Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/1998/QĐ-CT

Bình Dương, ngày 28 tháng 08 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ - CHỈ GIỚI XÂY DỰNG TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẾN CÁT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/6/1994;

Xét tờ trình Liên ngành tỉnh Bình Dương số 112/TT-LN ngày 09/8/1998 của Liên ngành sở Xây dựng, sở Giao thông Vận tải và UBND huyện Bến Cát.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay quy định kích thước chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng tại 02 thị trấn thuộc huyện Bến Cát gồm :

- Thị trấn Mỹ Phước : 14 tuyến đường.

- Thị trấn Dầu Tiếng : 24 tuyến đường

 (Kèm theo bảng quy định từng trục đường)

Điều 2. Qui định này là cơ sở pháp lý để các ngành chức năng của tỉnh và địa phương thực hiện quản lý quy hoạch và quản lý xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ.

Điều 3. Giao cho Chủ tịch UBND huyện Bến Cát chủ trì phối hợp với Giám đốc sở Xây dựng và Chủ tịch các UBND thị trấn phổ biến rộng rãi cho mọi ngành mọi người dân biết để thực hiện quản lý.

Điều 4. Các ông, bà Chánh Văn phòng HĐND-UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Bến Cát, Giám đốc sở Xây dựng, sở Giao thông Vận tải, sở Địa chính, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký.

Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Hồng Đoàn

 

BẢNG QUI ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ CHỈ GIỚI XÂY DỰNG TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẾN CÁT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 135/1998/QĐ-CT ngày 28/08/1998 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

PHẠM VI GIỚI HẠN

Chỉ giới đường đỏ

(Tính từ tim)

Chỉ giới xây dựng

(Tính từ tim)

GHI CHÚ

Từ…(điểm đầu)

Đến…(điểm cuối)

Trái

Phải

Trái

Phải

 

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

A/ THỊ TRẤN MỸ PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 13

a) Cầu Suối Tre

Ngã 3 Công an

18,00

18,00

24,00

24,00

 

2

Đường Trung tâm

b) Ngã 3 Công an

Trung tâm Y tế

18,00

18,00

18,00

18,00

 

3

Đường Cầu Đò

Ngã 3 Công an

Cầu Đò

Giao lộ QL 13(Ngã 3 Công an)

11,50

11,50

11,50

11,50

 

4

Đường Ngã 4 Tàn Dù Cầu Quan

Tàn Dù

Cầu Quan

11,50

11,50

11,50

11,50

 

5

Đường lô 30

Cầu Quan

Trạm điện 35KW

11,50

11,50

16,00

16,00

 

6

Ngã 4 cống Bà Phủ Bến Đình

Giao lộ QL 13

Đình Bến Tranh(Sông Thị Tính)

11,50

11,50

16,00

16,00

 

7

Đường nội bộ

Toà án

Giao lộ QL 13(Trường cấp 2-3 BC)

10,00

10,00

10,00

10,00

 

8

Đường lộ 7B

Trường Lê Quý Đôn

Ngã 4 Lầu Thiết

11,50

11,50

16,00

16,00

 

9

Đường Lò Heo (Chợ cũ)

Bến xe

Ngã 3 vào hẻm hàng vú sữa

5,00

5,00

5,00

5,00

 

10

Đường lô A.B.C.Đ

Chợ mới Bến Cát

 

5,50

5,50

5,50

5,50

Thực hiện bên lô dân cư (phố)

11

Vào cổng chính chợ mới

Bến xe

Giáplô A+C

5,50

5,50

5,50

5,50

 

12

Vào cổng sau chợ mới

Cầu Đò

Bến Cảng

5,50

5,50

5,50

5,50

 

 

B/ THỊ TRẤN DẦU TIẾNG

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT.744

a) Cầu Suối Dứa

Ngã 4 Cầu Cát

10,00

10,00

22,00

22,00

 

b) Ngã 4 Cầu Cát

(Vành đai)

Đường đi khu du lịch Núi Cậu

16,00

16,00

22,00

22,00

 

2

Đường Thống Nhất

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 4 Cây Keo

12,00

12,00

12,00

12,00

 

3

Đường Độc Lập

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 3 Chợ Sáng

11,00

11,00

11,00

11,00

 

4

Đường Tự Do

Ngã 3 Cây Xăng

Ngã 3 Chợ Chiều (cũ)

12,00

12,00

12,00

12,00

 

5

Đường đi KDL Núi Cậu

Ngã 4 Cây Keo

Ngã Kiểm Lâm

11,00

11,00

11,00

11,00

 

6

Đường nhựa

Ngã 4 Cây Keo

Giáp ranh xã Định Hiệp

16,00

16,00

16,00

16,00

1

7

Đường nhựa

Ngã 4 Cây Keo

XN chế biến mũ (cổng)

12,00

12,00

12,00

12,00

 

8

Đường nhựa

Ngã 4 Công Viên

Ngã 3 Chửa hàng Cơ khí

12,00

12,00

12,00

12,00

 

9

Đường cấp phối (đất)

Ngã 4 Công Viên

G/lộĐT.744 (Vành đai)

12,00

12,00

12,00

12,00

 

10

Đường cấp phối (đất)

Ngã 3 Chợ Sáng

Bến Chợ (sông Sài Gòn)

8,00

8,00

8,00

8,00

 

11

Đường cấp phối (đất)

Ngã 4 Cây Keo

Giao lộ ĐT.744(Vành đai-Khu phố)

12,00

12,00

12,00

12,00

 

12

Đường cấp phối (đất)

Ngã 3 Đình

(Đình Làng)

Ngã 3 đi ranh Sơn Đài (khu phố 4A)

9,00

9,00

9,00

9,00

 

13

Đường cấp phối (đất)

Ngã 3 Cơ Khí

Ngã 3 Lò Chén 2(Khu phố 4B)

12,00

12,00

12,00

12,00

 

14

Đường cấp phối (đất)

Ngã 3 Khu phố 4A

Cầu Tàu

8,00

8,00

8,00

8,00

 

15

Đường cấp phối (đất)

Ngã 3 Sân Banh K/phố 4B

Giao lộ đường Tự Do (khu phố 2)

12,00

12,00

12,00

12,00

 

16

Đường cấp phối (đất)

Ngã 3 giao lộ đường Thống Nhất

Giao lộ ĐT.744 (vành da9i)

8,00

8,00

8,00

8,00

 

17

Đường cấp phối (đất)

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 3 Bến Chợ

16,00

16,00

16,00

16,00

 

18

Đường cấp phối (đất)

Ngã 3 UBND Định Hiệp

Giao lộ đườngCầu Cát

8,00

8,00

8,00

8,00

 

19

Đường cấp phối (đất)

Ngã 3 đường Độc Lập

G/lộ Cầu CátBến Chợ

8,00

8,00

8,00

8,00

 

20

Đường cấp phối (đất)

Ngã 3 Cây Xăng

G/lộ Cầu CátBến Chợ

8,00

8,00

8,00

8,00

 

21

Đường cấp phối (đất)

Cầu ranh vành đai (4A)

Giao lộ ĐT.744 (Vành đai-4B)

11,00

11,00

11,00

11,00

 

22

Đường cấp phối (đất)

Ngã Nhà Thờ K/phố 4A)

Giáp cầu ranh Sơn Đài

8,00

8,00

8,00

8,00

 

23

Đường cấp phối (đất)

Ngã 3 Chợ Chiều (cũ)

Ngã 3 Lò Chán

8,00

8,00

8,00

8,00

 

24

Tất cả loại đoạn nội bộ TT và khu nhà ở

 

Giáp QL.13

8,00

8,00

8,00

8,00

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 135/1998/QĐ-CT Quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Bến Cát do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 135/1998/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/08/1998
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Phan Hồng Đoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản