- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1346/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1177QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khỉ nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1088/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC (Mã số TTHC) | Thời gian giải quyết | Thời gian giảm | Tỷ lệ cắt giảm | Quyết định công bố | |
Quy định | Giảm còn | |||||
| Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
| Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
1. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (1.000703) | 5 ngày | 4 ngày | 1 ngày | 20% | |
2. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (2.002286) | 5 ngày | 4 ngày | 1 ngày | 20% | |
3. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (1.005210) | 3 ngày | 2 ngày | 1 ngày | 33% | |
4. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) (1.004993) | 3 ngày | 2 ngày | 1 ngày | 33% | |
5. | Đối Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002809) | 5 ngày | 4 ngày | 1 ngày | 20% | |
6. | Đối Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (1.002804) |
|
|
|
| |
7. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (1.002801) | 5 ngày | 4 ngày | 1 ngày | 20% | |
8. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (1.002796) | 5 ngày | 4 ngày | 1 ngày | 20% | |
9. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (1.002793) | 5 ngày | 4 ngày | 1 ngày | 20% | |
10. | Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820) | 10 ngày | 5 ngày | 5 ngày | 50% | |
| Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
| |
11. | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008027) | 7 ngày đối với phương tiện thủy nội địa | 5 ngày đối với phương tiện thủy nội địa | 2 ngày | 29% | |
12. | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008028) | 7 ngày đối với phương tiện thủy nội địa | 5 ngày đối với phương tiện thủy nội địa | 2 ngày | 29% |
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 06 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 06 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
5. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 giờ làm việc |
6. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 giờ làm việc |
7. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |||
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái. | 02 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Chuyên kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 giờ làm việc | |||
|
|
|
|
|
|
8. Đối Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái. | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 giờ làm việc | ||
|
|
|
|
|
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái. | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 giờ làm việc | ||
|
|
|
|
|
- Thời hạn giải quyết: Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái. | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, Sát hạch và Người lái | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Chuyên kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc | ||
|
|
|
|
|
11. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 30 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
12. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến" 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Giao thông vận tải)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trực tuyến trên phần mềm một cửa cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Nhận hồ sơ điện từ và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 30 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1346/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực