Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1333/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng công bố “Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị”;

Căn cứ Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 677/TTr-SXD ngày 04 tháng 7 năm 2013 và Báo cáo thẩm định số 1425/BC-STC ngày 20/6/2013 của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế để các Sở, Ban, Ngành thuộc UBND Tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động dịch vụ công ích đô thị chuyên ngành Công viên cây xanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng.

Nội dung cơ bản gồm:

- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng.

- Bảng đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh.

Điều 2. Đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh ban hành kèm theo Quyết định này dựa trên định mức quy chuẩn (của Bộ Xây dựng) là mức giá tối đa và là cơ sở để chính quyền đô thị (thuộc các huyện), các thị xã và thành phố Huế căn cứ vào tình hình thực tế, mức độ hoàn thành các công việc theo định mức tổ chức thương thảo, xem xét lựa chọn các tổ chức, cá nhân ký kết hợp đồng kinh tế thực hiện dịch vụ công ích theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch.

Điều 3. Giao Sở Xây dựng:

1. Căn cứ các quy định hiện hành: chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, quản lý thống nhất quá trình thực hiện Đơn giá này.

2. Khi giá đầu vào quy định tại Quyết định này có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày gây nên chênh lệch giá lớn: làm Đơn giá này giảm 10% trở lên hoặc tăng 20% trở lên; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2013 và thay thế Quyết định số 1217/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thành phố Huế; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- TVTU;
- TT và các Ban HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo Thừa Thiên Huế;
- Lưu: VT, TC (02), XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

ĐƠN GIÁ

CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Công bố kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 của Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế)

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

A. THUYẾT MINH

I. Căn cứ xây dựng đơn giá:

- Căn cứ Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các công ty Nhà nước.

- Căn cứ Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ;

- Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008. Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;

- Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Căn cứ Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng công bố “Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị”.

- Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Căn cứ Thông cáo báo chí ngày 14/6/2013 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam về việc tăng giá xăng dầu;

- Căn cứ Thông tư số 38/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.

- Căn cứ Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số 297/CTTĐG-CN Huế ngày 28/02/2013 của Chi nhánh Công ty Cổ phần tư vấn - Dịch vụ về Tài sản - Bất động sản DATC tại Huế.

II. Nội dung của đơn giá:

Bảng Đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh bao gồm toàn bộ chi phí nhân công, vật liệu và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trong lĩnh vực sản xuất cây xanh, hoa, kiểng và bảo quản công viên, cây xanh từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo hoàn thành công tác theo đúng quy trình kỹ thuật)

Nội dung của từng khoản chi phí nêu trên như sau:

1. Chi phí nhân công:

Là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật). Tiền lương cấp bậc công tác sản xuất, bảo quản và chăm sóc công viên, cây xanh và công tác khác tính theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các công ty Nhà nước và Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu chung.

2. Chi phí vật liệu:

Là giá trị vật liệu chính và phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng sản phẩm theo yêu cầu của công việc đó.

Giá vật liệu dùng trong bảng đơn giá theo giá thành phố Huế tại thời điểm đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định... Đơn giá vật liệu chính, vật liệu phụ xem phụ lục kèm theo Bảng đơn giá này.

Đối với những loại vật liệu chưa có trong bảng giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Do đặc thù của công việc, nên một số đơn giá chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần phải tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

3. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị cần thiết trực tiếp tham gia để hoàn thành một đơn vị sản phẩm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Chi phí máy thi công trong đơn giá bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí sửa chữa thường xuyên, chi phí nhiên liệu, tiền lương công nhân điều khiển và chi phí khác của máy. Chi phí máy thi công được áp dụng theo Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

Đơn giá nhiên liệu để tính toán:

- Giá xăng RON 92, dầu diesel (0,05S) theo Thông cáo báo chí ngày 14/6/2013 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam:

+ Xăng RON 92 (đã bao gồm thuế VAT): 23.750 đồng/lít.

+ Dầu Diezel (0,05%S) (đã bao gồm thuế VAT): 21.470 đồng/kg.

- Giá điện (bình quân): 1.581 đồng/kWh (đã bao gồm thuế VAT).

Thực hiện theo Thông tư số 38/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.

4. Tổng đơn giá:

Tổng đơn giá = Chi phí Vật liệu + Chi phí nhân công + Chi phí máy thi công + Chi phí chung + Lợi nhuận định mức.

Trong đó:

- Chi phí chung = 62% x Chi phí nhân công

Đối với khối lượng công tác dịch vụ có chi phí máy thi công > 60% chi phí trực tiếp thì chi phí quản lý chung được tính tỷ lệ là 5% chi phí máy thi công.

- Lợi nhuận định mức = 2,5% x (Chi phí Vật liệu + Chi phí nhân công + Chi phí máy thi công + Chi phí chung).

(Áp dụng theo Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị)

III. Kết cấu của bộ đơn giá:

- Nội dung đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh bao gồm:

+ Thuyết minh và quy định áp dụng.

+ Bảng đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế:

Phần I:

• Chương I: Duy trì thảm cỏ.

• Chương II: Duy trì cây trang trí.

• Chương III: Duy trì cây bóng mát.

Phần II:

• Chương I: Công tác duy tu, bảo dưỡng công viên

• Chương II: Công tác duy trì cây bóng mát; cắt sửa và đốn hạ cây; Trồng cây xanh

• Chương III: Công tác sản xuất cây

• Chương IV: Một số định mức khác về làm mới công trình công viên, cây xanh.

Trong đó, Phần I áp dụng định mức theo Văn bản công bố số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng, Phần II áp dụng định mức theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Kết cấu của Bảng đơn giá được trình bày theo Phần, Chương, loại công tác và cho từng công việc cụ thể.

B. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Đơn giá này là giá tối đa và là cơ sở cho chính quyền các huyện, thị xã và thành phố Huế căn cứ khả năng ngân sách cấp để thương thảo, xem xét lựa chọn các tổ chức, cá nhân ký kết hợp đồng kinh tế thực hiện dịch vụ công ích chuyên ngành Công viên cây xanh theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch theo quy định hiện hành.

2. Đơn giá này sẽ được xem xét, điều chỉnh nếu có sự thay đổi về các chính sách do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc giá vật tư, nguyên liệu, nhân công hoặc chỉ số trượt giá hàng năm tăng (giảm) từ 20% trở lên.

3. Bảng đơn giá này áp dụng cho các công tác thuộc chuyên ngành Công viên cây xanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kể từ ngày 01/5/2012.

 

Phần 1.

PHẦN ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG THEO VĂN BẢN SỐ 2273/BXD-VP NGÀY 10/11/2008 CỦA BỘ XÂY DỰNG

Chương 1.

DUY TRÌ THẢM CỎ

I. CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ theo quy định:

+ Lượng nước tưới: 7 lít /m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); + số lần tưới 195 lần/năm.

1. CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm.

ĐVT: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.1111.01

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm chạy xăng 3 CV

100 m2

-

10.795

20.482

1.024

808

33.109

CX.l 111.02

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm chạy điện 1,5 KW

100 m2

-

14.394

18.136

8.924

1.036

42.490

2. CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

ĐVT: đồng/100m2/lần

CX.1112.01

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100 m2

6.097

18.712

 

11.601

910

37.320

3. CX. 11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

ĐVT: đồng/100m2/lần

CX.11130.01

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn bằng xe bồn 5 m3

100 m2

6.097

15.833

53.139

2.657

1.943

79.669

4. CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách ...)

ĐVT: đồng/100m2/lần

CX.11140.01

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm chạy xăng 3CV

100 m2

-

12.954

24.578

1.229

969

39.730

CX.11140.02

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm chạy điện 1,5KW

100 m2

-

17.273

21.763

10.709

1.244

50.989

5. CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công

ĐVT: đồng/100m2/lần

CX.11150.01

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

100 m2

7.839

24.470

-

15.171

1.187

48.667

6. CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn

ĐVT: đồng/100m2/lần

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3

100 m2

7.839

14.394

57.970

2.898

2.078

85.179

II. CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách ...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

1. CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy

ĐVT: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.12110.01

Thảm cỏ thuần chủng

100 m2

-

17.511

10.149

10.857

963

39.480

CX.12110.02

Thảm cỏ không thuần chủng

100 m2

-

13.133

7.574

8.142

721

29.570

2. CX.12120 Phát thảm cỏ thủ công

ĐVT: đồng/100m2/lần

CX.12120.01

Thảm cỏ thuần chủng

100 m2

-

54.721

-

33.927

2.216

90.864

CX.12120.02

Thảm cỏ không thuần chủng

100 m2

-

43.777

-

27.142

1.773

72.692

3. CX.12130 Xén lề cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

ĐVT: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.12130.01

Xén lề cỏ lá gừng

100 md

-

36.116

-

22.392

1.463

59.971

CX.12130.02

Xén lề cỏ lá nhung

100 md

-

54.721

-

33.937

2.216

90.864

4. CX.12140 Làm cỏ tạp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

ĐVT: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.12140.01

Làm cỏ tạp

100 m2

-

36.116

-

22.392

1.463

59.971

5. CX.12150 Trồng dặm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ có chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

ĐVT: đồng/m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.12150.01

Trồng dặm cỏ

m2

12.621

8.427

-

5.225

657

26.930

6. CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

ĐVT: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.12160.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100 m2

1.275

7.770

-

4.817

347

14.209

7. CX.12170 Bón phân thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

ĐVT: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.12170.01

Bón phân thảm cỏ

100 m2

36.000

10.944

-

6.785

1.343

55.072

Chương 2.

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

I. CX.21100 Duy trì bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

+ Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa: 7 lít/m2; 320 lần/năm

+ Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào: 7 lít/m2; 195 lần/năm

1. CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

ĐVT: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.21110.01

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng

100 m2

-

11.515

21.847

1.092

861

35.315

CX.21110.02

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bpm dầu

100 m2

-

14.394

18.136

8.924

1.036

42.490

2. CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

ĐVT: đồng/100m2/lần

CX.21120.01

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100 m2

6.097

23.030

-

14.279

1.085

44.491

3. CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

ĐVT: đồng/100m2/lần

CX.21130.01

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3

100 m2

6.097

15.833

53.139

2.657

1.943

79.669

4. CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.22110.01

Công tác thay bồn hoa giống

100 m2

-

364.442

-

225.954

14.760

605.156

CX.22110.02

Công tác thay bồn hoa giỏ

100 m2

-

328.326

-

203.562

13.297

545.185

Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Công tác thay hoa bồn hoa chưa tính đơn giá Hoa giống và Hoa giỏ

5. CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

ĐVT: đồng/100m2/lần

CX.22120.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100 m2

1.275

18.277

-

11.332

772

31.656

6. CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.22130.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2

565.200

36.554

-

22.663

15.610

640.027

7. CX.22140 Duy tri bồn cảnh lá màu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).

- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.22140.01

Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào)

100 m2

2.106.250

2.156.007

-

1.336.724

139.975

5.738.956

CX.22140.02

Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên không có hàng rào)

100 m2

2.649.100

2.711.973

-

1.681.423

176.062

7.218.558

Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Duy trì bồn cảnh lá màu chưa tính đơn giá Cây cảnh

8. CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.22150.01

Duy trì cây hàng rào, đường viền cao < 1m

100 m2

1.500.000

1.477.467

-

916.030

97.337

3.990.834

CX.22150.02

Duy trì cây hàng rào, đường viền cao ≥ m

100 m2

1.500.000

2.342.059

-

1.452.077

132.353

5.426.489

9. CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/m2 trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.22160.01

Trồng dặm cây hàng rào

m2

84.307

4.055

-

2.514

2.272

93.148

CX.22160.02

Trồng dặm cây chè tàu 0,1 - 0,15m

m2

84.307

4.055

-

2.514

2.272

93.148

CX.22160.03

Trồng dặm cây chè tàu 0,16 - 0,3m

m2

124.307

4.055

-

2.514

3.272

134.148

CX.22160.04

Trồng dặm cây chè tàu 0,31 - 0,5m

m2

164.307

4.055

-

2.514

4.272

175.148

II. CX. 23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

+ Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình: Lượng nước tưới: 7 lít/m2: số lần tưới: 180 lần/năm

1. CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm.

ĐVT: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.23110.01

Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm xăng 3CV

100 cây

-

10.795

20.482

1.024

808

33.109

CX.23110.02

Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm điện 1,5KW

100 cây

-

14.394

18.136

8.924

1.036

42.490

2. CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công.

ĐVT: đồng/100 cây/lần

CX.23120.01

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

100 cây

6.097

21.591

-

13.386

1.027

42.101

3. CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn.

ĐVT: đồng/100 cây/lần

CX.23130.01

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3

100 cây

6.097

15.833

53.139

2.657

1.943

79.669

4. CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.24110.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100 cây

2.017.400

6.199.889

-

3.843.931

301.531

12.362.751

5. CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

ĐVT: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.24120.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

-

1.520.475

-

942.695

61.579

2.524.749

6. CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.24130.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100 cây

2.008.050

4.684.118

-

2.904.153

239.908

9.836.229

III. CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu

(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.

1. CX.25110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

ĐVT: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.25110.01

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm xăng 3CV

100 chậu

-

7.197

13.108

655

524

21.484

CX.25110.02

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm điện 1,5KW

100 chậu

-

10.076

11.788

6.247

703

28.814

2. CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

ĐVT: đồng/100 chậu/lần

CX.25120.01

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100 chậu

2.613

15.833

-

9.816

707

28.969

3. CX.25130 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

ĐVT: đồng/100 chậu/lần

CX.25130.01

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3

100 chậu

2.613

10.076

35.426

1.771

1.247

51.133

4. CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.26110.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100 chậu

965.000

1.094.420

-

678.540

68.449

2.806.409

5. CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tải ờanh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.

- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/100 chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.26120.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu

340.050

3.502.144

-

2.171.329

150.338

6.163.861

6. CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

ĐVT: đồng/100 chậu trồng

CX.26130.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu

60.000

1.013.650

-

628.463

42.553

1.744.666

7. CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ

ĐVT: đồng/100 chậu/lần

CX.26140.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu

650.000

1.094.420

-

678.540

60.574

2.483.534

8. CX.26150 Duy trì cây leo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

+ Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo: 5 lít/cây; số lần tưới: 145 lần/năm.

ĐVT: đồng/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.26150.01

Duy trì cây leo

10 cây

436

13.133

-

8.142

543

22.254

Chương 3.

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20 cm.

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <=12m và có đường kính gốc cây <= 50 cm.

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >12m và có đường kính gốc cây >50 cm.

1. CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

ĐVT: đồng/cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31110

Duy trì cây bóng mát mới trồng

cây

62.772

136.791

136.080

84.810

10.511

430.963

2. CX.31120 Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

+ Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ: 20 lít/m2; số lần tưới: 180 lần/năm

ĐVT: đồng/bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31120

Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát

bồn

59.351

477.588

693.787

296.105

38.171

1.565.001

Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát chưa tính đơn giá Cỏ giống

3. CX.31130 Duy trì cây bóng mát loại 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31130

Duy trì cây bóng mát loại 1

cây

4.243

53.065

-

32.900

2.255

92.463

4. CX.31140 Duy trì cây bóng mát loại 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31140

Duy trì cây bóng mát loại 2

cây

2.233

333.486

119.077

206.761

16.539

678.096

5. CX.31150 Duy trì cây bóng mát loại 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31150

Duy trì cây bóng mát loại 3

cây

3.698

682.774

196.520

423.320

32.658

1.338.970

6. CX.31160 Giải tỏa cành cây gãy

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

ĐVT: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31160.01

Giải tỏa cành cây gãy, cây loại 1

cây

-

35.377

9.943

21.934

1.681

68.935

CX.31160.02

Giải tỏa cành cây gãy, cây loại 2

cây

2.845

141.508

81.707

87.735

7.845

321.639

CX.31160.03

Giải tỏa cành cây gãy, cây loại 3

cây

3.399

235.846

106.102

146.225

12.289

503.861

7. CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

ĐVT: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31170.01

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 1

cây

14.223

530.654

370.702

329.005

31.115

1.275.699

CX.31170.02

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 2

cây

17.067

707.538

467.817

438.674

40.777

1.671.873

8. CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

ĐVT: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31180

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

cây

-

943.384

349.615

584.898

46.947

1.924.844

9. CX.31190 Giải tỏa cành cây gãy, đỗ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

ĐVT: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31190.01

Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 1

cây

-

389.146

42.614

241.271

16.826

689.857

CX.31190.02

Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 2

cây

-

825.461

557.251

511.786

47.362

1.941.860

CX.31190.03

Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 3

cây

-

1.768.845

934.756

1.096.684

95.007

3.895.292

10. CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

ĐVT: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31200.01

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1

cây

-

382.071

78.126

236.884

17.427

714.508

CX.31200.02

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2

cây

-

1.497.622

930.733

928.526

83.922

3.440.803

CX.31200.03

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3

cây

-

2.535.345

1.589.035

1.571.914

142.407

5.838.701

11. CX.31210 Quét vôi gốc cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

ĐVT: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

CX.31210.01

Quét vôi gốc cây, cây loại 1

cây

240

3.598

-

2.231

152

6.221

CX.31210.02

Quét vôi gốc cây, cây loại 2

cây

860

5.452

-

3.380

242

9.934

CX.31210.03

Quét vôi gốc cây, cây loại 3

cây

1.720

13.630

-

8.451

595

24.396

Phần 2.

PHẦN ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2065/QĐ-UBND NGÀY 05/11/2012 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Chương 1.

CÔNG TÁC DUY TU, BẢO DƯỠNG CÔNG VIÊN

I. BS.I.02 Quét dọn vệ sinh:

Thành phần công việc: Quét dọn, vận chuyển rác đến điểm đổ

ĐVT: đồng/10.000m2/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.I.02.02

Quét dọn vệ sinh đường lát Dall

10.000 m2

-

223.003

-

138.262

9.032

370.297

BS.I.02.03

Quét dọn vệ sinh thảm cỏ

10.000 m2

-

131.775

-

81.701

5.337

218.813

II. BS.I.03 Làm cỏ đường dạo công viên:

Thành phần công việc: Làm sạch cỏ theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đến nơi quy định

ĐVT: đồng/100m2/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.I.03.01

Làm cỏ đường dạo công viên đường đất

100 m2

-

143.938

-

89.242

5.830

239.010

BS.I.03.02

Làm cỏ đường dạo công viên đường lát Dall, đá

100 m2

-

202.730

-

125.693

8.211

336.634

III. BS.I.08 Duy trì tượng, bể phun

Thành phần công việc: Lau chùi, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

ĐVT: đồng/01 cái/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.I.08

Duy trì tượng, bể phun

01 cái

130.650

810.920

-

502.770

36.109

1.480.449

IV. BS.I.09 Vớt váng hồ

Thành phần công việc: Vớt sạch váng và cỏ rác lá trên mặt hồ, gom và vận chuyển đến nơi quy định

ĐVT: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.I.09

Vớt váng hồ

m3

-

337.545

-

209.278

13.671

560.494

V. BS.I.10 Duy trì ghế đá công viên

Thành phần công việc: Lau sạch bằng giẻ nước, cọ sạch, lau khô đảm bảo bóng

ĐVT: đồng/100 cái/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.I.10

Duy trì ghế đá công viên

100 cái

50.000

84.133

-

52.162

4.657

190.952

VI. BS.I.11 Duy trì phong lan

Thành phần công việc: Lau rửa lá, tưới nước, trừ rệp, trừ sâu, thay quang hỏng

ĐVT: đồng/100quang/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.I.11

Duy trì phong lan

100 quang

10.155

7.540.554

-

4.675.143

305.646

12.531.498

VII. BS.I.12 Phát quang công viên

Thành phần công việc: Phát dọn lau lách bờ sông, phát sát gốc

ĐVT: đồng/100m2/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.I.12

Phát quang công viên

100 m2

-

30.410

-

18.854

1.232

50.496

VIII. BS.I.13 Vệ sinh hố xí công cộng

Thành phần công việc: Lau chùi, cọ rửa hàng ngày, rải vôi hàng ngày đề phòng dịch, trực để quản lý vấn đề vệ sinh

ĐVT: đồng/01 cái/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.I.13

Vệ sinh hố xí công cộng

01 cái

19.770

117.923

-

73.112

5.270

216.075

IX. BS.I.14 Duy trì bến ở công viên

ĐVT: đồng/bến/tháng

BS.I.14

Duy trì bến công viên

bến

-

506.825

-

314.232

20.526

841.583

X. BS.I.15 Bảo vệ công viên

ĐVT: đồng/người/ha/tháng

BS.I.15

Bảo vệ công viên

người

-

1.581.294

-

980.402

64.042

2.625.738

XI. BS.I.14 Quản lý điện nước công cộng

ĐVT: đồng/người/tháng

BS.I.16

Quản lý điện nước công cộng

người

-

608.190

-

377.078

24.632

1.009.900

XII. BS.I.17 Thí nghiệm sưu tầm cây đô thị

ĐVT: đồng/người/tháng

BS.I.17

Thí nghiệm sưu tầm cây đô thị

người

-

608.190

-

377.078

24.632

1.009.900

Chương 2.

CÔNG TÁC DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT CẮT SỬA VÀ ĐỐN HẠ CÂY TRỒNG CẦY XANH

I. BS.II.03 Sửa cây vướng chướng ngại vật:

Thành phần công việc: Nhận kế hoạch, thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn, tiến hành cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn cây, cành về vị trí quy định, kết thúc hoàn thiện.

ĐVT: đồng/01cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.II.03.01

Sửa cây vướng chướng ngại vật đường dây điện hạ thế, điện thoại

01 cây

-

54.721

126.780

4.856

4.659

191.016

BS.II.03.02

Sửa cây vướng chướng ngại vật đường dây điện cao thế

01 cây

-

328.326

1.149.143

48.558

20.526

841.583

BS.II.03.03

Sửa cây vướng chướng ngại vật đường dây điện chiếu sáng

01 cây

-

218.884

633.901

24.279

21.927

898.991

BS.II.03.04

Sửa cây gỡ dây tơ hồng

01 cây

-

328.326

760.681

29.135

27.954

1.146.096

II. BS.II.06 Trồng cây bóng mát, cây cảnh

1. BS.II.06.01 Đào hố trồng cây

ĐVT: đồng/10 hố

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.II.06.01.01.a

Đào hố trồng cây, hố 25x25x25 cm, đất nhóm 1

10 hố

-

12.671

-

7.856

513

21.040

BS.II.06.01.01.b

Đào hố trồng cây, hố 25x25x25 cm, đất nhóm 2

10 hố

-

15.610

-

9.678

632

25.920

BS.II.06.01.01.c

Đào hố trồng cây, hố 25x25x25 cm, đất nhóm 3

10 hố

-

18.448

-

11.438

747

30.633

BS.II.06.01.02.a

Đào hố trồng cây, hố 40x40x40 cm, đất nhóm 1

10 hố

-

50.683

-

31.423

2.053

84.159

BS.II.06.01.02.b

Đào hố trồng cây, hố 40x40x40 cm, đất nhóm 2

10 hố

-

59.805

-

37.079

2.422

99.306

BS.II.06.01.02.c

Đào hố trồng cây, hố 40x40x40 cm, đất nhóm 3

10 hố

-

71.969

-

44.621

2.915

119.505

BS.II.06.01.03.a

Đào hố trồng cây, hố 60x60x60 cm, đất nhóm 1

10 hố

-

169.280

-

104.954

6.856

281.090

BS.II.06.01.03.b

Đào hố trồng cây, hố 60x60x60 cm, đất nhóm 2

10 hố

-

225.030

-

139.519

9.114

373.663

BS.II.06.01.03.c

Đào hố trồng cây, hố 60x60x60 cm, đất nhóm 3

10 hố

-

289.904

-

179.740

11.741

481.385

BS.II.06.01.04.a

Đào hố trồng cây, hố 80x80x80 cm, đất nhóm 1

10 hố

-

337.545

-

209.278

13.671

560.494

BS.II.06.01.04.b

Đào hố trồng cây, hố 80x80x80 cm, đất nhóm 2

10 hố

-

506.825

-

314.232

20.526

841.583

BS.II.06.01.04.c

Đào hố trồng cây, hố 80x80x80 cm, đất nhóm 3

10 hố

-

679.146

-

421.071

27.505

1.127.722

2. BS.II.06.02 Vận chuyển cây lên xuống ô tô

Thành phần công việc: Chuyển cây lên xe xếp gọn gàng, bốc xuống nhẹ nhàng

ĐVT: đồng/10 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.II.06.02.01.a

Vận chuyển cây lên xuống ô tô, cây có bầu, bầu 25 x 40 cm

10 cây

-

15.205

-

9.427

616

25.248

BS.II.06.02.01.b

Vận chuyển cây lên xuống ô tô, cây có bầu, bầu 35 x 50 cm

10 cây

-

25.341

-

15.711

1.026

42.078

BS.II.06.02.01.c

Vận chuyển cây lên xuống ô tô, cây có bầu, bầu 45 x 70 cm

10 cây

-

76.024

-

47.135

3.079

126.238

BS.II.06.02.02.a

Vận chuyển cây lên xuống ô tô, cây không bầu, bầu cao ≤ 2m

10 cây

-

28.382

-

17.597

1.149

47.128

BS.II.06.02.02.b

Vận chuyển cây lên xuống ô tô, cây không bầu, bầu cao > 2m

10 cây

-

35.478

-

21.996

1.437

58.911

3. BS.II.06.03 Trồng cây bóng mát, cây cảnh

Thành phần công việc: Nhận cây tại địa điểm trồng, trồng cây thẳng, nén chặt đất, chống đỡ, rào chắn cây, đánh vũng giữ nước

ĐVT: đồng/10 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.II.06.03.01

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu ≤ 20 x 20 cm

10 cây

-

40.546

-

25.139

1.642

67.327

BS.II.06.03.02

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu ≤ 30 x 30 cm

10 cây

-

67.915

-

42.107

2.751

112.773

BS.II.06.03.03

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu ≤ 50 x 50 cm

10 cây

-

169.280

-

104.954

6.856

281.090

BS.II.06.03.04

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu ≤ 70 x 70 cm

10 cây

-

253.413

-

157.116

10.263

420.792

4. BS.II.06.04 Tưới cây bóng mát, cây cảnh

ĐVT: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.II.06.04.01.a

Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 30x30cm, tưới máy, cự ly ≤ 100m

100 cây

3.484

98.498

-

61.069

4.076

167.127

BS.II.06.04.01.b

Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 30x30cm, tưới máy, cự ly > 100m

100 cây

3.484

120.386

-

74.639

4.963

203.472

BS.II.06.04.01.c

Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 30x30cm, tưới thủ công, cự ly ≤ 100m

100 cây

3.484

136.803

-

84.818

5.628

230.733

BS.II.06.04.01.d

Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 30x30cm, tưới thủ công, cự ly > 100m

100 cây

3.484

182.768

-

113.316

7.489

307.057

BS.II.06.04.02.a

Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 50x50cm, tưới máy, cự ly ≤ 100m

100 cây

8.710

181.674

-

112.638

7.576

310.598

BS.II.06.04.02.b

Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 50x50cm, tưới máy, cự ly > 100m

100 cây

8.710

218.884

-

135.708

9.083

372.385

BS.II.06.04.02.c

Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 50x50cm, tưới thủ công, cự ly ≤ 100m

100 cây

8.710

273.605

-

169.635

11.299

463.249

BS.II.06.04.02.d

Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 50x50cm, tưới thủ công, cự ly > 100m

100 cây

8.710

361.159

-

223.919

14.845

608.633

5. BS.II.06.05 Cho phân vào hố

ĐVT: đồng/100 hố

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.II.06.05.01

Cho phân vào hố, hố 25x25x25 cm

100 hố

25.900

28.382

-

17.597

1.797

73.676

BS.II.06.05.02

Cho phân vào hố, hố 40x40x40 cm

100 hố

51.800

58.792

-

36.451

3.676

150.719

BS.II.06.05.03

Cho phân vào hố, hố 60x60x60 cm

100 hố

131.350

143.938

-

89.242

9.113

373.643

Chương 3.

CÔNG TÁC SẢN XUẤT CÂY

1. BS.III.01 Sản xuất cây bóng mát

Thành phần công việc: Cuốc đất (3 lần), đập đất (3 lần), vơ cỏ, rạch luống, lên luống, đào lỗ, vận chuyển phân; trộn, vãi phân; làm cỏ xới xáo, tưới phân thúc, vét luống, phun thuốc sâu, đánh xuất cây, vô bầu, bồi đất, tưới nước theo cỡ bầu

ĐVT: đồng/10 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.III.01.01

Sản xuất cây bóng mát, loại cây 1 năm

10 cây

471.547

1.244.356

-

771.501

62.185

2.549.589

BS.III.01.02

Sản xuất cây bóng mát, loại cây 2 năm

10 cây

1.345.947

2.825.792

-

1.751.991

148.093

6.071.823

BS.III.01.03

Sản xuất cây bóng mát, loại cây 3 năm

10 cây

2.240.148

4.571.392

-

2.834.263

241.145

9.886.948

Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Sản xuất cây bóng mát chưa tính đơn giá Cây giống

2. BS.III.02 Sản xuất hoa loại I

(Gồm Cẩm tú mai, bông giấy, trang nhật...)

Thành phần công việc: Làm đất cuốc (3 lần), đập đất (3 lần), vơ cỏ, rạch luống, lên luống, đào lỗ, vận chuyển phân; trộn, vãi phân; làm cỏ xới xáo, tưới phân thúc, vét luống, phun thuốc sâu, đánh xuất cây, vô bầu, bồi đất, tưới nước theo cỡ bầu

ĐVT: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.III.02

Sản xuất cây hoa loại I

1000 cây

9.268.248

13.034.542

-

8.081.416

759.605

31.143.811

Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Sản xuất cây hoa loại I chưa tính đơn giá Cây giống

3. BS.III.03 Sản xuất cây hoa loại II

3.1. BS.III.03.01 Cây bể gieo

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; lộn đẩy lần 1, lần 2; vận chuyển phân; trộn, vãi phân; san mặt bằng; xử lý hạt giống, giao hạt phủ mùn (trấu) tưới nước; che đậy, mở cót, phá văng; phun thuốc sâu, kiến; đánh xuất cây, thay đất bể gieo, nạo vét đất cũ chuyển đi, bồi đất mới, cào san mặt luống.

ĐVT: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.III.03.01

Sản xuất hoa loại II, cây bể gieo

1000 cây

681.843

858.025

-

531.976

51.796

2.123.640

Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Sản xuất hoa loại II, cây bể gieo chưa tính đơn giá Hạt giống

3.2. BS.III.03.02 Cây hoa ra ngôi

Thành phần công việc: Cuốc đất (2 lần), đập đất (2 lần), vơ cỏ, rạch luống, vận chuyển phân; trộn, vãi phân, vào san mặt bằng luống, trồng cây, làm cỏ, xới pha váng, vét luống, bón thúc, tưới nước, phun thuốc sâu, đánh xuất cây.

ĐVT: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.III.03.02

Cây hoa ra ngôi

1000 cây

536.886

3.527.316

-

2.186.936

156.278

6.407.416

Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Cây hoa ra ngôi chưa tính đơn giá Cây giống

4. BS.III.04 Dâm cành cây hàng rào

ĐVT: đồng/1000 cành

BS.III.04.01

Dâm cành hàng rào

1000 cành

34.976

1.138.197

-

705.682

46.971

1.925.826

Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Dâm cành cây hàng rào chưa tính đơn giá Cành giống

5. BS.III.05 Sản xuất cây kiểng

5.1. BS.III.05.01 Cây bể gieo:

Thành phần công việc: Xới đất 2 lần; trộn, vãi phân; san mặt luống, xử lý hạt giống. Gieo hạt hoặc dâm cành, phủ mùn hoặc trấu, tưới nước, che đậy, mở cót, phá văng; phun thuốc sâu, kiến; đánh xuất cây.

ĐVT: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.III.05.01.01

Sản xuất cây kiểng, loại gieo hạt

1000 cây

152.982

2.878.325

-

1.784.562

120.397

4.936.266

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính đơn giá Giống

BS.III.05.01.02

Sản xuất cây kiểng, loại dâm cành

1000 cây

150.915

2.549.999

-

1.580.999

107.048

4.388.961

5.2. BS.III.05.02 Ra ngôi cây kiểng

Thành phần công việc: Cày 3 lần, bừa 3 lần, chuyển, trộn và vải phân, vơ cỏ, lên luống, ra ngôi cây, làm cỏ, phun thuốc sâu, đánh xuất cây.

ĐVT: đồng/10 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.III.05.02.01

Ra ngôi cây kiểng, loại gieo hạt

10 cây

64.878

828.476

-

513.655

35.175

1.442.184

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính đơn giá Cây giống

BS.III.05.02.02

Ra ngôi cây kiểng, loại dâm cành

10 cây

61.905

612.875

-

379.983

26.369

1.081.132

Chương 4.

MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KHÁC VỀ CÔNG TÁC LÀM MỚI CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG VIÊN CÂY XANH

I. BS.IV.01 Lấy cỏ, cấy cỏ:

Thành phần công việc: Lấy cỏ tươi xanh, rửa sạch đất còn rễ theo yêu cầu kỹ thuật. Cấy cỏ kích thước 5x10 cm, nghiêng 15 độ.

ĐVT: đồng/kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.01.01.a

Lấy cỏ cự ly ≤ 2000m

kg

-

3.041

-

1.885

123

5.049

BS.IV.01.01.b

Lấy cỏ cự ly > 2000m

kg

-

4.055

-

2.514

164

6.733

BS.IV.01.02.a

Cấy cỏ loại đất pha sét

kg

-

13.177

-

8.170

534

21.881

BS.IV.01.02.b

Cấy cỏ loại đất pha cát

kg

-

1.014

-

629

41

1.684

II. BS.IV.02 Vừa lấy cỏ, vừa cấy cỏ

ĐVT: đồng/kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.02.01

Lấy cỏ và cấy cỏ mùa khô, đất pha sét

kg

-

6.690

-

4.148

271

11.109

BS.IV.02.02

Lấy cỏ và cấy cỏ mùa khô, đất pha cát

kg

-

5.981

-

3.708

242

9.931

BS.IV.02.03

Lấy cỏ và cấy cỏ mùa mưa, đất pha sét

kg

-

5.068

-

3.142

205

8.415

BS.IV.02.04

Lấy cỏ và cấy cỏ mùa mưa, đất pha cát

kg

-

4.359

-

2.703

177

7.239

III. BS.IV.03 Phân lót ở bồn hoa, thảm cỏ:

ĐVT: đồng/1000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.03.01

Phân lót ở bồn hoa, thảm cỏ

1000 m2

1.535.500

841.330

-

521.625

72.461

2.970.916

IV. BS.IV.04 Trồng hoa công viên

Thành phần công việc: Lấy cây giống, tiến hành trồng theo yêu cầu kỹ thuật (công tác tưới nước chưa tính trong định mức này), làm vệ sinh, hoàn thiện.

ĐVT: đồng/1000 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.04.01.a

Trồng hoa công viên, loại dễ trồng, cây cao ≤ 5cm

1000 cây

-

50.683

-

31.423

2.053

84.159

BS.IV.04.01.b

Trồng hoa công viên, loại dễ trồng, cây cao > 5cm

1000 cây

-

60.819

-

37.708

2.463

100.990

BS.IV.04.02.a

Trồng hoa công viên, loại khó trồng, cây cao ≤ 5cm

1000 cây

-

50.683

-

31.423

2.053

84.159

BS.IV.04.02.b

Trồng hoa công viên, loại khó trồng, cây cao >5cm

1000 cây

-

121.638

-

75.416

4.926

201.980

V. BS.IV.05 Cày thủ công:

Thành phần công việc: Chuẩn bị đất theo yêu cầu kỹ thuật, cuốc gốc kỹ càng.

ĐVT: đồng/1000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.05.01

Cày vớ

1000 m2

-

70.956

-

43.993

2.874

117.823

BS.IV.05.02

Cày đảo

1000 m2

-

60.819

-

37.708

2.463

100.990

BS.IV.05.03

Cày lại

1000 m2

-

45.614

-

28.281

1.847

75.742

VI. BS.IV.06 Phay đất:

ĐVT: đồng/1000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

 

BS.IV.06.01.a

Phay vở, lần 1

1000 m2

-

35.478

-

21.996

1.437

58.911

 

BS.IV.06.01.b

Phay vở, lần 2

1000 m2

-

30.410

-

18.854

1.232

50.496

 

BS.IV.06.01.c

Phay vở, lần 3

1000 m2

-

28.382

-

17.597

1.149

47.128

 

BS.IV.06.02.a

Phay lại, lần 1

1000 m2

-

32.437

-

20.111

1.314

53.862

 

BS.IV.06.02.b

Phay lại, lần 2

1000 m2

-

28.382

-

17.597

1.149

47.128

BS.IV.06.02.c

Phay lại, lần 3

1000 m2

-

27.369

-

16.969

1.108

45.446

VII. BS.IV.07 Đập đất:

ĐVT: đồng/1000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.07.01

Đập đất thịt pha sét

1000 m2

-

57.778

-

35.822

2.340

95.940

BS.IV.07.02

Đập đất thịt pha cát

1000 m2

-

38.519

-

23.882

1.560

63.961

VIII. BS.IV.08 Vơ cỏ:

Thành phần công việc: Vơ sạch rễ cũ và thân cũ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

ĐVT: đồng/1000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.08.01

Vơ cỏ lần 1

1000 m2

-

1.155.561

-

716.448

46.800

1.918.809

BS.IV.08.02

Vơ cỏ lần 2

1000 m2

-

618.327

-

383.363

25.042

1.026.732

BS.IV.08.03

Vơ cỏ lần 3

1000 m2

-

344.641

-

213.677

13.958

572.276

IX. BS.IV.09 Rạch báo luống:

Thành phần công việc: Rạch báo luống, lòng rảnh rộng 0,4m, luống rộng 1,2m.

ĐVT: đồng/1000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.09.01

Rạch báo luống

1000 m2

-

112.515

-

69.759

4.557

186.831

X. BS.IV.10 Đánh luống:

Thành phần công việc: Đánh thành luống, vun cao 0,20m - 0,25m; luống rộng 1,2m; rảnh rộng 0,4m.

ĐVT: đồng/1000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.10.01

Đánh luống rạch ngang

1000 m2

-

334.505

-

207.393

13.547

555.445

BS.IV.10.01

Đánh luống rạch dọc

1000 m2

-

223.003

-

138.262

9.032

370.297

XI. BS.IV.ll Cào đất:

Thành phần công việc: Cào đất phẳng, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

ĐVT: đồng/1000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.11.01

Cào đất, đất loại 1

1000 m2

-

283.822

-

175.970

11.495

471.287

BS.IV.11.02

Cào đất, đất loại 2

1000 m2

-

405.460

-

251.385

16.421

673.266

BS.IV.11.03

Cào đất, đất loại 3

1000 m2

-

841.330

-

521.625

34.074

1.397.029

XII. BS.IV.12 Sàng đất trộn phân:

Thành phần công việc: Làm nhỏ, sàng đất theo yêu cầu kỹ thuật; trộn theo tỷ lệ quy định 2/3 phân + 1/3 đất.

ĐVT: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.12.01.a

Sàng đất, chuyển xa ≤ 50m

m3

-

101.365

-

62.846

4.105

168.316

BS.IV.12.01.b

Sàng đất, chuyển xa ≤ 100m

m3

-

121.638

-

75.416

4.926

201.980

BS.IV.12.01.c

Sàng đất, chuyển xa ≤ 150m

m3

-

152.048

-

94.270

6.158

252.476

BS.IV.12.01.d

Sàng đất, chuyển xa ≤ 200m

m3

-

202.730

-

125.693

8.211

336.634

BS.IV.12.02

Trộn phân

m3

-

101.365

-

62.846

4.105

168.316

XIII. BS.IV.13 Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến:

ĐVT: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.13.01

Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m

m3

-

45.614

-

28.281

1.847

75.742

BS.IV.13.02

Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 200m

m3

-

50.683

-

31.423

2.053

84.159

BS.IV.13.03

Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 300m

m3

-

56.764

-

35.194

2.299

94.257

BS.IV.13.04

Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 400m

m3

-

63.860

-

39.593

2.586

106.039

BS.IV.13.05

Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 500m

m3

-

71.969

-

44.621

2.915

119.505

BS.IV.13.06

Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly > 500m

m3

-

91.229

-

56.562

3.695

151.486

XIV. BS.IV.14 Vận chuyển bằng gánh bộ:

ĐVT: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.14.01

Vận chuyển bằng gánh bộ, đất loại 1

m3

-

67.915

-

42.107

2.751

112.773

BS.IV.14.02

Vận chuyển bằng gánh bộ, đất loại 2

m3

-

84.133

-

52.162

3.407

139.702

BS.IV.14.03

Vận chuyển bằng gánh bộ, đất loại 3

m3

-

101.365

-

62.846

4.105

168.316

XV. BS.IV.15 Cuốc đất, lộn đất:

ĐVT: đồng/1000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.15.01.a

Cuốc đất pha sét

1000 m2

-

1.682.659

-

1.043.249

68.148

2.794.056

BS.IV.15.01.b

Lộn đất pha sét

1000 m2

-

1.439.383

-

892.417

58.295

2.390.095

BS.IV.15.02.a

Cuốc đất pha cát

1000 m2

-

1.267.063

-

785.579

51.316

2.103.958

BS.IV.15.02.b

Lộn đất pha cát

1000 m2

-

1.125.152

-

697.594

45.569

1.868.315

XVI. BS.IV.16 Trồng cây hàng rào

Thành phần công việc: Nhận cây tại địa điểm trồng, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật.

- Hàng rào cảnh rộng 20cm

- Hàng rào bảo vệ rộng 60cm

ĐVT: đồng/100 m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.16.01

Trồng cây hàng rào, hàng rào cảnh rộng 20cm

100 m2

-

50.683

-

31.423

2.053

84.159

BS.IV.16.02

Trồng cây hàng rào, hàng rào bảo vệ rộng 60cm

100 m2

-

67.915

-

42.107

2.751

112.773

XVII. BS.IV.17 Tưới cây bóng mát, cây cảnh:

Thành phần công việc: Tưới rót vào gốc cây, không làm vỡ vòng.

ĐVT: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.17.01.01

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 20x20 cm, tưới máy cự ly ≤ 100m

100 cây

1.742

73.326

-

45.462

3.013

123.543

BS.IV.17.01.02

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 20x20 cm, tưới máy cự ly > 100m

100 cây

1.742

83.176

-

51.569

3.412

139.899

BS.IV.17.01.03

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 20x20 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m

100 cây

1.742

90.837

-

56.319

3.722

152.620

BS.IV.17.01.04

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 20x20 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m

100 cây

1.742

109.442

-

67.854

4.476

183.514

BS.IV.17.02.01

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 30x30 cm, tưới máy cự ly ≤ 100m

100 cây

3.484

98.498

-

61.069

4.076

167.127

BS.IV. 17.02.02

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 30x30 cm, tưới máy cự ly > 100m

100 cây

3.484

120.386

-

74.639

4.963

203.472

BS.IV.17.02.03

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 30x30 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m

100 cây

3.484

136.803

-

84.818

5.628

230.733

BS.IV.17.02.04

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 30x30 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m

100 cây

3.484

182.768

-

113.316

7.489

307.057

BS.IV.17.03.01

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 40x40 cm, tưới máy cự ly ≤ 100m

100 cây

6.097

109.442

-

67.854

4.585

187.978

BS.IV.17.03.02

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 40x40 cm, tưới máy cự ly > 100m

100 cây

6.097

136.803

-

84.818

5.693

233.411

BS.IV.17.03.03

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 40x40 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m

100 cây

6.097

156.502

-

97.031

6.491

266.121

BS.IV.17.03.04

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 40x40 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m

100 cây

6.097

218.884

-

135.708

9.017

369.706

BS.IV.17.04.01

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 50x50 cm, tưới máy cự ly ≤ 100m

100 cây

8.710

181.674

-

112.638

7.576

310.598

BS.IV.17.04.02

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 50x50 cm, tưới máy cự ly > 100m

100 cây

8.710

218.884

-

135.708

9.083

372.385

BS.IV.17.04.03

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 50x50 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m

100 cây

8.710

273.605

-

169.635

11.299

463.249

BS.IV.17.04.04

Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 50x50 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m

100 cây

8.710

361.159

-

223.919

14.845

608.633

XVIII. BS.IV.18 Đánh cây bóng mát, cây cảnh

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, đánh xuất cây theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đến nơi quy định, xếp gọn gàng.

ĐVT: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.18.01.a

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 15x20cm

100 cây

-

273.686

-

169.685

11.084

454.455

BS.IV.18.01.b

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 20x30cm

100 cây

-

456.143

-

282.809

18.474

757.426

BS.IV.18.01.c

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 30x45cm

100 cây

-

1.013.650

-

628.463

41.053

1.683.166

BS.IV.18.01.d

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 40x30cm

100 cây

-

2.432.760

-

1.508.311

98.527

4.039.598

BS.IV.18.01.e

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 45x60cm

100 cây

-

4.054.600

-

2.513.852

164.211

6.732.663

BS.IV.18.01.f

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 60x70cm

100 cây

-

6.081.900

-

3.770.778

246.317

10.098.995

BS.IV.18.02.a

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 100m, bầu 15x20cm

100 cây

-

304.095

-

188.539

12.316

504.950

BS.IV.18.02.b

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 100m, bầu 20x25cm

100 cây

-

435.870

-

270.239

17.653

723.762

BS.IV.18.02.c

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 100m, bầu 25x30cm

100 cây

-

608.190

-

377.078

24.632

1.009.900

BS.IV.18.02.d

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤100m, bầu 30x40cm

100 cây

-

932.558

-

578.186

37.769

1.548.513

BS.IV.18.02.e

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 100m, bầu 35x45cm

100 cây

-

1.348.155

-

835.856

54.600

2.238.611

BS.IV.18.02.f

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 100m, bầu 40x50cm

100 cây

-

2.706.446

-

1.677.997

109.611

4.494.054

XIX. BS.IV.20 Bồi đất màu

Thành phần công việc: Xe đỗ tại chỗ (công tác vận chuyển chưa tính trong định mức này).

ĐVT: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận định mức

Tổng đơn giá

BS.IV.20.01

Bồi đất màu

m3

129.800

84.133

-

52.162

6.652

272.747

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

STT

Vật liệu

ĐVT

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

 

Vật liệu (giá vật liệu tại thị trường thành phố Huế, đã bao gồm thuế VAT)

1

Nước

m3

8.710

 

2

Lân

kg

4.000

 

3

Kali

kg

3.900

 

4

Đạm

kg

10.500

 

5

Vôi

kg

1.200

 

6

Cót che

m2

6.500

 

7

Thuốc trừ sâu

lít

85.000

 

8

Đất màu

m3

110.000

 

9

Phân vô cơ (NPK)

kg

12.000

 

10

Phân bánh dầu

kg

4.500

 

11

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

45.000

 

12

Phân hữu cơ

kg

2.500

 

13

Thuốc xử lý đất

kg

26.000

 

14

Chậu xi măng (fi 25)

cái

6.500

 

15

Nilon lót giỏ

kg

35.000

 

16

Giỏ tre (fi 20)

cái

1.350

 

17

Tre đk 80mm

cây

20.000

 

18

Cọc tre chống bão

cọc

3.000

 

19

Dây thép 1 mm

kg

22.000

 

20

Phân nước

kg

1.000

 

21

Cây giống cây chè tàu cao 0,1-0,15m

cây

1.850

 

22

Cây giống cây chè tàu cao 0,16-0,3m

cây

2.850

 

23

Cây giống cây chè tàu cao 0,31-0,5m

cây

3.850

 

24

Nẹp gỗ 0,03*0,05 dài 0,3m

cây

1.000

 

25

Cọc gỗ chống dài bq 2,5m

cây

8.500

 

26

Đinh kẽm

kg

22.000

 

27

Cỏ lá gừng (cỏ 3 lá)

m2

7.000

 

28

Sơn EXPO

kg

95.000

 

29

A dao

kg

16.000

 

30

Chổi quét

cái

3.500

 

31

Giẻ lau

kg

5.000

 

32

Thùng xúc rác

cái

15.000

 

33

Xe gom rác

chiếc

2.500.000

 

34

Giống hoa, sưu tầm cây (lôgô)

chậu

4.000

 

35

Xăng

lít

23.750

 

36

Phân chuồng

m3

185.000

 

37

Thuốc chống kiến

lít

100.000

 

Ghi chú:

- Đơn giá vật liệu trên đây đã được tham khảo theo Chứng thư thẩm định giá số 297/CTTĐG-CN HUẾ ngày 28/02/2013 của Chi nhánh Công ty CP Tư vấn - Dịch vụ về Tài sản - Bất động sản DATC tại Huế.

- Giá nước căn cứ vào Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của UBND tỉnh TT. Huế và Quyết định số 159/2013/QĐ-XD-CN ngày 26/3/2013 của Giám đốc HueWACO về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch cho các đối tượng hành chính-sự nghiệp, sản xuất vật chất, kinh doanh-dịch vụ và các tổ chức nhân đạo.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bảng đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 1333/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/07/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Lê Trường Lưu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2013
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản