Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1335/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 26 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

V/Y PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM; BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 22/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 296/TTr-SNNMT ngày 23/9/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm 02 Phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, PVHCC;
- Trung tâm CB và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT. NTL

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Minh Hoàng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM; BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 26/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM

 

1

Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 22/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Mã số TTHC: 1.004819)

-Như trên-

3

Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên (Mã số TTHC: 1.008672)

-Như trên-

II

LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

 

1

Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận (Mã số TTHC: 1014021)

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 22/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.

-Như trên-

3

Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên (Mã số TTHC: 1.008672)

-Như trên-

4

Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ (Mã số TTHC: 1.008675)

-Như trên-

5

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Mã số TTHC: 1.008682)

-Như trên-

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

1

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng (Mã số TTHC: 1.012922)

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 22/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân (Mã số TTHC: 1.012531)

-Như trên-

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM; BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 26/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM

1. Thủ tục Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục CITES

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Kiểm lâm xử lý

0.25 ngày

Bước 2

Phòng chuyên môn Chi cục Kiểm lâm

Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét. Trường hợp không cấp mã số, cơ quan cấp mã số thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi thì không quá 15 ngày; Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu) không quá 09 ngày; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu thì không quá 24 ngày

14 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Xem xét, ký duyệt Quyết định chuyển Phòng chuyên môn trả kết quả

01 ngày

Bước 4

Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0.5 ngày

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

0.25 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 16 ngày làm việc

2. Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục CITES (Mã số TTHC: 1.004819)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Kiểm lâm xử lý

0.25 ngày

Bước 2

Phòng chuyên môn Chi cục Kiểm lâm

Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét. Trường hợp không cấp mã số, cơ quan cấp mã số thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi thì không quá 15 ngày; Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu) không quá 09 ngày; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu thì không quá 24 ngày

14 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Xem xét, ký duyệt Quyết định chuyển Phòng chuyên môn trả kết quả

01 ngày

Bước 4

Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0.5 ngày

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

0.25 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 16 ngày làm việc

3. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên (Mã số TTHC: 1.008672)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 15 ngày làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Kiểm lâm xử lý

0.5 ngày

Bước 2

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Kiểm lâm

Tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu

01 ngày

Bước 4

Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

10 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

02 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc

Bước 7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0.25 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0.25 ngày

Bước 9

Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, tham mưu, trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

01 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh

0.25 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh

Ký duyệt quyết định cấp giấy phép khai thác loài

01 ngày

Bước 12

Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Gửi kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tình

0.25 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc

II. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

1. Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận (Mã số TTHC: 1014021)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 08 ngày làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng/đơn vị chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bước 2

Phòng/đơn vị chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

07 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Bước 9

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

0,25 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày làm việc

2. Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 13 ngày làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng/đơn vị chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bước 2

Phòng/đơn vị chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

12 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày làm việc

3. Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên (Mã số TTHC: 1.008672)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 15 ngày làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng/đơn vị chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bước 2

Phòng/đơn vị chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

14 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Bước 9

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

0,25 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

 

 

Tổng thời gian thực hiện

18 ngày làm việc

4. Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ (Mã số TTHC: 1.008675)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 13 ngày làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng/đơn vị chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bước 2

Phòng/đơn vị chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

12 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Bước 9

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

0,25 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

 

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày làm việc

5. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Mã số TTHC: 1.008682)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 25 ngày làm việc

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng/đơn vị chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bước 2

Phòng/đơn vị chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

24 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Bước 9

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

0,25 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

 

 

Tổng thời gian thực hiện

27 ngày làm việc

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Thủ tục Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân (Mã TTHC: 1.012531)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 15 ngày làm việc

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công xã

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp xã

0.5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp xã

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu

01 ngày

Bước 4

Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Tham mưu lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng;

Tham mưu tờ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trình Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo kết quả thủ tục hành chính

10 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp xã xem xét

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp xã

Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký ban hành

0.5 ngày

Bước 7

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Xem xét, ký duyệt

01 ngày

Bước 8

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã

Phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

0.5 ngày

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Xem xét, chuyển Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu

0.5 ngày

Bước 10

Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Rà soát, kiểm tra và hiệu chỉnh hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

03 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh

0.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh

Xem xét, ký duyệt quyết định hỗ trợ tín dụng (Trường hợp không phê duyệt thì ký thông báo bằng văn bản) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

0.5 ngày

Bước 13

Trung tâm phục vụ hành chính công xã

Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

0.5 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

2. Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng (Mã số TTHC: 1.012.922)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công xã

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ của chủ rừng và chuyển cho Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp xã xử lý

0.25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp xã

Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

0.25 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu

0.25 ngày

Bước 4

Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Tham mưu lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập đoàn kiểm tra; dự thảo Biên bản kiểm tra hiện trường để xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng; báo cáo lãnh đạo Phòng chuyên môn

3.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Báo cáo lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã; tổ chức kiểm tra hiện trường lập biên bản xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng. Báo cáo kết quả cho lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã sau khi hoàn thành.

0.25 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

Xem xét, chỉ đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng đến Trung tâm phục vụ hành chính công xã để trả kết quả cho chủ rừng

0.25 ngày

Bước 7

Trung tâm phục vụ hành chính công xã

Trả kết quả cho chủ rừng

0.25 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 1335/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/09/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Trịnh Minh Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/09/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản