Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1328/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 157/2011/TT-BTC NGÀY 14/11/2011 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính mã hàng và mô tả hàng hóa một số nhóm mặt hàng quy định tại Phụ lục I Biểu thuế xuất khẩu và Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012 và là một phần không tách rời của Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, VP.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG




Nguyễn Đức Chi

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG ĐÍNH CHÍNH MÃ HÀNG VÀ MÔ TẢ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1328/QĐ-BTC ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

Đã in

 

Sửa lại là

I. Biểu thuế xuất khẩu

44.02

 

 

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.

 

 

44.02

 

 

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.

 

4402

10

00

- Của tre

10

 

4402

10

00

- Của tre

10

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4402

90

 

- Loại khác:

 

4402

90

00

- - Than gáo dừa

0

 

4402

90

10

- - Than gáo dừa

0

4402

90

00

- - Loại khác

10

 

4402

90

10

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.04

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tượng tự.

 

 

44.04

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Biểu thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

0501

00

00

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG VII

 

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG VII

 

 

 

 

AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SUNFONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA

 

 

 

 

 

AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SUNFONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

3204

19

00

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19

0

 

3204

19

00

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19) trở lên

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3307

90

50

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo

15

 

3307

90

50

- - Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.04

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tượng tự.

 

 

44.04

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5402

59

90

- - - Loại khác

0

 

5402

59

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Sợi khác, nhiều (đã được gấp) hoặc sợi cáp:

 

 

 

 

 

- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

 

5402

61

00

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác

0

 

5402

61

00

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.09

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

 

 

84.09

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 84.01:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

 

84.09

99

26

- - - - Piston, có đường kính trong từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm

10

 

8409

99

26

- - - - Piston có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8702

 

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

 

 

8702

 

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

 

 

 

 

- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên hoặc xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

 

- - - Xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

8702

10

71

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

 

8702

10

71

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

8702

10

79

- - - - Loại khác

5

 

8702

10

79

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8711

90

54

- - - - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 500cc

70

 

8711

90

54

- - - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98.21

 

 

Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.

 

 

98.21

 

 

Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.

 

9821

10

 

- Của xe ôtô chở 10 người trở lên:

 

 

9821

10

 

- Của xe ôtô chở 10 người trở lên:

 

 

 

 

- - Loại động cơ đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

 

- - Loại động cơ đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

9821

10

11

- - - Của xe chở người từ 30 chỗ trở lên hoặc xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay

5

 

9821

10

11

- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay

5

9821

10

19

- - - Loại khác

70

 

9821

10

19

- - - Loại khác

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9821

30

 

- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:

50

 

9821

30

 

- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: