Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1341/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3885/TTr-STC ngày 05/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |
1 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
a) Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch (nông thôn) cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc |
| |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch) | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo có văn bản kèm theo bản sao hồ sơ gửi lấy ý kiến của Sở Tài chính và cơ quan có liên quan | 14,5 ngày |
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính: 15 ngày làm việc |
| |||
Bước 3 | Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo cho ý kiến tham gia về việc giao tài sản. | 15 ngày |
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc | ||||
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo có văn bản đề nghị (kèm theo ý kiến của các cơ quan có liên quan) trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | 14,5 ngày | |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 30 ngày làm việc | ||||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 22 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 75 ngày |
b) Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch (đô thị) cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 15 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Sở Xây dựng (cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo có văn bản kèm theo bản sao hồ sơ gửi lấy ý kiến của Sở Tài chính và cơ quan có liên quan | 14,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính: 15 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo cho ý kiến tham gia về việc giao tài sản gửi Sở Xây dựng | 15 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 15 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Sở Xây dựng | Xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo có văn bản đề nghị (kèm theo ý kiến của các cơ quan có liên quan) trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | 14,5 ngày |
Bước 5 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 30 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 22 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 11 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 75 ngày |
- 1Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong các lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giá công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Nghị định 43/2022/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- 7Quyết định 1613/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong các lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giá công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1341/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra