Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1337/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 quy định về chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước; số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 20/9/2024 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch hành động chuyển đổi số hoạt động chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trực tuyến và dựa trên dữ liệu, giai đoạn 2024 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 600/TTr-SKHCN ngày 18/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên môi trường điện tử tỉnh Nghệ An, gồm các nhóm chỉ số:
1. Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành hàng ngày, hàng tháng.
2. Nhóm chỉ số theo dõi nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm.
3. Nhóm chỉ số theo dõi tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án trọng điểm quốc gia đến năm 2025.
4. Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành trong các tình huống khẩn cấp như thiên tai, dịch bệnh, ứng phó và tìm kiếm cứu nạn.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Các Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các địa phương; Đề nghị: Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An. Chi cục Thuế khu vực X. Chi cục Hải quan khu vực XI, Ngân hàng nhà nước khu vực 8, Bảo hiểm xã hội khu vực VII:
- Cung cấp đầy đủ thông tin, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Chịu trách nhiệm về tỉnh chuẩn hoá, chính xác, thống nhất, an toàn, bảo mật, liên tục, thông suốt về thông tin, dữ liệu của các chỉ số được cung cấp, tích hợp, kết nối, chia sẻ.
- Xây dựng, lựa chọn các chỉ số thành phần cốt lõi phục vụ theo dõi, giám sát, đánh giá việc thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, các chương trình, dự án trọng điểm theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thu trướng các Ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT | Thông tin, dữ liệu (chỉ số) | Thuộc tính của chỉ số | Nguồn thông tin | Phương pháp thu thập | Ghi chú | |||
Đơn vị tính | Phạm vi | Thời gian (tần suất) | Phân tổ |
|
|
| ||
A | Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành hàng ngày, hàng tháng | |||||||
I | Chỉ số giá | |||||||
1 | Chỉ số giá tiêu dùng tháng (so với tháng trước; so với tháng 12 năm trước; so với cùng kỳ năm trước) |
| Toàn tỉnh | Tháng | 11 nhóm hàng chính | Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Chỉ số giá tiêu dùng bình quân so với cùng kỳ năm trước |
| Toàn tỉnh | Tháng | 11 nhóm hàng chính | Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Chỉ số giá vàng (so với tháng trước; so với cùng kỳ năm trước; bình quân so với cùng kỳ năm trước) |
| Toàn tỉnh | Tháng |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Chỉ số giá đô la Mỹ (so với tháng trước; so với cùng kỳ năm trước; bình quân so với cùng kỳ năm trước) |
| Toàn tỉnh | Tháng |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
II | Tài chính - ngân sách nhà nước | |||||||
1 | Thu ngân sách (lũy kế đến kỳ báo cáo; so sánh với dự toán) |
| Toàn tỉnh | Ngày/ Tháng | Các khoản thu chủ yếu | Sở Tài chính | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Chi ngân sách (lũy kế đến kỳ báo cáo; so sánh với dự toán) |
| Toàn tỉnh | Tháng | Các khoản chi chủ yếu | Sở Tài chính | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Giải ngân vốn đầu tư công |
| Toàn tỉnh | Tháng | Sở, ban ngành, địa phương | Sở Tài chính | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác NSNN (tổng thu các sắc thuế: thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN,... các loại phí, lệ phí và khoản thu khác) |
| Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế/ Sắc thuế | Chi cục Thuế khu vực X | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
III | Ngân hàng | |||||||
1 | Tổng huy động vốn toàn địa bàn |
| Toàn tỉnh | Tháng |
| Ngân hàng nhà nước khu vực 8, Chi cục Thống kê Tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài |
| Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế (VSIC)/ tỉnh thành phố/loại hình kinh tế | Ngân hàng nhà nước khu vực 8 | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
IV | Tài chính | |||||||
1 | Doanh nghiệp (đang hoạt động; thành lập mới; số vốn đăng ký; quay trở lại hoạt động; tạm ngừng kinh doanh; chờ làm thủ tục giải thể; giải thể...) |
| Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế (VSIC) | Sở Tài chính | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Đấu thầu (tổng số gói thầu, tổng giá trị trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm trong đấu thầu) |
| Toàn tỉnh | Năm | Phân ngành kinh tế | Sở Tài chính | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Hợp tác xã, kinh tế tập thể (đang hoạt động; thành lập mới; vốn điều lệ; giải thể) |
| Toàn tỉnh | 6 Tháng/ Năm | Phân ngành kinh tế | Sở Tài chính | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế (thành lập, điều chỉnh; thu hút đầu tư; đầu tư kết cấu hạ tầng; bảo vệ môi trường; tình hình sản xuất kinh doanh...) |
| Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế/Đối tác đầu tư | Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 | Đầu tư nước ngoài (vốn thực hiện; tình hình sản xuất kinh doanh; đăng ký đầu tư, bao gồm đầu tư mới, điều chỉnh vốn, góp vốn mua cổ phần...) |
| Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế (VSIC), tỉnh, thành phố | Sở Tài chính | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 | Dự án đầu tư công (số lượng dự án; tổng vốn đầu tư; giải ngân theo dự án...) |
| Toàn tỉnh | Quý | Phân ngành kinh tế | Sở Tài chính | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
V | Công Thương | |||||||
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.1 | Đá xây dựng các loại | m3 | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.2 | Khai thác quặng các loại | tấn | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.3 | Bia, đồ uống các loại | lít | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.4 | Chè các loại | tấn | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.5 | Sản phẩm may mặc | sp | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.6 | Giấy các loại | tấn | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.7 | Gạch các loại | Triệu viên | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.8 | Xi măng | Nghìn tấn | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
29 | Nước máy | m3 | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.10 | Sản phẩm điện tử | Sản phẩm | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.11 | Kết cấu thép, các sản phẩm từ kim loại | Tấn | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.12 | Các sản phẩm từ gỗ các loại | m3 | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Điện năng (nguồn, phụ tải, năng lượng tái tạo, nhập khẩu...) | Tấn | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.1 | Điện sản xuất | kWh | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.2 | Điện thương phẩm | kWh | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Xăng dầu (sản lượng tiêu thụ; sản xuất trong nước, nhập khẩu...) |
| Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.1 | Số lượng cửa hàng xăng dầu đang hoạt động | Cửa hàng | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2 | Ước sản lượng tiêu thụ | m3 | Toàn tỉnh | Năm |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 | Than (than sạch sản xuất trong nước, than nhập khẩu,...) |
| Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.1 | Số lượng mỏ than đang hoạt động khai thác | Mỏ | Toàn tỉnh | Năm |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.2 | Sản lượng than khai thác | Tấn | Toàn tỉnh | Năm |
| Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
VI | Nông nghiệp | |||||||
1 | Xuất khẩu ngành nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xuất khẩu các sản phẩm chế biến | Tiền | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công Thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.2 | Xuất khẩu ván ép, tre ghép, viên nén | Tiền | Toàn tỉnh | Tháng | Các địa phương | Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công Thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Nhập khẩu ngành nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nhập khẩu các sản phẩm chế biến | Tiền | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công Thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.2 | Nhập khẩu gỗ | Tiền | Toàn tỉnh | Tháng | Các địa phương | Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công Thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Xuất khẩu gạo | Tấn | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công Thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Sản lượng lúa | Tấn | Toàn tỉnh | Tháng 12/2025 | Các địa phương | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (nâng cao, kiểu mẫu..) |
| Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 | Số lượng huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
| Toàn tỉnh | Tháng | Các địa phương | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7 | Diện tích rừng bị thiệt hại (bị chặt phá, bị chảy...) | Ha | Toàn tỉnh | Tháng | Các địa phương | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
8 | Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | Toàn tỉnh | Tháng | Các địa phương | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
9 | Sản lượng khai thác rừng trồng | m3 | Toàn tỉnh | Tháng | Các địa phương | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
VII | Xây dựng | |||||||
| Dự án quan trọng quốc gia, công trình trọng điểm giao thông vận tải (dự án; tổng vốn đầu tư; giải ngân; tiến độ thực hiện, vướng mắc, kiến nghị...) | Tiền | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Xây dựng | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
VIII | Các ngành dịch vụ khác | |||||||
1 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (bán lẻ hàng hóa, dịch vụ lưu trú ăn uống, dịch vụ lữ hành, dịch vụ kinh doanh bất động sản, dịch vụ khác) |
| Toàn tỉnh | Tháng | Nhóm hàng chủ yếu | Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An, Sở Công thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.1 | Bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng | Toàn tỉnh | Tháng |
|
|
|
|
1.2 | Dịch vụ lưu trú ăn uống | Tỷ đồng | Toàn tỉnh | Tháng |
|
|
|
|
1.3 | Dịch vụ khác | Tỷ đồng | Toàn tỉnh | Tháng |
|
|
|
|
2 | Số lượt khách quốc tế đến (hàng không, đường bộ) | Lượt khách | Toàn tỉnh | Tháng | Châu lục, nước, vùng lãnh thổ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Số lượt khách du lịch nội địa | Lượt khách | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Vận tải hành khách (vận chuyển, luân chuyển...) |
| Trong tỉnh/ Ngoài tỉnh | Tháng | Phương thức vận tải | Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 | Vận tải hàng hóa (vận chuyển, luân chuyển...) |
| Trong tỉnh/ Ngoài tỉnh | Tháng | Phương thức vận tải | Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
| Trong tỉnh/ Ngoài tỉnh | Tháng |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7 | Thương mại điện tử (doanh thu, tốc độ tăng trưởng, quy mô thị trường...) |
| Toàn tỉnh | Tháng/ Năm | Tỉnh/thành phố, ngành kinh tế, khu vực kinh tế | Sở Công Thương, Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7.1 | Doanh thu và quy mô | Triệu đồng | Toàn tỉnh | Tháng/ Năm |
| Sở Công Thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
IX | Bảo hiểm xã hội | |||||||
1 | Số người tham gia BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
| Số người tham gia BHXH | Người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH | % | Toàn tỉnh | Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.2 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Số người tham gia BHTN | Người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHTN | % | Toàn tỉnh | Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.3 | Số người tham gia BHYT | Người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Số người hưởng BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số người giải quyết hưởng mới chế độ BHXH | Người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số người hưởng BHXH hàng tháng | Người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số người hưởng trợ cấp BHXH một lần | Người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số người hưởng chế độ ốm đau | Lượt người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số người hưởng chế độ thai sản | Lượt người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số người hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe | Lượt người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.2 | Số người giải quyết hưởng mới chế độ BHTN | Người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.3 | Số lượt người khám chữa bệnh BHYT | Lượt người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Thu BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thu BHXH | Triệu đồng | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.2 | Thu BHTN | Triệu đồng | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.3 | Thu BHYT | Triệu đồng | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Chi trả BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chi BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
| Chi BHXH nguồn NSNN | Triệu đồng | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Chi BHXH nguồn quỹ BHXH | Triệu đồng | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2 | Chi BHTN | Triệu đồng | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.3 | Chi BHYT | Triệu đồng | Toàn tỉnh | Tháng (Tùy Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
X | Quản lý xã hội, an ninh trật tự, thanh tra | |||||||
1 | Về công tác phòng chống tội phạm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố | % | Toàn tỉnh | Tháng |
| Công an tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.2 | Tỷ lệ điều tra khám phá án (án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng) | % | Toàn tỉnh | Tháng |
| Công an tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Xuất nhập cảnh qua đường hàng không | Lượt | Toàn tỉnh | Tháng | Nước, vùng lãnh thổ | Công an tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Phòng cháy, chữa cháy (số vụ, số người chết, bị thương, thiệt hại...) |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Số vụ cháy, nổ | Vụ | Toàn tỉnh | Tháng |
| Công an tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.2 | Số người chết | Người | Toàn tỉnh | Tháng |
| Công an tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.3 | Số người bị thương | Người | Toàn tỉnh | Tháng |
| Công an tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.4 | Thiệt hại tài sản | Đồng | Toàn tỉnh | Tháng |
| Công an tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | An toàn giao thông (số vụ tai nạn; số người chết; số người bị thương) |
| Toàn tỉnh | Tháng |
| Ban An toàn giao thông tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 | Ngộ độc thực phẩm (số vụ, số người bị ngộ độc, số người chết...) | Số vụ | Toàn tỉnh | Tháng | UBND địa phương | Sở Y tế | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 | Dịch bệnh nhóm A, B theo Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm (số người nhiễm, số người tử vong...) | Người | Toàn tỉnh | Tháng | UBND địa phương | Sở Y tế | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7 | Phòng, chống tội phạm (ma túy; công nghệ cao; quản lý kinh tế; tham nhũng, tội phạm có tổ chức...) | % | Toàn tỉnh | Tháng |
| Công an tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
8 | Công tác thanh tra (thanh tra hành chính; thanh tra, kiểm tra chuyên ngành; kế hoạch thanh tra...) |
| Toàn tỉnh | Tháng | Không | Thanh tra tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
9 | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (cuộc tiếp công dân; tiếp nhận đơn thư; giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo ...) |
| Toàn tỉnh | Tháng | Không | Thanh tra tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
XI | Lao động, việc làm, giáo dục và đào tạo | |||||||
1 | Lao động (lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, giao dịch việc làm, lao động hưởng bảo hiểm thất nghiệp...) | Người | Toàn tỉnh | Quý/ 6 tháng/ năm | Nước, vùng lãnh thổ | Sở Nội vụ | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Giáo dục nghề nghiệp (cơ sở giáo dục nghề nghiệp, tuyển mới, tốt nghiệp,...) |
| Toàn tỉnh | Tháng | Công lập/ ngoài công lập, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Số cơ sở giáo dục nghề nghiệp có dạy nghề cho người khuyết tật |
| Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm | Các địa phương | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Bảo trợ xã hội (số người được trợ cấp xã hội hàng tháng; số người/hộ gia đình được hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng; số người khuyết tật được cấp giấy chứng nhận; số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế | Người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm | Các địa phương | - Sở Y tế: Người cao tuổi, bảo trợ xã hội, tuất, trẻ em dưới 6 tuổi, đối tượng theo Nghị quyết 30 của HĐND tỉnh - Sở Nội vụ: Người có công và thân nhân NCC; cựu chiến binh, tham gia kháng chiến - Sở Nông nghiệp và Một trường: hộ nghèo, cận nghèo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 | Giáo dục và đào tạo (Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục thường xuyên) |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Giáo dục Mầm non | |||||||
| Số trường | Trường | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 hàng năm | Công lập/ ngoài công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số lớp | Lớp | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập/ ngoài công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số giáo viên | Người | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số học sinh | Trẻ | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.2 | Giáo dục Tiểu học | |||||||
| Số trường | Trường | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 hàng năm | Công lập/ ngoài công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số lớp | Lớp | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập/ ngoài công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số giáo viên | Người | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số học sinh | HS | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.3 | Giáo dục Trung học | |||||||
| Số trường | Trường | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 hàng năm | Công lập/ ngoài công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số lớp | Lớp | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập/ ngoài công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số giáo viên | Người | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số học sinh | HS | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.4 | Giáo dục Thường xuyên | |||||||
| Số trường | Cơ sở | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 hàng năm | Công lập/ ngoài công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số lớp | Lớp | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập/ ngoài công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số giáo viên | Người | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| Số học viên | HV | Toàn tỉnh | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
XII | Nội vụ - Cải cách hành chính, chuyển đổi số | |||||||
1 | Công chức, viên chức (biên chế hưởng lương từ NSNN; biên chế được giao; biên chế thực hiện; số tuyến mới, số nghỉ hưu, thôi việc, chuyển công tác ra khỏi cơ quan... |
| Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nội vụ | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến | % | Toàn tỉnh | Tháng |
| Văn phòng UBND tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia | % | Toàn tỉnh | Tháng |
| Văn phòng UBND tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên cổng dịch vụ công quốc gia | % | Toàn tỉnh | Tháng |
| Văn phòng UBND tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 | Tỷ lệ cắt giảm, đơn giản hóa quy định, chi phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh | % | Toàn tỉnh | 6 tháng/ năm |
| Văn phòng UBND tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 | Nhóm chỉ số đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử | % | Toàn tỉnh | Tháng |
| Văn phòng UBND tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7 | Nhóm chỉ số theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao | % | Sở, ban, ngành/ địa phương | Tháng |
| Văn phòng UBND tỉnh | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
8 | Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh và của các sở, ngành, địa phương | Điểm | Sở, ban, ngành/ địa phương | Năm |
| Sở Nội vụ | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
XIII | Nhóm chỉ số theo dõi giám sát về tình hình phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương |
| Tỉnh, thành phố | Tháng |
| UBND địa phương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
B | Nhóm chỉ số theo dõi nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm | |||||||
1 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) |
| Toàn tỉnh | Quý Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | GDP bình quân đầu người; GRDP bình quân đầu người |
| Toàn tỉnh | Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
| Toàn tỉnh | Quý/ Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân |
| Toàn tỉnh | Tháng/ Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 | Tốc độ tăng năng suất lao động |
| Toàn tỉnh | Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 | Tỷ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội |
| Toàn tỉnh | Quý/ Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An, Sở Nội vụ | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
| Toàn tỉnh | Quý/ Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An, Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
| - Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ |
| Toàn tỉnh | Quý/ Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An, Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
8 | Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị |
| Toàn tỉnh | Quý/ Năm |
| Cục Thống kê, Sở Nội vụ | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
9 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
| Toàn tỉnh | Năm | Cả nước/dân tộc thiểu số | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
10 | Số bác sĩ trên 10.000 dân | Bác sĩ | Toàn tỉnh | năm | Các địa phương | Sở Y tế | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
11 | Số giường bệnh trên 10.000 dân | Số giường | Toàn tỉnh | năm | Các địa phương | Sở Y tế | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
12 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm |
| Bảo hiểm xã hội khu vực VII | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
13 | Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
| Toàn tỉnh | Quý/ Năm |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
14 | Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn | % | Toàn tỉnh | Quý/ Năm | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
C. | Nhóm chỉ số theo dõi tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án trọng điểm quốc gia đến năm 2025 | |||||||
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
| Toàn tỉnh | Giờ/ Ngày/ Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.1 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu,... | % | Toàn tỉnh | Tháng 12/2025 | Các địa phương | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.2 | Số lượng huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới.... | Huyện | Toàn tỉnh | Tháng 12/2025 | Các địa phương | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
| Toàn tỉnh | Giờ/ Ngày/ Tháng | Theo Dự án | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và miền núi |
| Toàn tỉnh | Giờ/ Ngày/ Tháng |
| Ban Dân tộc | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Các dự án quan trọng quốc gia, công trình trọng điểm giao thông vận tải | Công trình/Dự án | Toàn tỉnh | Giờ/ Ngày/ Tháng |
| Sở Xây dựng | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
D. | Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành trong các tình huống khẩn cấp như thiên tai, dịch bệnh, ứng phó và tìm kiếm cứu nạn | |||||||
1 | Các thông tin về khí tượng thủy văn (số liệu quan trắc khí tượng thủy văn, bản tin dự báo thời tiết, cảnh báo thiên tai khí tượng thủy văn tại khu vực xảy ra thiên tai, dịch bệnh, ứng phó và tìm kiếm cứu nạn) |
| Toàn tỉnh | Giờ/ Ngày/ Tháng |
| Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 | Các thông tin về công trình phòng chống thiên tai (hồ chứa thủy lợi, thủy điện, đê điều, sạt lở bờ sông, bờ biển) | Công trình | Toàn tỉnh | Giờ/ Ngày/ Tháng | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.1 | Hồ chứa thủy lợi | Công trình | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.2 | Hồ thủy điện | Công trình | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Công Thương | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 | Các thông tin về dân sinh - kinh tế (dân cư, nhà ở, đất diện tích trồng trọt, số đầu con trong chăn nuôi, diện tích thủy sản, số hộ thiếu đói...) |
| Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm | Các địa phương | Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Công an | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 | Số hộ/người được hỗ trợ lương thực do thiên tai, hỏa hoạn, giáp hạt hoặc lý do bất khả kháng khác | Hộ/người | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý /Năm | Các địa phương | Sở Y tế | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 | Tổng số gạo hỗ trợ | Hộ | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm | Các địa phương | Sở Y tế | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 | Các dữ liệu về bản đồ và ảnh viễn thám (bản đồ rủi ro thiên tai, sạt lở, ngập lụt, ảnh vệ tỉnh...) | Tờ | Toàn tỉnh | Giờ/ Ngày/ Tháng | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường. | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7 | Các thông tin dữ liệu về công trình giao thông vận tải (điểm có nguy cơ sạt lở, lở, bao gồm tọa độ, chiều dài, phương án xử lý...) |
| Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Xây dựng | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
8 | Các thông tin về tàu cá (số lượng tàu theo chiều dài lớn nhất, khu vực neo đậu, thông tin về chủ tàu/thuyền trưởng, vị trí neo đậu tàu, dữ liệu giám sát hành trình tàu cá...) |
| Toàn tỉnh | Giờ/ Ngày/ Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường | Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên môi trường điện tử tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 1337/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra