- 1Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Nghị quyết 91/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1340/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 18 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động- TB&XH, quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Nghị Quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức chuẩn trợ cấp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số mức trợ cấp, hỗ trợ cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng, Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần và các học viên đang chấp hành quyết định tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội; cho các đối tượng tại đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Lao động- Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ vào Quyết định số 185/QĐ-CT ngày 22/01/2021 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ, bổ sung kinh phí mua sắm đồ dùng phục vụ sinh hoạt, sách vở… cho các đối tượng tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ vào Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm thần Vĩnh Phúc;
Căn cứ vào Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ trợ giúp xã hội tại trung tâm Công tác xã hội tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1297/TTr-STC ngày 09/05/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội với các nội dung chính như sau:
1- Đơn giá thực hiện dịch vụ trợ giúp xã hội tại Trung tâm Công tác Xã hội:
(Chi tiết theo phụ lục 01 kèm theo)
2- Đơn giá thực hiện dịch vụ trợ giúp xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần:
(Chi tiết theo phụ lục 02 kèm theo)
1- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thực hiện đặt hàng dịch vụ trợ giúp xã hội tại Trung tâm Công tác Xã hội và Trung tâm nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần theo quy định.
2- Sở Tài chính chịu trách nhiệm về việc thẩm định, trình đơn giá đảm bảo thực hiện theo đúng quy định pháp luật; đôn đốc triển khai thực hiện và thanh, quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và các cơ quan đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01 - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Ghi chú |
| DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI |
| |||
I. | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Tiền ăn đối tượng |
|
|
|
|
- | Đối với đối tượng bình thường | đối tượng/tháng | 1 | 1,788,000 | Khoản 1, Điều 25, Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội; tính theo mức chuẩn trợ cấp theo NQ 10/2021/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 03/8/2021 |
- | Trẻ em dưới 4 tuổi và người tâm thần | đối tượng/tháng | 1 | 2,235,000 | |
2 | Tiền quần áo, đồ dùng cá nhân, các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt hàng ngày | đối tượng/năm | 1 | 3,000,000 | Quyết định 185/QĐ-CT ngày 22/01/2021 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ, bổ sung kinh phí mua đồ dùng phục vụ sinh hoạt, sách vở… cho các đối tượng tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động TB&XH |
3 | Sách vở, đồ dùng học tập cho học sinh | đối tượng/năm học | 1 | 1,700,000 | |
4 | Bông băng, vệ sinh phụ nữ | bộ/đối tượng phụ nữ/tháng | 1 | 50,000 | Vận dụng Quyết định 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 của chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số mức trợ cấp, hỗ trợ cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng, trung tâm bảo trợ xã hội, trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm thần và các học viên đang chấp hành quyết định tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội (Có điều chỉnh giá do mức giá từ 2011 đến nay không phù hợp) |
5 | Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (tái hòa nhập cộng đồng) | lần/lượt đối tượng | 1 | 1,000,000 | |
6 | Dụng cụ sinh hoạt dùng chung | đối tượng/năm | 1 | 500,000 | |
7 | Hoạt động văn thể | đối tượng/năm | 1 | 200,000 | |
8 | Thuốc điều trị thông thường cho đối tượng (điều trị hàng ngày) | đối tượng/tháng | 1 | 120,000 | |
9 | Mai táng phí | lượt đối tượng | 1 | 22,350,000 | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 |
10 | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
|
|
|
|
- | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | lượt/đối tượng/năm | 2 | 160,000 | Bảng giá khám bệnh theo Nghị quyết số 91/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
- | Bảo hiểm y tế cho đối tượng | đối tượng/ tháng | 1 | 67,050 | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 |
11 | Văn phòng phẩm | đối tượng/năm | 1 |
| Giá khảo sát |
- | Giấy in A4 | Gram/10 đối tượng /6 tháng | 1 | 90,000 | |
- | Bút bi | Cái/10 đối tượng/tháng | 1 | 10,000 | |
- | Ghim dập 24x6 | Hộp/10 đối tượng/năm | 1 | 65,000 | |
- | Ghim dập bé | Hộp/10 đối tượng/năm | 1 | 40,000 | |
- | Ghim vòng | Hộp/10 đối tượng/tháng | 1 | 30,000 | |
- | Máy dập ghim nhỏ | Cái/10 đối tượng/năm | 1 | 50,000 | |
- | Máy in | Cái/20 đối tượng/5 năm | 1 | 5,000,000 | |
- | Mực in | Hộp mực/10 đối tượng/năm | 1 | 200,000 | |
- | Cartride mực | Cái/10 đối tượng/năm | 1 | 360,000 | |
- | Sổ ghi chép | Quyển/10 đối tượng/năm | 1 | 80,000 | |
- | Hồ dán | Lọ/10 đối tượng/3 tháng | 1 | 10,000 | |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái/10 đối tượng/năm | 1 | 80,000 | |
12 | Điện, nước, xử lý chất thải, nhiên liệu nấu ăn | đồng/đối tượng |
|
|
|
- | Điện sinh hoạt | Kwh/đối tượng/tháng | 60 | 2,500 | Giá điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
- | Nước sạch | m3/đối tượng/tháng | 2 | 13,200 | Nghị quyết số 08/2020/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 22/01/2020 |
- | Xử lý rác thải | kg/đối tượng/tháng | 2 | 1,000 | Vận dụng theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc thực tế tại đơn vị |
- | Nhiên liệu nấu ăn | đối tượng/tháng | 1 | 80,000 | Giá thực tế tại thị trường tỉnh Vĩnh Phúc |
13 | Chi đối tượng ốm đau điều trị tại bệnh viện, thuê xe đưa đón Đt thăm khám sức khoẻ, chi cắt tóc, Dạy kỹ năng sống, giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khoẻ sinh sản và và một số chủ đề khác, thuốc diệt côn trùng, phòng chống dịch bệnh... | đối tượng/năm | 1 | 3,900,000 | Giá trung bình cho 01 đối tượng/năm. Việc thanh, quyết toán chi phí được tính theo hóa đơn, chứng từ thực tế. |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
|
|
| Định mức nhân công | (Hệ số lương, phụ cấp bình quân x MLTT hệ số lương và phụ cấp bình quân x MLTT x 23,5% bảo hiểm bắt buộc theo quy định) | Định mức hệ số lương, phụ cấp bình quân quy định tại điểm 2 mục II. Thông tư 02/2018/TT BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của BLĐTBXH về quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở tính giá dịch vụ trợ giúp xã hội | ||
a) | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên/100 đối tượng | 1 | 93,609 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/100 |
b) | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên/cơ sở | 1 | 9,360,925 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)] |
c) | Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng |
|
|
|
|
c1) | Trẻ em: |
|
|
|
|
- | Trẻ em dưới 18 tháng tuổi | Nhân viên/trẻ em | 1 | 9,360,925 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)] |
- | Trẻ em bình thường |
|
|
|
|
| Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 06 tuổi | Nhân viên/6 trẻ em | 1 | 1,560,154 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/6 |
| Trẻ em từ 06 tuổi đến dưới 16 tuổi | Nhân viên/10 trẻ em | 1 | 936,093 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/10 |
- | Trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV |
|
|
|
|
| Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 06 tuổi | Nhân viên/4 trẻ em | 1 | 2,340,231 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/4 |
| Trẻ em từ 06 tuổi đến dưới 16 tuổi | Nhân viên/5 trẻ em | 1 | 1,872,185 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/5 |
c2) | Người khuyết tật |
|
|
|
|
- | Người khuyết tật còn tự phục vụ được | NV/10 đối tượng | 1 | 936,093 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/10 |
- | Người khuyết tật không tự phục vụ được | NV/4 đối tượng | 1 | 2,340,231 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/4 |
c3) | Người cao tuổi |
|
|
|
|
- | Người cao tuổi còn tự phục vụ được | NV/10 đối tượng | 1 | 936,093 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/10 |
- | Người cao tuổi không tự phục vụ được | NV/4 đối tượng | 1 | 2,340,231 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/4 |
c4) | Người tâm thần |
|
|
|
|
- | Người tâm thần đặc biệt nặng | NV/2 đối tượng | 1 | 4,680,463 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/2 |
- | Người tâm thần nặng | NV/4 đối tượng | 1 | 2,340,231 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/4 |
- | Người tâm thần đã phục hồi, ổn định | NV/10 đối tượng | 1 | 936,093 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/10 |
c5) | Người lang thang (trong trường hợp tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương) | NV/12 đối tượng | 1 | 780,077 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/12 |
d) | Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên/50 đối tượng | 1 | 187,219 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/50 |
đ) | Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên/20 đối tượng | 1 | 468,046 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/20 |
e) | Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi | Nhân viên/5 đối tượng | 1 | 1,872,185 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/5 |
g) | Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề | Nhân viên/9 đối tượng | 1 | 1,040,103 | [(3,5 1,96) x MLTT (3,5 x MLTTx23,5%)]/9 |
II | Chi phí quản lý |
|
|
|
|
| Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành chính-tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ nhân viên cơ sở | Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở | 20% số cán bộ, nhân viên |
|
IV | Chi phí khấu hao |
|
|
|
|
| Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
| Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02 - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG VÀ PHCN NGƯỜI TÂM THẦN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | ĐM | Đơn giá | Ghi chú |
| DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI TÂM THẦN |
| |||
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
1 | Tiền ăn đối tượng (1.490.000*150%) | Đối tượng/ tháng | 150% LTTC | 2,235,000 | QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 |
2 | Trợ cấp đồ dùng cá nhân cho đối tượng ( quần, áo, chăn màn …) | Đối tượng/ năm | 3,210,000 | 3,210,000 | QĐ 185/QĐ-CT ngày 22/01/2021 |
3 | Trợ cấp thuốc chữa bệnh cho đối tượng | Đối tượng/ tháng | 150,000 | 150,000 | QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 |
4 | Trợ cấp vệ sinh cá nhân đối với đối tượng nữ trong độ tuổi sinh đẻ | Đối tượng/ tháng | 30,000 | 50,000 | Vận dụng QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại |
5 | Hỗ trợ hoạt động văn thể | Đối tượng/ năm | 100,000 | 200,000 | Vận dụng QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại |
6 | Hỗ trợ mua dụng cụ sinh hoạt dùng chung | Đối tượng/ năm | 200,000 | 500,000 | Vận dụng QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại |
7 | Trợ cấp cho đối tượng tái hòa nhập cộng đồng | Lần/ đối tượng | 1,000,000 | 1,000,000 | QĐ 3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 |
8 | Hỗ trợ mai táng phí khi chết | Lần/ đối tượng | 50 lần mức chuẩn trợ giúp 447,000 | 22,350,000 | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 và Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 03/08/2021 |
9 | Tiền tham gia BHYT đối tượng | Đối tượng/ tháng | 4,5% mức lương tối thiểu chung | 67,050 | Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
|
|
1 | Nhân công (đơn giá nhân công tính cho 1 đối tượng trên tháng) |
|
|
|
|
a | Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp ngoài cộng đồng | Nhân viên/120 đối tượng | 1 | 78,007 | (3.5 1.96) x LTTC 3.5 x LTTC x 23.5%/120 |
b | Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên/ cơ sở | 1 | 9,360,925 | (3.5 1.96) x LTTC 3.5 x LTTC x 23.5% |
c | Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng |
|
|
|
|
| Người tâm thần đặc biệt nặng | Nhân viên/ 5 đối tượng | 1 | 1,872,185 | (3.5 1.96) x LTTC 3.5 x LTTC x 23.5%/5 |
| Người tâm thần nặng | Nhân viên/ 7 đối tượng | 1 | 1,337,275 | (3.5 1.96) x LTTC 3.5 x LTTC x 23.5%/7 |
| Người tâm thần đã phục hồi ổn định | Nhân viên/15 đối tượng | 0 |
|
|
d | Cán bộ nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên/50 đối tượng | 1 | 187,218 | (3.5 1.96) x LTTC 3.5 x LTTC x 23.5%/50 |
đ | Cán bộ nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn cho đối tượng | Nhân viên/20 đối tượng | 1 | 468,046 | (3.5 1.96) x LTTC 3.5 x LTTC x 23.5%/20 |
e | Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng | Nhân viên/15 đối tượng | 1 | 624,062 | (3.5 1.96) x LTTC 3.5 x LTTC x 23.5%/15 |
g | Cán bộ nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề | Nhân viên/9 đối tượng | 0 |
|
|
2 | Chi phí quản lý |
|
|
|
|
| Cán bộ nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính- tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ nhân viên cơ sở | 20% số Cán bộ, nhân viên |
|
|
III | Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
|
| Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
- 1Quyết định 3221/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2022 công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1800/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 19/2022/QĐ-UBND về mức chi phí chi trả kinh phí trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua các tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 91/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 9Quyết định 3221/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2022 công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1800/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 19/2022/QĐ-UBND về mức chi phí chi trả kinh phí trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua các tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 1340/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực