- 1Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1333/TTr-SGTVT ngày 10/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (sáu) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT | Tên TTHC/ Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Cấp giấy Phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (Mã số TTHC: 1.005126) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) | Không | - Luật Đường sắt năm 2017; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. | có |
2 | Bãi bỏ đường ngang (Mã số TTHC: 1.000294) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) | Không | - Luật Đường sắt năm 2017; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. | có |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (Mã số TTHC: 1.005058) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) | Không | - Luật Đường sắt năm 2017; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. | có |
4 | Cấp giấy Phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt (Mã số TTHC: 1.005134) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) | Không | - Luật Đường sắt năm 2017; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. | có |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt (Mã số TTHC: 1.005123) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) | Không | - Luật Đường sắt năm 2017; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | có |
6 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100km/h giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ cấp IV trở xuống) (Mã số TTHC: 1.004883) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: - Sở Giao thông vận tải: 07 ngày làm việc - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) | Không | - Luật Đường sắt năm 2017; - Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt; - Nghị định số 91/2023/NĐ-CP ngày 14/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đường sắt và Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 04/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ. | có |
- 1Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình
- Số hiệu: 1347/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực