Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 134/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 18 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 18/01/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở. ban. đơn vị thuộc tỉnh. UBND các huyện. thị xã. thành phố kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2016 như các Phụ lục kèm theo.

Riêng đối với số Kế hoạch vốn trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2016 cho các dự án khởi công mới là 117.316 triệu đồng chưa đủ thủ tục đầu tư. các chủ đầu tư hoàn thiện thủ tục trước ngày 31/3/2016.

Trước ngày 10 tháng đầu của từng quý. đề nghị các chủ đầu tư gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2015 của quý trước theo Biểu mẫu kèm theo Quyết định này về UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) để tổng hợp báo cáo Trung ương theo quy định.

Thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2016 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và Điều 46 của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở. ban ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh. Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư. Tài chính. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh. Thủ trưởng các sở. ban ngành liên quan. Chủ tịch UBND các huyện. thị xã. thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012. 2013

Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch NSTW năm 2016

Ghi chú

Số quyết định ngày. tháng. năm ban hành

TMĐT

Số quyết định ngày. tháng. năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSNN

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Thanh toán

nợ

XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

2.897.244

2.087.767

0

103.196

103.196

507.680

477.335

289.259

7.882

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

763.064

634.105

0

0

0

155.637

139.462

112.984

1.300

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

763.064

634.105

0

0

0

155.637

139.462

112.984

1.300

 

(1)

Các dự án hoàn thành. bàn giao. đi vào sử dụng trước ngày

31/12/2015

 

 

 

20.719

17.800

0

0

0

18.700

15.600

2.200

1.300

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống xói lở dọc bờ suối Lỗ Chình. xã Vĩnh Hòa. huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2014 - 2015

324/QĐ- SKHĐT 30/10/2013

4.719

3.800

 

 

 

4.000

3.500

300

300

dứt điểm

2

Kè chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước Thành - Phong Thạnh) (gđ1)

Tuy Phước

2013 - 2015

186/QĐ- SKHĐT 31/10/2012

7.000

6.000

 

 

 

7.000

5.400

600

 

dứt điểm

3

Đê An Vinh giai đoạn 2. xã Bình Hòa. Tây Bình

Tây Sơn

2014 - 2015

302/QĐ- SKHĐT 30/10/2013

9.000

8.000

 

 

 

7.700

6.700

1.300

1.000

dứt điểm

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

207.244

153.376

0

0

0

92.578

79.503

50.843

0

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đê sông An Lão (đoạn An Hòa)

An Lão

2014 - 2016

3167/QĐ- UBND

30/10/2013

15.000

13.500

 

 

 

9.000

9.000

4.000

 

 

2

Cầu Ông Tờ

Phù Cát

2014 - 2016

2659/QĐ- CTUBND

12/11/2010

27.922

13.000

 

 

 

7.192

6.692

4.308

 

 

3

Đường vào các khu sản xuất tập trung K1

Vĩnh Thạnh

2014 - 2016

2753/QĐ- UBND.

27/9/2013

17.000

15.000

 

 

 

8.000

7.500

5.550

 

 

4

Kè chống xói lở Nam sông Lại Giang. xã Hoài Mỹ (đoạn từ trạm bơm Công Lương đến nhà ông Phong. thôn An Nghiệp). huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

2014 - 2016

304/QĐ- SKHĐT

30/10/2013

8.422

7.000

 

 

 

5.250

4.900

2.100

 

dứt điểm

5

Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi)

Hoài Ân

2014 - 2016

3150/QĐ- UBND

29/10/2013

18.850

15.000

 

 

 

11.858

11.858

3.142

 

dứt điểm

6

Gia cố đê sông Kôn (đoạn bờ Bắc Lộc Thượng)

Tuy Phước

2014 - 2016

3214/QĐ- UBND

30/10/2013

12.918

9.000

 

 

 

6.800

6.300

2.700

 

dứt điểm

7

Kè chống xói lở bờ sông Văn Lãng. bờ Bắc kênh Câu Dương. xã Nhơn Hạnh. thị xã An Nhơn

An Nhơn

2014 - 2016

318/QĐ- SKHĐT

30/10/2013

7.951

7.000

 

 

 

5.550

4.900

2.100

 

dứt điểm

8

Nâng cấp. mở rộng tuyến đường ĐT632 (Km0+500 - Km7+00)

Phù Mỹ

2014 - 2016

2726/QĐ- UBND.

26/9/2013

12.562

10.776

 

 

 

7.083

6.633

3.143

 

 

9

Nâng cấp. mở rộng đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh (đoạn từ Trường trung học phổ thông Vĩnh Thạnh đến cầu Hà Rơn. thị trấn Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2015 - 2016

3600/QĐ- UBND

30/10/2014

17.825

12.000

 

 

 

6.239

3.600

4.020

 

 

10

Kênh mương cấp I Hồ Suối Rùn

Hoài Ân

2014 - 2016

3168/QĐ- UBND

30/10/2013

12.765

9.600

 

 

 

4.468

3.500

3.400

 

 

11

Đường phía Tây huyện từ thôn Thịnh Văn I đến làng Suối Đá. huyện Vân Canh (thực hiện giai đoạn 1)

Vân Canh

2015 - 2017

3651/QĐ- UBND

30/10/2014

15.000

12.000

 

 

 

5.250

3.600

4.800

 

 

12

Cầu Xóm Tây. xã Cát Tân. huyện Phù Cát

Phù Cát

2015 - 2017

342/QĐ- SKHĐT

30/10/2014

4.947

3.000

 

 

 

1.731

1.500

1.500

 

dứt điểm

13

Kè chống xói lở Nghĩa Điền

Ân Nghĩa

2014 - 2016

129/QĐ- SKHĐT

06/05/2014

4.691

3.500

 

 

 

3.170

2.620

880

 

dứt điểm

14

Đê sông Hà Thanh (đoạn Cừ Thuộc - Phước Thành)

Tuy Phước

2015 - 2017

3598/QĐ- UBND

29/10/2014

17.995

12.000

 

 

 

6.298

3.600

4.800

 

 

15

Kè Cầu Kho Dầu đến Cồn Ông Phong

Hoài Nhơn

2015 - 2017

3169/QĐ- UBND

30/10/2013

13.396

11.000

 

 

 

4.689

3.300

4.400

 

 

(3)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

283.807

248.000

0

0

0

44.359

44.359

24.941

0

 

1

Cầu Phú Văn

Hoài Ân

2015 - 2017

3628/QĐ- UBND

30/10/2014

56.825

43.000

 

 

 

3.859

3.859

1.941

 

 

 

Trong đó: thực hiện giai đoạn 1

 

 

 

6.400

5.800

 

 

 

3.859

3.859

1.941

 

dứt điểm giai đoạn 1

2

Đê sông La tinh (đoạn từ thôn Vạn Thái đến thôn Vĩnh Lý)

Phù Mỹ

2015 - 2018

3627/QĐ- CTUBND.

30/10/2014

55.880

45.000

 

 

 

10.500

10.500

3.000

 

 

 

Giai đoạn 1

 

 

 

25.000

25.000

 

 

 

10.500

10.500

3.000

 

thực hiện giai đoạn 1

3

Tổ hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ. Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học

Quy Nhơn

2015 - 2018

1695/QĐ- UBND 20/5/2015;

2614/QĐ- UBND 28/7/2015

171.102

160.000

 

 

 

30.000

30.000

20.000

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

251.294

214.929

0

0

0

0

0

35.000

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường cứu hộ cứu nạn từ QL 1A đến giáp đường ĐT639 (đường ven biển) (Thực hiện giai đoạn 1:80 tỷ đồng)

Phù Mỹ

2016 - 2020

2533/QĐ- UBND 21/7/2015;

3938a/QĐ- UBND 30/10/2015

80.000

80.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

2

Nâng cấp. mở rộng tuyến ĐT.640 (đoạn từ ngã 3 QL1A đến cuối thị trấn Tuy Phước)

(Thực hiện gđ1: 80 tỷ đồng)

Tuy Phước

2016 - 2020

3935/QĐ- UBND 20/12/2013;

3945/QĐ- UBND 30/10/2015

80.000

80.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

3

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2016 - 2020

2673/QĐ- CTUBND

05/11/2010; 3936a/QĐ- UBND

30/10/2015

91.294

54.929

 

 

 

 

 

15.000

 

 

II

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

113.181

55.000

0

0

0

10.000

10.000

14.000

0

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

113.181

55.000

0

0

0

10.000

10.000

14.000

0

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng nuôi tôm công nghệ cao xã Mỹ Thành. huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

2015 - 2017

3630/QĐ- UBND

30/10/2014

59.981

30.000

 

 

 

5.000

5.000

7.000

 

 

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

2015 - 2017

3607a/QĐ- UBND

30/10/2014

53.200

25.000

 

 

 

5.000

5.000

7.000

 

 

III

Chương trình mục tiêu Phát triển Lâm nghiệp bền vững

 

 

 

407.492

347.478

0

0

0

64.203

64.203

40.000

0

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

30.014

25.000

0

0

0

15.000

15.000

10.000

0

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp giai đoạn 2014 - 2016 tỉnh Bình Định

Toàn tỉnh

2014 - 2016

2707/QĐ- UBND 26/9/2013

30.014

25.000

 

 

 

15.000

15.000

10.000

 

dứt điểm

b

Các dự án hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

251.478

242.478

0

0

0

49.203

49.203

10.000

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn

Toàn tỉnh

2011 - 2020

2489;2490;

2491;2492;

2493;2494;

2495;2496;

24972498-

01/01/2011;

2790- 9/01/2012

251.478

242.478

 

 

 

49.203

49.203

10.000

 

 

c

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

126.000

80.000

0

0

0

0

0

20.000

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng Đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định (thực hiện giai đoạn 1: 80 tỷ đồng)

Toàn tỉnh

2016 - 2020

2248/QĐ- UBND 15/7/2014;

3934a/QĐ- UBND 30/10/2015

126.000

80.000

 

 

 

 

 

20.000

 

 

IV

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai. ổn định đời sống dân cư

 

 

 

324.552

230.005

0

0

0

129.800

129.800

38.000

6.582

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

42.980

32.882

0

0

0

26.300

26.300

6.582

6.582

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2)

Tuy Phước

2014 - 2016

2942/QĐ- UBND 11/10/2013

13.980

12.582

 

 

 

8.800

8.800

3.782

3.782

dứt điểm

2

Khu tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2) tỉnh Bình Định

Phù Mỹ

2014 - 2016

3167/QĐ- UBND 30/10/2013

29.000

20.300

 

 

 

17.500

17.500

2.800

2.800

dứt điểm

 (2)

Các dự án dự chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

281.572

197.123

0

0

0

103.500

103.500

31.418

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu

Nhơn Châu

2013 - 2015

2683/QĐ- UBND ngày 31/10/2012;

2294/QĐ- UBND 29/6/2015

162.082

123.900

 

 

 

86.900

86.900

14.418

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đê biển thôn Lý Hưng và Lý Lương. xã Nhơn Lý (giai đoạn 1). thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

2015 - 2016

3629/QĐ- UBND 30/10/2014

15.000

13.500

 

 

 

3.600

3.600

5.500

 

 

2

Khu Tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một. xã Tân An. huyện An Lão

An lão

2014 - 2016

3625a/QĐ- UBND 30/10/2014

39.644

27.300

 

 

 

8.000

8.000

4.500

 

 

 

- Giai đoạn 1

 

 

 

12.500

12.500

 

 

 

8.000

8.000

4.500

 

dứt điểm giai đoạn 1

3

Khu tái định cư vùng thiên tai Bàu Rong. Thị trấn Bồng Sơn

Hoài Nhơn

2014 - 2016

2519/QĐ- UBND 04/8/2014

64.846

32.423

 

 

 

5.000

5.000

7.000

 

 

 

- Giai đoạn 1

 

 

 

14.500

14.500

 

 

 

5.000

5.000

7.000

 

 

V

Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển. Khu kinh tế cửa khẩu. khu công nghiệp. cụm công nghiệp. khu công nghệ cao. khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

210.912

199.807

0

103.196

103.196

76.500

75.600

40.000

0

 

 

Hạ tầng Khu kinh tế ven biển

 

 

 

210.912

199.807

0

103.196

103.196

76.500

75.600

40.000

0

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

210.912

199.807

0

103.196

103.196

76.500

75.600

40.000

0

 

 (1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

103.196

103.196

 

103.196

103.196

54.800

54.800

30.000

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội (giai đoạn 1)

KKT

2014 - 2018

1760/QĐ- BQL ngày

30/10/2013

103.196

103.196

462/QĐ- BQL Ngày 31/3/2014

103.196

103.196

54.800

54.800

30.000

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 (2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

107.716

96.611

0

0

0

21.700

20.800

10.000

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu xử lý chất thải rắn phục vụ KKT Nhơn Hội

Cát Nhơn. Phù Cát

2015 - 2018

1951/QĐ- BQL ngày 31/10/2014

107.716

96.611

 

 

 

21.700

20.800

10.000

 

 

VI

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

 

 

 

211.625

145.000

0

0

0

33.000

23.000

20.000

0

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

211.625

145.000

0

0

0

33.000

23.000

20.000

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung

Tây Sơn

2013 - 2017

2373/QĐ- CTUBND; 26/10/2012;

2678/QĐ- CTUBND; 31/12/2012

211.625

145.000

 

 

 

33.000

23.000

20.000

 

Trong đó tập trung bố trí vốn cho hạng mục Khu đền thờ và hạng mục Giả sơn

VII

Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

459.756

438.872

0

0

0

24.040

20.770

20.275

0

 

 (1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

67.929

47.045

0

0

0

24.040

20.770

10.275

0

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung-Khu du lịch) (giai đoạn 1)

Tây Sơn

2013 - 2015

3109/QĐ- CTUBND;

31/12/2012

29.925

17.045

 

 

 

12.000

9.500

7.545

 

dứt điểm

2

Đường từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ

- Thực hiện giai đoạn 1: 14 tỷ đồng

Hoài Nhơn

2014 - 2016

3366/QĐ- UBND;

31/10/2013

38.004

30.000

 

 

 

12.040

11.270

2.730

 

dứt điểm giai đoạn 1

(2)

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

391.827

391.827

0

0

0

0

0

10.000

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp. mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn. tỉnh Bình Định

kết nối Bảo tàng Quang Trung - Khu đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt

2016 - 2020

3587/QĐ- UBND 29/10/2014;

3932a/QĐ- UBND 30/10/2015

391.827

391.827

 

 

 

 

 

10.000

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

 

406.662

37.500

0

0

0

14.500

14.500

4.000

0

 

 

Chương trình 504

 

 

 

406.662

37.500

0

0

0

14.500

14.500

4.000

0

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

406.662

37.500

0

0

0

14.500

14.500

4.000

0

 

1

Dự án Rà phá bom mìn. vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bình Định

2013 - 2016

1726/QĐ- BQP ngày 25/5/2012;

450/QĐ- UBND ngày 14/3/2012

406.662

37.500

 

 

 

14.500

14.500

4.000

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG(VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định  số 134QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH năm 2012, 2013

Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

 

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Số quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

 

Tổng số

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

736.475

71.591

35.796

 

598.884

 

432.475

71.591

35.796

 

360.884

363.000

21.000

21.000

342.000

 

 

I

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

304.000

 

 

 

238.000

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

(1)

 

 

Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại

2013 - 2016

1094/QĐ- UBND 31/5/2012;

787/QĐ- UBND 01/4/2013

304.000

 

 

 

238.000

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

 

II

Ngành. lĩnh vực nông nghiệp và PTNT

 

 

432.475

71.591

35.796

 

360.884

 

432.475

71.591

35.796

 

360.884

348.000

21.000

21.000

327.000

 

 

 

Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn

2014 - 2017

QĐ 1812/QĐ- UBND. Ngày 04/6/2014

432.475

71.591

35.796

 

360.884

QĐ 1812/QĐ- UBND, ngày 04/6/2014

432.475

71.591

35.796

 

360.884

348.000

21.000

21.000

327.000

 

 

Ghi chú: (1) Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước