Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 134/2006/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 29 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA HUYỆN VĂN LÂM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của UBND huyện Văn Lâm tại Tờ trình số 104/TT-UBND ngày 30/11/2006 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 477/TTr-TNMT ngày 21/12/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Văn Lâm với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

7442.19

100

7442.19

100

1

Đất nông nghiệp

4336.55

58.27

2796.53

37.58

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4119.44

 

2523.47

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4055.14

 

2319.04

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

4013.92

 

2174.84

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

41.22

 

144.20

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

64.30

 

204.43

 

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

186.15

 

252.94

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

30.96

 

20.12

 

2

Đất phi nông nghiệp

3090.88

41.53

4645.66

62.42

2.1

Đất ở

904.13

 

1021.25

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

784.66

 

829.54

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

119.47

 

191.71

 

2.2

Đất chuyên dùng

1737.04

 

3208.69

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

44.34

 

53.37

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.50

 

4.74

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

414.26

 

1520.91

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

872.82

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

397.20

 

624.70

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

17.06

 

23.39

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1275.91

 

1629.67

 

2.2.4.1

Đất giao thông

682.11

 

928.29

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

518.07

 

523.26

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

1.62

 

5.60

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

6.01

 

26.78

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

3.68

 

3.92

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

32.84

 

54.16

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

16.53

 

32.23

 

2.2.4.8

Đất chợ

5.49

 

9.22

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

6.79

 

6.99

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.77

 

39.22

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

17.71

 

17.56

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

92.43

 

94.58

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

337.49

 

301.50

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

2.08

 

2.08

 

3

Đất chưa sử dụng

14.76

0.20

0

0

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

14.76

 

0

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Loại đất

Diện tích

( ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1554.89

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1515.08

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1498.86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1487.26

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

16.22

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28.97

1.3

Đất nông nghiệp khác

10.84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

147.71

2.2

Đất trồng cây HNK chuyển sang đất trồng cây lâu năm

6.22

2.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.70

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

96.64

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

3.1

Đất chuyên dùng

5.15

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0.24

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

3.1.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

4.91

3.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0.02

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0.10

3.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2.62

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

TT

Loại đất

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp

1531.50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1492.74

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1478.46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1467.36

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.28

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

27.92

1.3

Đất nông nghiệp khác

10.84

2

Đất phi nông nghiệp

148.11

2.1

Đất ở

45.15

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

27.16

2.1.2

Đất ở tại đô thị

17.99

2.2

Đất chuyên dùng

63.28

2.2.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.08

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

61.20

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0.25

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4.26

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

35.17

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

TT

Mục đích sử dụng

DT đưa vào sử dụng (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

13.33

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

13.33

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

13.33

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa

0

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.43

 

2.1

Đất ở

1.12

 

2.1.1

Đất ở tại đô thị

1.12

 

2.1.2

Đất ở tại nông thôn

0

 

2.2

Đất chuyên dùng

0.31

 

2.2.1

Đất có mục đích công cộng

0.31

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/10000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Văn Lâm.

Điều 2: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Diện tích đến năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích tự nhiên

7442.19

7442.19

7442.19

7442.19

7442.19

7442.19

1

Đất nông nghiệp

4336.55

4084.56

3679.34

3374.15

3106.91

2796.53

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4119.44

3825.94

3384.98

3088.75

2829.91

2523.47

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4055.14

3686.16

3172.32

2878.30

2622.35

2319.04

1.1.1.1

Đất trồng lúa

4013.92

3598.21

3039.95

2746.93

2491.48

2174.84

1.1.1.3

Đất trồng cây HNK

41.22

87.95

132.37

131.37

130.87

144.20

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

64.30

139.78

212.66

210.45

207.56

204.43

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

186.15

229.47

267.54

260.98

255.28

252.94

1.3

Đất nông nghiệp khác

30.96

29.15

26.82

24.42

21.72

20.12

2

Đất phi nông nghiệp

3090.88

3343.14

3748.40

4054.21

4321.95

4645.66

2.1

Đất ở

904.13

914.52

944.37

977.14

998.36

1021.25

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

784.66

787.69

796.60

814.02

820.69

829.54

2.1.2

Đất ở tại đô thị

119.47

126.83

147.77

163.12

177.67

191.71

2.2

Đất chuyên dùng

1737.04

1986.27

2375.23

2657.55

2907.23

3208.69

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

44.34

44.11

53.52

53.52

53.37

53.37

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.50

2.50

4.74

4.74

4.74

4.74

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

414.26

578.37

801.67

1049.42

1260.29

1520.91

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

427.49

502.29

600.96

712.01

872.82

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

397.20

136.14

280.21

425.07

524.89

624.70

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

17.06

14.74

19.17

23.39

23.39

23.39

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1275.91

1361.29

1515.30

1549.87

1588.83

1629.67

2.2.4.1

Đất giao thông

682.11

737.45

791.40

836.00

881.86

928.29

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

518.07

511.55

545.27

535.55

528.67

523.26

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

1.62

1.61

5.61

5.61

5.60

5.60

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

6.01

5.99

26.78

26.78

26.78

26.78

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

3.68

3.68

3.94

3.92

3.92

3.92

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

32.84

32.82

54.35

54.19

54.18

54.16

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục-thể thao

16.53

16.44

32.52

32.39

32.39

32.23

2.2.4.8

Đất chợ

5.49

5.49

9.22

9.22

9.22

9.22

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

6.79

6.79

6.99

6.99

6.99

6.99

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.77

39.47

39.22

39.22

39.22

39.22

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

17.71

17.71

17.76

17.58

17.56

17.56

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

92.43

92.72

93.26

93.90

93.86

94.58

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

337.49

329.84

315.70

305.96

302.86

301.50

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

2.08

2.08

2.08

2.08

2.08

2.08

3

Đất chưa sử dụng

14.76

14.49

14.45

13.83

13.33

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

14.76

14.49

14.45

13.83

13.33

 

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSDĐ trong kỳ KH

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1554.89

253.11

405.64

305.19

267.24

323.71

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1515.08

264.59

393.65

296.23

258.84

319.77

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1498.86

243.91

388.34

294.02

255.95

316.64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1487.26

239.91

382.24

293.02

255.45

316.64

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

16.22

2.68

5.31

2.21

2.89

3.13

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28.97

4.71

9.66

6.56

5.70

2.34

1.3

Đất nông nghiệp khác

10.84

1.81

2.33

2.40

2.70

1.60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

147.71

74.16

73.55

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

6.22

3.00

3.22

 

 

 

2.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.70

0.70

1.00

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

96,64

47.91

48.73

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chuyên dùng

5.15

0.40

3.27

1.01

0.29

0.18

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0.24

 

0.09

 

0.15

 

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

4.91

0.40

3.18

1.01

0.14

0.18

3.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0.02

 

 

 

0.02

 

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0.10

 

 

0.07

0.02

0.01

3.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2.62

0.10

0.48

0.36

1.52

0.16

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT thu hồi trong kỳ KH

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

1531.50

249.14

388.37

304.47

266.53

322.99

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1492.74

242.62

377.43

295.51

258.13

319.05

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1478.46

239.94

374.06

293.30

255.24

315.92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1467.36

235.94

368.46

292.30

254.74

315.92

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.28

2.68

3.37

2.21

2.89

3.13

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

27.92

4.71

8.61

6.56

5.70

2.34

1.3

Đất nông nghiệp khác

10.84

1.81

2.33

2.40

2.70

1.60

2

Đất phi nông nghiệp

148.11

27.75

46.61

32.85

23.57

17.33

2.1

Đất ở

45.15

7.01

11.84

8.42

9.79

8.09

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

27.16

3.41

7.64

5.72

6.30

4.09

2.1.2

Đất ở tại đô thị

17.99

3.60

4.20

2.70

3.49

4.00

2.2

Đất chuyên dùng

63.28

13.09

20.12

13.73

9.19

7.15

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.08

0.64

1.03

0.41

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

61.20

12.45

19.09

13.32

9.19

7.15

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0.25

 

0.05

0.18

0.02

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4.26

0.82

0.46

0.78

1.47

0.73

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

35.17

6.83

14.14

9.74

3.10

1.36

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

DT đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

13.33

 

 

 

 

13.33

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

13.33

 

 

 

 

13.33

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

13.33

 

 

 

 

13.33

 

Trong đó: Đất trồng lúa

0

 

 

 

 

0

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

0

 

 

 

 

0

2

Đất phi nông nghiệp

1.43

0.27

0.04

0.62

0.50

 

2.1

Đất ở

1.12

 

 

0.62

0.50

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.12

 

 

0.62

0.50

 

2.2

Đất chuyên dùng

0.31

0.27

0.04

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

0.31

0.27

0.04

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Văn Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước, Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Văn Lâm và thủ trưởng các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Quán

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 134/2006/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Văn Lâm do tỉnh Hưng Yên ban hành

  • Số hiệu: 134/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Thanh Quán
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản