ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1335/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 26 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG ĐẤT ĐÁ LẪN THAN RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THAN NGUYÊN KHAI LÀM CƠ SỞ THU PHÍ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 về phí bảo vệ môi trường trong khai thác Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 261/TTr-TNMT-KS ngày 13 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về việc quy đổi số lượng đất đá lẫn than ra số lượng khoáng sản than nguyên khai làm cơ sở thu phí phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh với các nội dung sau:
1. Phương pháp xác định khoáng sản than nguyên khai từ đất đá lẫn than.
Số lượng than nguyên khai (tấn) | = | Số lượng đất đá lẫn than (tấn) | x | Tỷ lệ quy đổi |
2. Tỷ lệ quy đổi của các đơn vị áp dụng như sau:
Số TT | Tên đơn vị (mỏ) | Tỷ lệ quy đổi (%) |
1 | Công ty Cổ phần than Mông Dương - Vinacomin | 34 |
2 | Công ty than Thống Nhất - TKV | 32 |
3 | Công ty Cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin | 22 |
4 | Công ty TNHH MTV than Uông Bí - Vinacomin | 50 |
5 | Công ty Cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin | 32 |
6 | Công ty Cổ phần than Cọc Sáu - Vinacomin | 46 |
7 | Công ty than Hòn Gai - TKV | 32 |
8 | Công ty Cổ phần than Cao Sơn - Vinacomin | 43 |
9 | Công ty Cổ phần than Đèo Nai - Vinacomin | 38 |
10 | Công ty Cổ phần than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin | 24 |
11 | Công ty Cổ phần than Hà Tu - Vinacomin | 30 |
12 | Công ty Cổ phần than Núi Béo - Vinacomin | 33 |
13 | Công ty than Mạo Khê - TKV | 36 |
Tỷ lệ quy đổi là tỷ lệ than thu hồi được trong đất đá lẫn than được xác định theo số liệu thực tế, số lượng than thu hồi từ các nguồn đất, đá lẫn than của từng đơn vị thuộc TKV đưa vào sàng tuyển, chế biến trong các năm 2012, 2013 và Quý I/2014; được xác định theo công thức:
Tỷ lệ quy đổi = | Tổng số lượng than thu hồi được | x 100 (%) |
Tổng số lượng đất đá lẫn than |
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Thủ trưởng các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các địa phương có liên quan, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và các đơn vị thành viên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 2Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
- 3Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Nghị quyết 142/2009/NQ-HĐND16 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 3Thông tư 158/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 5Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
- 6Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 142/2009/NQ-HĐND16 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2014 quy đổi số lượng đất đá lẫn than ra số lượng khoáng sản than nguyên khai làm cơ sở thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1335/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực