Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1338/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 06 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Sơn tại Tờ trình số 67/TTr- UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Bắc Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện Bắc Sơn, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- PCVP UBND tỉnh, Phòng THNC, KGVX, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu 01/CH

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẮC SƠN - TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1338 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

69,941.36

100.00

 

69,941.36

69,941.36

100.00

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

55,492.39

79.34

 

62,858.06

62,858.06

89.87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4,490.45

8.09

 

3,884.83

3,884.83

6.18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

851.93

18.97

 

732.95

732.95

18.87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,706.02

10.28

 

4,154.82

4,154.82

6.61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,924.91

3.47

 

2,926.01

2,926.01

4.65

1.4

Đất rừng phòng hộ

10,094.03

18.19

 

11,309.23

11,309.23

17.99

1.5

Đất rừng đặc dụng

955.12

1.72

 

936.75

936.75

1.49

1.6

Đất rừng sản xuất

32,162.56

57.96

 

38,691.87

38,691.87

61.55

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

18,776.18

58.38

 

27,706.20

27,706.20

71.61

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

158.13

0.28

 

183.48

183.48

0.29

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1.17

0.002

 

771.06

771.06

1.23

2

Đất phi nông nghiệp

3,226.43

4.61

 

4,977.77

4,977.77

7.12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

28.76

0.89

 

81.16

81.16

1.63

2.2

Đất an ninh

0.87

0.03

 

7.38

7.38

0.15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

46.50

46.50

0.93

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2.50

0.08

 

195.44

195.44

3.93

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

36.90

36.90

0.74

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

13.47

13.47

0.27

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

8.23

0.26

 

342.80

342.80

6.89

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,434.14

44.45

 

2,046.08

2,046.08

41.10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1,104.80

77.04

 

1,302.02

1,302.02

63.64

-

Đất thủy lợi

182.73

12.74

 

200.68

200.68

9.81

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2.17

0.15

 

5.54

5.54

0.27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

3.31

0.23

 

9.18

9.18

0.45

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

38.04

2.65

 

56.81

56.81

2.78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

13.35

0.93

 

40.95

40.95

2.00

-

Đất công trình năng lượng

0.41

0.03

 

17.14

17.14

0.84

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.44

0.03

 

1.65

1.65

0.08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

12.63

0.88

 

282.49

282.49

13.81

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3.64

0.25

 

21.26

21.26

1.04

-

Đất cơ sở tôn giáo

0.38

0.03

 

0.37

0.37

0.02

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

68.49

4.78

 

92.23

92.23

4.51

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

3.75

0.26

 

15.74

15.74

0.77

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

25.37

25.37

1.24

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

13.46

0.42

 

24.60

24.60

0.49

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

8.71

8.71

0.17

2.13

Đất ở tại nông thôn

983.17

30.47

 

1,299.08

1,299.08

26.10

2.14

Đất ở tại đô thị

62.62

1.94

 

147.92

147.92

2.97

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6.59

0.20

 

11.16

11.16

0.22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.25

0.01

 

2.17

2.17

0.04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.46

0.08

 

1.96

1.96

0.04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

681.81

21.13

 

673.09

673.09

13.52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

12.51

12.51

0.25

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0.33

0.01

 

0.33

0.33

0.01

2.23

Đất công trình công cộng khác

1.25

0.04

 

1.13

1.13

0.02

3

Đất chưa sử dụng

11,222.54

16.05

 

2,105.53

2,105.53

3.01

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

1,490.77

1,490.77

2.13

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

6,821.35

6,821.35

9.75

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

50,937.85

50,937.85

72.83

6

Khu du lịch

 

 

 

477.93

477.93

0.68

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

60.30

60.30

0.09

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

155.12

155.12

0.22

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

195.44

195.44

0.28

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

1,660.71

1,660.71

2.37

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

1,299.32

1,299.32

1.86

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

1,532.86

1,532.86

2.19

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN BẮC SƠN - TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1338 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bắc Sơn

Xã Bắc Quỳnh

Xã Chiến Thắng

Xã Chiêu Vũ

Xã Đồng Ý

Xã Hưng Vũ

Xã Long Đống

Xã Nhất Hòa

Xã Nhất Tiến

Xã Tân Hương

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân Tri

Xã Trấn Yên

Xã Vạn Thủy

Xã Vũ Lăng

Xã Vũ Lễ

Xã Vũ Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,542.70

200.74

88.49

131.68

49.68

59.27

131.80

77.34

48.32

68.14

64.80

98.13

37.82

53.75

152.05

39.90

76.38

98.51

65.94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

330.38

94.98

25.01

15.42

10.19

12.88

33.01

20.40

15.79

11.49

7.38

6.41

5.33

13.75

21.81

5.22

10.90

12.67

7.75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60.21

 

19.74

 

 

6.51

 

12.54

4.41

 

 

 

0.74

12.17

 

3.42

 

0.68

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

361.84

56.38

25.85

55.35

10.46

10.02

25.26

11.00

10.56

13.37

15.88

17.73

7.08

9.90

34.51

8.11

12.81

20.75

16.82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

210.54

29.84

12.83

11.70

7.58

8.32

20.88

11.86

10.39

10.12

8.76

9.02

6.76

9.38

10.55

8.53

9.41

13.83

10.79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

43.36

 

0.10

0.10

0.60

0.50

0.20

0.59

0.50

0.40

9.31

21.35

0.10

0.40

5.01

0.40

0.40

3.00

0.40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

574.72

13.96

23.25

48.32

20.54

26.11

51.61

31.11

10.51

32.06

22.70

43.11

18.07

19.71

78.44

17.28

40.73

47.56

29.66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là

rừng tự nhiên

RSN/PNN

132.36

0.15

23.25

10.63

10.08

0.55

7.89

0.73

0.54

0.54

7.31

15.74

5.86

0.55

42.56

0.40

4.77

0.40

0.41

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

21.85

5.57

1.45

0.79

0.31

1.45

0.84

2.38

0.56

0.69

0.78

0.51

0.48

0.61

1.73

0.36

2.13

0.70

0.52

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

183.12

1.10

8.11

7.45

3.50

30.69

7.90

4.90

10.90

19.10

3.90

9.30

6.61

3.50

19.95

21.15

7.60

7.07

10.39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất

trồng cây lâu năm

LUA/CLN

80.90

 

3.70

5.70

2.50

9.70

6.80

3.40

5.50

6.20

2.80

8.30

5.30

 

5.30

 

6.50

5.70

3.50

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

32.27

0.30

3.61

0.95

0.20

10.20

0.20

0.40

3.50

3.20

0.20

0.20

0.30

1.70

0.30

0.35

0.30

0.47

5.89

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

18.19

0.20

0.20

0.20

0.20

10.19

0.30

0.30

1.30

1.30

0.30

0.30

0.30

1.30

0.30

0.30

0.30

0.40

0.50

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

51.76

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

0.80

0.60

8.40

0.60

0.50

0.71

0.50

14.05

20.50

0.50

0.50

0.50

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0.60

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

5.31

 

5.26

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN BẮC SƠN - TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1338 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bắc Sơn

Xã Bắc Quỳnh

Xã Chiến Thắng

Xã Chiêu Vũ

Xã Đồng Ý

Xã Hưng Vũ

Xã Long Đống

Xã Nhất Hòa

Xã Nhất Tiến

Xã Tân Hương

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Tân Tri

Xã Trấn Yên

Xã Vạn Thủy

Xã Vũ Lăng

Xã Vũ Lễ

Xã Vũ Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,697.03

681.68

594.42

380.69

211.39

61.16

691.75

2,170.87

253.20

375.20

219.83

902.90

90.52

125.54

1,383.01

33.77

1,492.09

721.13

307.88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,795.66

 

 

 

 

10.00

10.00

1,004.03

 

0.60

 

 

 

 

 

2.40

441.08

327.55

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,795.66

 

 

 

 

10.00

10.00

1,004.03

 

0.60

 

 

 

 

 

2.40

441.08

327.55

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

198.00

8.00

15.00

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

10.00

15.00

15.00

15.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

217.10

16.00

20.00

10.00

10.00

10.00

10.00

15.00

15.00

10.00

 

16.10

10.00

10.00

10.00

 

10.00

35.00

10.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,356.52

82.62

 

95.41

8.62

2.19

 

1,004.03

42.41

11.71

49.22

24.42

0.08

0.60

 

18.57

0.19

15.14

1.32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,039.46

574.67

559.02

264.81

182.28

27.52

661.25

137.31

185.30

342.39

100.90

851.88

69.51

104.54

1,361.18

2.40

1,006.21

327.95

280.35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3,715.36

493.11

558.40

198.02

95.07

21.76

28.83

34.35

0.54

45.42

7.31

815.74

5.86

0.55

719.04

0.40

441.08

0.40

249.48

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.01

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

0.81

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

89.27

0.40

0.40

0.46

0.50

1.33

0.50

0.50

0.50

0.50

59.71

0.50

0.93

0.40

1.83

0.40

19.61

0.40

0.40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

215.65

11.77

4.36

15.24

1.32

9.30

34.81

12.33

35.22

1.47

2.57

2.27

1.98

11.77

11.74

2.36

7.75

30.54

18.85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.91

 

 

0.91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23.71

4.22

 

12.50

 

1.46

 

 

0.31

 

 

 

 

 

5.23

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.49

0.40

1.25

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

105.65

 

0.50

0.56

0.50

6.02

24.50

0.50

14.50

0.50

0.50

0.50

1.00

11.00

1.00

1.00

6.25

19.27

17.55

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43.27

3.38

3.45

0.93

0.48

1.01

9.77

11.07

0.32

0.53

0.41

1.33

0.38

0.33

5.07

0.43

0.66

2.86

0.87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

5.56

0.30

0.44

0.61

0.31

0.30

0.50

0.20

0.20

0.20

0.20

0.21

0.20

0.20

0.30

0.30

0.30

0.48

0.31

 

Đất thủy lợi

DTL

1.09

 

 

 

 

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

 

0.43

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.22

 

 

 

0.02

0.16

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

1.01

 

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.06

0.02

0.03

0.11

0.49

0.02

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.73

 

 

 

0.03

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

29.93

2.88

2.79

 

 

 

9.15

10.47

 

 

 

 

 

 

4.64

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.40

0.20

0.20

0.20

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.30

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

1.20

0.10

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.13

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

0.53

 

 

 

 

 

0.50

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

19.65

 

 

 

 

 

 

 

19.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.69

 

 

 

 

0.48

 

0.02

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

0.09

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.88

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

1.25

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

4.00

0.03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.02

1.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.16

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.07

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12.48

3.11

0.30

0.30

0.30

0.30

0.40

0.70

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

3.07

0.40