- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 5Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Nghị định 124/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
- 8Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 9Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 10Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 11Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 12Nghị định 122/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 124/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
- 13Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 14Thông tư 123/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12, Nghị định 124/2008/NĐ-CP, 122/2011/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 38/2012/TT-BCT quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 16Quyết định 564/QĐ-UBND về Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- 17Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2012 về công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1333/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 07 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng công bố “Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị”;
Căn cứ Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 677/TTr-SXD ngày 04 tháng 7 năm 2013 và Báo cáo thẩm định số 1425/BC-STC ngày 20/6/2013 của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung cơ bản gồm:
- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng.
- Bảng đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh.
1. Căn cứ các quy định hiện hành: chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, quản lý thống nhất quá trình thực hiện Đơn giá này.
2. Khi giá đầu vào quy định tại Quyết định này có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày gây nên chênh lệch giá lớn: làm Đơn giá này giảm 10% trở lên hoặc tăng 20% trở lên; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thành phố Huế; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Công bố kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 của Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Căn cứ Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các công ty Nhà nước.
- Căn cứ Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008. Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Căn cứ Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng công bố “Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị”.
- Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Căn cứ Thông cáo báo chí ngày 14/6/2013 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam về việc tăng giá xăng dầu;
- Căn cứ Thông tư số 38/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.
- Căn cứ Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số 297/CTTĐG-CN Huế ngày 28/02/2013 của Chi nhánh Công ty Cổ phần tư vấn - Dịch vụ về Tài sản - Bất động sản DATC tại Huế.
Bảng Đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh bao gồm toàn bộ chi phí nhân công, vật liệu và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trong lĩnh vực sản xuất cây xanh, hoa, kiểng và bảo quản công viên, cây xanh từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo hoàn thành công tác theo đúng quy trình kỹ thuật)
Nội dung của từng khoản chi phí nêu trên như sau:
Là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật). Tiền lương cấp bậc công tác sản xuất, bảo quản và chăm sóc công viên, cây xanh và công tác khác tính theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các công ty Nhà nước và Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu chung.
Là giá trị vật liệu chính và phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng sản phẩm theo yêu cầu của công việc đó.
Giá vật liệu dùng trong bảng đơn giá theo giá thành phố Huế tại thời điểm đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định... Đơn giá vật liệu chính, vật liệu phụ xem phụ lục kèm theo Bảng đơn giá này.
Đối với những loại vật liệu chưa có trong bảng giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Do đặc thù của công việc, nên một số đơn giá chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần phải tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị cần thiết trực tiếp tham gia để hoàn thành một đơn vị sản phẩm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Chi phí máy thi công trong đơn giá bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí sửa chữa thường xuyên, chi phí nhiên liệu, tiền lương công nhân điều khiển và chi phí khác của máy. Chi phí máy thi công được áp dụng theo Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Đơn giá nhiên liệu để tính toán:
- Giá xăng RON 92, dầu diesel (0,05S) theo Thông cáo báo chí ngày 14/6/2013 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam:
+ Xăng RON 92 (đã bao gồm thuế VAT): 23.750 đồng/lít.
+ Dầu Diezel (0,05%S) (đã bao gồm thuế VAT): 21.470 đồng/kg.
- Giá điện (bình quân): 1.581 đồng/kWh (đã bao gồm thuế VAT).
Thực hiện theo Thông tư số 38/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.
Tổng đơn giá = Chi phí Vật liệu + Chi phí nhân công + Chi phí máy thi công + Chi phí chung + Lợi nhuận định mức.
Trong đó:
- Chi phí chung = 62% x Chi phí nhân công
Đối với khối lượng công tác dịch vụ có chi phí máy thi công > 60% chi phí trực tiếp thì chi phí quản lý chung được tính tỷ lệ là 5% chi phí máy thi công.
- Lợi nhuận định mức = 2,5% x (Chi phí Vật liệu + Chi phí nhân công + Chi phí máy thi công + Chi phí chung).
(Áp dụng theo Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị)
- Nội dung đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh bao gồm:
+ Thuyết minh và quy định áp dụng.
+ Bảng đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế:
Phần I:
• Chương I: Duy trì thảm cỏ.
• Chương II: Duy trì cây trang trí.
• Chương III: Duy trì cây bóng mát.
Phần II:
• Chương I: Công tác duy tu, bảo dưỡng công viên
• Chương II: Công tác duy trì cây bóng mát; cắt sửa và đốn hạ cây; Trồng cây xanh
• Chương III: Công tác sản xuất cây
• Chương IV: Một số định mức khác về làm mới công trình công viên, cây xanh.
Trong đó, Phần I áp dụng định mức theo Văn bản công bố số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng, Phần II áp dụng định mức theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Kết cấu của Bảng đơn giá được trình bày theo Phần, Chương, loại công tác và cho từng công việc cụ thể.
1. Đơn giá này là giá tối đa và là cơ sở cho chính quyền các huyện, thị xã và thành phố Huế căn cứ khả năng ngân sách cấp để thương thảo, xem xét lựa chọn các tổ chức, cá nhân ký kết hợp đồng kinh tế thực hiện dịch vụ công ích chuyên ngành Công viên cây xanh theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch theo quy định hiện hành.
2. Đơn giá này sẽ được xem xét, điều chỉnh nếu có sự thay đổi về các chính sách do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc giá vật tư, nguyên liệu, nhân công hoặc chỉ số trượt giá hàng năm tăng (giảm) từ 20% trở lên.
3. Bảng đơn giá này áp dụng cho các công tác thuộc chuyên ngành Công viên cây xanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kể từ ngày 01/5/2012.
PHẦN ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG THEO VĂN BẢN SỐ 2273/BXD-VP NGÀY 10/11/2008 CỦA BỘ XÂY DỰNG
I. CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ theo quy định:
+ Lượng nước tưới: 7 lít /m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); + số lần tưới 195 lần/năm.
1. CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm.
ĐVT: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.1111.01 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm chạy xăng 3 CV | 100 m2 | - | 10.795 | 20.482 | 1.024 | 808 | 33.109 |
CX.l 111.02 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm chạy điện 1,5 KW | 100 m2 | - | 14.394 | 18.136 | 8.924 | 1.036 | 42.490 |
2. CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
ĐVT: đồng/100m2/lần
CX.1112.01 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100 m2 | 6.097 | 18.712 |
| 11.601 | 910 | 37.320 |
3. CX. 11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
ĐVT: đồng/100m2/lần
CX.11130.01 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn bằng xe bồn 5 m3 | 100 m2 | 6.097 | 15.833 | 53.139 | 2.657 | 1.943 | 79.669 |
4. CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách ...)
ĐVT: đồng/100m2/lần
CX.11140.01 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm chạy xăng 3CV | 100 m2 | - | 12.954 | 24.578 | 1.229 | 969 | 39.730 |
CX.11140.02 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm chạy điện 1,5KW | 100 m2 | - | 17.273 | 21.763 | 10.709 | 1.244 | 50.989 |
5. CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công
ĐVT: đồng/100m2/lần
CX.11150.01 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công | 100 m2 | 7.839 | 24.470 | - | 15.171 | 1.187 | 48.667 |
6. CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn
ĐVT: đồng/100m2/lần
| Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3 | 100 m2 | 7.839 | 14.394 | 57.970 | 2.898 | 2.078 | 85.179 |
II. CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách ...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
1. CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy
ĐVT: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.12110.01 | Thảm cỏ thuần chủng | 100 m2 | - | 17.511 | 10.149 | 10.857 | 963 | 39.480 |
CX.12110.02 | Thảm cỏ không thuần chủng | 100 m2 | - | 13.133 | 7.574 | 8.142 | 721 | 29.570 |
2. CX.12120 Phát thảm cỏ thủ công
ĐVT: đồng/100m2/lần
CX.12120.01 | Thảm cỏ thuần chủng | 100 m2 | - | 54.721 | - | 33.927 | 2.216 | 90.864 |
CX.12120.02 | Thảm cỏ không thuần chủng | 100 m2 | - | 43.777 | - | 27.142 | 1.773 | 72.692 |
3. CX.12130 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
ĐVT: đồng/100md/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.12130.01 | Xén lề cỏ lá gừng | 100 md | - | 36.116 | - | 22.392 | 1.463 | 59.971 |
CX.12130.02 | Xén lề cỏ lá nhung | 100 md | - | 54.721 | - | 33.937 | 2.216 | 90.864 |
4. CX.12140 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
ĐVT: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.12140.01 | Làm cỏ tạp | 100 m2 | - | 36.116 | - | 22.392 | 1.463 | 59.971 |
5. CX.12150 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ có chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
ĐVT: đồng/m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.12150.01 | Trồng dặm cỏ | m2 | 12.621 | 8.427 | - | 5.225 | 657 | 26.930 |
6. CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
ĐVT: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.12160.01 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100 m2 | 1.275 | 7.770 | - | 4.817 | 347 | 14.209 |
7. CX.12170 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
ĐVT: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.12170.01 | Bón phân thảm cỏ | 100 m2 | 36.000 | 10.944 | - | 6.785 | 1.343 | 55.072 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
+ Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa: 7 lít/m2; 320 lần/năm
+ Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào: 7 lít/m2; 195 lần/năm
1. CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
ĐVT: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.21110.01 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng | 100 m2 | - | 11.515 | 21.847 | 1.092 | 861 | 35.315 |
CX.21110.02 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bpm dầu | 100 m2 | - | 14.394 | 18.136 | 8.924 | 1.036 | 42.490 |
2. CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
ĐVT: đồng/100m2/lần
CX.21120.01 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100 m2 | 6.097 | 23.030 | - | 14.279 | 1.085 | 44.491 |
3. CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
ĐVT: đồng/100m2/lần
CX.21130.01 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100 m2 | 6.097 | 15.833 | 53.139 | 2.657 | 1.943 | 79.669 |
4. CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.22110.01 | Công tác thay bồn hoa giống | 100 m2 | - | 364.442 | - | 225.954 | 14.760 | 605.156 |
CX.22110.02 | Công tác thay bồn hoa giỏ | 100 m2 | - | 328.326 | - | 203.562 | 13.297 | 545.185 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Công tác thay hoa bồn hoa chưa tính đơn giá Hoa giống và Hoa giỏ
5. CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
ĐVT: đồng/100m2/lần
CX.22120.01 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100 m2 | 1.275 | 18.277 | - | 11.332 | 772 | 31.656 |
6. CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.22130.01 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2 | 565.200 | 36.554 | - | 22.663 | 15.610 | 640.027 |
7. CX.22140 Duy tri bồn cảnh lá màu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.22140.01 | Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào) | 100 m2 | 2.106.250 | 2.156.007 | - | 1.336.724 | 139.975 | 5.738.956 |
CX.22140.02 | Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên không có hàng rào) | 100 m2 | 2.649.100 | 2.711.973 | - | 1.681.423 | 176.062 | 7.218.558 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Duy trì bồn cảnh lá màu chưa tính đơn giá Cây cảnh
8. CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.22150.01 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao < 1m | 100 m2 | 1.500.000 | 1.477.467 | - | 916.030 | 97.337 | 3.990.834 |
CX.22150.02 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao ≥ m | 100 m2 | 1.500.000 | 2.342.059 | - | 1.452.077 | 132.353 | 5.426.489 |
9. CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/m2 trồng dặm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.22160.01 | Trồng dặm cây hàng rào | m2 | 84.307 | 4.055 | - | 2.514 | 2.272 | 93.148 |
CX.22160.02 | Trồng dặm cây chè tàu 0,1 - 0,15m | m2 | 84.307 | 4.055 | - | 2.514 | 2.272 | 93.148 |
CX.22160.03 | Trồng dặm cây chè tàu 0,16 - 0,3m | m2 | 124.307 | 4.055 | - | 2.514 | 3.272 | 134.148 |
CX.22160.04 | Trồng dặm cây chè tàu 0,31 - 0,5m | m2 | 164.307 | 4.055 | - | 2.514 | 4.272 | 175.148 |
II. CX. 23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
+ Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình: Lượng nước tưới: 7 lít/m2: số lần tưới: 180 lần/năm
1. CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm.
ĐVT: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.23110.01 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm xăng 3CV | 100 cây | - | 10.795 | 20.482 | 1.024 | 808 | 33.109 |
CX.23110.02 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm điện 1,5KW | 100 cây | - | 14.394 | 18.136 | 8.924 | 1.036 | 42.490 |
2. CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công.
ĐVT: đồng/100 cây/lần
CX.23120.01 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công | 100 cây | 6.097 | 21.591 | - | 13.386 | 1.027 | 42.101 |
3. CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn.
ĐVT: đồng/100 cây/lần
CX.23130.01 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3 | 100 cây | 6.097 | 15.833 | 53.139 | 2.657 | 1.943 | 79.669 |
4. CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.24110.01 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100 cây | 2.017.400 | 6.199.889 | - | 3.843.931 | 301.531 | 12.362.751 |
5. CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
ĐVT: đồng/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.24120.01 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100 cây | - | 1.520.475 | - | 942.695 | 61.579 | 2.524.749 |
6. CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.24130.01 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100 cây | 2.008.050 | 4.684.118 | - | 2.904.153 | 239.908 | 9.836.229 |
III. CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu
(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
1. CX.25110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
ĐVT: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.25110.01 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm xăng 3CV | 100 chậu | - | 7.197 | 13.108 | 655 | 524 | 21.484 |
CX.25110.02 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm điện 1,5KW | 100 chậu | - | 10.076 | 11.788 | 6.247 | 703 | 28.814 |
2. CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
ĐVT: đồng/100 chậu/lần
CX.25120.01 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100 chậu | 2.613 | 15.833 | - | 9.816 | 707 | 28.969 |
3. CX.25130 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
ĐVT: đồng/100 chậu/lần
CX.25130.01 | Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3 | 100 chậu | 2.613 | 10.076 | 35.426 | 1.771 | 1.247 | 51.133 |
4. CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.26110.01 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100 chậu | 965.000 | 1.094.420 | - | 678.540 | 68.449 | 2.806.409 |
5. CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải ờanh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/100 chậu/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.26120.01 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100 chậu | 340.050 | 3.502.144 | - | 2.171.329 | 150.338 | 6.163.861 |
6. CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
ĐVT: đồng/100 chậu trồng
CX.26130.01 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100 chậu | 60.000 | 1.013.650 | - | 628.463 | 42.553 | 1.744.666 |
7. CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ
ĐVT: đồng/100 chậu/lần
CX.26140.01 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100 chậu | 650.000 | 1.094.420 | - | 678.540 | 60.574 | 2.483.534 |
8. CX.26150 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
+ Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo: 5 lít/cây; số lần tưới: 145 lần/năm.
ĐVT: đồng/10 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.26150.01 | Duy trì cây leo | 10 cây | 436 | 13.133 | - | 8.142 | 543 | 22.254 |
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20 cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <=12m và có đường kính gốc cây <= 50 cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >12m và có đường kính gốc cây >50 cm.
1. CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
ĐVT: đồng/cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31110 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | cây | 62.772 | 136.791 | 136.080 | 84.810 | 10.511 | 430.963 |
2. CX.31120 Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
+ Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ: 20 lít/m2; số lần tưới: 180 lần/năm
ĐVT: đồng/bồn/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31120 | Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát | bồn | 59.351 | 477.588 | 693.787 | 296.105 | 38.171 | 1.565.001 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát chưa tính đơn giá Cỏ giống
3. CX.31130 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31130 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | cây | 4.243 | 53.065 | - | 32.900 | 2.255 | 92.463 |
4. CX.31140 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31140 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | cây | 2.233 | 333.486 | 119.077 | 206.761 | 16.539 | 678.096 |
5. CX.31150 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31150 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | cây | 3.698 | 682.774 | 196.520 | 423.320 | 32.658 | 1.338.970 |
6. CX.31160 Giải tỏa cành cây gãy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
ĐVT: đồng/cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31160.01 | Giải tỏa cành cây gãy, cây loại 1 | cây | - | 35.377 | 9.943 | 21.934 | 1.681 | 68.935 |
CX.31160.02 | Giải tỏa cành cây gãy, cây loại 2 | cây | 2.845 | 141.508 | 81.707 | 87.735 | 7.845 | 321.639 |
CX.31160.03 | Giải tỏa cành cây gãy, cây loại 3 | cây | 3.399 | 235.846 | 106.102 | 146.225 | 12.289 | 503.861 |
7. CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
ĐVT: đồng/cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31170.01 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 1 | cây | 14.223 | 530.654 | 370.702 | 329.005 | 31.115 | 1.275.699 |
CX.31170.02 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 2 | cây | 17.067 | 707.538 | 467.817 | 438.674 | 40.777 | 1.671.873 |
8. CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
ĐVT: đồng/cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31180 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ | cây | - | 943.384 | 349.615 | 584.898 | 46.947 | 1.924.844 |
9. CX.31190 Giải tỏa cành cây gãy, đỗ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
ĐVT: đồng/cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31190.01 | Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 1 | cây | - | 389.146 | 42.614 | 241.271 | 16.826 | 689.857 |
CX.31190.02 | Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 2 | cây | - | 825.461 | 557.251 | 511.786 | 47.362 | 1.941.860 |
CX.31190.03 | Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 3 | cây | - | 1.768.845 | 934.756 | 1.096.684 | 95.007 | 3.895.292 |
10. CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
ĐVT: đồng/cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31200.01 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1 | cây | - | 382.071 | 78.126 | 236.884 | 17.427 | 714.508 |
CX.31200.02 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2 | cây | - | 1.497.622 | 930.733 | 928.526 | 83.922 | 3.440.803 |
CX.31200.03 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3 | cây | - | 2.535.345 | 1.589.035 | 1.571.914 | 142.407 | 5.838.701 |
11. CX.31210 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
ĐVT: đồng/cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
CX.31210.01 | Quét vôi gốc cây, cây loại 1 | cây | 240 | 3.598 | - | 2.231 | 152 | 6.221 |
CX.31210.02 | Quét vôi gốc cây, cây loại 2 | cây | 860 | 5.452 | - | 3.380 | 242 | 9.934 |
CX.31210.03 | Quét vôi gốc cây, cây loại 3 | cây | 1.720 | 13.630 | - | 8.451 | 595 | 24.396 |
PHẦN ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2065/QĐ-UBND NGÀY 05/11/2012 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CÔNG TÁC DUY TU, BẢO DƯỠNG CÔNG VIÊN
Thành phần công việc: Quét dọn, vận chuyển rác đến điểm đổ
ĐVT: đồng/10.000m2/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.I.02.02 | Quét dọn vệ sinh đường lát Dall | 10.000 m2 | - | 223.003 | - | 138.262 | 9.032 | 370.297 |
BS.I.02.03 | Quét dọn vệ sinh thảm cỏ | 10.000 m2 | - | 131.775 | - | 81.701 | 5.337 | 218.813 |
II. BS.I.03 Làm cỏ đường dạo công viên:
Thành phần công việc: Làm sạch cỏ theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đến nơi quy định
ĐVT: đồng/100m2/tháng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.I.03.01 | Làm cỏ đường dạo công viên đường đất | 100 m2 | - | 143.938 | - | 89.242 | 5.830 | 239.010 |
BS.I.03.02 | Làm cỏ đường dạo công viên đường lát Dall, đá | 100 m2 | - | 202.730 | - | 125.693 | 8.211 | 336.634 |
III. BS.I.08 Duy trì tượng, bể phun
Thành phần công việc: Lau chùi, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
ĐVT: đồng/01 cái/tháng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.I.08 | Duy trì tượng, bể phun | 01 cái | 130.650 | 810.920 | - | 502.770 | 36.109 | 1.480.449 |
Thành phần công việc: Vớt sạch váng và cỏ rác lá trên mặt hồ, gom và vận chuyển đến nơi quy định
ĐVT: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.I.09 | Vớt váng hồ | m3 | - | 337.545 | - | 209.278 | 13.671 | 560.494 |
V. BS.I.10 Duy trì ghế đá công viên
Thành phần công việc: Lau sạch bằng giẻ nước, cọ sạch, lau khô đảm bảo bóng
ĐVT: đồng/100 cái/tháng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.I.10 | Duy trì ghế đá công viên | 100 cái | 50.000 | 84.133 | - | 52.162 | 4.657 | 190.952 |
Thành phần công việc: Lau rửa lá, tưới nước, trừ rệp, trừ sâu, thay quang hỏng
ĐVT: đồng/100quang/tháng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.I.11 | Duy trì phong lan | 100 quang | 10.155 | 7.540.554 | - | 4.675.143 | 305.646 | 12.531.498 |
VII. BS.I.12 Phát quang công viên
Thành phần công việc: Phát dọn lau lách bờ sông, phát sát gốc
ĐVT: đồng/100m2/tháng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.I.12 | Phát quang công viên | 100 m2 | - | 30.410 | - | 18.854 | 1.232 | 50.496 |
VIII. BS.I.13 Vệ sinh hố xí công cộng
Thành phần công việc: Lau chùi, cọ rửa hàng ngày, rải vôi hàng ngày đề phòng dịch, trực để quản lý vấn đề vệ sinh
ĐVT: đồng/01 cái/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.I.13 | Vệ sinh hố xí công cộng | 01 cái | 19.770 | 117.923 | - | 73.112 | 5.270 | 216.075 |
IX. BS.I.14 Duy trì bến ở công viên
ĐVT: đồng/bến/tháng
BS.I.14 | Duy trì bến công viên | bến | - | 506.825 | - | 314.232 | 20.526 | 841.583 |
ĐVT: đồng/người/ha/tháng
BS.I.15 | Bảo vệ công viên | người | - | 1.581.294 | - | 980.402 | 64.042 | 2.625.738 |
XI. BS.I.14 Quản lý điện nước công cộng
ĐVT: đồng/người/tháng
BS.I.16 | Quản lý điện nước công cộng | người | - | 608.190 | - | 377.078 | 24.632 | 1.009.900 |
XII. BS.I.17 Thí nghiệm sưu tầm cây đô thị
ĐVT: đồng/người/tháng
BS.I.17 | Thí nghiệm sưu tầm cây đô thị | người | - | 608.190 | - | 377.078 | 24.632 | 1.009.900 |
CÔNG TÁC DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT CẮT SỬA VÀ ĐỐN HẠ CÂY TRỒNG CẦY XANH
I. BS.II.03 Sửa cây vướng chướng ngại vật:
Thành phần công việc: Nhận kế hoạch, thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn, tiến hành cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn cây, cành về vị trí quy định, kết thúc hoàn thiện.
ĐVT: đồng/01cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.II.03.01 | Sửa cây vướng chướng ngại vật đường dây điện hạ thế, điện thoại | 01 cây | - | 54.721 | 126.780 | 4.856 | 4.659 | 191.016 |
BS.II.03.02 | Sửa cây vướng chướng ngại vật đường dây điện cao thế | 01 cây | - | 328.326 | 1.149.143 | 48.558 | 20.526 | 841.583 |
BS.II.03.03 | Sửa cây vướng chướng ngại vật đường dây điện chiếu sáng | 01 cây | - | 218.884 | 633.901 | 24.279 | 21.927 | 898.991 |
BS.II.03.04 | Sửa cây gỡ dây tơ hồng | 01 cây | - | 328.326 | 760.681 | 29.135 | 27.954 | 1.146.096 |
II. BS.II.06 Trồng cây bóng mát, cây cảnh
1. BS.II.06.01 Đào hố trồng cây
ĐVT: đồng/10 hố
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.II.06.01.01.a | Đào hố trồng cây, hố 25x25x25 cm, đất nhóm 1 | 10 hố | - | 12.671 | - | 7.856 | 513 | 21.040 |
BS.II.06.01.01.b | Đào hố trồng cây, hố 25x25x25 cm, đất nhóm 2 | 10 hố | - | 15.610 | - | 9.678 | 632 | 25.920 |
BS.II.06.01.01.c | Đào hố trồng cây, hố 25x25x25 cm, đất nhóm 3 | 10 hố | - | 18.448 | - | 11.438 | 747 | 30.633 |
BS.II.06.01.02.a | Đào hố trồng cây, hố 40x40x40 cm, đất nhóm 1 | 10 hố | - | 50.683 | - | 31.423 | 2.053 | 84.159 |
BS.II.06.01.02.b | Đào hố trồng cây, hố 40x40x40 cm, đất nhóm 2 | 10 hố | - | 59.805 | - | 37.079 | 2.422 | 99.306 |
BS.II.06.01.02.c | Đào hố trồng cây, hố 40x40x40 cm, đất nhóm 3 | 10 hố | - | 71.969 | - | 44.621 | 2.915 | 119.505 |
BS.II.06.01.03.a | Đào hố trồng cây, hố 60x60x60 cm, đất nhóm 1 | 10 hố | - | 169.280 | - | 104.954 | 6.856 | 281.090 |
BS.II.06.01.03.b | Đào hố trồng cây, hố 60x60x60 cm, đất nhóm 2 | 10 hố | - | 225.030 | - | 139.519 | 9.114 | 373.663 |
BS.II.06.01.03.c | Đào hố trồng cây, hố 60x60x60 cm, đất nhóm 3 | 10 hố | - | 289.904 | - | 179.740 | 11.741 | 481.385 |
BS.II.06.01.04.a | Đào hố trồng cây, hố 80x80x80 cm, đất nhóm 1 | 10 hố | - | 337.545 | - | 209.278 | 13.671 | 560.494 |
BS.II.06.01.04.b | Đào hố trồng cây, hố 80x80x80 cm, đất nhóm 2 | 10 hố | - | 506.825 | - | 314.232 | 20.526 | 841.583 |
BS.II.06.01.04.c | Đào hố trồng cây, hố 80x80x80 cm, đất nhóm 3 | 10 hố | - | 679.146 | - | 421.071 | 27.505 | 1.127.722 |
2. BS.II.06.02 Vận chuyển cây lên xuống ô tô
Thành phần công việc: Chuyển cây lên xe xếp gọn gàng, bốc xuống nhẹ nhàng
ĐVT: đồng/10 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.II.06.02.01.a | Vận chuyển cây lên xuống ô tô, cây có bầu, bầu 25 x 40 cm | 10 cây | - | 15.205 | - | 9.427 | 616 | 25.248 |
BS.II.06.02.01.b | Vận chuyển cây lên xuống ô tô, cây có bầu, bầu 35 x 50 cm | 10 cây | - | 25.341 | - | 15.711 | 1.026 | 42.078 |
BS.II.06.02.01.c | Vận chuyển cây lên xuống ô tô, cây có bầu, bầu 45 x 70 cm | 10 cây | - | 76.024 | - | 47.135 | 3.079 | 126.238 |
BS.II.06.02.02.a | Vận chuyển cây lên xuống ô tô, cây không bầu, bầu cao ≤ 2m | 10 cây | - | 28.382 | - | 17.597 | 1.149 | 47.128 |
BS.II.06.02.02.b | Vận chuyển cây lên xuống ô tô, cây không bầu, bầu cao > 2m | 10 cây | - | 35.478 | - | 21.996 | 1.437 | 58.911 |
3. BS.II.06.03 Trồng cây bóng mát, cây cảnh
Thành phần công việc: Nhận cây tại địa điểm trồng, trồng cây thẳng, nén chặt đất, chống đỡ, rào chắn cây, đánh vũng giữ nước
ĐVT: đồng/10 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.II.06.03.01 | Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu ≤ 20 x 20 cm | 10 cây | - | 40.546 | - | 25.139 | 1.642 | 67.327 |
BS.II.06.03.02 | Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu ≤ 30 x 30 cm | 10 cây | - | 67.915 | - | 42.107 | 2.751 | 112.773 |
BS.II.06.03.03 | Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu ≤ 50 x 50 cm | 10 cây | - | 169.280 | - | 104.954 | 6.856 | 281.090 |
BS.II.06.03.04 | Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu ≤ 70 x 70 cm | 10 cây | - | 253.413 | - | 157.116 | 10.263 | 420.792 |
4. BS.II.06.04 Tưới cây bóng mát, cây cảnh
ĐVT: đồng/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.II.06.04.01.a | Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 30x30cm, tưới máy, cự ly ≤ 100m | 100 cây | 3.484 | 98.498 | - | 61.069 | 4.076 | 167.127 |
BS.II.06.04.01.b | Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 30x30cm, tưới máy, cự ly > 100m | 100 cây | 3.484 | 120.386 | - | 74.639 | 4.963 | 203.472 |
BS.II.06.04.01.c | Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 30x30cm, tưới thủ công, cự ly ≤ 100m | 100 cây | 3.484 | 136.803 | - | 84.818 | 5.628 | 230.733 |
BS.II.06.04.01.d | Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 30x30cm, tưới thủ công, cự ly > 100m | 100 cây | 3.484 | 182.768 | - | 113.316 | 7.489 | 307.057 |
BS.II.06.04.02.a | Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 50x50cm, tưới máy, cự ly ≤ 100m | 100 cây | 8.710 | 181.674 | - | 112.638 | 7.576 | 310.598 |
BS.II.06.04.02.b | Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 50x50cm, tưới máy, cự ly > 100m | 100 cây | 8.710 | 218.884 | - | 135.708 | 9.083 | 372.385 |
BS.II.06.04.02.c | Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 50x50cm, tưới thủ công, cự ly ≤ 100m | 100 cây | 8.710 | 273.605 | - | 169.635 | 11.299 | 463.249 |
BS.II.06.04.02.d | Tưới cây bóng mát, cây cảnh, cây có bầu 50x50cm, tưới thủ công, cự ly > 100m | 100 cây | 8.710 | 361.159 | - | 223.919 | 14.845 | 608.633 |
5. BS.II.06.05 Cho phân vào hố
ĐVT: đồng/100 hố
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.II.06.05.01 | Cho phân vào hố, hố 25x25x25 cm | 100 hố | 25.900 | 28.382 | - | 17.597 | 1.797 | 73.676 |
BS.II.06.05.02 | Cho phân vào hố, hố 40x40x40 cm | 100 hố | 51.800 | 58.792 | - | 36.451 | 3.676 | 150.719 |
BS.II.06.05.03 | Cho phân vào hố, hố 60x60x60 cm | 100 hố | 131.350 | 143.938 | - | 89.242 | 9.113 | 373.643 |
1. BS.III.01 Sản xuất cây bóng mát
Thành phần công việc: Cuốc đất (3 lần), đập đất (3 lần), vơ cỏ, rạch luống, lên luống, đào lỗ, vận chuyển phân; trộn, vãi phân; làm cỏ xới xáo, tưới phân thúc, vét luống, phun thuốc sâu, đánh xuất cây, vô bầu, bồi đất, tưới nước theo cỡ bầu
ĐVT: đồng/10 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.III.01.01 | Sản xuất cây bóng mát, loại cây 1 năm | 10 cây | 471.547 | 1.244.356 | - | 771.501 | 62.185 | 2.549.589 |
BS.III.01.02 | Sản xuất cây bóng mát, loại cây 2 năm | 10 cây | 1.345.947 | 2.825.792 | - | 1.751.991 | 148.093 | 6.071.823 |
BS.III.01.03 | Sản xuất cây bóng mát, loại cây 3 năm | 10 cây | 2.240.148 | 4.571.392 | - | 2.834.263 | 241.145 | 9.886.948 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Sản xuất cây bóng mát chưa tính đơn giá Cây giống
2. BS.III.02 Sản xuất hoa loại I
(Gồm Cẩm tú mai, bông giấy, trang nhật...)
Thành phần công việc: Làm đất cuốc (3 lần), đập đất (3 lần), vơ cỏ, rạch luống, lên luống, đào lỗ, vận chuyển phân; trộn, vãi phân; làm cỏ xới xáo, tưới phân thúc, vét luống, phun thuốc sâu, đánh xuất cây, vô bầu, bồi đất, tưới nước theo cỡ bầu
ĐVT: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.III.02 | Sản xuất cây hoa loại I | 1000 cây | 9.268.248 | 13.034.542 | - | 8.081.416 | 759.605 | 31.143.811 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Sản xuất cây hoa loại I chưa tính đơn giá Cây giống
3. BS.III.03 Sản xuất cây hoa loại II
3.1. BS.III.03.01 Cây bể gieo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; lộn đẩy lần 1, lần 2; vận chuyển phân; trộn, vãi phân; san mặt bằng; xử lý hạt giống, giao hạt phủ mùn (trấu) tưới nước; che đậy, mở cót, phá văng; phun thuốc sâu, kiến; đánh xuất cây, thay đất bể gieo, nạo vét đất cũ chuyển đi, bồi đất mới, cào san mặt luống.
ĐVT: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.III.03.01 | Sản xuất hoa loại II, cây bể gieo | 1000 cây | 681.843 | 858.025 | - | 531.976 | 51.796 | 2.123.640 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Sản xuất hoa loại II, cây bể gieo chưa tính đơn giá Hạt giống
3.2. BS.III.03.02 Cây hoa ra ngôi
Thành phần công việc: Cuốc đất (2 lần), đập đất (2 lần), vơ cỏ, rạch luống, vận chuyển phân; trộn, vãi phân, vào san mặt bằng luống, trồng cây, làm cỏ, xới pha váng, vét luống, bón thúc, tưới nước, phun thuốc sâu, đánh xuất cây.
ĐVT: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.III.03.02 | Cây hoa ra ngôi | 1000 cây | 536.886 | 3.527.316 | - | 2.186.936 | 156.278 | 6.407.416 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Cây hoa ra ngôi chưa tính đơn giá Cây giống
4. BS.III.04 Dâm cành cây hàng rào
ĐVT: đồng/1000 cành
BS.III.04.01 | Dâm cành hàng rào | 1000 cành | 34.976 | 1.138.197 | - | 705.682 | 46.971 | 1.925.826 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu của đơn giá Dâm cành cây hàng rào chưa tính đơn giá Cành giống
5. BS.III.05 Sản xuất cây kiểng
5.1. BS.III.05.01 Cây bể gieo:
Thành phần công việc: Xới đất 2 lần; trộn, vãi phân; san mặt luống, xử lý hạt giống. Gieo hạt hoặc dâm cành, phủ mùn hoặc trấu, tưới nước, che đậy, mở cót, phá văng; phun thuốc sâu, kiến; đánh xuất cây.
ĐVT: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.III.05.01.01 | Sản xuất cây kiểng, loại gieo hạt | 1000 cây | 152.982 | 2.878.325 | - | 1.784.562 | 120.397 | 4.936.266 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính đơn giá Giống
BS.III.05.01.02 | Sản xuất cây kiểng, loại dâm cành | 1000 cây | 150.915 | 2.549.999 | - | 1.580.999 | 107.048 | 4.388.961 |
5.2. BS.III.05.02 Ra ngôi cây kiểng
Thành phần công việc: Cày 3 lần, bừa 3 lần, chuyển, trộn và vải phân, vơ cỏ, lên luống, ra ngôi cây, làm cỏ, phun thuốc sâu, đánh xuất cây.
ĐVT: đồng/10 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.III.05.02.01 | Ra ngôi cây kiểng, loại gieo hạt | 10 cây | 64.878 | 828.476 | - | 513.655 | 35.175 | 1.442.184 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa tính đơn giá Cây giống
BS.III.05.02.02 | Ra ngôi cây kiểng, loại dâm cành | 10 cây | 61.905 | 612.875 | - | 379.983 | 26.369 | 1.081.132 |
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KHÁC VỀ CÔNG TÁC LÀM MỚI CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG VIÊN CÂY XANH
Thành phần công việc: Lấy cỏ tươi xanh, rửa sạch đất còn rễ theo yêu cầu kỹ thuật. Cấy cỏ kích thước 5x10 cm, nghiêng 15 độ.
ĐVT: đồng/kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.01.01.a | Lấy cỏ cự ly ≤ 2000m | kg | - | 3.041 | - | 1.885 | 123 | 5.049 |
BS.IV.01.01.b | Lấy cỏ cự ly > 2000m | kg | - | 4.055 | - | 2.514 | 164 | 6.733 |
BS.IV.01.02.a | Cấy cỏ loại đất pha sét | kg | - | 13.177 | - | 8.170 | 534 | 21.881 |
BS.IV.01.02.b | Cấy cỏ loại đất pha cát | kg | - | 1.014 | - | 629 | 41 | 1.684 |
II. BS.IV.02 Vừa lấy cỏ, vừa cấy cỏ
ĐVT: đồng/kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.02.01 | Lấy cỏ và cấy cỏ mùa khô, đất pha sét | kg | - | 6.690 | - | 4.148 | 271 | 11.109 |
BS.IV.02.02 | Lấy cỏ và cấy cỏ mùa khô, đất pha cát | kg | - | 5.981 | - | 3.708 | 242 | 9.931 |
BS.IV.02.03 | Lấy cỏ và cấy cỏ mùa mưa, đất pha sét | kg | - | 5.068 | - | 3.142 | 205 | 8.415 |
BS.IV.02.04 | Lấy cỏ và cấy cỏ mùa mưa, đất pha cát | kg | - | 4.359 | - | 2.703 | 177 | 7.239 |
III. BS.IV.03 Phân lót ở bồn hoa, thảm cỏ:
ĐVT: đồng/1000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.03.01 | Phân lót ở bồn hoa, thảm cỏ | 1000 m2 | 1.535.500 | 841.330 | - | 521.625 | 72.461 | 2.970.916 |
IV. BS.IV.04 Trồng hoa công viên
Thành phần công việc: Lấy cây giống, tiến hành trồng theo yêu cầu kỹ thuật (công tác tưới nước chưa tính trong định mức này), làm vệ sinh, hoàn thiện.
ĐVT: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.04.01.a | Trồng hoa công viên, loại dễ trồng, cây cao ≤ 5cm | 1000 cây | - | 50.683 | - | 31.423 | 2.053 | 84.159 |
BS.IV.04.01.b | Trồng hoa công viên, loại dễ trồng, cây cao > 5cm | 1000 cây | - | 60.819 | - | 37.708 | 2.463 | 100.990 |
BS.IV.04.02.a | Trồng hoa công viên, loại khó trồng, cây cao ≤ 5cm | 1000 cây | - | 50.683 | - | 31.423 | 2.053 | 84.159 |
BS.IV.04.02.b | Trồng hoa công viên, loại khó trồng, cây cao >5cm | 1000 cây | - | 121.638 | - | 75.416 | 4.926 | 201.980 |
Thành phần công việc: Chuẩn bị đất theo yêu cầu kỹ thuật, cuốc gốc kỹ càng.
ĐVT: đồng/1000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.05.01 | Cày vớ | 1000 m2 | - | 70.956 | - | 43.993 | 2.874 | 117.823 |
BS.IV.05.02 | Cày đảo | 1000 m2 | - | 60.819 | - | 37.708 | 2.463 | 100.990 |
BS.IV.05.03 | Cày lại | 1000 m2 | - | 45.614 | - | 28.281 | 1.847 | 75.742 |
ĐVT: đồng/1000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
| |||
BS.IV.06.01.a | Phay vở, lần 1 | 1000 m2 | - | 35.478 | - | 21.996 | 1.437 | 58.911 |
| |||
BS.IV.06.01.b | Phay vở, lần 2 | 1000 m2 | - | 30.410 | - | 18.854 | 1.232 | 50.496 |
| |||
BS.IV.06.01.c | Phay vở, lần 3 | 1000 m2 | - | 28.382 | - | 17.597 | 1.149 | 47.128 |
| |||
BS.IV.06.02.a | Phay lại, lần 1 | 1000 m2 | - | 32.437 | - | 20.111 | 1.314 | 53.862 |
| |||
BS.IV.06.02.b | Phay lại, lần 2 | 1000 m2 | - | 28.382 | - | 17.597 | 1.149 | 47.128 | ||||
BS.IV.06.02.c | Phay lại, lần 3 | 1000 m2 | - | 27.369 | - | 16.969 | 1.108 | 45.446 | ||||
ĐVT: đồng/1000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.07.01 | Đập đất thịt pha sét | 1000 m2 | - | 57.778 | - | 35.822 | 2.340 | 95.940 |
BS.IV.07.02 | Đập đất thịt pha cát | 1000 m2 | - | 38.519 | - | 23.882 | 1.560 | 63.961 |
Thành phần công việc: Vơ sạch rễ cũ và thân cũ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
ĐVT: đồng/1000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.08.01 | Vơ cỏ lần 1 | 1000 m2 | - | 1.155.561 | - | 716.448 | 46.800 | 1.918.809 |
BS.IV.08.02 | Vơ cỏ lần 2 | 1000 m2 | - | 618.327 | - | 383.363 | 25.042 | 1.026.732 |
BS.IV.08.03 | Vơ cỏ lần 3 | 1000 m2 | - | 344.641 | - | 213.677 | 13.958 | 572.276 |
Thành phần công việc: Rạch báo luống, lòng rảnh rộng 0,4m, luống rộng 1,2m.
ĐVT: đồng/1000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.09.01 | Rạch báo luống | 1000 m2 | - | 112.515 | - | 69.759 | 4.557 | 186.831 |
Thành phần công việc: Đánh thành luống, vun cao 0,20m - 0,25m; luống rộng 1,2m; rảnh rộng 0,4m.
ĐVT: đồng/1000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.10.01 | Đánh luống rạch ngang | 1000 m2 | - | 334.505 | - | 207.393 | 13.547 | 555.445 |
BS.IV.10.01 | Đánh luống rạch dọc | 1000 m2 | - | 223.003 | - | 138.262 | 9.032 | 370.297 |
Thành phần công việc: Cào đất phẳng, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
ĐVT: đồng/1000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.11.01 | Cào đất, đất loại 1 | 1000 m2 | - | 283.822 | - | 175.970 | 11.495 | 471.287 |
BS.IV.11.02 | Cào đất, đất loại 2 | 1000 m2 | - | 405.460 | - | 251.385 | 16.421 | 673.266 |
BS.IV.11.03 | Cào đất, đất loại 3 | 1000 m2 | - | 841.330 | - | 521.625 | 34.074 | 1.397.029 |
XII. BS.IV.12 Sàng đất trộn phân:
Thành phần công việc: Làm nhỏ, sàng đất theo yêu cầu kỹ thuật; trộn theo tỷ lệ quy định 2/3 phân + 1/3 đất.
ĐVT: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.12.01.a | Sàng đất, chuyển xa ≤ 50m | m3 | - | 101.365 | - | 62.846 | 4.105 | 168.316 |
BS.IV.12.01.b | Sàng đất, chuyển xa ≤ 100m | m3 | - | 121.638 | - | 75.416 | 4.926 | 201.980 |
BS.IV.12.01.c | Sàng đất, chuyển xa ≤ 150m | m3 | - | 152.048 | - | 94.270 | 6.158 | 252.476 |
BS.IV.12.01.d | Sàng đất, chuyển xa ≤ 200m | m3 | - | 202.730 | - | 125.693 | 8.211 | 336.634 |
BS.IV.12.02 | Trộn phân | m3 | - | 101.365 | - | 62.846 | 4.105 | 168.316 |
XIII. BS.IV.13 Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến:
ĐVT: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.13.01 | Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m | m3 | - | 45.614 | - | 28.281 | 1.847 | 75.742 |
BS.IV.13.02 | Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 200m | m3 | - | 50.683 | - | 31.423 | 2.053 | 84.159 |
BS.IV.13.03 | Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 300m | m3 | - | 56.764 | - | 35.194 | 2.299 | 94.257 |
BS.IV.13.04 | Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 400m | m3 | - | 63.860 | - | 39.593 | 2.586 | 106.039 |
BS.IV.13.05 | Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 500m | m3 | - | 71.969 | - | 44.621 | 2.915 | 119.505 |
BS.IV.13.06 | Vận chuyển phân chuồng ủ bằng xe cải tiến, cự ly > 500m | m3 | - | 91.229 | - | 56.562 | 3.695 | 151.486 |
XIV. BS.IV.14 Vận chuyển bằng gánh bộ:
ĐVT: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.14.01 | Vận chuyển bằng gánh bộ, đất loại 1 | m3 | - | 67.915 | - | 42.107 | 2.751 | 112.773 |
BS.IV.14.02 | Vận chuyển bằng gánh bộ, đất loại 2 | m3 | - | 84.133 | - | 52.162 | 3.407 | 139.702 |
BS.IV.14.03 | Vận chuyển bằng gánh bộ, đất loại 3 | m3 | - | 101.365 | - | 62.846 | 4.105 | 168.316 |
XV. BS.IV.15 Cuốc đất, lộn đất:
ĐVT: đồng/1000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.15.01.a | Cuốc đất pha sét | 1000 m2 | - | 1.682.659 | - | 1.043.249 | 68.148 | 2.794.056 |
BS.IV.15.01.b | Lộn đất pha sét | 1000 m2 | - | 1.439.383 | - | 892.417 | 58.295 | 2.390.095 |
BS.IV.15.02.a | Cuốc đất pha cát | 1000 m2 | - | 1.267.063 | - | 785.579 | 51.316 | 2.103.958 |
BS.IV.15.02.b | Lộn đất pha cát | 1000 m2 | - | 1.125.152 | - | 697.594 | 45.569 | 1.868.315 |
XVI. BS.IV.16 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc: Nhận cây tại địa điểm trồng, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hàng rào cảnh rộng 20cm
- Hàng rào bảo vệ rộng 60cm
ĐVT: đồng/100 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.16.01 | Trồng cây hàng rào, hàng rào cảnh rộng 20cm | 100 m2 | - | 50.683 | - | 31.423 | 2.053 | 84.159 |
BS.IV.16.02 | Trồng cây hàng rào, hàng rào bảo vệ rộng 60cm | 100 m2 | - | 67.915 | - | 42.107 | 2.751 | 112.773 |
XVII. BS.IV.17 Tưới cây bóng mát, cây cảnh:
Thành phần công việc: Tưới rót vào gốc cây, không làm vỡ vòng.
ĐVT: đồng/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.17.01.01 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 20x20 cm, tưới máy cự ly ≤ 100m | 100 cây | 1.742 | 73.326 | - | 45.462 | 3.013 | 123.543 |
BS.IV.17.01.02 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 20x20 cm, tưới máy cự ly > 100m | 100 cây | 1.742 | 83.176 | - | 51.569 | 3.412 | 139.899 |
BS.IV.17.01.03 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 20x20 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m | 100 cây | 1.742 | 90.837 | - | 56.319 | 3.722 | 152.620 |
BS.IV.17.01.04 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 20x20 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m | 100 cây | 1.742 | 109.442 | - | 67.854 | 4.476 | 183.514 |
BS.IV.17.02.01 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 30x30 cm, tưới máy cự ly ≤ 100m | 100 cây | 3.484 | 98.498 | - | 61.069 | 4.076 | 167.127 |
BS.IV. 17.02.02 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 30x30 cm, tưới máy cự ly > 100m | 100 cây | 3.484 | 120.386 | - | 74.639 | 4.963 | 203.472 |
BS.IV.17.02.03 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 30x30 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m | 100 cây | 3.484 | 136.803 | - | 84.818 | 5.628 | 230.733 |
BS.IV.17.02.04 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 30x30 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m | 100 cây | 3.484 | 182.768 | - | 113.316 | 7.489 | 307.057 |
BS.IV.17.03.01 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 40x40 cm, tưới máy cự ly ≤ 100m | 100 cây | 6.097 | 109.442 | - | 67.854 | 4.585 | 187.978 |
BS.IV.17.03.02 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 40x40 cm, tưới máy cự ly > 100m | 100 cây | 6.097 | 136.803 | - | 84.818 | 5.693 | 233.411 |
BS.IV.17.03.03 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 40x40 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m | 100 cây | 6.097 | 156.502 | - | 97.031 | 6.491 | 266.121 |
BS.IV.17.03.04 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 40x40 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m | 100 cây | 6.097 | 218.884 | - | 135.708 | 9.017 | 369.706 |
BS.IV.17.04.01 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 50x50 cm, tưới máy cự ly ≤ 100m | 100 cây | 8.710 | 181.674 | - | 112.638 | 7.576 | 310.598 |
BS.IV.17.04.02 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 50x50 cm, tưới máy cự ly > 100m | 100 cây | 8.710 | 218.884 | - | 135.708 | 9.083 | 372.385 |
BS.IV.17.04.03 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 50x50 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m | 100 cây | 8.710 | 273.605 | - | 169.635 | 11.299 | 463.249 |
BS.IV.17.04.04 | Tưới cây bóng mát, cây cảnh bầu 50x50 cm, tưới thủ công cự ly ≤ 100m | 100 cây | 8.710 | 361.159 | - | 223.919 | 14.845 | 608.633 |
XVIII. BS.IV.18 Đánh cây bóng mát, cây cảnh
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, đánh xuất cây theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đến nơi quy định, xếp gọn gàng.
ĐVT: đồng/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.18.01.a | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 15x20cm | 100 cây | - | 273.686 | - | 169.685 | 11.084 | 454.455 |
BS.IV.18.01.b | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 20x30cm | 100 cây | - | 456.143 | - | 282.809 | 18.474 | 757.426 |
BS.IV.18.01.c | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 30x45cm | 100 cây | - | 1.013.650 | - | 628.463 | 41.053 | 1.683.166 |
BS.IV.18.01.d | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 40x30cm | 100 cây | - | 2.432.760 | - | 1.508.311 | 98.527 | 4.039.598 |
BS.IV.18.01.e | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 45x60cm | 100 cây | - | 4.054.600 | - | 2.513.852 | 164.211 | 6.732.663 |
BS.IV.18.01.f | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 50m, bầu 60x70cm | 100 cây | - | 6.081.900 | - | 3.770.778 | 246.317 | 10.098.995 |
BS.IV.18.02.a | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 100m, bầu 15x20cm | 100 cây | - | 304.095 | - | 188.539 | 12.316 | 504.950 |
BS.IV.18.02.b | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 100m, bầu 20x25cm | 100 cây | - | 435.870 | - | 270.239 | 17.653 | 723.762 |
BS.IV.18.02.c | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 100m, bầu 25x30cm | 100 cây | - | 608.190 | - | 377.078 | 24.632 | 1.009.900 |
BS.IV.18.02.d | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤100m, bầu 30x40cm | 100 cây | - | 932.558 | - | 578.186 | 37.769 | 1.548.513 |
BS.IV.18.02.e | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 100m, bầu 35x45cm | 100 cây | - | 1.348.155 | - | 835.856 | 54.600 | 2.238.611 |
BS.IV.18.02.f | Đánh cây bóng mát, cây cảnh, đất thịt pha cát, cự ly ≤ 100m, bầu 40x50cm | 100 cây | - | 2.706.446 | - | 1.677.997 | 109.611 | 4.494.054 |
Thành phần công việc: Xe đỗ tại chỗ (công tác vận chuyển chưa tính trong định mức này).
ĐVT: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | Tổng đơn giá |
BS.IV.20.01 | Bồi đất màu | m3 | 129.800 | 84.133 | - | 52.162 | 6.652 | 272.747 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
STT | Vật liệu | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Ghi chú |
| Vật liệu (giá vật liệu tại thị trường thành phố Huế, đã bao gồm thuế VAT) | |||
1 | Nước | m3 | 8.710 |
|
2 | Lân | kg | 4.000 |
|
3 | Kali | kg | 3.900 |
|
4 | Đạm | kg | 10.500 |
|
5 | Vôi | kg | 1.200 |
|
6 | Cót che | m2 | 6.500 |
|
7 | Thuốc trừ sâu | lít | 85.000 |
|
8 | Đất màu | m3 | 110.000 |
|
9 | Phân vô cơ (NPK) | kg | 12.000 |
|
10 | Phân bánh dầu | kg | 4.500 |
|
11 | Đất mùn đen trộn cát mịn | m3 | 45.000 |
|
12 | Phân hữu cơ | kg | 2.500 |
|
13 | Thuốc xử lý đất | kg | 26.000 |
|
14 | Chậu xi măng (fi 25) | cái | 6.500 |
|
15 | Nilon lót giỏ | kg | 35.000 |
|
16 | Giỏ tre (fi 20) | cái | 1.350 |
|
17 | Tre đk 80mm | cây | 20.000 |
|
18 | Cọc tre chống bão | cọc | 3.000 |
|
19 | Dây thép 1 mm | kg | 22.000 |
|
20 | Phân nước | kg | 1.000 |
|
21 | Cây giống cây chè tàu cao 0,1-0,15m | cây | 1.850 |
|
22 | Cây giống cây chè tàu cao 0,16-0,3m | cây | 2.850 |
|
23 | Cây giống cây chè tàu cao 0,31-0,5m | cây | 3.850 |
|
24 | Nẹp gỗ 0,03*0,05 dài 0,3m | cây | 1.000 |
|
25 | Cọc gỗ chống dài bq 2,5m | cây | 8.500 |
|
26 | Đinh kẽm | kg | 22.000 |
|
27 | Cỏ lá gừng (cỏ 3 lá) | m2 | 7.000 |
|
28 | Sơn EXPO | kg | 95.000 |
|
29 | A dao | kg | 16.000 |
|
30 | Chổi quét | cái | 3.500 |
|
31 | Giẻ lau | kg | 5.000 |
|
32 | Thùng xúc rác | cái | 15.000 |
|
33 | Xe gom rác | chiếc | 2.500.000 |
|
34 | Giống hoa, sưu tầm cây (lôgô) | chậu | 4.000 |
|
35 | Xăng | lít | 23.750 |
|
36 | Phân chuồng | m3 | 185.000 |
|
37 | Thuốc chống kiến | lít | 100.000 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá vật liệu trên đây đã được tham khảo theo Chứng thư thẩm định giá số 297/CTTĐG-CN HUẾ ngày 28/02/2013 của Chi nhánh Công ty CP Tư vấn - Dịch vụ về Tài sản - Bất động sản DATC tại Huế.
- Giá nước căn cứ vào Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của UBND tỉnh TT. Huế và Quyết định số 159/2013/QĐ-XD-CN ngày 26/3/2013 của Giám đốc HueWACO về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch cho các đối tượng hành chính-sự nghiệp, sản xuất vật chất, kinh doanh-dịch vụ và các tổ chức nhân đạo.
- 1Quyết định 69/2001/QĐ-UB về bộ đơn giá chuyên ngành công viên cây xanh khu vực Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 2177/UBND-TCĐT công bố Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 475/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố đơn giá công tác đào đất bằng tàu hút bùn và xáng cạp thuộc chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Sóc Trăng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 4Quyết định 1217/2008/QĐ-UBND về bảng đơn giá chuyên ngành công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2714/QĐ-UB năm 1998 về định mức và đơn giá hoạt động chuyên ngành công viên cây xanh thành phố Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 101/QĐ-SXD năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị: Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Quyết định 1217/2008/QĐ-UBND về bảng đơn giá chuyên ngành công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị: Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Quyết định 69/2001/QĐ-UB về bộ đơn giá chuyên ngành công viên cây xanh khu vực Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật xây dựng 2003
- 5Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 6Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 124/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
- 9Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 10Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 11Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 12Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 13Công văn 2177/UBND-TCĐT công bố Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 14Quyết định 475/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố đơn giá công tác đào đất bằng tàu hút bùn và xáng cạp thuộc chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Sóc Trăng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 15Nghị định 122/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 124/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
- 16Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 17Thông tư 123/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12, Nghị định 124/2008/NĐ-CP, 122/2011/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 18Thông tư 38/2012/TT-BCT quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 19Quyết định 2714/QĐ-UB năm 1998 về định mức và đơn giá hoạt động chuyên ngành công viên cây xanh thành phố Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 20Quyết định 564/QĐ-UBND về Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- 21Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 101/QĐ-SXD năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2012 về công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bảng đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1333/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực