Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1333/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 25 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng BND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1386/TTr-SLĐTBXH ngày 22/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực: Người có công; Giáo dục nghề nghiệp; Phòng, Chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Ngày làm việc) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | ||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người có công) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 10 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Ra quyết định | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 13 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
* Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ 18 tuổi hoặc con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người có công) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở cấp giấy giới thiệu đến HĐGĐYK tỉnh giám định và gửi biên bản giám định đến Sở để ra quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở cấp giấy giới thiệu | Lãnh đạo Phòng Người có công | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Giám định | HĐGĐYK tỉnh | 40 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Ra quyết định | Lãnh đạo Sở | 3 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 46 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 4 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Ra quyết định | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương, HĐGĐ y khoa tỉnh, | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người có công) để kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật. Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh tổ chức khám giám định thương tật, gửi biên bản giám định y khoa đến Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH tiếp nhận biên bản giám định y khoa có trách nhiệm ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, | Lãnh đạo Phòng Người có công | 4,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Ký Giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Khám giám định thương tật | Hội đồng Giám định y khoa tỉnh | 40 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Nhận kết quả khám giám định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 4,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước | Quyết định | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 54 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | HĐGĐ y khoa tỉnh, | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người có công) để đối chiếu hồ sơ, cấp giấy giới thiệu gửi đến Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền kèm bản trích lục hồ sơ thương binh. Hội đồng giám định y khoa tổ chức khám giám định thương tật, ban hành biên bản giám định y khoa gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH ban hành quyết định điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp ưu đãi; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 4 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Khám giám định thương tật | Hội đồng Giám định y khoa tỉnh | 40 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Nhận kết quả khám giám định, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Người có công | 5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Ký ban hành quyết định trợ cấp | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 54 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 05 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Ký ban hành quyết định trợ cấp | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 07 ngày | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 05 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Quyết định trợ cấp | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến cơ sở | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH chuyển hồ sơ đến Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công. Giám đốc cơ sở có văn bản gửi Sở LĐTBXH ra quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Giám đốc Cơ sở nuôi dưỡng | 2,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định | Phòng Người có công | 2,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 6 ngày | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người có công) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 05 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Ký ban hành Quyết định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
9. Hưởng lại chế độ. Mã TTHC: 1.010823.000.00.00.H10 Mức DVC: 4 | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người có công) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 6 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | UBND cấp xã; Cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ LĐTBXH (Cục Người có công), | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng NCC) để kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền để xác minh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết. Sở nhận hồ sơ cơ quan có thẩm quyền gửi, điều chỉnh lại thông tin trong hồ sơ người có công, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu | Lãnh đạo Phòng Người có công | 06 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Ký văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền để xác minh, đính chính thông tin cá nhân | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét, giải quyết | Các cơ quan có thẩm quyền | 18 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Quyết định | Lãnh đạo Phòng NCC trình, Lãnh đạo Sở ký quyết định | 04 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 32 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Các cơ quan có liên quan; | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người có công) kiểm tra, đối chiếu theo quy định để trình Lãnh đạo Sở cấp trích lục hồ sơ, sao một số giấy tờ trong hồ sơ hoặc toàn bộ hồ sơ gửi đến nơi đề nghị; lập phiếu theo dõi; chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Người có công | 4 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | - Cấp trích lục hồ sơ, sao một số giấy tờ hoặc toàn bộ hồ sơ - Phiếu theo dõi sao hồ sơ người có công | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 6 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
12.1 Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ | ||||||||||||||||
* Sở LĐTBXH nơi hồ sơ gốc của liệt sĩ | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người có công) kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ sau đó chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,25 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 1 ngày |
|
|
| ||||||||||||
* Cơ quan LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lập phiếu báo di chuyển và Biên bản bàn giao HCLS | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi quản lý mộ liệt sĩ | 1 ngày | Không | Không | Thân nhân liệt sĩ nộp hồ sơ tại TTPVHCC, cán bộ tiếp nhận gửi cơ quan LĐTBXH nơi quản lý mộ để lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ. Thân nhân liệt sĩ liên hệ với cơ quan quản lý NTLS để thực hiện di chuyển hài cốt liệt sỹ. Sở LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sỹ sau khi nhận được phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sỹ thì nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Nhập thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia | Sở LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ | 1 ngày | ||||||||||||
Chính quyền nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lập biên bản và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | 1 ngày | Không | Không | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ sau khi tiếp nhận biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ và giấy giới thiệu có trách nhiệm lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ vào Nghĩa trang liệt sĩ. Có văn bản báo cáo cơ quan LĐTBXH cấp huyện kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Hỗ trợ chi phí di chuyển hài cốt liệt sỹ | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | 2 | Không | Không | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ thực hiện hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ theo báo cáo của UBND cấp xã (kèm các giấy tờ liên quan). Đồng thời có văn bản gửi Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ (kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ). Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia, cấp giấy báo tin mộ | Không | ||||||||
3 | Bước 3 | Nhập thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 3 | ||||||||||||
* Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao HCLS | Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | 1 ngày | Không | Không |
| Không | ||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
12.2 Đối với trường hợp đã được hỗ trợ | ||||||||||||||||
* Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi thường trú | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cơ quan LĐTBXH cấp huyện để cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ; chuyển Bộ phận trả kết quả của Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,25 ngày | ||||||||||||
* Cơ quan LĐTBXH (cấp huyện, Sở) nơi quản lý mộ | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lập phiếu báo di chuyển và Biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi quản lý mộ liệt sỹ | 1 ngày | Không | Không | Thân nhân liệt sĩ nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH, Bộ phận Một cửa cấp huyện nơi quản lý mộ để lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và Biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ. Sở LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sỹ sau khi nhận được phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sỹ thì nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Nhập thông tin liệt sĩ vào cơ sở dữ liệu quốc gia | Sở LĐTBXH nơi quản lý mộ | 1 ngày | ||||||||||||
* Chính quyền nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lập biên bản và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | 1 ngày | Không | Không | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ lập biên bản và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ và có văn bản báo cáo cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Văn bản và Biên bản bàn giao | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | 1 ngày | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ có văn bản gửi Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ. Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ cập nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia. | |||||||||||
3 | Bước 3 | Nhập cơ sở dữ liệu quốc gia | Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | 1 ngày | ||||||||||||
* Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sỹ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ | Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | 1 ngày | Không | Không |
| Không | ||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
13.1 Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ | ||||||||||||||||
* Sở LĐTBXH nơi hồ sơ gốc của liệt sĩ | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng Người có công thẩm định và trình Lãnh đạo sở ký ban hành giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ. Sau đó, chuyển Bộ phận trả kết quả TTPVHC trả kết quả. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ | 0,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,25 ngày | ||||||||||||
* Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi có mộ liệt sĩ an táng ngoài nghĩa trang | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lập phiếu báo di chuyển | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi quản lý mộ liệt sĩ | 1 ngày |
|
| Thân nhân liệt sĩ chuyển toàn bộ hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi có mộ liệt sĩ an táng ngoài nghĩa trang để lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ (trường hợp hài cốt liệt sỹ không di chuyển về địa phương đang quản lý hồ sơ thì đồng thời gửi Sở, cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ) |
| ||||||||
* Chính quyền nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lập biên bản và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | 1 ngày |
|
| UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ sau khi tiếp nhận giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ có trách nhiệm lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ vào Nghĩa trang liệt sĩ. Có văn bản báo cáo cơ quan LĐTBXH cấp huyện kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ. |
| ||||||||
2 | Bước 2 | Hỗ trợ chi phí di chuyển hài cốt liệt sỹ | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | 1 ngày | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ thực hiện hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ theo báo cáo của UBND cấp xã (kèm các giấy tờ liên quan). Đồng thời có văn bản gửi Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ (kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ). Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia, cấp giấy báo tin mộ | |||||||||||
3 | Bước 3 | Nhập thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 1 ngày | ||||||||||||
* Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ | Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | 1 ngày |
|
|
|
| ||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 6 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
13.2 Đối với trường hợp đã được hỗ trợ | ||||||||||||||||
* Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,25 ngày |
|
| Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng Người có công kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở để cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ. Sau đó, chuyển Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho đối tượng. |
| ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở để cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
|
|
| |||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
|
|
| |||||||||
* Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi có mộ liệt sĩ an táng ngoài nghĩa trang | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lập phiếu báo di chuyển | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi quản lý mộ liệt sỹ | 1 ngày |
|
| Đại diện thân nhân liệt sĩ nộp hồ sơ tại cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi quản lý mộ để lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc và nơi quản lý mộ (trường hợp hài cốt liệt sỹ không di chuyển về địa phương đang quản lý hồ sơ thì đồng thời gửi Sở, cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ) |
| ||||||||
* Chính quyền nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lập biên bản và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | 1 ngày |
|
| UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ sau khi tiếp nhận giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ có trách nhiệm lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ vào Nghĩa trang liệt sĩ. Có văn bản báo cáo cơ quan LĐTBXH cấp huyện kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. |
| ||||||||
2 | Bước 2 | Có văn bản | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ | 1 ngày |
|
| Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ theo báo cáo của UBND cấp xã (kèm các giấy tờ liên quan) có văn bản gửi Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ (kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ). Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia, cấp giấy báo tin mộ |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Nhập thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 1 ngày |
|
|
| |||||||||
* Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ | Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | 1 ngày |
|
|
|
| ||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 6 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Thành viên Hội đồng thẩm định | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Lãnh đạo Phòng) để tham mưu tổ chức Hội đồng thẩm định. Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định nếu đạt yêu cầu Sở LĐTBXH trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho trường. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Tham mưu tổ chức thẩm định, | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 4 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 1 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 1 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Lãnh đạo Phòng) thẩm, trình Lãnh đạo Sở quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho trường. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Quyết định | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 1 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội (Lãnh đạo Phòng) thẩm, trình Giám đốc Sở quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho trường. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội | 3,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Quyết định | Giám đốc Sở | 5,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội (Lãnh đạo Phòng) thẩm, trình Giám đốc Sở quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho trường. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội | 1,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Quyết định | Giám đốc Sở | 4,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội (Lãnh đạo Phòng) thẩm, trình Giám đốc Sở quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho trường. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội | 0,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Quyết định | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC | 0,25 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CÂP XÃ | ||||||||||||||||
1. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Mã TTHC:1.010803.000.00.00.H10 Mức DVC: 4 | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội (VH-XH) cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH tại Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã kiểm tra, lập danh sách, chuyển hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện tổng hợp, lập danh sách, chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH kiểm tra, đối chiếu, ra quyết định, chuyển về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Tổng hợp, lập danh sách | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 4,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công thuộc Sở; Lãnh đạo Sở | 7 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
8 | Bước 8 | Trả kết quả | Công chức VH-XH cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 16 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức VH-XH cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tại Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận bản khai kèm theo hồ sơ gửi cơ quan LĐTBXH. Cơ quan LĐTBXH lập danh sách giấy tờ gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH ban hành quyết định; chuyển về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Xác nhận bản khai | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 4,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Quyết định | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | ||||||||||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
9 | Bước 9 | Trả kết quả | Công chức VH-XH cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức VH-XH cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tại Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận bản khai kèm theo hồ sơ gửi cơ quan LĐTBXH. Cơ quan LĐTBXH lập danh sách giấy tờ gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH ban hành quyết định; chuyển về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Xác nhận bản khai | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 4,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Thẩm định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Quyết định | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | ||||||||||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
9 | Bước 9 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận bản khai, căn cứ các giấy tờ kèm theo | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 2,5 ngày | Cơ quan y tế cấp huyện, Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tại Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách; tổ chức họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã để xem xét; gửi biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công, biên bản kết quả niêm yết công khai, kèm theo giấy tờ, hồ sơ đến UBND cấp huyện. UBND cấp huyện giao cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm tra hồ sơ, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp BCĐ xác nhận người có công để xét duyệt hồ sơ; lập biên bản xét duyệt; chỉ đạo cơ quan y tế cấp huyện kiểm tra vết thương thực thể và thực hiện các bước theo quy định; cấp giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền; chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở LĐTBXH để trình Chủ tịch UBND tỉnh có công văn đề nghị Bộ LĐTBXH thẩm định Sở LĐTBXH tiếp nhận công văn thẩm định của Bộ LĐTBXH, có trách nhiệm kiểm tra, cấp giấy giới thiệu gửi đến Hội đồng GĐYK tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương. Hội đồng GĐYK tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa theo Mẫu đến Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH tiếp nhận biên bản, quyết định; chuyển kết quả về cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thụ lý, niêm yết công khai | UBND cấp xã | 40 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Họp Hội đồng xác nhận người có công, gửi Biên bản đến UBND cấp huyện | UBND cấp xã | 07 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Họp ban chỉ đạo xác nhận người có công, lập Biên bản xét duyệt, kiểm tra vết thương thực thể, cấp Giấy chứng nhận bị thương; sau đó chuyển hồ sơ về Sở LĐTBXH | UBND cấp huyện; Cơ quan LĐTBXH, cơ quan y tế cấp huyện | 40 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Thẩm định trình UBND tỉnh gửi văn bản xin ý kiến Bộ LĐTBXH | Lãnh đạo Sở | 04 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | UBND tỉnh gửi công văn về Bộ LĐTBXH thẩm định | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
| ||||||||||
8 | Bước 8 | Sở tiếp nhận văn bản của Bộ LĐTBXH và giới thiệu ra HĐGĐYK tỉnh | Lãnh đạo Phòng Người có công | 05 ngày |
|
| ||||||||||
9 | Bước 9 | Khám giám định | Hội đồng Giám định y khoa tỉnh | 40 ngày |
|
| ||||||||||
10 | Bước 10 | Tiếp nhận biên bản giám định, trình Lãnh đạo Sở ra Quyết định trợ cấp ưu đãi, cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Phòng Người có công | 05 ngày |
|
| ||||||||||
11 | Bước 11 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
12 | Bước 12 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 150 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã kiểm tra, lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH. Sở kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập Sổ quản lý; chuyển trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả cho người dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | UBND cấp xã | 2,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 3,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định hưởng | Lãnh đạo Phòng Người có công | 8,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
8 | Bước 8 | Trả kết quả | Trả kết quả Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 17 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không. | Không | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã kiểm tra, xác minh, xác nhận đơn đề nghị, chuyển hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH kiểm tra danh sách, đối chiếu với hồ sơ người có công, ra Quyết định, chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác minh, xác nhận | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 3 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 4 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 11 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
7.1. Đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH Sở LĐTBXH có trách nhiệm kiểm tra, cấp giấy giới thiệu Hội đồng GĐYK tỉnh tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi đến Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH có trách nhiệm xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 4,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ về Sở | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở có văn bản gửi HĐGĐYK tỉnh | Lãnh đạo Phòng Người có công | 6,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Khám giám định | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | 40 ngày | ||||||||||||
8 | Bước 8 | Trình Lãnh đạo Sở ra quyết định hưởng | Lãnh đạo Phòng Người có công | 6,5 ngày | ||||||||||||
9 | Bước 9 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
10 | Bước 10 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 62 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
7.2. Đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận bản khai và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, đối chiếu dị dạng dị tật của con ghi trong các giấy tờ đang lưu trong hồ sơ với danh mục dị dạng, dị tật. Trường hợp hồ sơ có giấy tờ đúng quy định thì Sở ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi. Trường hợp còn vướng mắc về tình trạng dị dạng, dị tật, nếu con đẻ còn sống thì Sở cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng GĐYK tỉnh. Hội đồng GĐYK tỉnh tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi đến Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 4,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ về Sở | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở có văn bản gửi HĐGĐYK tỉnh | Lãnh đạo Phòng Người có công | 6,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Khám giám định | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | 40 ngày | ||||||||||||
8 | Bước 8 | Trình Lãnh đạo Sở ra quyết định hưởng | Lãnh đạo Phòng Người có công | 2,5 ngày | ||||||||||||
9 | Bước 9 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Bước 10 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 58 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
7.3. Đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận bản khai, cấp giấy xác nhận, lập danh sách những trường hợp đủ giấy tờ gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách | UBND cấp xã | 6 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 4,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ về Sở | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 6 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
8 | Bước 8 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 19 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH kiểm tra, cấp giấy giới thiệu những trường hợp đủ điều kiện gửi đến Hội đồng GĐY tỉnh kèm bản sao giấy tờ ghi nhận bị dị dạng, dị tật. Hội đồng GĐY tỉnh tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi đến Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH xem xét, nếu đủ điều kiện thì ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 4,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ về Sở | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở có văn bản gửi HĐGĐYK T | Lãnh đạo Phòng Người có công | 6,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Khám giám định | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | 40 ngày | ||||||||||||
8 | Bước 8 | Trình Lãnh đạo Sở ra quyết định hưởng | Lãnh đạo Phòng Người có công | 6,5 ngày | ||||||||||||
9 | Bước 9 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
10 | Bước 10 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 62 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH kiểm tra, ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | UBND cấp xã | 3 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 6 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 06 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 17 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH kiểm tra, ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | UBND cấp xã | 3 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 6 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 06 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 17 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH kiểm tra, ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | UBND cấp xã | 3 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 6 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 06 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 17 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
* Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận đơn và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định hồ sơ, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH kiểm tra, đối chiếu, quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận, lập danh sách | UBND cấp xã | 1 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 3 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển hồ sơ về Sở | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 3 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 9 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
13.1. Trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận đơn và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận, lập danh sách | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 4 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển hồ sơ về Sở | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 7 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
13.2. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận bản khai và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm tra, lập danh sách gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng GĐYK tỉnh. Hội đồng GĐYK tỉnh tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi đến Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ | UBND cấp xã | 7 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 3,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ về Sở | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở có văn bản gửi HĐGĐYK tỉnh | Lãnh đạo Phòng Người có công | 7,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Khám giám định | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | 40 ngày | ||||||||||||
8 | Bước 8 | Trình Lãnh đạo Sở ra quyết định hưởng | Lãnh đạo Phòng Người có công | 7,5 ngày | ||||||||||||
9 | Bước 9 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
10 | Bước 10 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 68 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Mã số TTHC: 1.010825.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận bản khai, lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận, lập danh sách | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thụ lý | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển hồ sơ về Sở | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 6 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC | 0,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm tra, hoàn tất hồ sơ di chuyển, scan hồ sơ chuyển qua mạng điện tử, đồng thời luân chuyển hồ sơ gốc đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở. Sở kiểm tra, hoàn tất hồ sơ di chuyển và gửi bảo đảm qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở LĐTBXH nơi cá nhân cư trú mới; chuyển trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả cho người dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 3 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển hồ sơ | Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 3 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả | Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 8 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận đơn, lập danh sách kèm đơn gửi Sở LĐTBXH. Sở LĐTBXH đối chiếu hồ sơ để cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận; ban hành quyết đinh; chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận, lập danh sách | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển hồ sơ | Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 6 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả | Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận bản khai, gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. Cơ quan ban hành quyết định công nhận theo Mẫu số 49 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP và chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH nơi người hưởng trợ cấp thường trú để giải quyết chế độ ưu đãi. Sở LĐTBXH ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận; chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận, lập danh sách | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Quyết định | Cơ quan có thẩm quyền | 13 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Chuyển hồ sơ | Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở quyết định | Lãnh đạo Phòng Người có công | 6 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả | Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | ||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 23 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1. Thăm viếng mộ liệt sĩ. Mã số TTHC: 1.010832.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ về cơ quan LĐTBXH cấp huyện để thẩm định, kiểm tra và cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. Chính quyền địa phương nơi quản lý mộ liệt xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ gửi hồ sơ thăm viếng đến cơ quan LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ liệt sỹ để được hỗ trợ thanh toán. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ | Cơ quan LĐTBXH cấ huyện | 1,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Xác nhận vào giấy thă viếng mộ liệt sĩ | UBND cấp xã hoặc cơ quan đơn vị quản lý mộ liệt sỹ | 1 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Thanh toán tiền hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ cho thân nhân liệt sĩ | Cơ quan LĐTBXH cấ huyện nơi quản lý hồ sơ liệt sỹ | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 4 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ về cơ quan LĐTBXH cấp huyện để thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công bố chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 1,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Quyết định công bố | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ về cơ quan LĐTBXH cấp huyện để thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công bố lại chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 1,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Quyết định công bố lại | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ về cơ quan LĐTBXH cấp huyện để thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công bố lại chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Cơ quan LĐTBXH cấ huyện | 1,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Quyết định công bố | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công. Mã số TTHC: 1.010833.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Không | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công; chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Xác nhận | UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 3 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
1. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện. Mã số TTHC: 1.010941.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | Công an cấp xã | Không | Công chức VH-XH cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. Công an cấp xã giúp Chủ tịch UBND cấp xã thẩm định hồ sơ, ký quyết định; chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 2 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | ||||||||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết | 3 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 15Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực: Người có công; Giáo dục nghề nghiệp; Phòng, Chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1333/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra