |
473 | Nhánh rạch Cầu Cống Đoạn 4 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 480/31/2/1 Bình Quới | 480/31/1 Bình Quới | 327 | 5,6-11,5 |
| |
474 | Rạch Tổ dân phố 23 Khu phố 2 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 558/45 Bình Quới | Sông Sài Gòn | 255 | 4,6-19,1 |
| |
475 | Rạch Cầu Làng | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 558/4/12 Bình Quới | Sông Sài Gòn | 507 | 2,4-7,7 |
| |
476 | Rạch Cống Hai Xanh | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 558/64C Bình Quới | Sông Sài Gòn | 151 | 10,5-13, 3 |
| |
477 | Rạch Cống Ba Lùn | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 558/57 Bình Quới | Sông Sài Gòn | 160 | 8,1-12,9 |
| |
478 | Rạch Cây Bàng | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 558/66/3/4 Bình Quới | Sông Sài Gòn | 623 | 4,3-36 |
| |
479 | Nhánh rạch Cây Bàng | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Thượng nguồn | Rạch Cây Bàng | 75 | 5,6-7,6 |
| |
480 | Rạch Chài | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 558/64/58 Bình Quới | Sông Sài Gòn | 355 | 12,1-25, 2 |
| |
481 | Rạch Tư Chanh | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 480/65/59 Bình Quới | Sông Sài Gòn | 361 | 5-8,5 |
| |
482 | Rạch Chùa | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 480/65/26 Bình Quới | Sông Sài Gòn | 710 | 6,9-13,6 |
| |
483 | Nhánh rạch Chùa | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 480/65/49 Bình Quới | Rạch Chùa | 164 | 3,7-15 |
| |
484 | Rạch Ông Ngữ | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 480/65/15 Bình Quới | Sông Sài Gòn | 1,176 | 12-24 |
| |
485 | Rạch Ông Ngữ nhánh 1 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 386/11 Bình Quới | Rạch Ông Ngữ Đoạn 1 | 341 | 7,4-16,3 |
| |
486 | Rạch Ông Ngữ nhánh 2 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 480/90/6A Bình Quới | Rạch Ông Ngữ Đoạn 1 | 136 | 8,4-12,2 |
| |
487 | Rạch Ông Ngữ nhánh 3 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 386/4 Bình Quới | Rạch Ông Ngữ Đoạn 1 | 538 | 4,7-9,8 |
| |
488 | Rạch Ông Ngữ nhánh 4 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 480/38 và 480/12/4 | Rạch Ông Ngữ Đoạn 1 | 532 | 4,7-9,8 |
| |
489 | Rạch Ông Ngữ nhánh 5 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | 480/31/4B Bình Quới | Rạch Ông Ngữ Đoạn 1 | 253 | 16-24 |
| |
490 | Rạch Ông Ngữ nhánh 6 | Bình Thạnh | UBND quận Bình Thạnh | Cuối hẻm 558/60 Bình Quới | Rạch Ông Ngữ Đoạn 1 | 476 | 19-29 |
| |
491 | Trường Đai nhánh 1 | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số nhà 111B đường số 59. Phường 14 | Sông Trường Đai | 350 | 6.6 |
| |
492 | Trường Đai nhánh 2 | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số nhà 237/33/2G Phạm Văn Chiêu, Phường 14. | Trường Đai nhánh 1 | 660 | 4.5 |
| |
493 | Rạch Cầu Cụt nhánh 1 | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số nhà 120/57/55 đường số 59, Phường 14. | Rạch Cầu Cụt | 127 | 1.5 |
| |
494 | Rạch Chín Xiểng | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | 80/61A Dương Quảng Hàm, phường 5 | Rạch Làng Lớn | 783 | 10 |
| |
495 | Rạch Dừa (đoạn mương hở) | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Dương Quảng Hàm | Kênh Tham Lương | 670 | 17.5 |
| |
496 | Rạch Bà Miêng (đoạn 1) | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số 296/58 Nguyễn Văn Lượng, phường 17 | Số 537/29/2P Nguyễn Oanh, phường 17 | 1,220 | 3 |
| |
497 | Rạch Bà Miêng (đoạn 2) | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số 537/28/2P Nguyễn Oanh | Kênh Tham Lương | 370 | 13.6 |
| |
498 | Rạch Bà Miêng nhánh 1 | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Cuối hẻm 730 Lê Đức Thọ | Rạch Bà Miêng | 390 | 2.4 |
| |
499 | Rạch Ông Bàu | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số 262/3 Dương Quảng hàm, phường 5 | Kênh Tham Lương | 481 | 6.8 |
| |
500 | Rạch Ông Bàu nhánh 1 | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số 246/32/7 Dương Quảng hàm, phường 6 | Ngã ba giao rạch Ông Bàu | 127 | 7 |
| |
501 | Rạch Ông Tổng | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số 234/59 Lê Đức Thọ, phường 6 (ngã ba giao rạch Ông Tổng nhánh 1 và 3) | Kênh Tham Lương | 555 | 20 |
| |
502 | Rạch Ông Tổng nhánh 1 | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số 234/43 Lê Đức Thọ, phường 6 | Rạch Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 3) | 288 | 6.5 |
| |
503 | Rạch Ông Tổng nhánh 2 | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Cuối hẻm 496/1 Dương Quảng Hàm, phường 6 | Rạch Ông Tổng nhánh 1 | 58 | 3.9 |
| |
504 | Rạch Ông Tổng nhánh 3 | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số 496/15/20Dương Quảng Hàm, phường 7 | Rạch Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 1) | 180 | 6 |
| |
505 | Rạch Cầu Cụt | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Sau lưng trại gia cầm (148/11/54, đường số 59, phường 14) | Kênh Tham Lương | 846 | 6 |
| |
506 | Rạch Chùa Chiêm Phước | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Số nhà 884/39 Lê Đức Thọ, phường 15 | Kênh Tham Lương | 340 | 3.7 |
| |
507 | Rạch Làng Lớn | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Đường Dương Quảng Hàm | Kênh Tham Lương | 360 | 11 |
| |
508 | Rạch Cụt | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Hẻm 110/39 đường số 30, phường 6 | Kênh Tham Lương | 320 | 14 |
| |
509 | Rạch khu phố 8, phường 15 | Gò Vấp | UBND quận Gò vấp | Kênh Tham Lương | Hẻm 114 Tô Ngọc Vân | 310 | 6 |
| |
510 | Rạch nhánh 1 đường Cộng Hoà | Tân Bình | UBND quận Tân Bình | Phan Thúc Duyện | Cộng Hoà | 400 | 4 |
| |
511 | Rạch nhánh 2 đường Cộng Hoà | Tân Bình | UBND quận Tân Bình | Phan Thúc Duyện | Rạch nhánh 1 đường Cộng Hoà | 250 | 3 |
| |
512 | Kênh A41 | Tân Bình | UBND quận Tân Bình | Phường 4 | Phường 4 |
|
|
| |
513 | Mương Nhật Bản nhánh 1 và nhánh 2 | Tân Bình | UBND quận Tân Bình | Phường 2 | Phường 2 |
|
|
| |
514 | Kênh Hy Vọng | Tân Bình | UBND quận Tân Bình | Vành Đai Sân Bay | Kênh Tham Lương | 1,236 | 6.7 |
| |
515 | Kênh Tân Trụ | Tân Bình | UBND quận Tân Bình | Gần SN 45/4 Trần Thái Tông | Kênh Hy Vọng | 1,150 | 4.2 |
| |
516 | Kênh tiêu liên xã đoạn 1 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ ranh xã Xuân Thới Thượng | Đường Xuyên Á | 2,850 |
|
| |
517 | Kênh tiêu liên xã đoạn 2 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ ranh xã Xuân Thới Sơn | Đoạn nối rạch Cầu Sa | 4,950 |
|
| |
518 | Rạch Bà Điểm 1 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Cư xá Bà Điểm (SN 37/9) | SN 43/13E | 2,330 | 3 |
| |
519 | Rạch Bà Điểm 2 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Phan Văn Hớn | Công ty Thanh Bình | 263 | 3 |
| |
520 | Rạch Lý Thường Kiệt | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Quốc lộ 22 | Rạch Hóc Môn | 1,240 | 1,5÷3,5 |
| |
521 | Rạch Hóc Môn | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Đường Tô Ký | Rạch Tra | 6,700 | 3÷10 |
| |
522 | Rạch Bà Triệu 1 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Nguyễn Văn Bứa | Đường Bà Triệu | 2,500 | 3÷5 |
| |
523 | Rạch Nam Thới - Thới Tứ | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Đường liên ấp Nam Thới - Thới Tứ | Rạch Tra | 600 | 2÷3 |
| |
524 | Rạch Nguyễn Thị Sóc | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Quốc lộ 22 | Cống băng đường Nguyễn Thị Sóc | 172 | 2 |
| |
525 | Rạch Trưng Nữ Vương | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Đường Lê Lợi | Rạch Tra | 1,200 | 2÷3 |
| |
526 | Rạch Cạnh số nhà 42B QL22 (Xăng dầu Hoàng Anh 1) | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Xăng dầu Hoàng Anh 1 | Xăng dầu Thành Công | 142 | 3-5 |
| |
527 | Rạch Cạnh số nhà 3/153 QL22 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Quốc lộ 22 | Bà Triệu | 268 | 3-5 |
| |
528 | Nhánh 1 Rạch Tra Đặng Thúc Vịnh | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Cột điện 4140 | Rạch Tra | 23 | 3-5 |
| |
529 | Nhánh 2 Rạch Tra Đặng Thúc Vịnh | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Cột điện 2410 | Rạch Tra | 84 | 3-5 |
| |
530 | Mương tiêu (Trần Quang Cơ nối dài) | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Hóc Môn | Kênh Trần Quang Cơ | 2,037 | 2-5 |
| |
531 | Hầm chữ T, XTĐ | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | XT5 | TT2 | 250 | 10 |
| |
532 | Rạch Tư Bồ | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Đường Đỗ Văn Dạy | rạch Hóc Môn | 150 | 4-5 |
| |
533 | Kênh Cách Ly | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T2 | Kênh T3 | 1,248 | 4-5 |
| |
534 | Rạch Tám Chim | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Thân 2 | Kênh Xáng | 300 | 6-7 |
| |
535 | Mương ranh xã XTS-XTT | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Đường XTS 32 | Công ty Đất Lành | 790 | 3-5 |
| |
536 | Mương tổ 5-6 ấp Hưng Lân | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Đường Nguyễn Thị Sóc | Hẻm tổ 5,6 | 300 | 3 |
| |
537 | Mương Tân Thới 2 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Đường Lê Lợi | Đường Tân Hiệp 47-1 | 260 | 3-4 |
| |
538 | Nhánh Rạch Cầu Dừa 1 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Dừa | Cuối tuyến | 30 | 3 |
| |
539 | Nhánh Rạch Cầu Dừa 2 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Dừa | Cuối tuyến | 150 | 3 |
| |
540 | Nhánh Rạch Cầu Dừa 3 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Dừa | Cuối tuyến | 300 | 3 |
| |
541 | Nhánh Rạch Cầu Dừa 4 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Dừa | Cuối tuyến | 150 | 3 |
| |
542 | Nhánh Rạch Cầu Dừa 5 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Dừa | Cuối tuyến | 315 | 3 |
| |
543 | Rạch cầu Bà Năm | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Bà Mễn | rạch Bến Đá | 450 | 30 |
| |
544 | Rạch Bến Đá | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Bà Năm | rạch Cầu Tre | 650 | 30 |
| |
545 | Rạch Bến Trại | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Rỗng Lớn | rạch Bến Gò Trại | 800 | 25 |
| |
546 | Rạch Bến Gò Trại nối dài | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bến Trại | đường Đặng Thúc Vịnh | 1,200 | 5 |
| |
547 | Rạch Cầu Cụt | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 630 | 2-12 |
| |
548 | Rạch Cầu Trắng | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bà Hồng | đường Nhị Bình 9 | 1,200 | 8-12 |
| |
549 | Mương tiêu nội đồng ấp 4,6 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Đường Dương Công Khi | Nhà ông Ba Bách | 1,750 | 3 |
| |
550 | Mương tiêu nội đồng ấp 2, 3 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | QL 22 | ranh xã TTT | 1,750 | 3 |
| |
551 | Mương sau lô E | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Nhà thờ Cầu Lớn | Trung tâm cai nghiện | 1,450 | 4 |
| |
552 | Mương sau lô B | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Ngã ba Giòng | Đường Đặng Công Bỉnh | 2,750 | 4 |
| |
553 | Rạch Vựa Khạp | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 400 | 5-24 |
| |
554 | Rạch Tám Đặng | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 78 | 5 |
| |
555 | Rạch Hai Bửu | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 685 | 5 |
| |
556 | Rạch Mười Mậu | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 359 | 7 |
| |
557 | Rạch Bờ Đê | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 250 | 7 |
| |
558 | Rạch Cầu Tre (nhánh rạch Bến đá 2) | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bến Đá | rạch Cẩu Dừa | 800 | 30 |
| |
559 | Nhánh Rạch Cầu Tre 1 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Tre | Cuối tuyến | 450 | 3 |
| |
560 | Nhánh Rạch Cầu Tre 2 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Tre | Cuối tuyến | 350 | 3 |
| |
561 | Nhánh Rạch Cầu Tre 3 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Tre | Cuối tuyến | 400 | 3 |
| |
562 | Mương sau lô C | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | ranh xã TTN | Cuối tuyến | 2,200 | 4 |
| |
563 | Rạch Vân Thành | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 400 | 14-25 |
| |
564 | Rạch Ba Khuôn | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 130 | 8-10 |
| |
565 | Rạch Ba Nga | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 130 | 3-5 |
| |
566 | Rạch Tư Ớt | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 219 | 9-12 |
| |
567 | Rạch Mười Định | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 298 | 6-12 |
| |
568 | Rạch Hai Bịch | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Võng | Cuối tuyến | 680 | 10-19 |
| |
569 | Rạch Út Hoàng | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Võng | Cuối tuyến | 350 | 8-12 |
| |
570 | Rạch Nhà Vuông | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 285 | 8-29 |
| |
571 | Rạch Tư Đơn | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 126 | 14-17 |
| |
572 | Rạch Nhà Lầu | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 396 | 20-22 |
| |
573 | Nhánh sông rạch Tra | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | ranh xã Thới Tam Thôn | Cầu Rạch Tra | 150 | 4 |
| |
574 | Rạch Bọng Bầu | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bến Trại | đừng ĐT 2-2 | 1,000 | 12 |
| |
575 | Rạch Đấu Cùi | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Tre | Cuối tuyến | 850 | 15 |
| |
576 | Rạch Tư Hợi và đoạn nhánh | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Bến Đá | Cuối tuyến | 2,200 | 30 |
| |
577 | Rạch cầu Ba Viên (Rỗng Gòn - Cầu Kho) | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Cầu Bến Đá | rạch Rỗng Trâm | 2,000 | 30 |
| |
578 | Nhánh Rạch Bọng Bầu 1 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bọng Bầu | Cuối tuyến | 300 | 1,5 |
| |
579 | Nhánh Rạch Bọng Bầu 2 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bọng Bầu | Cuối tuyến | 350 | 1,5 |
| |
580 | Nhánh Rạch Bọng Bầu 3 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bọng Bầu | Cuối tuyến | 240 | 1,5 |
| |
581 | Nhánh Rạch Bọng Bầu 4 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Bọng Bầu | Cuối tuyến | 140 | 1,5 |
| |
582 | Nhánh Rạch Rỗng bầu 1 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Rỗng Bầu | Cuối tuyến | 190 | 1,5 |
| |
583 | Nhánh Rạch Rỗng bầu 2 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Rỗng Bầu | Cuối tuyến | 180 | 1,5 |
| |
584 | Nhánh Rạch Rỗng bầu 3 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Rỗng Bầu | Cuối tuyến | 180 | 1,5 |
| |
585 | Nhánh Rạch Rỗng bầu 4 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Rỗng Bầu | Cuối tuyến | 190 | 1,5 |
| |
586 | Nhánh Rạch Rỗng bầu 5 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Rỗng Bầu | Cuối tuyến | 200 | 1,5 |
| |
587 | Nhánh Rạch Rỗng bầu 6 | Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | rạch Rỗng Bầu | Cuối tuyến | 200 | 1,5 |
| |
588 | Rạch Lồng Đèn - Bà Đập | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đầu tuyến | Ngả ba sông Cần Guộc | 3,500 |
|
| |
589 | Rạch Cung | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Lòng Đèn | Ranh Xã Tân, Quí Tây | 1,635 |
|
| |
590 | Rạch Chiếu | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Cần Giuộc | Quốc lộ 50 | 6,444 |
|
| |
591 | Rạch Gia (Cầu Gia) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã An Phú Tây | Xã Hưng Long | 5,200 |
|
| |
592 | Kênh T12 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Quý Tây | Cuối tuyến | 3,800 |
|
| |
593 | Kênh T13 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Quý Tây | Cuối tuyến | 2,800 |
|
| |
594 | Rạch Bà Đá | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Cách QL 1A 12 m | Sông Chợ Đệm | 2,440 | 20 |
| |
595 | Kênh Đất sét | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Tỉnh lộ 10 | Kênh số 4 | 1,584 | 21 |
| |
596 | Rạch Ông Đồ | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Chợ Đệm | Cách Quốc lộ 1A 75m | 5,032 | 6-15 |
| |
597 | Giao thông hào ấp 2 (rạch R4-Quốc lộ 1A) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Cửa xả Quốc lộ 1A | Rạch Ông Cốm | 1,900 | 6-8 |
| |
598 | Rạch Ngọn Đình (Chi lưu rạch Ông Đồ) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Số A17/41 Quốc lộ 1A | Rạch Ông Đồ | 1,025 | 3-6 |
| |
599 | Rạch Bình Lộc | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Cửa xả số 1 Quốc lộ 50 | Rạch Xã Tớn | 500 | 5-15 |
| |
600 | Rạch Phong Phú | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Cửa xả số 2 Quốc lộ 50 | Đường Thành Long | 500 | 4-15 |
| |
601 | Rạch Út Nói | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Quách Điêu | Rạch Cầu Suối | 1,100 | 4-10 |
| |
602 | Rạch Chiểu | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Cửa xả số 4 Quốc lộ 50 | Chi lưu rạch Cầu Bà Cơ | 500 | 7-10 |
| |
603 | Nhánh Rạch Tắc Bến Rô 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Tắc Bến Rô | Cuối tuyến | 1,500 | 25 |
| |
604 | Rạch Phú Lộc | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Cửa xả số 3 Quốc lộ 50 | Chi lưu rạch Thủ Đảo | 300 | 5-20 |
| |
605 | Rạch Ông Chồm | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Trịnh Quang Nghị | Rạch Hố Mã Voi | 870 | 8-15 |
| |
606 | Rạch Cầu Suối | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Khu dân cư Ấp 3 | Kênh liên vùng | 6,000 | 5-10 |
| |
607 | Rạch Bàu Gốc | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Ranh xã Tân Nhựt | Giáp Rạch Cái Trung | 2,296 | 8-40 |
| |
608 | Nhánh rạch Bàu Gốc 1(Rạch Hương Nhơn) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Gốc | Rạch Nước Lên | 2,500 | 10 |
| |
609 | Nhánh rạch Bàu Gốc 2 (Rạch Mỹ Phú) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Gốc | Rạch Láng Le | 3,300 | 10 |
| |
610 | Rạch Thủ Đảo | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đầu tuyến | Ngả ba rạch Bà Tờn | 1,000 | 18-35 |
| |
611 | Nhánh rạch Thủ Đảo 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Thủ Đào | Rạch Cống Lớn-Ngã Tư | 600 | 20 |
| |
612 | Kênh T17 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Ranh xã Phạm Văn Hai | Kênh liên vùng | 1,439 | 23 |
| |
613 | Rạch Ông Bé | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Ngả ba rạch Ông Lớn | Ngả ba rạch Ông Nhỏ | 2,000 | 20-30 |
| |
614 | Nhánh Rạch Ông Bé 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 800 | 20 |
| |
615 | Nhánh Rạch Ông Bé 2 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 600 | 20 |
| |
616 | Nhánh Rạch Ông Bé 3 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 1,000 | 20 |
| |
617 | Nhánh Rạch Ông Bé 4 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 400 | 20 |
| |
618 | Nhánh Rạch Ông Bé 5 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 400 | 20 |
| |
619 | Nhánh Rạch Ông Bé 6 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 400 | 20 |
| |
620 | Rạch Ông Nhỏ | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đầu tuyến | Ngả ba rạch Ông Lớn | 3,000 |
|
| |
621 | Rạch Đắp Ông Hiền - Ông Niệm | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đầu tuyến | Ngả ba rạch Bà Tờn | 3,000 | 20-30 |
| |
622 | Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Đắp Ông Hiền | Nhánh Rạch Đắp Ô Hiền 2 | 800 | 15 |
| |
623 | Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 2 (nhánh Thủ Đảo) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Đắp Ông Hiền | Rạch Thủ Đào | 700 | 15 |
| |
624 | Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 3 (nhánh Thủ Đảo) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Đắp Ông Hiền | Rạch Thủ Đào | 750 | 10 |
| |
625 | Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 4 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Đắp Ông Hiền | Nhánh Rạch Bà Lào 5 | 600 | 10 |
| |
626 | Kênh ấp 4 - xã Bình Chánh (Trịnh Như Khuê) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Cửa xả Trịnh Như Huê | Quốc lộ 1A | 2,800 | 6 |
| |
627 | Kênh ấp 4 - xã Bình Hưng | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Cửa xả Phạm Hùng | Rạch Xóm Củi | 720 | 5-10 |
| |
628 | Rạch Bà Môn | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Thị trấn Tân Túc | Cuối tuyến | 1,350 | 6-8 |
| |
629 | Kênh Miếu Ông Đá (rạch R5-Quốc lộ 1A) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Cửa xả Quốc lộ 1A | Rạch Ông Thòan | 1,000 | 6-8 |
| |
630 | Nhánh rạch Bà Lào 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường phân lưu | Rạch Bà Lào | 350 | 30 |
| |
631 | Nhánh rạch Bà Lào 2 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đầu tuyến | Rạch Bà Lào | 1,000 | 25 |
| |
632 | Nhánh rạch Bà Lào 3 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đầu tuyến | Rạch Bà Lào | 900 | 12 |
| |
633 | Nhánh rạch Bà Lào 4 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Cây Khô | Rạch Bà Lào | 750 | 20 |
| |
634 | Nhánh rạch Bà Lào 5 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đầu tuyến | Rạch Bà Lào | 500 | 22 |
| |
635 | Nhánh rạch Bà Lào 6 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Đắp ông Hiền-Ô Niệm | Rạch Bà Lào | 800 | 18 |
| |
636 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xà Tờn | Cuối tuyến | 500 | 16 |
| |
637 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 2 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xà Tờn | Cuối tuyến | 600 | 16 |
| |
638 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 3 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xà Tờn | Cuối tuyến | 500 | 10 |
| |
639 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 4 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xà Tờn | Cuối tuyến | 400 | 15 |
| |
640 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 6 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xà Tờn | Rạch Xóm Củi-Gò Nổi | 1,200 | 25 |
| |
641 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 14 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Lào | Cuối tuyến | 3,000 | 35 |
| |
642 | Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang | Cuối tuyến | 3,500 | 25 |
| |
643 | Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 3 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang | Cuối tuyến | 500 | 20 |
| |
644 | Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 4 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang | Cuối tuyến | 500 | 20 |
| |
645 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 500 | 10 |
| |
646 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 2 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Nhánh Rạch Tắc Bến Rô | 700 | 12 |
| |
647 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 3 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 350 | 15 |
| |
648 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 4 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 250 | 15 |
| |
649 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 5 (Rạch Lum Mới) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Rạch Cống Lớn Rạch Ngang | 1,300 | 20 |
| |
650 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 6 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Nhánh Rạch Tắc Bến Rô | 700 | 10 |
| |
651 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 7 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 1,200 | 15 |
| |
652 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 8 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 500 | 15 |
| |
653 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 9 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 1,000 | 12 |
| |
654 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 10 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Rạch Tắc Bến Rô | 800 | 20 |
| |
655 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 11 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 300 | 15 |
| |
656 | Nhánh Rạch Ông Lớn 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 400 | 25 |
| |
657 | Nhánh Rạch Ông Lớn 2 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 400 | 25 |
| |
658 | Nhánh Rạch Ông Lớn 3 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 500 | 25 |
| |
659 | Nhánh Rạch Ông Lớn 4 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 300 | 20 |
| |
660 | Nhánh Rạch Nước Lên 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cái Trung | Cuối tuyến | 500 | 20 |
| |
661 | Nhánh Rạch Nước Lên 2 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cái Trung | Cuối tuyến | 600 | 20 |
| |
662 | Nhánh kênh Rạch Nước Lên 5 (kênh 4) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Nước Lên | Cuối tuyến | 800 | 10 |
| |
663 | Nhánh kênh Rạch Nước Lên 6 (kênh 3) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Nước Lên | Cuối tuyến | 700 | 10 |
| |
664 | Nhánh sông Cần Giuộc 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Cần Giuộc | Cuối tuyến | 4,000 | 10 |
| |
665 | Nhánh sông Cần Giuộc 2 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Cần Giuộc | Cuối tuyến | 2,800 | 15 |
| |
666 | Nhánh Rạch Chồm 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Chồm | Đường phân lưu | 1,800 | 25 |
| |
667 | Nhánh Rạch Chồm 5 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Chồm | Cuối tuyến | 1,200 | 20 |
| |
668 | Nhánh Rạch Bà Lớn 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 500 | 30 |
| |
669 | Nhánh Rạch Bà Lớn 2 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 900 | 30 |
| |
670 | Nhánh Rạch Bà Lớn 3 (Rạch Su) | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 1,600 | 30 |
| |
671 | Nhánh Rạch Bà Lớn 4 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 500 | 25 |
| |
672 | Nhánh Rạch Bà Lớn 5 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 400 | 25 |
| |
673 | Nhánh Rạch Bà Lớn 6 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 400 | 25 |
| |
674 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 1 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Thượng nguồn khu dân cư | Rạch Ông Nhỏ | 291 | 5 |
| |
675 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 2 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Thượng nguồn khu dân cư | Rạch Ông Nhỏ | 236 | 4.8 |
| |
676 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 6 | Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Thượng nguồn khu dân cư (đường mới) | Rạch Ông Nhỏ | 438 | 6.2 |
| |
677 | Rạch Kè | Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Ngã 3 sông Sài Gòn | Cầu Sắt | 800 | 20 |
| |
678 | Kênh tiêu KP3 | Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Phạm Văn Chèo | Cống qua đường Tỉnh lộ 8 | 1,026 |
|
| |
679 | Rạch Ông Đội | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phú Xuân | Cuối tuyến | 3,500 |
|
| |
680 | Rạch Bàng | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lớn | Rạch Ông Kích | 3,000 |
|
| |
681 | Rạch Cống Dinh - Ông Bốn | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Ngã ba sông Phước Kiểng | Ngã ba rạch Ông Lớn | 5,400 | 25-60 |
| |
682 | Rạch Mỏ Neo (Hồ Neo) - Bà Tranh | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Đĩa | Rạch Ông Lớn | 4,000 | 15-20 |
| |
683 | Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 5 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Thanh | Cuối tuyến | 400 | 20 |
| |
684 | Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 6 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Thanh | Rạch Cây Khô | 1,140 | 24 |
| |
685 | Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 9 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Mỏ Neo | Cuối tuyến | 500 | 15 |
| |
686 | Nhánh sông Nhà Bè 7 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đoạn giữa Khu phố 7 | Sông Nhà Nhè | 500 | 16 |
| |
687 | Nhánh sông Nhà Bè 8 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Rạch Ngang | 1,200 | 15 |
| |
688 | Nhánh sông Nhà Bè 10 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 1,500 | 20 |
| |
689 | Nhánh sông Nhà Bè 15 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 900 | 15 |
| |
690 | Nhánh sông Nhà Bè 16 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 800 | 18 |
| |
691 | Nhánh sông Nhà Bè 17 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Rạch Ngang | 1,000 | 15 |
| |
692 | Nhánh sông Nhà Bè 19 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 1,000 | 15 |
| |
693 | Rạch Đình | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Hẻm 263-Ng.Bình | Sông mương chuối | 800 | 2-6 |
| |
694 | Nhánh Rạch Mương Chuối 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Đình | Sông mương chuối | 500 | 6 |
| |
695 | Nhánh Rạch Mương Chuối 3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Mương Chuối | Rạch Mương Chuối | 900 | 15 |
| |
696 | Nhánh sông Soài Rạp 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Cửa xả đối diện số 51/5 Hùynh Tấn Phát | Sông Soài Rạp | 500 | 10-15 |
| |
697 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phước Kiểng | Cuối tuyến | 2,600 | 18 |
| |
698 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 10 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Phước Kiểng | 450 | 28 |
| |
699 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 13 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Phước Kiểng | 1,600 | 14 |
| |
700 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 15 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phước Kiểng | Cuối tuyến | 1,000 | 10 |
| |
701 | Rạch Mương Chuối - rạch Ngang | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Mương Chuối | Sông Soài Rạp | 3,000 | 10-20 |
| |
702 | Rạch Bầu Dừa | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Kinh | Đường Huỳnh Tấn Phát | 1,400 | 5-10 |
| |
703 | Rạch Bầu Dừa (LT10) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Rạch Dơi | Trạm Y tế xã Long Thới | 484 | 9 |
| |
704 | Chi lưu Rạch Bầu Dừa (LT10) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bầu Dừa | Cuối tuyến | 93.5 | 2 |
| |
705 | Rạch Bằng Ổi (LT11) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường 2km2 | Sông Đồn Điền | 1,190 | 5 |
| |
706 | Rạch Cống Ông Lượng (LT12) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Cá Nóc | 2,560 | 22 |
| |
707 | Rạch Tám Mung | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cá Nóc | Cuối tuyến | 88.3 | 4 |
| |
708 | Nhánh rạch Cây Bông | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Cây Bông | 700 | 24 |
| |
709 | Nhánh Rạch Tôm 4 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bãi Tệ | Rạch Toâm | 540 | 30 |
| |
710 | Nhánh Rạch Tôm 5 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Rạch Ong | 800 | 25 |
| |
711 | Nhánh Kinh Cây Khô 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Kênh Cây Khô | 600 | 20 |
| |
712 | Rạch Thầy Cai - Tắc Thầy Cai | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Ngã ba rạch Tôm | Rạch Tôm | 2,200 | 10-20 |
| |
713 | Nhánh Sông Phước Kiểng 1 (rạch trước cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ | Sông Phước Kiểng | 50 | 5-6 |
| |
714 | Nhánh rạch Bà Chiêm (rạch trước cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ | Rạch Bà Chiêm | 50 | 5-6 |
| |
715 | Rạch trước cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ | Rạch | 40 | 3-6 |
| |
716 | Rạch trước cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ | Rạch | 50 | 3-6 |
| |
717 | Nhánh Rạch Cây Khô 6 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 600 | 15 |
| |
718 | Nhánh Rạch Cây Khô 7 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 800 | 15 |
| |
719 | Nhánh Rạch Cây Khô 8 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 600 | 15 |
| |
720 | Nhánh Rạch Cây Khô 9 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 300 | 10 |
| |
721 | Nhánh Rạch Cây Khô 10 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 500 | 20 |
| |
722 | Nhánh Rạch Cây Khô 11 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 700 | 20 |
| |
723 | Nhánh Rạch Cây Khô 12 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 500 | 20 |
| |
724 | Nhánh Rạch Cây Khô 13 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 300 | 15 |
| |
725 | Nhánh Rạch Cây Khô 16 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 600 | 15 |
| |
726 | Nhánh Rạch Cây Khô 17 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 800 | 15 |
| |
727 | Nhánh Rạch Cây Khô 18 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 400 | 15 |
| |
728 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 13 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 500 | 10 |
| |
729 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 14 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 500 | 20 |
| |
730 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 16 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 500 | 18 |
| |
731 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 17 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 300 | 18 |
| |
732 | Nhánh Rạch Tắc Bến Rô 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tắc Bến Rô | Cuối tuyến | 1,000 | 20 |
| |
733 | Nhánh Rạch Ông Lớn 7 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lớn | Rạch Bà Thanh | 500 | 15 |
| |
734 | Nhánh Rạch Ông Lớn 8 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 300 | 15 |
| |
735 | Nhánh Rạch Ông Lớn 10 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 600 | 15 |
| |
736 | Nhánh Rạch Ông Lớn 12 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 800 | 10 |
| |
737 | Nhánh Rạch Ông Lớn 14 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lớn | Kênh Cây Khô | 800 | 10 |
| |
738 | Nhánh Rạch Ông Đội 3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Đội | Cuối tuyến | 1,200 | 18 |
| |
739 | Rạch Cây Bông | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Đỉa | Cuối tuyến | 2,600 | 50 |
| |
740 | Các nhánh Rạch Cây Bông | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Bông | Cuối tuyến | 10,500 | 25 |
| |
741 | Nhánh Rạch Rơi 4 (Rạch Lười) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Rơi | Cuối tuyến | 1,900 | 20 |
| |
742 | Nhánh Rạch Rơi 5 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Rơi | Cuối tuyến | 1,000 | 20 |
| |
743 | Nhánh Rạch Rơi 6 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Rơi | Sông Phú Xuân | 800 | 30 |
| |
744 | Nhánh Sông Phú Xuân 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phú Xuân | Cuối tuyến | 700 | 20 |
| |
745 | Nhánh Sông Phú Xuân 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phú Xuân | Sông Nhà Bè | 3,000 | 15 |
| |
746 | Nhánh cụt sông Phú Xuân 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phú Xuân | Cuối tuyến | 48 | 7 |
| |
747 | Nhánh cụt sông Phú Xuân 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phú Xuân | Hẻm 1806 | 140 | 3 |
| |
748 | Nhánh Sông Nhà Bè 6 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đoạn giữa Khu phố 6 | Sông Nhà Nhè | 980 | 10 |
| |
749 | Nhánh Rạch Tôm 6 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Rạch Ông | 860 | 15 |
| |
750 | Nhánh Sông Nhà Bè 9 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 480 | 6 |
| |
751 | Nhánh Sông Nhà Bè 11 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 220 | 5 |
| |
752 | Nhánh Sông Nhà Bè 12 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 340 | 6 |
| |
753 | Nhánh Sông Nhà Bè 13 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 110 | 4 |
| |
754 | Nhánh Sông Nhà Bè 14 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 90 | 4 |
| |
755 | Nhánh Sông Nhà Bè 18 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Rạch Mương Chuối | 500 | 9 |
| |
756 | Nhánh Sông Nhà Bè 20 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 470 | 16 |
| |
757 | Nhánh Rạch Mương Chuối 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Mương Chuối | 1,200 | 26 |
| |
758 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Vinh | Sông Phước Kiểng | 800 | 20 |
| |
759 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Rạch Cống Vinh | 650 | 12 |
| |
760 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Cống Vinh | 150 | 6 |
| |
761 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 4 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Rạch Cống Vinh | 180 | 8 |
| |
762 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 5 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Rạch Cống Vinh | 120 | 10 |
| |
763 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 6 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Vinh | Rạch Cống Vinh | 230 | 14 |
| |
764 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 7 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Vinh | Sông Phước Kiểng | 500 | 16 |
| |
765 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 8 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Thanh | Rạch Cống Vinh | 420 | 18 |
| |
766 | Nháng rạch Cống Vinh - Ông Bốn 10 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Vinh | Sông Phước Kiểng | 1,300 | 15 |
| |
767 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 11 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Cống Vinh | 300 | 12 |
| |
768 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 13 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Cống Vinh | 550 | 18 |
| |
769 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Thanh | Rạch Bà Thanh | 250 | 10 |
| |
770 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Bà Thanh | 310 | 12 |
| |
771 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Bà Thanh | 400 | 8 |
| |
772 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 4 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Thanh | Rạch Ông Lớn | 270 | 6 |
| |
773 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 7 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Mỏ Neo | Rạch Ông Lớn | 180 | 9 |
| |
774 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 8 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Mỏ Neo | 360 | 9 |
| |
775 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 10 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Mỏ Neo | Rạch Đỉa | 460 | 10 |
| |
776 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 11 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Mỏ Neo | Rạch Đỉa | 300 | 9 |
| |
777 | Nhánh rạch Ông Lớn 5 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 620 | 12 |
| |
778 | Nhánh rạch Ông Lớn 6 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 760 | 8 |
| |
779 | Nhánh rạch Ông Lớn 11 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 1,200 | 10 |
| |
780 | Nhánh rạch Ông Lớn 15 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 300 | 14 |
| |
781 | Nhánh Rạch Ông Đội 4 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 170 | 10 |
| |
782 | Nhánh rạch Đỉa 9 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Đỉa | 700 | 20 |
| |
783 | Nhánh rạch Đỉa 10 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Đỉa | 800 | 16 |
| |
784 | Nhánh rạch Rơi | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Rôi | 850 | 9 |
| |
785 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 100 | 17 |
| |
786 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 230 | 7 |
| |
787 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 4 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường phân lưu | Sông Phước Kiển | 580 | 19 |
| |
788 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 5 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 520 | 14 |
| |
789 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 6 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 175 | 6 |
| |
790 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 7 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 800 | 10 |
| |
791 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 8 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Coáng Dinh | Sông Phước Kiển | 600 | 10 |
| |
792 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 9 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 460 | 12 |
| |
793 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 11 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Nhánh rạch Cống Dinh | Sông Phước Kiển | 500 | 20 |
| |
794 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 12 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 370 | 10 |
| |
795 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 14 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 1,200 | 20 |
| |
796 | Nhánh Rạch Cây Khô 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Cây Khô | 300 | 8 |
| |
797 | Nhánh Rạch Cây Khô 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Cây Khô | 130 | 7 |
| |
798 | Nhánh Rạch Cây Khô 3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Cây Khô | 560 | 7 |
| |
799 | Nhánh Rạch Cây Khô 4 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Cây Khô | 460 | 7 |
| |
800 | Nhánh Rạch Cây Khô 5 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Cây Khô | 480 | 12 |
| |
801 | Nhánh Rạch Tôm 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Tôm | 370 | 12 |
| |
802 | Nhánh Rạch Tôm 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Tôm | 340 | 8 |
| |
803 | Nhánh Rạch Tôm 3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bãi Tệ | Rạch Tôm | 300 | 6 |
| |
804 | Nhánh rạch Bà Lào 7 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Bà Lào | 550 | 12 |
| |
805 | Nhánh Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 12 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Kinh Cây Khô | Rạch Xóm Củi | 1,300 | 12 |
| |
806 | Nhánh R. Xóm Củi - Gò Nổi 15 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Kinh Cây Khô | Rạch Xóm Củi | 650 | 9 |
| |
807 | Nhánh Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 18 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Kinh Cây Khô | Rạch Xóm Củi | 560 | 10 |
| |
808 | Nhánh Kinh Cây Khô 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Kênh Cây Khô | 820 | 12 |
| |
809 | Nhánh Kinh Cây Khô 3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Kênh Cây Khô | 120 | 10 |
| |
810 | Nhánh Kinh Cây Khô 4 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Kênh Cây Khô | 350 | 8 |
| |
811 | Nhánh Rạch Ông Lớn 11 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 450 | 6 |
| |
812 | Rạch Ba Bọng (TT1) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phú Xuân | Hẻm 1897 | 539 | 4 |
| |
813 | Rạch Đình (TT2) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phú Xuân | Hẻm 1806 | 237 | 2 |
| |
814 | Chi lưu 1 - rạch Đình (TT2-1) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Đình (TT2) | Hẻm 1716 | 146 | 5 |
| |
815 | Chi lưu 2 - rạch Đình (TT2-2) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Đình (TT2) | Bên trái hẻm 1806 | 495 | 2-3 |
| |
816 | Rạch Nò - Nhánh 1 (TT3) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Đặng Nhữ Lâm | 1,189 |
|
| |
817 | Chi lưu Rạch Nò - Nhánh 1 (TT3) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Nò - Nhánh 1 (TT3) | Cuối tuyến | 93 | 7 |
| |
818 | Rạch Nò - Nhánh 2 (TT4) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường Huỳnh Tấn Phát | Tường rào kho xăng | 371 | 10 |
| |
819 | Rạch Tổ 9 KP4 (TT7) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Hẻm 1622/43/35/4 | Sông Phú Xuân | 75 | 4 |
| |
820 | Rạch Bần Bọng (PX1) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Mương Ngang | Sông Nhà Bè | 1,405 | 16 |
| |
821 | Chi lưu rạch Bần Bọng (PX1) 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường vào khu dân cư Anh Tuấn | Rạch Bần Bọng | 186 | 2 |
| |
822 | Chi lưu rạch Bần Bọng (PX1) 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Ấp 4 | Rạch Bần Bọng | 99 | 3 |
| |
823 | Chi lưu 1 (PX1-1) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | PX1 | Hẻm 2581 | 513 | 2 |
| |
824 | Chi lưu 2 (PX1-2) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | PX1 | Cuối tuyến | 222 | 3 |
| |
825 | Chi lưu 3 (PX1-3) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | PX2 | Cuối tuyến | 170 | 6 |
| |
826 | Rạch Bờ Băng (PX2) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Mương Ngang | Cuối tuyến | 675 | 7 |
| |
827 | Rạch Cẩm Hồng (PX3) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Hẻm 133 - Nguyễn Bình | Sông Soài Rạp | 107 | 4 |
| |
828 | Rạch chợ ấp 2 (PX4) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường Nguyễn Bình | Sông Soài Rạp | 176 | 13 |
| |
829 | Rạch Bóng Lương (PX5) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường Nguyễn Bình | Sông Soài Rạp | 430 | 10 |
| |
830 | Rạch Cá Tra (PX6) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Xen cài khu dân cư | Sông Soài Rạp | 300 | 4 |
| |
831 | Rạch Tư Chấp (PX8) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Hẻm 2817 | Sông Nhà Bè | 200 | 3 |
| |
832 | Rạch Chín Còn (PX9) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Xen cài khu dân cư | Sông Soài Rạp | 332 | 6 |
| |
833 | Rạch Xóm Đình (PX10) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Xen cài khu dân cư | Sông Mương Chuối | 523 | 4 |
| |
834 | Rạch sau Uỷ ban cũ (PX11) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường Nguyễn Bình | Sông Soài Rạp | 562 | 6 |
| |
835 | Rạch Lô Đất 1 (PX12) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Hẻm 96 - ĐTN | Sông Nhà Bè | 313 | 2 |
| |
836 | Chi lưu rạch Mương Ngang | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Ấp 3 |
| 263 | 4 |
| |
837 | Chi lưu rạch lô đất 1 (PX12) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Ấp 4 |
| 81 | 4 |
| |
838 | Chi lưu rạch Tư Chấp (PX8) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Ấp 6 |
| 67 | 2 |
| |
839 | Rạch cụt nhánh sông Nhà Bè | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Ấp 6 |
| 111 | 2 |
| |
840 | Chi lưu rạch Bờ Băng (PX2) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Ấp 2 |
| 233 |
|
| |
841 | Rạch Cá Nóc (LT1) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Lấp Dầu | Sông Mương Chuối | 1,400 | 26 |
| |
842 | Rạch Cống Mốc (LT2) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Miễu | Đường LT-NĐ | 780 | 4 |
| |
843 | Rạch Cống Lớn (LT3) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Rạch Dơi | Đường LT-NĐ | 910 | 7.5 |
| |
844 | Rạch Bà Chồi (LT4) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Chợ Bà Chồi | Sông Rạch Dơi | 564 | 8 |
| |
845 | Rạch Bà Chồi - Chi lưu 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Chợ Bà Chồi | Mười Dữ, Cầu Ba Ken | 498.2 | 5.5 |
| |
846 | Rạch Bà Chồi - Chi lưu 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Cầu Ba Ken | Cuối tuyến |
|
|
| |
847 | Rạch Bà Chồi - Chi lưu 3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Cầu Hai Đôi | Cuối tuyến | 206 | 2.8 |
| |
848 | Rạch Bà Chồi - Chi lưu 4 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Chồi | Cuối tuyến |
|
|
| |
849 | Rạch Cống Cầu (LT5) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Nguyễn Văn Tạo | Sông Rạch Dơi | 1,126 | 6 |
| |
850 | Rạch ấp 3 Cù Ri (LT6) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Hẻm 05 | Rạch Khe Giữa | 154 | 3 |
| |
851 | Rạch Miễu (LT7) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Rạch Dơi | Rạch Bà Sáu | 895 | 4 |
| |
852 | Rạch Bà Sáu (LT8) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Mốc | Sông Rạch Dơi | 900 | 5.4 |
| |
853 | Rạch Bông Bồn (LT9) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cá Nóc | Cuối tuyến | 500 | 6.5 |
| |
854 | Rạch Bông Bồn - Chi lưu 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bông Bồn | Cuối tuyến | 104.9 | 2 |
| |
855 | Rạch Bảy Đượm - Chi lưu 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bảy Đượm | Trường Đồng Xanh | 481 | 4 |
| |
856 | Rạch Bảy Đượm - Chi lưu 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bảy Đượm | Cuối tuyến | 630 | 3 |
| |
857 | Rạch Bảy Đượm (từ rạch Bà Chồi đến rạch Cá Nóc) (LT14) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Chồi | Rạch Cá Nóc | 1,389 | 9 |
| |
858 | Rạch Khe Giữa (LT15) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Mương Chuối | Nguyễn Văn Tạo | 2,800 | 9 |
| |
859 | Rạch Khe Giữa - Chi lưu 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Nhánh rạch Khe giữa | Nhà ông Tài | 281 | 3 |
| |
860 | Rạch Đồn/Rạch Mười Thành ấp 3 (LT16) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cá Nóc | Rạch Khe Giữa | 350 | 4 |
| |
861 | Chi lưu Rạch Đồn (LT16) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Đồn | Trường tiểu học | 84 | 5 |
| |
862 | Rạch 7 (LT18) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Nguyễn Văn Tạo | Rạch Khe Giữa | 558 | 18.6 |
| |
863 | Rạch Bảy Nhịn | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Khe Giữa | Cuối tuyến | 581 | 3.5 |
| |
864 | Rạch cụt nhánh sông Đồn Điền | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Đồn Điền | Cuối tuyến | 295.4 |
|
| |
865 | Rạch Giáp Quạ (PL2) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Gò Nồi | Kinh Cây Khô | 1,340 | 5-28 |
| |
866 | Rạch Tám Kiềm (PL3) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Chợ Phước Lộc | Rạch Ông Lớn | 495 | 4-12 |
| |
867 | Rạch Tắc Từ Hải (PL4) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Kinh Cây Khô | Đường NĐ-PL - Tắc Cây Mắm | 1,218 | 8-24 |
| |
868 | Rạch Ngọc Tám Hy (PL5) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Kinh Cây Khô | Đường Đào Sư Tích | 119 | 10-18 |
| |
869 | Rạch Cây Khô (PL6) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Kinh Cây Khô | Rạch Ông Lớn | 2,011 | 6-17,6 |
| |
870 | Rạch Cống Bà Vú (PL7) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | UBND xã Phước Lộc | Rạch Cây Khô | 943 | 3-18 |
| |
871 | Rạch Chùa (Bà Chùa) (PL8) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường Đào Sư Tích | Rạch Ông Lớn | 350 | 3-8 |
| |
872 | Rạch Số 1 (PL9) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường Đào Sư Tích | Rạch Ông Lớn | 930 | 3-14 |
| |
873 | Rạch Ông Gốc (từ cống Bà Vú đến rạch Bà Tánh) (PL11) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch cống Bà Vú | Rạch Ông Lớn | 614 | 3-17 |
| |
874 | Rạch Cống Lớn (PL12) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Gò Nổi | Kinh Cây Khô | 2,343 | 5-34 |
| |
875 | Rạch ông 5 Đực | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Kênh Cây Khô | Giáp thửa 67 tờ BĐ31 | 380 | 2-6 |
| |
876 | Rạch Cống 7 Chưởng | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Kênh Cây Khô | Thửa 145 tờ B23 | 56 | 6 |
| |
877 | Rạch nhánh 1 của rạch Giáp Quạ | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Giáp Quạ | Dự án T30 | 330 | 6-15 |
| |
878 | Rạch nhánh 1 của rạch Cây Khô | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Hẻm 438 đường Đào Sư Tích | 200 | 2-8 |
| |
879 | Rạch nhánh 2 của rạch Cây Khô | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Hẻm 423 đường Đào Sư Tích | 224 | 1-5 |
| |
880 | Rạch nhánh 3 của rạch Cây Khô | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Đường NĐ-PL | 488 | 4-9 |
| |
881 | Rạch ông 10 Ngon | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tắc Bến Rô | Giáp thửa 04 tờ BĐ04 | 160 | 3-6 |
| |
882 | Rạch nhánh 1 của rạch Gò Nổi | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Gò Nổi | Thửa 12 tờ B26 | 521 | 4-15 |
| |
883 | Rạch Ông Theo (ND2) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Khô | Nguyễn Bình | 2,375 | 20 |
| |
884 | Rạch Rô (ND3) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Rạch Bải Lễ | 1,577 | 18.5 |
| |
885 | Rạch Cá Nóc (ND4) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Cầu Bà Chiêm | Rạch Mương Chuối | 2,436 | 45 |
| |
886 | Rạch Bà Lào (ND5) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Kênh Cây Khô | Rạch Dơi | 3,921 | 180 |
| |
887 | Rạch Ngọn Đình (ND6) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Nguyễn Bình | Rạch Tôm | 1,946 | 30 |
| |
888 | Rạch Bà Não (ND7) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường LT-NĐ | Rạch Dơi | 1,145 | 8 |
| |
889 | Rạch Tắc Thầy Cai (ND8) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Ông Lượng | Rạch Tôm | 829 | 37 |
| |
890 | Rạch Bún Dừa (ND9) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Ông | Nguyễn Bình | 800 | 17 |
| |
891 | Rạch Cầu Nhum (ND10) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Cuối tuyến | 370 | 25 |
| |
892 | Rạch Bãi Lễ (ND11) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Nguyễn Bình | 1,520 | 26 |
| |
893 | Rạch Cầu Đạo (ND12) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Lê Văn Lương | Rạch Cây Khô | 970 | 15 |
| |
894 | Rạch Miếu Mốc (ND13) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Nguyễn Bình | Cuối tuyến | 840 | 7 |
| |
895 | Rạch Bà Tư (ND14) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Nguyễn Bình | Rạch Ông Theo | 590 | 10 |
| |
896 | Rạch Bà Minh (ND15) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Ông | Nguyễn Bình | 1,130 | 30 |
| |
897 | Rạch Bà Chùa (ND16) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Ông | Nguyễn Bình | 525 | 37 |
| |
898 | Rạch Cống Lỡ (ND17) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Dơi | Đường LT-NĐ | 1,078 | 15 |
| |
899 | Rạch Bà Đình (ND18) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Lê Văn Lương | Rạch Tôm | 860 | 10 |
| |
900 | Rạch số 5 (ND19) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Rạch số 6 | 622 | 22 |
| |
901 | Rạch số 6 (ND20) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Lào | Rạch số 5 | 800 | 14 |
| |
902 | Rạch số 7 (ND21) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Lê Văn Lương | Rạch Bà Lào | 825 | 10 |
| |
903 | Rạch số 2 (ND23) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Lê Văn Lương | 1,456 | 12 |
| |
904 | Rạch Ông Lương (từ ngã 3 Tắc Thầy Cai và rạch Ông Lương đến rạch Bà Não (ND24) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Tắc Thầy Cai | Rạch Bà Não -Lê Văn Lương | 1,180 | 15 |
| |
905 | Rạch Ông Theo (từ rạch Bà Tôm đến đường Nguyễn Bình) (ND25) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Nguyễn Bình | 1,575 | 26 |
| |
906 | Rạch Số 3 (từ rạch Số 2 đến rạch Số 4) (ND26) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Số 2 | Rạch Số 4 | 600 | 12 |
| |
907 | Rạch Số 4 (từ rạch Tôm đến rạch Số 5) (ND27) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Rạch Số 5 | 622 | 10 |
| |
908 | Rạch 1.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Cuối tuyến | 619 | 10 |
| |
909 | Rạch 1.2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Cuối tuyến | 181 | 2.5 |
| |
910 | Rạch 1.4 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Cuối Tuyến | 148 | 3 |
| |
911 | Rạch 1.7 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm | Cuối tuyến | 574 | 3.5 |
| |
912 | Rạch 1.8 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tôm (Cầu Bà Sáu) | Cuối tuyến | 268 | 5 |
| |
913 | Rạch 2.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Đường | Cuối Tuyến | 135 | 7 |
| |
914 | Rạch 7.3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Não | Cuối tuyến | 129 | 2 |
| |
915 | Rạch 7.5 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Não | Cuối tuyến | 268 | 3 |
| |
916 | Rạch 11.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bãi Lễ | Cuối Tuyến | 168 | 10 |
| |
917 | Rạch 11.1.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch 11.1 | Cuối Tuyến | 110 | 3.5 |
| |
918 | Rạch 11.1.2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch 11.1 | Cuối Tuyến | 449 | 3 |
| |
919 | Rạch 12.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cầu Đạo | Cuối tuyến | 347 | 8 |
| |
920 | Rạch 13.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Miếu Mốc | Cuối Tuyến | 60 | 3 |
| |
921 | Rạch 16.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Chùa | Cuối Tuyến | 197 | 4 |
| |
922 | Rạch 18.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Đình | Cuối tuyến | 136 | 3 |
| |
923 | Rạch 18.3 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Bà Đình | Cuối Tuyến | 360 | 6 |
| |
924 | Rạch 21.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch số 7 | Cuối Tuyến | 95 | 2.5 |
| |
925 | Rạch 21.2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch số 7 | Cuối tuyến | 305 | 4 |
| |
926 | Rạch 21.2.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch 21.2 | Cuối Tuyến | 22 | 3 |
| |
927 | Rạch 21.2.2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch 21.2 | Cuối tuyến | 117 | 4 |
| |
928 | Rạch 24.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lượng | Cuối tuyến | 50 | 10 |
| |
929 | Rạch 24.2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lượng | Cuối tuyến | 39 | 5 |
| |
930 | Rạch 25.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Theo | Cuối tuyến | 603 | 10 |
| |
931 | Rạch 25.1.1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch 25.1 | Cuối tuyến | 67 | 6 |
| |
932 | Rạch 25.2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Theo | Cuối tuyến | 348 | 8 |
| |
933 | Rạch 29 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Mương Chuối | Cuối tuyến | 356 | 5 |
| |
934 | Rạch Hộ Neo (Mỏ Neo) (PK1) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Đỉa | Đường Lê Văn Lương | 1,559 | 12 |
| |
935 | Rạch cây Bông (PK3) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Đỉa | Sông Phú Xuân | 2,040 | 16 |
| |
936 | Rạch Tư Ten (PK4) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lớn | Lê Văn Lương | 1,136 | 7 |
| |
937 | Rạch Số 241 (PK5) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cây Bông | Nguyễn Hữu Thọ | 600 | 16.7 |
| |
938 | Rạch Cá Sấu (PK6) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lớn | Rạch Tư Ten - Lê Văn Lương | 2,315 | 10 |
| |
939 | Rạch Bà Quýt (PK7) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phước Kiển | Phạm Hữu Lầu | 1,500 | 10 |
| |
940 | Rạch Ông Bốn (PK9) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Dinh | Rạch Cây Khô | 1,592 | 20 |
| |
941 | Rạch Hàng Bần | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cống Dinh | Trường PTTH (Đường LVL) | 1,050 | 20 |
| |
942 | Rạch hẻm 1419 (Hẻm 15 cũ LVL) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Long Kiển | Hẻm 1419 | 250 | 8 |
| |
943 | Rạch Tư Hổ (trong hẻm 1419 LVL) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Long Kiển | Hẻm 1419 | 50 | 8 |
| |
944 | Rạch cầu Mười Si | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Ông Lớn | Hẻm 1368/79 | 102 | 5 |
| |
945 | Rạch cầu Xóm Đạo | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Ông Lớn | Chợ Phước Kiển | 165 | 4 |
| |
946 | Rạch sau Ủy ban xã | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Bôốn | Lê Văn Lương | 700 | 8 |
| |
947 | Rạch Chùa Lá | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Rạch Đĩa | Nhà số 839/20 (Khu Dân An) | 825 | 6 |
| |
948 | Rạch Chùa Lá (TT8) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Khu dân cư Vạn Phát Hưng | Rạch Nò (TT3) | 166 | 7 |
| |
949 | Chi lưu rạch Chùa Lá (TT8) | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Đường quy hoạch | Cuối tuyến | 67 | 6 |
| |
950 | Chi lưu rạch nắn dòng Quy hoạch 1 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch nắn dòng Quy hoạch | Hẻm 1983 | 75 | 5 |
| |
951 | Chi lưu rạch nắn dòng Quy hoạch 2 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch nắn dòng Quy hoạch | Cuối tuyến | 190 | 3 |
| |
952 | Rạch Mười Bé | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Rạch Đĩa | Khu dân cư An Tiến đường LVL | 1,470 | 8 |
| |
953 | Rạch hẻm Mười Nê | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Rạch Đĩa | Hẻm 360 Phạm Hữu Lầu | 240 | 4 |
| |
954 | Rạch Hẻm 24 | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Rạch Tôm | Hẻm 387 Phạm Hữu Lầu | 350 | 3 |
| |
955 | Rạch nhánh Rạch Tôm | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Rạch Tôm | Đường Phạm Hữu Lầu | 625 | 6 |
| |
956 | Rạch nhánh sông Rạch Đĩa | Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Rạch Đĩa | Hẻm 724/22 LVL | 150 | 2 |
| |
957 | Sông Cái Mết | Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lá Bé | Sông Vàm Sát | 3,980 | 30 |
| |
958 | Rạch Sông Tân | Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Chà | Sông Nhà Bè | 1,338 | 34 |
| |
959 | Rạch Giông | Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Bà Yến | 1,630 | 17 |
| |
960 | Rạch Ngọn Hốt Quả | Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Bài | Sông Đồng Tranh | 2,512 | 20 |
| |
961 | Sông An Hoà | Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Đầu tuyến | Sông Bãi Tiên | 1,900 | 15-30 |
| |
II. Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp phân cấp Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý theo địa giới hành chính | 1,107,755 |
|
| ||||||
962 | Suối Cái | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Xa lộ Hà Nội | Rạch Gò Công | 4,732 | 32÷52 | Quận 9 (cũ) | |
963 | Suối Gò Cát | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Suối cái | Cuối tuyến | 615 | 12 | Quận 9 (cũ) | |
964 | Nhánh Suối Tiên | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Cầu Suối Tiên 2 | Cầu Suối Tiên 1 | 291 | 23 | Quận 9 (cũ) | |
965 | Rạch Can | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Suối cái | Sông Bào | 780 | 36 | Quận 9 (cũ) | |
966 | Sông Bào | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Can | Rạch Lân | 974 | 25-86 | Quận 9 (cũ) | |
967 | Rạch Lân | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Vàm Xuống | Rạch Trau Trảu | 1,790 | 26-69 | Quận 9 (cũ) | |
968 | Sông Chẹt | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Suối cái | Rạch Trau Trảu | 1,115 | 36 | Quận 9 (cũ) | |
969 | Rạch Bến Đò | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Nguyễn Xiển | Sông Đồng Nai | 1,255 |
| Quận 9 (cũ) | |
970 | Rạch Đường Mương | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Rạch Giây Giếng | Sông Tắc | 1,367 |
| Quận 9 (cũ) | |
971 | Rạch Cái nhánh | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Lương Cát | Cuối tuyến | 497 |
| Quận 9 (cũ) | |
972 | Rạch Bà Cầu | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Lương Cát | Rạch Giáng | 610 |
| Quận 9 (cũ) | |
973 | Rạch Bà Pha | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đê bao | Rạch Giáng | 410 |
| Quận 9 (cũ) | |
974 | Rạch Bà Trưởng | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Long Phước | Sông Đồng Nai | 1,250 |
| Quận 9 (cũ) | |
975 | Rạch Cái Gia | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Long Thuận | Rạch Sỏi | 577 |
| Quận 9 (cũ) | |
976 | Rạch So | thành phố Thủ Đức | UBND thành phố Thủ Đức | Đường Long Thuận | Sông Cây Cấm | 270 |
| Quận 9 (cũ) | |
977 | Nhánh Rạch Cầu Võng 1 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Võng | Cuối tuyến | 1,300 |
|
| |
978 | Nhánh Rạch Cầu Võng 2 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Võng | Cuối tuyến | 500 |
|
| |
979 | Nhánh Rạch Cầu Võng 3 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Võng | Cuối tuyến | 300 |
|
| |
980 | Nhánh Rạch Cầu Võng 4 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Võng | Rạch Cầu Ông Đụng | 1,000 |
|
| |
981 | Nhánh Rạch Cầu Võng 5 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Võng | Rạch Cầu Ông Đụng | 800 |
|
| |
982 | Nhánh Rạch Cầu Võng 6 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Võng | Rạch Cầu Ông Đụng | 700 |
|
| |
983 | Rạch Sáu Đêm | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Rỗng Gòn | 193 |
|
| |
984 | Rạch Hai Ức - Tư Bếp | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Rỗng Gòn | 352 |
|
| |
985 | Rạch Cầu Số 4 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Miễu | Sông Ông Đụng | 643 |
|
| |
986 | Rạch Cầu Số 3 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Miễu | Sông Ông Đụng | 811 |
|
| |
987 | Rạch Cầu Số 2 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Sông Cầu Võng | Sông Ông Đụng | 1,040 |
|
| |
988 | Rạch Cầu Số 1 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Cầu Võng | 563 |
|
| |
989 | Rạch Ông Dầm | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Ông Đụng | Rạch Trùm Bích | 398 |
|
| |
990 | Rạch Bà The | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Ba Vinh | Rạch Giao Khẩu | 1,918 |
|
| |
991 | Rạch Hai Long | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Cầu Móng | Đường TX14 | 325 |
|
| |
992 | Rạch Thống Nhất | Quận 12 | UBND Quận 12 | Quốc lộ 1 | Sông Đá Hàn | 572 |
|
| |
993 | Rạch Tám Trung | Quận 12 | UBND Quận 12 | Cầu Ba Sóc | Rạch Bà The | 822 |
|
| |
994 | Rạch Tư Nhiều | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 213 |
|
| |
995 | Rạch Chín Cầm | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 140 |
|
| |
996 | Rạch Ụ Tám Lưới | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 192 |
|
| |
997 | Rạch Ụ Năm Hối | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 105 |
|
| |
998 | Rạch Tư Mao | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 127 |
|
| |
999 | Rạch Đình An Phước | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 268 |
|
| |
1000 | Rạch Ụ Bảy Hoảnh | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Ông Đụng | Đường TL44 | 129 |
|
| |
1001 | Rạch Ụ Lò Đường | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 124 |
|
| |
1002 | Rạch Ụ Hai Ngởi | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 169 |
|
| |
1003 | Rạch Ụ Sáu Hồng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu | 121 |
|
| |
1004 | Rạch Ụ Bảy Lẹ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu | 111 |
|
| |
1005 | Rạch Dương Hà | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu | 283 |
|
| |
1006 | Rạch Ông Mô - Sở Cũ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu | 600 |
|
| |
1007 | Rạch Ấp Tình | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu | 255 |
|
| |
1008 | Rạch Cầu Đồng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Rạch Giao Khẩu | Cầu Ga | 1,418 |
|
| |
1009 | Rạch Miễu | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu | 317 |
|
| |
1010 | Rạch Cả Rạng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật | 360 |
|
| |
1011 | Rạch Sáu Trình | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đường Vườn Lài | Rạch Ghe Máy | 421 |
|
| |
1012 | Rạch Cống Số 4 | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật | 277 |
|
| |
1013 | Rạch Cầu Ván Chùa | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật | 540 |
|
| |
1014 | Rạch Cầu Lớn | Quận 12 | UBND Quận 12 | Hẻm 195 Quốc lộ 1 | Sông Sài Gòn | 630 |
|
| |
1015 | Rạch Bảy Để | Quận 12 | UBND Quận 12 | Hẻm 223 Quốc lộ 1 | Rạch Cầu Xây | 240 |
|
| |
1016 | Rạch Ụ Bong Bóng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Rạch Bà Đương | 295 | 12-20 |
| |
1017 | Rạch Bến Nghé | Quận 12 | UBND Quận 12 | Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 6 | Sông Sài Gòn | 150 | 4-20 |
| |
1018 | Rạch Rỗng Nháp | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 257 |
|
| |
1019 | Rạch Rỗng Bùng | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 304 |
|
| |
1020 | Kênh Dừa | Quận 12 | UBND Quận 12 | Cầu Dừa | Đường Bùi Văn Ngữ | 1,353 |
|
| |
1021 | Rạch Võ Đông Nhì | Quận 12 | UBND Quận 12 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật | 1,500 |
|
| |
1022 | Rạch Sáu Quờn | Quận 12 | UBND Quận 12 | Ụ Sáu Quờn | Sông Sài Gòn | 250 | 5-9 |
| |
1023 | Rạch Chín Bộ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Nhà bà Kim Anh | Sông Sài Gòn | 100 | 4-8 |
| |
1024 | Rạch Võ Đông Nhất | Quận 12 | UBND Quận 12 | Thửa 39, Tờ 2 | Sông Sài Gòn | 195 | 7-11 |
| |
1025 | Rạch Sáu Thứ | Quận 12 | UBND Quận 12 | Ụ Sáu Thứ | Sông Vàm Thuật | 497 | 6-8 |
| |
1026 | Rạch Cầu Sáng - Rạch Tra Nhỏ | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Ngả 3 rạch Tra | Cầu Bến Nọc | 5,300 |
|
| |
1027 | Mương Giáp ranh ấp 2 - ấp 4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Thửa 2684 tờ 3 (TL1990) | Thửa 2687 tờ 3 (TL1990) | 170 | 2-3 |
| |
1028 | Mương giáp khu dân cư đường Đặng Công Bỉnh | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T10 | Kênh T7 | 3,000 | 3-4 |
| |
1029 | Rạch Tư Bửu | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 620 | 4-12 |
| |
1030 | Mương Thới Tây 1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Đường Huỳnh Thị Mài | Sông Rạch Tra | 320 | 6-8 |
| |
1031 | Nhánh Rạch Tra 1 (Rỗng Chữ U), ấp 3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến | 300 |
|
| |
1032 | Nhánh Rạch Tra 2 (Rỗng Ráo), ấp 3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến | 300 |
|
| |
1033 | Rạch Cống Lấp (rạch Bà Thân) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh Xáng | Rạch Tra | 2,500 |
|
| |
1034 | Rạch Chín Khâm (ấp 4) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 66 |
|
| |
1035 | Rạch Năm Trị (ấp 4) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 334 |
|
| |
1036 | Rạch Tư Dơn | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bảo Hoàng | Cuối tuyến | 126 |
|
| |
1037 | Rạch Mười Hù (ấp 4) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 290 |
|
| |
1038 | Rạch Bà Ranh | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 173 |
|
| |
1039 | Rạch Cầu Võng (ấp 3) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 350 |
|
| |
1040 | Rạch Cầu Võ (ấp 4) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 759 |
|
| |
1041 | Rạch Bà Liễu (ấp 4) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 280 |
|
| |
1042 | Rạch Treo | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 304 |
|
| |
1043 | Rạch Năm Lý | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 288 |
|
| |
1044 | Rạch Út Dư | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 50 |
|
| |
1045 | Rạch cầu Kinh | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 740 |
|
| |
1046 | Rạch Cả Truyện | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 226 |
|
| |
1047 | Rạch Tư Hứa | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 200 |
|
| |
1048 | Rạch Bảy Nhị | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 700 |
|
| |
1049 | Rạch Bảy Nghị | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 276 |
|
| |
1050 | Rạch Ông Đẻo | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,135 |
|
| |
1051 | Rạch Tư Châu | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 470 |
|
| |
1052 | Rạch Nhum | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,300 |
|
| |
1053 | Rạch Hai Chấm | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 551 |
|
| |
1054 | Rạch Hai Lợi | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 258 |
|
| |
1055 | Rạch Hai Tập | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 486 |
|
| |
1056 | Rạch Út Chủi | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 539 |
|
| |
1057 | Rạch Hai Dể | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 280 |
|
| |
1058 | Rạch Ba Lên | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 70 |
|
| |
1059 | Rạch Ba Cụt | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 580 |
|
| |
1060 | Rạch Ụ Ba Lên | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 96 |
|
| |
1061 | Rạch Năm Biều | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 166 |
|
| |
1062 | Rạch Tra Lớn | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 850 |
|
| |
1063 | Rạch Tư Nam | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch B Mễn | Cuối tuyến | 230 |
|
| |
1064 | Rạch Cả Cản | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Mễn | Cuối tuyến | 1,580 |
|
| |
1065 | Rạch cầu Khởi | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Mễn | Cuối tuyến | 405 |
|
| |
1066 | Rạch Bà Hồng 21 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Hồng | rạch Rỗng Gòn | 444 |
|
| |
1067 | Rạch Bà Vốn | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 200 |
|
| |
1068 | Rạch Tư Hía | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 300 |
|
| |
1069 | Rạch Ba Y | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 265 |
|
| |
1070 | Rạch Hai Ngàn | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 250 |
|
| |
1071 | Rạch Ba Cân | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 286 |
|
| |
1072 | Rạch Tám Chấn | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 256 |
|
| |
1073 | Rạch Mười Đờn | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 350 |
|
| |
1074 | Rạch Rỗng Gòn | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Bà Hồng 21 | cầu Võng | 3,150 |
|
| |
1075 | Rạch Ba Diên | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Rạch Rỗng Gòn | Cuối tuyến | 130 |
|
| |
1076 | Rạch Bầu Dài | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến | 750 |
|
| |
1077 | Rạch rỗng Gò Trại | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Bọng Bàu | Cuối tuyến | 1,050 |
|
| |
1078 | Rạch Bọng Bàu | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 1,860 |
|
| |
1079 | Rạch Ông Bầu | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến | 525 |
|
| |
1080 | Rạch Bến Bà May | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ bến Bà May | Cuối tuyến | 1,050 |
|
| |
1081 | Nhánh Rạch Bến Bà May 1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Bọng Bàu | Cuối tuyến | 300 |
|
| |
1082 | Nhánh Rạch Bến Bà May 2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Bọng Bàu | Cuối tuyến | 350 |
|
| |
1083 | Nhánh Rạch Bến Bà May 3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Bọng Bàu | Cuối tuyến | 200 |
|
| |
1084 | Rạch Bến Lội 3 (ấp 3) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ rạch Bà May | Cuối tuyến | 800 |
|
| |
1085 | Nhánh Rạch Bến Lội 1 (ấp 3) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ rạch Bến Lội | Cuối tuyến | 400 |
|
| |
1086 | Rạch Hai Bửu (ấp 3) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến | 900 |
|
| |
1087 | Rạch rỗng Giữa (ấp 3) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến | 350 |
|
| |
1088 | Nhánh Rạch Bà Mễn (ấp 3) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ rạch Bà Mễn | Cuối tuyến | 250 |
|
| |
1089 | Nhánh Rạch Bến Đá 1 (ấp 4) | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ rạch Bến Đá | Cuối tuyến | 300 |
|
| |
1090 | Rạch Bà Đẹp (Kênh T1), ấp Trung Đông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 225 |
|
| |
1091 | Kênh T2, ấp Trung Đông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 410 |
|
| |
1092 | Kênh T3, ấp Trung Đông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 445 |
|
| |
1093 | Kênh T4, ấp Trung Đông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 376 |
|
| |
1094 | Rạch ông Hồ, ấp Trung Đông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 900 |
|
| |
1095 | Rỗng đội 5 ra cầu đội 6 ấp Trung Đông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 1,044 |
|
| |
1096 | Rỗng Ba Hiệp, ấp Trung Đông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 240 |
|
| |
1097 | Rạch cầu đội 4, ấp Trung Đông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 560 |
|
| |
1098 | Kênh T5, ấp Trung Đông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 700 |
|
| |
1099 | Kênh T6, ấp Trung Đông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến | 274 |
|
| |
1100 | Rạch Rỗng Cùng | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Sông Vàm Chợ | Cuối tuyến | 168 |
|
| |
1101 | Rạch Mười Chạy | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Sông Vàm Chợ | Cuối tuyến | 665 |
|
| |
1102 | Rạch Cầu Bông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Sông Vàm Chợ | Cuối tuyến | 1,155 |
|
| |
1103 | Nhánh rạch Cầu Bông | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ rạch cầu Bông | Cuối tuyến | 350 |
|
| |
1104 | Rạch Bến Than | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Sông Vàm Chợ | Cuối tuyến | 1,125 |
|
| |
1105 | Mương | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến | 260 |
|
| |
1106 | Rạch Bà Thân 2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Tỉnh Lộ 15 | Rạch Hóc Môn | 820 |
|
| |
1107 | Nhánh kênh Xáng | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến | 900 |
|
| |
1108 | Kênh T1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến | 1,950 |
|
| |
1109 | Kênh T2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến | 1,425 |
|
| |
1110 | Rạch Rỗng Ngang | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Kênh T2 | Cuối tuyến | 900 |
|
| |
1111 | Rạch Rỗng Mướp | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Kênh T3 | Cuối tuyến | 1,125 |
|
| |
1112 | Kênh T3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến | 705 |
|
| |
1113 | Đoạn nối rạch Cầu Sa | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Từ Kênh T1 Bà Điểm | Kênh Liên Vùng | 4,650 |
|
| |
1114 | Kênh AH 6-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1115 | Kênh AH 6-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1116 | Kênh AH 6-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH6 | Cuối tuyến | 100 | 4 |
| |
1117 | Kênh AH 6a-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH6a | Cuối tuyến | 200 | 4 |
| |
1118 | Kênh AH 8-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1119 | Kênh AH 8-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1120 | Kênh AH 8-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1121 | Kênh AH 8-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1122 | Kênh AH 8-5 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1123 | Kênh AH 8-6 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH8 | Cuối tuyến | 600 | 4 |
| |
1124 | Kênh AH 8-7 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH8 | Cuối tuyến | 350 | 4 |
| |
1125 | Kênh AH 8-8 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH8 | Cuối tuyến | 400 | 4 |
| |
1126 | Kênh AH 9-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH9 | Cuối tuyến | 550 | 4 |
| |
1127 | Kênh AH 9-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH9 | Cuối tuyến | 600 | 4 |
| |
1128 | Kênh AH 10-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1129 | Kênh AH 10-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1130 | Kênh AH 10-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1131 | Kênh AH 10-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1132 | Kênh AH 10-5 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH10 | Cuối tuyến | 300 | 4 |
| |
1133 | Kênh AH 10-6 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1134 | Kênh AH 10-8 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH10 | Cuối tuyến | 350 | 4 |
| |
1135 | Kênh AH 12-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh AH12 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1136 | Kênh TK1 -1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh TK1 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1137 | Kênh TK1 -3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh TK1 | AH6B | 500 | 4 |
| |
1138 | Kênh TK1 -4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh TK1 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1139 | Kênh TK3 -2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh TK3 | Cuối tuyến | 400 | 4 |
| |
1140 | Kênh TK3 -4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh TK3 | Cuối tuyến | 300 | 4 |
| |
1141 | Kênh TK5 -1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh TK5 | Cuối tuyến | 200 | 4 |
| |
1142 | Kênh TK5 -2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh TK5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1143 | Kênh NT8-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT8 | Cuối tuyến | 400 | 3 |
| |
1144 | Kênh NT8-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT8 | Cuối tuyến | 200 | 3 |
| |
1145 | Kênh NT8-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT8 | Cuối tuyến | 370 | 3 |
| |
1146 | Kênh NT8-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT8 | Cuối tuyến | 150 | 3 |
| |
1147 | Kênh NT8a-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT8a | Cuối tuyến | 200 | 3 |
| |
1148 | Kênh NT8a-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT8a | Cuối tuyến | 350 | 3 |
| |
1149 | Kênh NT8a-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT8a | Cuối tuyến | 160 | 3 |
| |
1150 | Kênh NT8a-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT8a | Cuối tuyến | 430 | 3 |
| |
1151 | Kênh NT9-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT9 | Cuối tuyến | 140 | 3 |
| |
1152 | Kênh NT9-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT9 | Cuối tuyến | 400 | 3 |
| |
1153 | Kênh NT9-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT9 | Cuối tuyến | 150 | 3 |
| |
1154 | Kênh NT9-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT9 | Cuối tuyến | 400 | 3 |
| |
1155 | Kênh NT9a-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT9a | Cuối tuyến | 170 | 3 |
| |
1156 | Kênh NT9a-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT9a | Cuối tuyến | 140 | 3 |
| |
1157 | Kênh NT9a-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT9a | Cuối tuyến | 170 | 3 |
| |
1158 | Kênh NT9a-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT9a | Cuối tuyến | 150 | 3 |
| |
1159 | Kênh NT10a-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT10a | Cuối tuyến | 150 | 3 |
| |
1160 | Kênh NT10a-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT10a | Cuối tuyến | 170 | 3 |
| |
1161 | Kênh NT10a-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT10a | Cuối tuyến | 200 | 3 |
| |
1162 | Kênh NT10a-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh NT10a | Cuối tuyến | 170 | 3 |
| |
1163 | Kênh T7-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1164 | Kênh T7-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1165 | Kênh T7-5 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1166 | Kênh T7-7 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1167 | Kênh T7-9 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1168 | Kênh T7-11 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1169 | Kênh T7-13 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1170 | Kênh T7-15 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1171 | Kênh T8-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1172 | Kênh T8-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1173 | Kênh T8-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1174 | Kênh T8-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1175 | Kênh T8-5 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1176 | Kênh T8-6 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1177 | Kênh T8-7 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1178 | Kênh T8-8 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1179 | Kênh T8-9 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1180 | Kênh T8-10 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1181 | Kênh T8-11 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1182 | Kênh T8-12 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1183 | Kênh T8-13 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1184 | Kênh T8-14 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1185 | Kênh T8-15 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1186 | Kênh T8-16 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T8 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1187 | Kênh T9-1 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1188 | Kênh T9-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1189 | Kênh T9-3 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1190 | Kênh T9-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1191 | Kênh T9-5 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1192 | Kênh T9-6 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1193 | Kênh T9-7 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1194 | Kênh T9-8 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1195 | Kênh T9-9 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1196 | Kênh T9-10 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1197 | Kênh T9-11 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1198 | Kênh T9-12 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1199 | Kênh T9-13 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1200 | Kênh T9-14 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1201 | Kênh T9-15 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1202 | Kênh T9-16 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T9 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1203 | Kênh T10-2 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1204 | Kênh T10-4 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1205 | Kênh T10-6 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1206 | Kênh T10-8 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1207 | Kênh T10-10 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1208 | Kênh T10-12 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1209 | Kênh T10-14 | Huyện Hóc Môn | UBND huyện Hóc Môn | Kênh T10 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1210 | Kênh AH14-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH14 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1211 | Kênh AH14-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH14 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1212 | Kênh AH14-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH14 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1213 | Kênh AH14-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH14 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1214 | Kênh AH14-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH14 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1215 | Kênh AH14-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH14 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1216 | Kênh AH14-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH14 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1217 | Kênh AH14-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH14 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1218 | Kênh AH16-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH16 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1219 | Kênh AH16-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH16 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1220 | Kênh AH16-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH16 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1221 | Kênh AH16-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH16 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1222 | Kênh AH16-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH16 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1223 | Kênh AH16-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH16 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1224 | Kênh AH16-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH16 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1225 | Kênh AH16-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH16 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1226 | Kênh AH18-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH18 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1227 | Kênh AH18-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH18 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1228 | Kênh AH18-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH18 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1229 | Kênh AH18-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH18 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1230 | Kênh AH18-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH18 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1231 | Kênh AH18-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH18 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1232 | Kênh AH18-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH18 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1233 | Kênh AH18-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH18 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1234 | Kênh AH20-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH20 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1235 | Kênh AH20-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH20 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1236 | Kênh AH20-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH20 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1237 | Kênh AH20-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH20 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1238 | Kênh AH20-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH20 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1239 | Kênh AH20-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH20 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1240 | Kênh AH20-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH20 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1241 | Kênh AH20-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH20 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1242 | Kênh AH22-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH22 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1243 | Kênh AH22-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH22 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1244 | Kênh AH22-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH22 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1245 | Kênh AH22-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH22 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1246 | Kênh AH22-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH22 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1247 | Kênh AH22-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH22 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1248 | Kênh AH22-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH22 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1249 | Kênh AH22-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH22 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1250 | Kênh AH24-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH24 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1251 | Kênh AH24-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH24 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1252 | Kênh AH24-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH24 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1253 | Kênh AH24-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH24 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1254 | Kênh AH24-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH24 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1255 | Kênh AH26-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH26 | Cuối tuyến | 500 | 3 |
| |
1256 | Kênh AH28-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh AH28 | Cuối tuyến | 500 | 3 |
| |
1257 | Kênh NT3 -3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh NT3 | Cuối tuyến | 200 | 3 |
| |
1258 | Kênh NT4 -1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh NT4 | Cuối tuyến | 500 | 3 |
| |
1259 | Kênh NT4 -2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh NT4 | Cuối tuyến | 500 | 3 |
| |
1260 | Kênh NT4 -3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh NT4 | Cuối tuyến | 150 | 3 |
| |
1261 | Kênh NT4 -4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh NT4 | Cuối tuyến | 150 | 3 |
| |
1262 | Kênh NT5 -2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh NT5 | Cuối tuyến | 500 | 3 |
| |
1263 | Kênh NT6-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh NT6 | Cuối tuyến | 200 | 3 |
| |
1264 | Kênh NT6-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh NT6 | Cuối tuyến | 200 | 3 |
| |
1265 | Kênh NT7-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh NT7 | Cuối tuyến | 200 | 3 |
| |
1266 | Kênh T1-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T1 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1267 | Kênh T1-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T1 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1268 | Kênh T1-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T1 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1269 | Kênh T1-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T1 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1270 | Kênh T1-9 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T1 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1271 | Kênh T1-11 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T1 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1272 | Kênh T1-13 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T1 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1273 | Kênh T1-15 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T1 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1274 | Kênh T2-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1275 | Kênh T2-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1276 | Kênh T2-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1277 | Kênh T2-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1278 | Kênh T2-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1279 | Kênh T2-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1280 | Kênh T2-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1281 | Kênh T2-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1282 | Kênh T2-9 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1283 | Kênh T2-10 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1284 | Kênh T2-11 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1285 | Kênh T2-12 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1286 | Kênh T2-13 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1287 | Kênh T2-14 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1288 | Kênh T2-15 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1289 | Kênh T2-16 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T2 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1290 | Kênh T3-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1291 | Kênh T3-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 3 |
| |
1292 | Kênh T3-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1293 | Kênh T3-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1294 | Kênh T3-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1295 | Kênh T3-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1296 | Kênh T3-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1297 | Kênh T3-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1298 | Kênh T3-9 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1299 | Kênh T3-10 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1300 | Kênh T3-11 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1301 | Kênh T3-12 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1302 | Kênh T3-13 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1303 | Kênh T3-14 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1304 | Kênh T3-15 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1305 | Kênh T3-16 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T3 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1306 | Kênh T4-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1307 | Kênh T4-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1308 | Kênh T4-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1309 | Kênh T4-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1310 | Kênh T4-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1311 | Kênh T4-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1312 | Kênh T4-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1313 | Kênh T4-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1314 | Kênh T4-9 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1315 | Kênh T4-10 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1316 | Kênh T4-11 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1317 | Kênh T4-12 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1318 | Kênh T4-13 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1319 | Kênh T4-14 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1320 | Kênh T4-15 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1321 | Kênh T4-16 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T4 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1322 | Kênh T5-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1323 | Kênh T5-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1324 | Kênh T5-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1325 | Kênh T5-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1326 | Kênh T5-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1327 | Kênh T5-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1328 | Kênh T5-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1329 | Kênh T5-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1330 | Kênh T5-9 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1331 | Kênh T5-10 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1332 | Kênh T5-11 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1333 | Kênh T5-12 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1334 | Kênh T5-13 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1335 | Kênh T5-14 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1336 | Kênh T5-15 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1337 | Kênh T5-16 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T5 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1338 | Kênh T6-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1339 | Kênh T6-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1340 | Kênh T6-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1341 | Kênh T6-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1342 | Kênh T6-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1343 | Kênh T6-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1344 | Kênh T6-7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1345 | Kênh T6-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1346 | Kênh T6-9 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1347 | Kênh T6-10 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1348 | Kênh T6-11 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1349 | Kênh T6-12 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1350 | Kênh T6-13 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1351 | Kênh T6-14 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1352 | Kênh T6-15 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1353 | Kênh T6-16 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T6 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1354 | Kênh T7-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1355 | Kênh T7-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1356 | Kênh T7-6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1357 | Kênh T7-8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1358 | Kênh T7-10 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1359 | Kênh T7-12 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1360 | Kênh T7-14 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1361 | Kênh T7-16 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T7 | Cuối tuyến | 500 | 4 |
| |
1362 | Kênh T11-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T11 | Cuối tuyến | 200 | 4 |
| |
1363 | Kênh T11-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T11 | Cuối tuyến | 400 | 4 |
| |
1364 | Kênh T11-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T11 | Cuối tuyến | 200 | 4 |
| |
1365 | Kênh T11-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T11 | Cuối tuyến | 400 | 4 |
| |
1366 | Kênh T11-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T11 | Cuối tuyến | 200 | 4 |
| |
1367 | Kênh T12 -1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T12 | Cuối tuyến | 230 | 4 |
| |
1368 | Kênh T12 -2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T12 | Cuối tuyến | 200 | 4 |
| |
1369 | Kênh T12 -3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T12 | Cuối tuyến | 250 | 4 |
| |
1370 | Kênh T12 -4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T12 | Cuối tuyến | 200 | 4 |
| |
1371 | Kênh T12 -5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T12 | Cuối tuyến | 300 | 4 |
| |
1372 | Kênh T12 -6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T12 | Cuối tuyến | 200 | 4 |
| |
1373 | Kênh T13-1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T13 | Cuối tuyến | 150 | 4 |
| |
1374 | Kênh T13-2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T13 | Cuối tuyến | 250 | 4 |
| |
1375 | Kênh T13-3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T13 | Cuối tuyến | 250 | 4 |
| |
1376 | Kênh T13-4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh T13 | Cuối tuyến | 300 | 4 |
| |
1377 | Rạch Bà Bá | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Chợ Đệm | Cách Quốc lộ 1A 125m | 2,440 |
|
| |
1378 | Rạch Cái Tắc | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh A | Ranh Long An | 1,128 |
|
| |
1379 | Rạch Lương Quyền | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh C | Rạch Cái Trung | 3,267 |
|
| |
1380 | Rạch Láng Mặn | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Ranh Xã Tân Nhựt | Rạch Lương Quyền | 811 |
|
| |
1381 | Rạch Láng Ngang | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Ranh Xã Tân Nhựt | Kênh 7 (xã Tân Kiên) | 938 |
|
| |
1382 | Rạch Cây Bàng | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Cây Bàng | Rạch 3 Ngay | 776 |
|
| |
1383 | Rạch Cầu Chùa | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Nguyễn Cửu Phú | Sông Chợ Đệm | 1,196 |
|
| |
1384 | Rạch Cái Tâm | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Chợ Đệm | Kênh Xáng Ngang | 1,691 |
|
| |
1385 | Rạch Đập Dừa | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh 8 | Kênh 10 | 1,013 |
|
| |
1386 | Rạch Đập Đẩu | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh 8 | Rạch Ngọn Chùa | 1,728 |
|
| |
1387 | Rạch Ngọn Chùa | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | kênh 10 | Kênh 11 | 1,689 |
|
| |
1388 | Rạch Lương Sâu | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Ngọn Chùa | Kênh Xáng Ngang | 957 |
|
| |
1389 | Rạch Láng Chà | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh C | Ranh Xã Tân Kiên | 1,960 |
|
| |
1390 | Kênh Sáu Oánh | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Ty | Ranh Long An | 1,002 |
|
| |
1391 | Kênh Đê Bà Tỵ | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Trương Văn Đa | Đường Tân Long | 3,417 |
|
| |
1392 | Rạch Bà Miêu | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Sáu Oánh | Rạch Bà Ty | 1,420 |
|
| |
1393 | Rạch Lương Ngang | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Đê bao Long An | Rạch Bà Ghé | 2,076 |
|
| |
1394 | Rạch Ông Hiền | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Bà Ghé | Kênh Đê số 2 | 590 |
|
| |
1395 | Rạch Bà Phong | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Sông Chợ Đệm | 2,827 |
|
| |
1396 | Kênh N1 (Lò Đường) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Cuối tuyến | 575 | 4-6 |
| |
1397 | Kênh N1A (Hai Ngôi) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Cuối tuyến | 710 | 4-6 |
| |
1398 | Kênh N1B (Thằng Tây) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Cuối tuyến | 603 | 4-6 |
| |
1399 | Kênh N2 (Bảy Thanh) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Cuối tuyến | 1,072 | 4-6 |
| |
1400 | Kênh N3 (kênh Chùa) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 1,572 | 4-6 |
| |
1401 | Kênh N4 (Hội Đồng) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Độc Lập | 1,729 | 4-6 |
| |
1402 | Kênh N5 (kênh Đình) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Độc Lập | 1,039 | 4-6 |
| |
1403 | Kênh N6 (kênh Lò Bún) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 1,157 | 4-6 |
| |
1404 | Kênh K2A (kênh Đôi Lớn) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 1,339 | 4-6 |
| |
1405 | Kênh N7 (Đôi Nhỏ) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh T3 | 1,080 | 4-6 |
| |
1406 | Kênh N9 (Bảy Hinh) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Cuối tuyến | 737 | 4-6 |
| |
1407 | Kênh N10 (Năm Giáp) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 1,808 | 4-6 |
| |
1408 | Kênh N11 (Chài Chìm) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 1,855 | 4-6 |
| |
1409 | Kênh N12 (Bảy Quế) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 581 | 4-6 |
| |
1410 | Kênh N13 (Thằng Chông) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 588 | 4-6 |
| |
1411 | Kênh K6 (Thân Khải) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 575 | 4-6 |
| |
1412 | Kênh K7 (Tư Cu) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Bà Tỵ | 676 | 4-6 |
| |
1413 | Kênh T1 (Kênh Ngang) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Cuối tuyến | 938 | 4-6 |
| |
1414 | Kênh T2 (Kênh Ngang) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Tám Đại | 1,222 | 4-6 |
| |
1415 | Kênh T3 (Kênh Ngang) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Đôi Lớn | 1,210 | 4-6 |
| |
1416 | Kênh Ranh D1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 5,670 | 4-10 |
| |
1417 | Kênh Ranh D2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 2,629 | 4-10 |
| |
1418 | Kênh K1 (Tám Đại) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 1,454 | 4-10 |
| |
1419 | Kênh K2 (Độc Lập) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 1,648 | 4-10 |
| |
1420 | Kênh K3 (Năm Xuyên) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 1,455 | 4-10 |
| |
1421 | Kênh K4 (Thầy Thuốc) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Ngang | Kênh Ranh Long An | 1,982 | 4-10 |
| |
1422 | Rạch Bà Xí | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cái Tâm | Đường Tân Long | 700 |
|
| |
1423 | Kênh Bà Bữu | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,498 |
|
| |
1424 | Kênh Tràm Lầy 1+2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 3,020 |
|
| |
1425 | Kênh Xã Tỉnh | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,475 |
|
| |
1426 | Kênh số 1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,477 |
|
| |
1427 | Kênh số 2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,480 |
|
| |
1428 | Kênh số 3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,472 |
|
| |
1429 | Kênh số 4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,477 |
|
| |
1430 | Kênh số 5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,450 |
|
| |
1431 | Kênh số 6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,483 |
|
| |
1432 | Kênh số 7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,207 |
|
| |
1433 | Kênh số 8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,859 |
|
| |
1434 | Kênh số 9 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Cuối tuyến | 402 |
|
| |
1435 | Kênh số 10 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,051 |
|
| |
1436 | Kênh số 11 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Kênh Rau Răm | 995 |
|
| |
1437 | Kênh số 12 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Kênh 11 | 1,292 |
|
| |
1438 | Kênh số 13 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Cuối tuyến | 800 | 3-4 |
| |
1439 | Kênh Tư Đức | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Kênh 11 | 1,000 | 4 |
| |
1440 | Kênh Sáu Ấp | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Kênh 11 | 1,000 | 4-5 |
| |
1441 | Kênh Rau Rămn | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An | 1,100 | 23-25 |
| |
1442 | Rạch Chùa Ấp 5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Cần Giuộc | Kênh đường Giữa 4-5 | 1,710 |
|
| |
1443 | Kênh đường Bà Cả | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Chùa Ấp 5 | Cách QL50 200m | 938 |
|
| |
1444 | Kênh đường giữa 4-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Cần Giuộc | Cách QL50 290m | 1,070 |
|
| |
1445 | Kênh đường 4C | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Cần Giuộc | Cách QL50 120m | 1,112 |
|
| |
1446 | Rạch Chú Khánh | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Cần Giuộc | Cuối tuyến | 593 |
|
| |
1447 | Rạch Chín Do | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Cần Giuộc | Đường liên ấp 3-4 | 961 |
|
| |
1448 | Sông Cầu Tràm | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Hóc Hưu | Ranh Long An | 959 |
|
| |
1449 | Rạch Hóc Hưu | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Sông Cầu Tràm | Ranh Long An | 2,691 |
|
| |
1450 | Rạch Ông Đội | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Liên Ấp 3-4-5 | Ranh xã Qui Đức | 2,325 |
|
| |
1451 | Rạch Cầu Suối | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Ranh xã Xuân Thới Sơn | Ranh Quận Bình Tân | 6,396 |
|
| |
1452 | Kênh Cầu Sập | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Tham Lương - BC - RNL | Cuối tuyến | 1,589 |
|
| |
1453 | Kênh Đất Sét | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh số 4 | Tỉnh Lộ 10 | 1,584 |
|
| |
1454 | Kênh Bình Minh | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh số 4 | Tỉnh Lộ 10 | 2,613 |
|
| |
1455 | Kênh TB13 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh số 6 | Tỉnh Lộ 10 | 158 |
|
| |
1456 | Kênh TB14 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Trung Ương | Cuối tuyến | 141 |
|
| |
1457 | Kênh TB15 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Trung Ương | Cuối tuyến | 107 |
|
| |
1458 | Kênh TB16 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Trung Ương | Cuối tuyến | 189 |
|
| |
1459 | Kênh TB17 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Kênh Trung Ương | Cuối tuyến | 204 |
|
| |
1460 | Kênh A (Tân Túc) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Thị trấn Tân Túc | Cuối tuyến | 1,400 |
|
| |
1461 | Kênh B (Tân Túc) | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Thị trấn Tân Túc | Cuối tuyến | 1,200 |
|
| |
1462 | Rạch Ba Thước | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến | 1,200 |
|
| |
1463 | Rạch Bốn Thước | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến | 1,400 |
|
| |
1464 | Kênh Tân Đông | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến | 700 |
|
| |
1465 | Kênh dọc đường D1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến | 1,300 |
|
| |
1466 | Kênh dọc đường D2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến | 2,300 |
|
| |
1467 | Kênh dọc đường D3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến | 1,800 |
|
| |
1468 | Kênh dọc đường D4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến | 2,900 |
|
| |
1469 | Rạch Ba Lữ | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Phong Phú | Cuối tuyến | 4,800 |
|
| |
1470 | Rạch Rô | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Phong Phú | Xã Đa Phước | 2,600 |
|
| |
1471 | Rạch Sậy | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Hưng Long | Cuối tuyến | 2,600 |
|
| |
1472 | Tân Nhiễu | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã An Phú Tây | Cuối tuyến | 1,300 |
|
| |
1473 | Rạch Ông Cốm | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Thị trấn Tân Túc | Cuối tuyến | 1,700 |
|
| |
1474 | Rạch Ông Lung | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Vĩnh Lộc B | Cuối tuyến | 1,600 |
|
| |
1475 | Rạch Ba Chung | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến | 1,600 |
|
| |
1476 | Rạch Láng Cát | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến | 1,100 |
|
| |
1477 | Rạch Ổ Cu-Kiến vàng | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến | 1,600 |
|
| |
1478 | Rạch Hưng Nhơn | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Kiên | Cuối tuyến | 2,300 |
|
| |
1479 | Rạch Cầu Đen | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã An Phú Tây | Cuối tuyến | 600 |
|
| |
1480 | Rạch Bà Mai | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Đa Phước | Cuối tuyến | 900 |
|
| |
1481 | Rạch Hội Đồng | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Đa Phước | Cuối tuyến | 1,800 |
|
| |
1482 | Rạch Cầu Vườn | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Tân Quý Tây | Cuối tuyến | 2,100 |
|
| |
1483 | Kênh Nguyễn Văn Thê | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Quy Đức | Cuối tuyến | 1,500 |
|
| |
1484 | Kênh Nguyễn Văn Thời | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Quy Đức | Cuối tuyến | 1,350 |
|
| |
1485 | Kênh Nguyễn Văn Long | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Xã Quy Đức | Cuối tuyến | 1,250 |
|
| |
1486 | Kênh T1 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cầu Già | Cuối tuyến | 950 | 3-5 |
| |
1487 | Kênh T2 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cầu Già | Cuối tuyến | 1,450 | 3-5 |
| |
1488 | Kênh T3 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cầu Già | Cuối tuyến | 1,100 | 3-4 |
| |
1489 | Kênh T4 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cầu Già | Cuối tuyến | 650 | 4-5 |
| |
1490 | Kênh T5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cầu Già | Đường Đinh Văn Ước | 1,200 | 4-6 |
| |
1491 | Kênh T6 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cầu Già | Đường Đinh Văn Ước | 900 | 5-6 |
| |
1492 | Kênh T7 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Rạch Cầu Già | Đường Đinh Văn Ước | 650 | 3-4 |
| |
1493 | Kênh T8 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Phạm Thị Tánh | Đường Đinh Văn Ước | 1,900 | 3-4 |
| |
1494 | Kênh T9 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Phạm Thị Tánh | Đường Đinh Văn Ước | 1,800 | 3-5 |
| |
1495 | Kênh T10 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Phạm Thị Tánh | Đường Đinh Văn Ước | 2,050 | 3-5 |
| |
1496 | Kênh T11 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Quốc lộ 1 | Rạch Cầu Già | 2,400 | 5-6 |
| |
1497 | Kênh T14 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Đinh Đức Thiện | Rạch Cầu Già | 2,300 | 2-3 |
| |
1498 | Kênh 3-4-5 | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | Cuối tuyến | 2,585 | 4-6 |
| |
1499 | Kênh cặp đường liên ấp 2-3- | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | Cuối tuyến | 2,390 | 3-5 |
| |
1500 | Kênh giao thông hào | Huyện Bình Chánh | UBND huyện Bình Chánh | Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | Kênh T11 | 1,960 | 3 |
| |
1501 | Rõng Hàng Mớp | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Bà Bếp | Kênh Năm | 1,800 |
|
| |
1502 | Hệ thống Liêu Bình Hương | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Trường ĐHDL Kỹ Nghệ | Quốc Lộ 22 | 1,561 |
|
| |
1503 | Suối Xóm Mới | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Giao giữa đường An Nhơn Tây và Nguyễn Thị Rành | Rạch Sơn | 3,900 |
|
| |
1504 | Suối Gót Chàng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Bố Heo | Rạch Sơn | 2,230 |
|
| |
1505 | Kênh tiêu Trung Viết | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Trung Viết | đầu kênh 14 | 2,300 |
|
| |
1506 | Kênh tiêu KCN Tân Qui | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Tỉnh Lộ 8 | Rạch bà Bếp | 6,770 |
|
| |
1507 | Rạch Bến Chùa | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Tỉnh Lộ 9 | Kênh Địa Phận | 1,230 |
|
| |
1508 | Nhánh sông Sài Gòn 22 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,254 |
|
| |
1509 | Nhánh sông Sài Gòn 23 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,358 |
|
| |
1510 | Nhánh sông Sài Gòn 24 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,298 |
|
| |
1511 | Nhánh sông Sài Gòn 25 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,468 |
|
| |
1512 | Nhánh sông Sài Gòn 26 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,024 |
|
| |
1513 | Nhánh sông Sài Gòn 27 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,045 |
|
| |
1514 | Nhánh sông Sài Gòn 28 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,642 |
|
| |
1515 | Nhánh sông Sài Gòn 29 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,354 |
|
| |
1516 | Nhánh sông Sài Gòn 30 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,254 |
|
| |
1517 | Nhánh sông Sài Gòn 31 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,014 |
|
| |
1518 | Nhánh sông Sài Gòn 32 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,354 |
|
| |
1519 | Nhánh sông Sài Gòn 33 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,564 |
|
| |
1520 | Nhánh sông Sài Gòn 34 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,257 |
|
| |
1521 | Nhánh sông Sài Gòn 35 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 3,254 |
|
| |
1522 | Nhánh sông Sài Gòn 36 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 3,256 |
|
| |
1523 | Nhánh sông Sài Gòn 37 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,145 |
|
| |
1524 | Nhánh sông Sài Gòn 38 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,205 |
|
| |
1525 | Nhánh sông Sài Gòn 39 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,254 |
|
| |
1526 | Nhánh sông Sài Gòn 40 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,356 |
|
| |
1527 | Nhánh sông Sài Gòn 41 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 4,210 |
|
| |
1528 | Nhánh sông Sài Gòn 1 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,254 |
|
| |
1529 | Nhánh sông Sài Gòn 1a | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,234 |
|
| |
1530 | Nhánh sông Sài Gòn 2 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,257 |
|
| |
1531 | Nhánh sông Sài Gòn 3 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,654 |
|
| |
1532 | Nhánh sông Sài Gòn 4 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,254 |
|
| |
1533 | Nhánh sông Sài Gòn 5 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,234 |
|
| |
1534 | Nhánh sông Sài Gòn 6 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,314 |
|
| |
1535 | Nhánh sông Sài Gòn 7 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,254 |
|
| |
1536 | Nhánh sông Sài Gòn 8 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,235 |
|
| |
1537 | Nhánh sông Sài Gòn 9 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,541 |
|
| |
1538 | Nhánh sông Sài Gòn 10 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,354 |
|
| |
1539 | Nhánh sông Sài Gòn 11 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,245 |
|
| |
1540 | Nhánh sông Sài Gòn 12 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,145 |
|
| |
1541 | Nhánh sông Sài Gòn 12a | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,314 |
|
| |
1542 | Nhánh sông Sài Gòn 13 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2,154 |
|
| |
1543 | Nhánh sông Sài Gòn 13a | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,982 |
|
| |
1544 | Nhánh sông Sài Gòn 14 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,765 |
|
| |
1545 | Nhánh sông Sài Gòn 15 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,258 |
|
| |
1546 | Nhánh sông Sài Gòn 15a | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,468 |
|
| |
1547 | Nhánh sông Sài Gòn 16 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,756 |
|
| |
1548 | Nhánh sông Sài Gòn 17 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,345 |
|
| |
1549 | Nhánh sông Sài Gòn 18 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,354 |
|
| |
1550 | Nhánh sông Sài Gòn 19 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,872 |
|
| |
1551 | Nhánh sông Sài Gòn 20 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,354 |
|
| |
1552 | Nhánh sông Sài Gòn 21 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,024 |
|
| |
1553 | Nhánh sông Sài Gòn 23a | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,541 |
|
| |
1554 | Nhánh Rạch Tra 23 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,204 |
|
| |
1555 | Nhánh Rạch Tra 22 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,023 |
|
| |
1556 | Nhánh Rạch Tra 21 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,025 |
|
| |
1557 | Nhánh Rạch Tra 20 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,087 |
|
| |
1558 | Nhánh Rạch Tra 19a | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,098 |
|
| |
1559 | Nhánh Rạch Tra 19 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,037 |
|
| |
1560 | Nhánh Rạch Tra 18 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 2,014 |
|
| |
1561 | Nhánh Rạch Tra 17 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 2,031 |
|
| |
1562 | Nhánh Rạch Tra 16 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,456 |
|
| |
1563 | Nhánh Rạch Tra 15 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,453 |
|
| |
1564 | Nhánh Rạch Tra 14 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,098 |
|
| |
1565 | Nhánh Rạch Tra 13 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,531 |
|
| |
1566 | Nhánh Rạch Tra 12 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,542 |
|
| |
1567 | Nhánh Rạch Tra 11 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,087 |
|
| |
1568 | Nhánh Rạch Tra 10 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,098 |
|
| |
1569 | Nhánh Rạch Tra 9 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,078 |
|
| |
1570 | Nhánh Rạch Tra 8 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,879 |
|
| |
1571 | Nhánh Rạch Tra 7 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,235 |
|
| |
1572 | Nhánh Rạch Tra 6 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,547 |
|
| |
1573 | Nhánh Rạch Tra 5 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,456 |
|
| |
1574 | Nhánh Rạch Tra 4 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,546 |
|
| |
1575 | Nhánh Rạch Tra 3 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,897 |
|
| |
1576 | Nhánh Rạch Tra 2 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,025 |
|
| |
1577 | Nhánh Rạch Tra 1 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Tra | Cuối tuyến | 1,540 |
|
| |
1578 | Rạch Lan Trung | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Hương Lộ 5 | Cuối tuyến | 1,567 |
|
| |
1579 | Rạch Rõng Dài | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Hương Lộ 5 | Cuối tuyến | 1,642 |
|
| |
1580 | Rạch Dứa Nhỏ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Cầu Đen 2 | Cuối tuyến | 1,002 |
|
| |
1581 | Kênh Bộ Đội Ấp 2 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rỗng Năng | Cuối tuyến | 565.5 |
|
| |
1582 | Kênh 30/4 Ấp 2 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rỗng Năng | Cuối tuyến | 1,052 |
|
| |
1583 | Kênh 30/4 Ấp 2A | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh Địa Phận | Cuối tuyến | 591 |
|
| |
1584 | Kênh Bộ Đội Ấp 2A | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh Địa Phận | Cuối tuyến | 772 |
|
| |
1585 | Kênh Ông Anh | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh Địa Phận | Cuối tuyến | 390 |
|
| |
1586 | Kênh Chín Mè | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rỗng Chùa | Đường Đất | 630 |
|
| |
1587 | Kênh Lò Gạch | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rỗng Năng | Cuối tuyến | 985.6 |
|
| |
1588 | Kênh Năm Dụng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rỗng Năng | Đường Đất | 943.4 |
|
| |
1589 | Rỗng Chùa | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh Địa Phận | Đường Đất | 1,322 |
|
| |
1590 | Rỗng Bến Lội | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Láng The | Đường Đất | 629 |
|
| |
1591 | Rỗng Cà Na | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Láng The | Đường Đất | 596 |
|
| |
1592 | Rỗng Bến Đò | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rỗng Năng | Đường Đất | 721 |
|
| |
1593 | Rỗng Năng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Láng The, TL15 | Đường Đất | 1,582.5 |
|
| |
1594 | Rỗng Đồng Mây | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh Địa Phận | Đường Đất | 220.6 |
|
| |
1595 | Rỗng Tài | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh Địa Phận | Cuối tuyến | 417.1 |
|
| |
1596 | Rỗng Nút | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh Địa Phận | Đường Đất | 751.6 |
|
| |
1597 | Rỗng Ông Kịch | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch đường khai | Rạch ngọn cùng | 356 |
|
| |
1598 | Rỗng Cụt | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch đường khai | Ruộng ấp 9 | 508 |
|
| |
1599 | Rỗng Ngọn Cùng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh T5 | Ruộng ấp 7 | 539 |
|
| |
1600 | Rạch Bàu Năng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh T1 | Ruộng ấp 10 | 715 |
|
| |
1601 | Kênh Ông Thềm | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Đường Khai | Ruộng ấp 7 | 249 |
|
| |
1602 | Mương Ông Tư Sỉ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Đường Khai | Ruộng ấp 8 | 759 |
|
| |
1603 | Kênh Tiêu Ấp 6 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Đường Khai | Ruộng ấp 6 | 233 |
|
| |
1604 | Rỗng Ngan | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Bến Ông Hương | Rạch hàng mướp | 619 |
|
| |
1605 | Bến Ông Đù | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Cầu Đen | Khu dân cư | 620 |
|
| |
1606 | Rạch Lộ 15 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Ngọn cùng | Ruộng ấp 11 | 1,100 |
|
| |
1607 | Kênh Cây Điệp (tưới tiêu) | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh An Hạ | cuối tuyến | 1,800 |
|
| |
1608 | Kênh Giòng Sao (Bàu Hươu) | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh Địa Phận | cuối tuyến | 851 |
|
| |
1609 | Kênh Rổng Phèn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Tỉnh Lộ 7 | Kênh Thầy Cai | 1,020 |
|
| |
1610 | Kênh Tiêu (Rọc Bàu Chua) | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh N 38.5.5 | Kênh Tiêu 17 | 1,000 |
|
| |
1611 | Kênh Tiêu Trường Tiểu Học Thái Mỹ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh N 38.7 | Kênh N 38.7 | 900 |
|
| |
1612 | Rạch Cốc | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Tỉnh Lộ 15 | 500 |
|
| |
1613 | Rạch Giữa | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Tỉnh lộ 15 | Sông Sài Gòn | 1,000 |
|
| |
1614 | Rạch Ông Cắn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 360 |
|
| |
1615 | Rạch Gốc | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 140 |
|
| |
1616 | Rạch Tầm Lang | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 140 |
|
| |
1617 | Rạch Đường Long | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Tỉnh lộ 15 | Sông Sài Gòn | 240 |
|
| |
1618 | Suối Cầu Trắng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Kênh | Cuối tuyến | 2,000 |
|
| |
1619 | Suối Nhỏ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Suối Cầu Trắng | Rạch Ông Cơ | 500 |
|
| |
1620 | Rạch Ông Cơ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Suối Nhỏ | 1,000 |
|
| |
1621 | Rạch Bà Kỳ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 100 |
|
| |
1622 | Rạch Bà Hom | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Đất | Sông Sài Gòn | 1,200 |
|
| |
1623 | Rạch Bà Quớn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Đất | Sông Sài Gòn | 1,300 |
|
| |
1624 | Rạch Ông Năm | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 800 |
|
| |
1625 | Rạch Cô Giàu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Đất D6 | Sông Sài Gòn | 900 |
|
| |
1626 | Rạch Mu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 800 |
|
| |
1627 | Rạch Xẻo Trí | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 700 |
|
| |
1628 | Rạch Xăng máu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1,000 |
|
| |
1629 | Rạch Xẻo Ngang | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Đất | Sông Sài Gòn | 1,300 |
|
| |
1630 | Rạch Trầu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Cuối tuyến | Sông Sài Gòn | 900 |
|
| |
1631 | Rạch Ông Kiển | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Cuối tuyến | Sông Sài Gòn | 800 |
|
| |
1632 | Rạch Ông Định | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Đất | Sông Sài Gòn | 1,100 |
|
| |
1633 | Rạch Chanh | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Đất | Sông Sài Gòn | 1,000 |
|
| |
1634 | Rạch Bà Giáo | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Nhà Út Nhí | Sông Sài Gòn | 300 |
|
| |
1635 | Rạch Chùa | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Nàng Âm | Bảy ria | 200 |
|
| |
1636 | Rạch bến Chợ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Nàng Âm | Ông 2 thước | 200 |
|
| |
1637 | Rạch Tắc | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Nàng Âm | Hà Quang | 50 |
|
| |
1638 | Rạch ông Tài | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Ông Đa | Ông 3 Chải | 250 |
|
| |
1639 | Rạch Ông Đa | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Cu Lượng | Đường Cá Lăng | 300 |
|
| |
1640 | Raạch Cá Lăng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Ông Đa | Láng The | 400 |
|
| |
1641 | Rạch Ông Giảm | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Cá Lăng | Sông Sài Gòn | 400 |
|
| |
1642 | Rạch ông Tín | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đường Cá Lăng | Sông Sài Gòn | 200 |
|
| |
1643 | Rạch ông Lòng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Ruộng làng | Sông Sài Gòn | 700 |
|
| |
1644 | Rạch cây Mít | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch ông Lòng | Ruộng ông Bưng | 250 |
|
| |
1645 | Rạch cây Bàn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch ông Lòng | Rạch bà Thuyền | 250 |
|
| |
1646 | Rạch Mướp | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch ông Lòng | Ruộng HTX Hà Quang | 200 |
|
| |
1647 | Sẻo sen | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông SG | Ruộng | 150 |
|
| |
1648 | Rạch Ông Nga | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông SG | Bìa ruộng | 200 |
|
| |
1649 | Rạch bà Thuyền | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Bà Thuyền | Rạch Mướp | 150 |
|
| |
1650 | Kênh đào 1 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Dọc rạch Nàng Âm | Rạch ông Lòng | 400 |
|
| |
1651 | Kênh đào 2 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Dọc rạch Nàng Âm | Rạch ông Lòng | 200 |
|
| |
1652 | Kênh đào 3 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đầu kênh | Cuối tuyến | 400 |
|
| |
1653 | Kênh đào 4 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đầu kênh | Cuối tuyến | 2,000 |
|
| |
1654 | Kênh Đào 5 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh đào AB | Rạch Láng The | 500 |
|
| |
1655 | Kênh Đào 6 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh đào AB | Rạch Láng The | 500 |
|
| |
1656 | Kênh Đào 7 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh đào AB | Rạch Láng The | 500 |
|
| |
1657 | Kênh Đào 8 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh đào AB | Rạch Láng The | 500 |
|
| |
1658 | Kênh Đào 9 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh đào AB | Rạch Láng The | 500 |
|
| |
1659 | Rạch Ông Làm | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Dân cư | Sông Sài Gòn | 100 |
|
| |
1660 | Rạch Ba Phương | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Nhà ông Chánh | Sông Sài Gòn | 100 |
|
| |
1661 | Kênh Đào | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Bìa xóm | Rạch Bàu Nhum | 500 |
|
| |
1662 | Kênh ông Hùng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh đào AB | Rạch Láng The | 500 |
|
| |
1663 | Kênh 1 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh AB | Ngọn bàu Nhum | 1,500 |
|
| |
1664 | Kênh 2 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Bìa xóm | Ngọn bàu Nhum | 800 |
|
| |
1665 | Kênh 3 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Bìa xóm | Ngọn bàu Nhum | 400 |
|
| |
1666 | Rạch Vàm mương | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Bìa xóm | Sông Sài Gòn | 300 |
|
| |
1667 | Kênh Mới | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Bìa xóm | Sông Sài Gòn | 800 |
|
| |
1668 | Kênh Sẻo Xình | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Bùng binh | Láng the | 300 |
|
| |
1669 | Rạch Trại | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Nhà Ông Tới | 550 |
|
| |
1670 | Xẽo Cây Đào | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Nhà Ông Sáu Khi | 300 |
|
| |
1671 | Xẽo Vôn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Nhà Ông Út Đức | 200 |
|
| |
1672 | Rạch Tre | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Nhà Ông Tới | 350 |
|
| |
1673 | Rạch Tư Lộc | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Nhà Ông Quang | 250 |
|
| |
1674 | Bà Thậm | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Nhà 2 Lam | 1,500 |
|
| |
1675 | Cây Me | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Nhà Út Ngon | 320 |
|
| |
1676 | Bến Lở | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Láng The | Nhà Ô.Tám chính | 900 |
|
| |
1677 | Rạch Lùn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Láng the | Nhà Út Cầu | 650 |
|
| |
1678 | Rạch Cụt | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Đất Út Sim | 300 |
|
| |
1679 | Rạch Bảy sườn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Út Rôn | 700 |
|
| |
1680 | Rạch Võ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | ngon Út Chấn | 550 |
|
| |
1681 | Rạch Kè | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | ngọn Thạnh An | 3,650 |
|
| |
1682 | Rạch Bùng Binh | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Kè | Láng The | 1,050 |
|
| |
1683 | Rạch Gò riềng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Bến Chùa | 800 |
|
| |
1684 | Rạch Đáy | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Nhà Tư Huỳnh | 700 |
|
| |
1685 | Sông Lu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Cầu Bà Nga | 2,700 |
|
| |
1686 | Rạch Ông Dũng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Lu | ông Tùng | 850 |
|
| |
1687 | Rỗng Rừa | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Lu | Đất Sét | 850 |
|
| |
1688 | Rạch Bà Diệu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Rạch Cùng | 620 |
|
| |
1689 | Rạch Cây Cui | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Lu | Sông Sài Gòn | 1,400 |
|
| |
1690 | Rạch Ông Năm Kim | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Ngọn đất Ô.Kim | Sông Sài Gòn | 200 |
|
| |
1691 | Rạch Lò | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Ngọn đường T.An | Sông Sài Gòn | 350 |
|
| |
1692 | Rạch Ba Đắng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đất ông Âu | Sông Sài Gòn | 400 |
|
| |
1693 | Rạch năm Đắng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | đất ông Chính | Sông Sài Gòn | 250 |
|
| |
1694 | Rạch Cầu Trệt | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Tỉnh Lộ 8 | 500 |
|
| |
1695 | Rạch Cầu Võng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Tỉnh Lộ 8 | 400 |
|
| |
1696 | Rạch Chòi Mòi | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư ấp 2 | 400 |
|
| |
1697 | Rạch Xà Đỏ (2 dẫn) | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư ấp 2 | 400 |
|
| |
1698 | Rạch Xẻo | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư ấp 2 | 800 |
|
| |
1699 | Rạch 7 Nhựt | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư ấp 1 | 350 |
|
| |
1700 | Rạch 4 Chang | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 300 |
|
| |
1701 | Rạch Miểu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 350 |
|
| |
1702 | Rạch Út Thơ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 250 |
|
| |
1703 | Rạch Tư Đôi | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 350 |
|
| |
1704 | Rạch Lớn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 900 |
|
| |
1705 | Rạch 4 Đực | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 300 |
|
| |
1706 | Rạch Tư Bắc | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 700 |
|
| |
1707 | Rạch Út Xiếu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 500 |
|
| |
1708 | Rạch 9 Chùa | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 500 |
|
| |
1709 | Rạch 2 Òn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 300 |
|
| |
1710 | Rạch Ghê | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 300 |
|
| |
1711 | Rạch 4 Tượng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu Dân Cư | 400 |
|
| |
1712 | Rạch Tố Hữu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 400 |
|
| |
1713 | Rạch Út Huỳnh | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 400 |
|
| |
1714 | Rạch 2 Long | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 250 |
|
| |
1715 | Rạch 6 Dẫn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 300 |
|
| |
1716 | Rạch 3 Lư | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 350 |
|
| |
1717 | Rạch 2 Chuông | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 600 |
|
| |
1718 | Rạch tư Cứng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 500 |
|
| |
1719 | Rạch 2 Gập | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Sài Gòn | Khu dân cư | 550 |
|
| |
1720 | Rạch Tư Ky | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Rạch Tra | Khu dân cư | 300 |
|
| |
1721 | Rạch Sáu Mo | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Rạch Tra | Khu dân cư | 847 |
|
| |
1722 | Rạch Ông Táo | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Rạch Tra | Khu dân cư | 800 |
|
| |
1723 | Rạch 10 Trâu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Rạch Tra | Khu dân cư | 500 |
|
| |
1724 | Rạch cầu Sập | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Rạch Tra | Đường Bình Thành | 2,800 |
|
| |
1725 | Rạch Cu Ky | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Rạch Tra | Khu dân cư | 300 |
|
| |
1726 | Rạch Mương Đào | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Rạch Tra | Khu dân cư | 1,100 |
|
| |
1727 | Rạch Ông Tổng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Rạch Tra | Khu dân cư | 500 |
|
| |
1728 | Rạch Miểu ấp 8 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Rạch Tra | Khu dân cư | 500 |
|
| |
1729 | Rạch Út Đội | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Đá Hàn | Đồng ruộng | 1,300 |
|
| |
1730 | Rạch 7 Chiên | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Rạch Tra | Đồng ruộng | 500 |
|
| |
1731 | Rạch Cặp đường số 5 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Cầu Bà Đề | Cầu Đen 2 | 2,400 |
|
| |
1732 | Rạch Bàu Sình | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Sông Bà Bếp | Rạch Cặp đường số 5 | 1,400 |
|
| |
1733 | Kênh 4 Lê | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch cặp đường số 5 | Rạch bà bếp | 1,650 |
|
| |
1734 | Kênh C3 rạch Đáy | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Tỉnh Lộ 8 | Đồng ruộng | 1,000 |
|
| |
1735 | Kênh cấp 3 r.Cầu Võng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Tỉnh Lộ 8 | Đồng ruộng | 1,400 |
|
| |
1736 | Kênh Đập Thầy Hội | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Bà Đề | Khu dân cư | 550 |
|
| |
1737 | Rạch Bà Đề | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Dứa | Cầu Bà Đề | 300 |
|
| |
1738 | Rạch Út Son | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Dứa | Khu dân cư | 350 |
|
| |
1739 | Rạch Vàm đôi | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Dứa | Khu dân cư | 400 |
|
| |
1740 | Rạch Tư Dạng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Dứa | Khu dân cư | 450 |
|
| |
1741 | Rạch Út Rít | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Dứa | Khu dân cư | 300 |
|
| |
1742 | Kênh cấp 3 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Bà Bếp | Rạch Bàu Sình | 900 |
|
| |
1743 | Kênh Mới (2 Bước) | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Dứa | Đường Võ Văn Bích | 350 |
|
| |
1744 | Rạch ba Sơn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Đá Hàn | Rạch Cây Xanh | 1,000 |
|
| |
1745 | Rạch Ông Danh | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Đá Hàn | Rạch Cây Xanh | 900 |
|
| |
1746 | Kênh 2 Nho | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Cây Xanh | Đồng ruộng | 800 |
|
| |
1747 | Rạch bà Linh | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Đá Hàn | Đồng ruộng | 700 |
|
| |
1748 | Kênh 3 Lựu | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Dứa | Rạch Vàm Thầy | 1,000 |
|
| |
1749 | Kênh Ô.Riêng Đực Điển | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | rạch cây xanh | rạch cây dương | 1,300 |
|
| |
1750 | Kênh 2 Nghĩa | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | rạch cây xanh | cánh đồng ấp 6B | 500 |
|
| |
1751 | Rạch 6 Đát | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | rạch Nhà Việc | Đường Bình Mỹ | 550 |
|
| |
1752 | Rạch Út Nạt | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | rạch Nhà Việc | cánh đồng ấp 7 | 700 |
|
| |
1753 | Rạch 7 Nhỏ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Cây Điệp | Rạch Bà Đội | 1,600 |
|
| |
1754 | Rạch Xóm Võng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rạch Nhà Việc | Khu dân cư | 700 |
|
| |
1755 | Kênh Chú Bửng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Rổng cây Xuyên | Khu dân cư | 650 |
|
| |
1756 | Kênh Lung Tràm | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Vỗ Văn Bích | Cầu Tân Thạnh Đông, Cầu Nhỏ | 1,388 |
|
| |
1757 | Rạch TL 15 | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Ngọn đường Khai | AP 9 | 889 |
|
| |
1758 | Rạch đất bà Huấn | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Tỉnh Lộ 15 | Võ Văn Bích | 620 |
|
| |
1759 | Rạch đường Võ Văn Bích | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Tỉnh lộ 9 | Rạch Bà Bếp | 1,760 |
|
| |
1760 | Rỗng Dài | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Võ Văn Bích | Bến 3 Sâu | 870 |
|
| |
1761 | Rỗng Ngang | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Bến Ông Hương | Võ Văn Bích | 444 |
|
| |
1762 | Bến Ông Hương | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đầu Bến-rổng ngang | Võ Văn Bích | 1,050 |
|
| |
1763 | Rỗng Ông Mía | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Tỉnh Lộ 15 | Võ Văn Bích | 700 |
|
| |
1764 | Ngọn Bàu Đưng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Đầu tuyến | Kênh Địa Phận | 760 |
|
| |
1765 | Ngọn Bàu Đăng | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | Kênh địa phận | Ruộng Trương Văn Bảo | 500 |
|
| |
1766 | Kênh Ông Đù | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | bìa xóm | kênh địa phận | 870 |
|
| |
1767 | Rạch Nhum Nhỏ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | bìa xóm | kênh địa phận | 350 |
|
| |
1768 | Rạch Xẻo Ngay | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | bìa xóm | kênh địa phận | 200 |
|
| |
1769 | Rạch Bà Lả | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | bìa xóm | Bà Bếp | 100 |
|
| |
1770 | Rạch bà Sê | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | bìa xóm | kênh địa phận | 200 |
|
| |
1771 | Rạch Bàu Lách | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | bìa xóm | kênh địa phận | 3,000 |
|
| |
1772 | Rạch ông 5 Lục | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | bìa xóm | kênh địa phận | 100 |
|
| |
1773 | Rạch ông tư Sỹ | Huyện Củ Chi | UBND huyện Củ Chi | bìa xóm | kênh địa phận | 739 |
|
| |
1774 | Rạch Sóc Vàm | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Rạch Lò Than | 2,500 |
|
| |
1775 | Rạch Lò Than | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 2,000 |
|
| |
1776 | Rạch Gia | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Kênh Thầy Cai | 1,500 |
|
| |
1777 | Rạch số 5 | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Giồng | cuối tuyến | 1,200 |
|
| |
1778 | Rạch số 2 | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Giồng | cuối tuyến | 1,000 |
|
| |
1779 | Kênh Thầy Cai | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Gia | cuối tuyến | 1,200 |
|
| |
1780 | Rạch Đường Thép | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Tắc Lầu | cuối tuyến | 2,500 |
|
| |
1781 | Rạch Tắc Lầu | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Giồng | Rạch Đường Thép | 2,600 |
|
| |
1782 | Rạch Mương Bằng | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Giồng | cuối tuyến | 2,000 |
|
| |
1783 | Rạch Cây Bướm | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Cần Giuộc | Rạch Mương Bằng | 3,000 |
|
| |
1784 | Rạch Bầu Le | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Giồng | Rạch Tắc Vàm Châu | 3,500 |
|
| |
1785 | Rạch Giồng Chồn | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Giồng | cuối tuyến | 3,000 |
|
| |
1786 | Rạch Bà Tư | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Giồng Chồn | cuối tuyến | 2,000 |
|
| |
1787 | Rạch Ông Dò | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Sóc Vàm | cuối tuyến | 2,500 |
|
| |
1788 | Rạch Trại Cưa Lớn | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | cuối tuyến | 2,000 |
|
| |
1789 | Rạch Dinh Ông | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Kinh | cuối tuyến | 1,500 |
|
| |
1790 | Rạch Bà Chồi | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Kinh | cuối tuyến | 1,500 |
|
| |
1791 | Rạch Cống Cầu | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Kinh | Cuối tuyến | 3,000 |
|
| |
1792 | Rạch Bà Hoi | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Kinh | Cuối tuyến | 3,000 |
|
| |
1793 | Rạch Sa Sập | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Mương Chuối | Rạch Bà Hoi | 4,500 |
|
| |
1794 | Rạch nhánh Mương Chuối | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Mương Chuối | Rạch Ấp 3 | 2,500 |
|
| |
1795 | Rạch Ấp 3 | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Mương Chuối | Cuối tuyến | 2,000 |
|
| |
1796 | Rạch Ngang | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Rạch Mương Chuối | 3,500 |
|
| |
1797 | Rạch Ông | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Mương Chuối | Cuối tuyến | 2,500 |
|
| |
1798 | Rạch Bún | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Dơi | Cuối tuyến | 2,500 |
|
| |
1799 | Rạch Miếu | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 2,000 |
|
| |
1800 | Rạch Ngã Tư | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Phú Xuân | Cuối tuyến | 2,000 |
|
| |
1801 | Rạch Cống | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 2,000 |
|
| |
1802 | Rạch Mai Nhã | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Cả Cấm | Cuối tuyến | 1,500 |
|
| |
1803 | Rạch Dừa Sụp | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Rơi | Cuối tuyến | 2,500 |
|
| |
1804 | Rạch Ông Kích | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Rơi | Rạch Bàng | 3,000 |
|
| |
1805 | Rạch Ấp Chiến Lược | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 3,500 |
|
| |
1806 | Rạch Thầy Tiêu | Huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | Rạch Rơi | Rạch Bàng | 3,000 |
|
| |
1807 | Kênh Chủ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Kênh Thỏ | Rạch Kho Mắm | 2,720 |
|
| |
1808 | Kênh Kho Đá | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Kênh Chủ | 1,320 |
|
| |
1809 | Kênh Ngay | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Rạch Hóc Hỏa Lớn | 1,003 |
|
| |
1810 | Kênh Ông Chủ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Kênh Chủ | 1,500 |
|
| |
1811 | Kênh Son | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Kênh Chủ | 1,330 |
|
| |
1812 | Kênh Thỏ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Kênh Chủ | 1,090 |
|
| |
1813 | Kênh Phụ Nữ 1 | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Dinh Bà | Tắc Ráng | 2,480 |
|
| |
1814 | Rạch Ba Đáy | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Bà Giòng | Ngọn Rạch | 2,307 |
|
| |
1815 | Rạch Bần Bông | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tắc Bà Tùng | Rạch Lá | 3,652 |
|
| |
1816 | Rạch Bà Giòng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Vàm Sát | Rạch Chà Là | 6,590 |
|
| |
1817 | Rạch Bàu Thơ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến | 1,610 |
|
| |
1818 | Rạch Chà Là | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lá Bé | Rạch Bà Giòng | 2,280 |
|
| |
1819 | Rạch Giồng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến | 1,900 |
|
| |
1820 | Rạch Hóc Hỏa Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến | 2,510 |
|
| |
1821 | Rạch Hóc Hỏa Nhỏ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến | 1,135 |
|
| |
1822 | Rạch Kho Mắm | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến | 1,440 |
|
| |
1823 | Rạch Lá Bé | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Cái Mép | Đường Lý Nhơn | 8,750 |
|
| |
1824 | Rạch Tắc Bà Tùng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tắc ông Ngĩa | Sông Lòng Tàu | 2,990 |
|
| |
1825 | Rạch Tắc Mới | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lôi Giang | Rạch Đôn | 3,190 |
|
| |
1826 | Rạch Tắc Ông Thọ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Đôn | Sông Lôi Giang | 4,440 |
|
| |
1827 | Tắc Ông Địa | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lôi Giang | Rạch Bà Giòng | 2,400 |
|
| |
1828 | Tắc Ráng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lôi Giang | Đường Rừng Sác | 1,960 |
|
| |
1829 | Tắc Tràng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Đường Rừng Sác | 1,120 |
|
| |
1830 | Rạch Tắc Múc Bột | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tắc Ông Nghĩa | Rạch Đôn | 2,520 |
|
| |
1831 | Kênh Ông Cả | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Rạch Lập Dời | 2,298 |
|
| |
1832 | Rạch Bà Đèo | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Sông Soài Rạp | 2,950 |
|
| |
1833 | Rạch Bà Đo | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lá | Sông Lòng Tàu | 4,275 |
|
| |
1834 | Rạch Bà Xán | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Bà Đo | Cuối tuyến | 1,319 |
|
| |
1835 | Rạch Ông Giếng Nhỏ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến | 1,166 |
|
| |
1836 | Rạch Cá Gâu | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lá | Đường Rừng Sác | 1,832 |
|
| |
1837 | Rạch Cá Sức | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Cuối tuyến | 1,271 |
|
| |
1838 | Rạch Xóm Quán | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Rạch Lập Dời | 950 |
|
| |
1839 | Rạch Cây Cui | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lá | Đường Rừng Sác | 780 |
|
| |
1840 | Mương Cây Rạch | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông An Hòa | Cuối tuyến | 710 |
|
| |
1841 | Rạch Bà Lưới | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Bà Vú | Cuối tuyến | 1,340 |
|
| |
1842 | Rạch Bà Thiện | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Bà Vú | Cuối tuyến | 740 |
|
| |
1843 | Rạch Bà Tiến | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Bà Vú | Đường Rừng Sác | 2,000 |
|
| |
1844 | Rạch Bà Yến | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Bà Yến | Cuối tuyến | 380 |
|
| |
1845 | Rạch Cầu Nò | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Dinh Bà | Cuối tuyến | 1,850 |
|
| |
1846 | Rạch Cây Trâm Bé | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Là Vôi | Khu dân cư | 1,690 |
|
| |
1847 | Rạch Cây Trâm Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Là Vôi | Cuối tuyến | 2,020 |
|
| |
1848 | Rạch Cá | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Là Vôi | Khu dân cư | 636 |
|
| |
1849 | Rạch Cá Móng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Bà Vú | Cuối tuyến | 990 |
|
| |
1850 | Rạch Cá Trang | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Bãi Tiên | Cuối tuyến | 1,520 |
|
| |
1851 | Rạch Cổ Cò | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Hà Thanh | Sông Đồng Tranh 2 | 1,463 |
|
| |
1852 | Rạch Già Bùn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lò Voi | Cuối tuyến | 1,630 |
|
| |
1853 | Rạch Giộng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Bà Yến | Cuối tuyến | 1,630 |
|
| |
1854 | Rạch Lá Buông | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Hà Thanh | Cuối tuyến | 2,260 |
|
| |
1855 | Rạch Láng Bai | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Bà Tiến | Đường Rừng Sác | 1,340 |
|
| |
1856 | Rạch Lò Han | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Hà Thanh | Cuối tuyến | 600 |
|
| |
1857 | Rạch Đầm | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Ông Tiên | Sông Mùn Năm | 3,800 |
|
| |
1858 | Rạch Tắc Ngọn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Cá Gáu | Sông Lò Vôi | 4,010 |
|
| |
1859 | Rạch Vân | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Bà Yến | Cuối tuyến | 1,030 |
|
| |
1860 | Tắc Cạn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Mùng Năm | Sông Hào Võ | 2,420 |
|
| |
1861 | Tắc Lâm Sâu | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lò Voi | Sông Bà Yến | 880 |
|
| |
1862 | Tắc Ông Trâu | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Mùng Năm | Sông Lòng Tàu | 3,700 |
|
| |
1863 | Rạch Ốc | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến | 2,480 |
|
| |
1864 | Rạch Rô | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Mũi Nai | Đường Rừng Sác | 3,560 |
|
| |
1865 | Rạch So Đũa Nhỏ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Mũi Nai | Cuối tuyến | 1,510 |
|
| |
1866 | Rạch So Đũa Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến | 2,140 |
|
| |
1867 | Rạch Ông Nhàn Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến | 1,600 |
|
| |
1868 | Rạch Ông Nhàn Bé | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh | Rạch Ốc | 982 |
|
| |
1869 | Rạch Khe Đôi Nhỏ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh | Rạch Láng Bai | 2,300 |
|
| |
1870 | Rạch Khe Đôi Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến | 2,240 |
|
| |
1871 | Rạch Cây Đa | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Hòa | Cuối tuyến | 1,410 |
|
| |
1872 | Rạch Cá Nhám | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Rạch Mồng Gà | 3,260 |
|
| |
1873 | Kênh Phụ Nữ 2 | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tràm | Cuối tuyến | 1,660 |
|
| |
1874 | Rạch Cây Sung | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Cát Lái | Cuối tuyến | 393 |
|
| |
1875 | Rạch Cá Ngáy Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Vàm Sát | Sông Lò Rèn | 1,210 |
|
| |
1876 | Rạch Cá Nháp | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Vàm Sát | Cuối tuyến | 1,800 |
|
| |
1877 | Rạch Cá Nháp Bé | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Cá Nháp Lớn | Cuối tuyến | 3,190 |
|
| |
1878 | Rạch Cát Lái Bé | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Cát Lái | Cuối tuyến | 1,785 |
|
| |
1879 | Rạch Cát Lái Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Cát Lái | Cuối tuyến | 1,475 |
|
| |
1880 | Rạch Gành Hào Bé | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến | 2,440 |
|
| |
1881 | Rạch Mường Thông - Rành Hào Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Sông Đồng Tranh | 5,300 |
|
| |
1882 | Rạch Múc Mú Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Cá Nhám Lớn | Cuối tuyến | 2,040 |
|
| |
1883 | Rạch Đầm Bích | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Mũi Nai | Rạch Tượng | 1,200 |
|
| |
1884 | Rạch Sấu | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Mũi Nai | Rạch Tràm | 3,670 |
|
| |
1885 | Rạch Tượng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Mũi Nai | Cuối tuyến | 1,370 |
|
| |
1886 | Rạch Gốc Tre Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Vàm Sát | Rạch Gốc Tre Nhỏ | 8,720 |
|
| |
1887 | Rạch Bắc Ngoại | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Cá Đao | Rạch Tắc Lớn | 4,290 |
|
| |
1888 | Rạch Bìa | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Ăn Thịt | Cuối tuyến | 950 |
|
| |
1889 | Rạch Bùn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến | 2,254 |
|
| |
1890 | Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Rạch Vọp | 1,490 |
|
| |
1891 | Rạch Cái Vồ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Dừa | Tắc Cá Đao | 3,050 |
|
| |
1892 | Rạch Con Chó | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến | 1,428 |
|
| |
1893 | Rạch Dừa Chà Là | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Dừa | Rạch Vàm Tượng | 2,399 |
|
| |
1894 | Rạch Già Cua | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tắc Cầu Kho | Cuối tuyến | 1,930 |
|
| |
1895 | Rạch Giữa | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Ăn Thịt | Cuối tuyến | 890 |
|
| |
1896 | Rạch Gốc Tre | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Rạch Ăn Thịt | 1,660 |
|
| |
1897 | Rạch Mốc Keo Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Tắc Tây Đen | 3,100 |
|
| |
1898 | Rạch Mu Rùa | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Dừa | Rạch Tắc Cầu Kho | 3,150 |
|
| |
1899 | Rạch Ngã Bắc | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Dừa Chà Là | Cuối tuyến | 2,310 |
|
| |
1900 | Rạch Sói Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Sông Đồng Tranh | 3,932 |
|
| |
1901 | Rạch Tắc Bà Kiên | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tắc Cầu Kho | Sông Đồng Tranh | 2,532 |
|
| |
1902 | Rạch Tắc Bé | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Sông Dừa | 3,465 |
|
| |
1903 | Rạch Vàm Tượng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh | Rạch Dừa Chà Là | 3,015 |
|
| |
1904 | Rạch Vọp | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Rạch Bùn Tam |
|
|
| |
1905 | Ngọn Hốc Hỏa | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Ngọn Hốc Hỏa | Sông Gò Gia | 1,860 |
|
| |
1906 | Ngọn Nhau Mèo | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Bài | Cuối tuyến | 1,170 |
|
| |
1907 | Rạch Ba Giòng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Thêu | Khu dân cư | 930 |
|
| |
1908 | Rạch Bàu Học | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Đòi Nợ | Rạch cá Nhám | 1,940 |
|
| |
1909 | Rạch Bùa | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Thêu | Rạch Bùn | 150 |
|
| |
1910 | Rạch Đòi Nợ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Gò Gia | Cuối tuyến | 890 |
|
| |
1911 | Rạch Ông Cu | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Bài | Sông Đồng Tranh | 1,580 |
|
| |
1912 | Rạch Ông Múng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Thiềng Liềng | Cuối tuyến | 2,560 |
|
| |
1913 | Rạch Tắc Cau | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Hồng | Cuối tuyến | 1,540 |
|
| |
1914 | Rạch Tắc Hẹp | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Gò Gia | Tắc Đòi Nợ | 1,330 |
|
| |
1915 | Tắc Cân | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Cá Nhám | Rạch cá Nhám | 1,210 |
|
| |
1916 | Tắc Cá Chổn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Cá Nhám | Sông cái Mép | 2,130 |
|
| |
1917 | Tắc Cù Bắp | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Sông Thêu | 3,300 |
|
| |
1918 | Tắc Hồng - Tắc Rạch | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Gò Gia - Tắc Hồng | Sông Gò Gia | 3,690 |
|
| |
1919 | Tắc Ông Cỏ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Thị Vải | Sông Gò Gia | 3,500 |
|
| |
1920 | Rạch Cá Heo | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Bãi Tiên | Cuối tuyến | 1,800 |
|
| |
1921 | Rạch Năm Bến | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Dinh Bà | Cuối tuyến | 2,170 |
|
| |
1922 | Rạch Ruột Ngựa | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Đình | Cuối tuyến | 2,100 |
|
| |
1923 | Rạch Sâu | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Cửa Cần Giờ | Cuối tuyến | 3,416 |
|
| |
1924 | Rạch So Đũa | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Đình | Rạch So Đũa Lớn | 1,210 |
|
| |
1925 | Sông Gò Gia | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Cua | Sông Thêu | 9,750 |
|
| |
1926 | Sông Cái Mép | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Vàm Sát | Rạch Cá Bé | 3,980 |
|
| |
1927 | Sông Long Giang Xây | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Dần Xây | Ngọn rạch | 2,500 |
|
| |
1928 | Rạch Cá Gấu Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Sông Ông Tiên | 2,500 |
|
| |
1929 | Sông Bà Vú | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Đình | Rạch Bà Yến | 4,440 |
|
| |
1930 | Sông Bà Yến | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Đình | Rạch Bà Yến | 5,540 |
|
| |
1931 | Sông Hào Võ | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Mũi Nai | Sông Ông Tiên | 8,800 |
|
| |
1932 | Rạch Cá Nhám Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Sông Mồng Gà | 3,750 |
|
| |
1933 | Rạch Gành Hào Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Đồng Tranh 2 | Ngọn rạch | 4,500 |
|
| |
1934 | Rạch Tràm | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Cát Lái | Sông Dinh Bà | 5,000 |
|
| |
1935 | Tắc Miễu | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Vàm Sát | Sông Vàm Sát | 3,000 |
|
| |
1936 | Tuyến nối tắt ĐBSCL- VTTVải: Đào mới 2,1km nối sông Soài Rạp - rạch Gốc Tre Nhỏ (Chưa đào) | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Rạch Gốc Tre Nhỏ | 2,100 |
|
| |
1937 | Tắc Cà Đao | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Sông Dừa | 6,500 |
|
| |
1938 | Rạch Long Vương | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Đầu nguồn (đắp đập) | 4,000 |
|
| |
1939 | Tắc Ông Đại - Bà Đây - Ba Giồng | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Dinh Bà 1 | Sông Lò Rèn | 6,000 |
|
| |
1940 | Rạch Đước - Rạch Sáu Quán - Rạch Lấp Dời | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Sông Nhà Bè | 8,700 |
|
| |
1941 | Tắc Lớn | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Cà Đao | Rạch Ăn Thịt | 3,000 |
|
| |
1942 | Rạch Ăn Thịt - Cái Đước - Rạch Dừa | Huyện Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ | Sông Dừa | Sông Lòng Tàu | 6,000 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Ghi chú: Riêng đối với các tuyến nhánh rạch nhỏ ( ≤ 2m) phát sinh mới chưa cập nhật vào danh mục phân cấp này thì giao cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý theo địa giới hành chính của địa phương.
- 1Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh, rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 4321/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch triển khai Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh, rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho các Sở và Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2022 về tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng không để phát sinh các trường hợp vi phạm mới lấn, chiếm sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 135/2024/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 135/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Võ Văn Hoan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra