Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1348/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự các bước | Trình tự giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Tạo nút chờ | |
Bước 4 | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng, trình lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 2,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét dự thảo quyết định thành lập Hội đồng, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, ký Quyết định thành lập Hội đồng, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 7 | Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Tổ chức họp Hội đồng | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành, Thành viên Hội đồng | 05 ngày |
Bước 9 | Dự thảo Giấy chứng nhận/Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
Bước 10 | Xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 12 | Phát hành văn bản theo quy định và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 13 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa; thông báo và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
- Thời gian kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. | 03 ngày | ||
- Thời gian cấp Giấy chứng nhận kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 15 ngày |
2.1 Trường hợp 1: Không có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Tạo nút chờ | |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển lãnh đạo phòng. Trường hợp từ chối, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 07 ngày |
Bước 5 | Xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa; thông báo và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
- Thời gian kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. | 03 ngày | ||
- Thời gian cấp Giấy chứng nhận kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 10 ngày |
2.2 Trường hợp 2: Có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
Trình tự các bước | Trình tự giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Tạo nút chờ | |
Bước 4 | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng, trình lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 2,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét dự thảo quyết định thành lập Hội đồng, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, ký Quyết định thành lập Hội đồng, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 7 | Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Tổ chức họp Hội đồng | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành, Thành viên Hội đồng | 05 ngày |
Bước 9 | Dự thảo Giấy chứng nhận/Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
Bước 10 | Xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 12 | Phát hành văn bản theo quy định và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 13 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa; thông báo và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
- Thời gian kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. | 03 ngày | ||
- Thời gian cấp Giấy chứng nhận kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 15 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Tạo nút chờ | |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa; thông báo và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
- Thời gian kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. | 03 ngày | ||
- Thời gian cấp Giấy chứng nhận kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 05 ngày |
- 1Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1598/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1598/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra