Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1326/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 27/TTr-SGDĐT ngày 23/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu điện tỉnh, huyện, xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Thực hiện | Không thực hiện | |||
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
| |
1 | 1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
2 | 2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
3 | 3 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
4 | 4 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
5 | 5 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | x |
|
6 | 6 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | x |
|
7 | 7 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại | x |
|
8 | 8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x |
|
9 | 9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
10 | 10 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x |
|
11 | 11 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x |
|
12 | 12 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | x |
|
13 | 13 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x |
|
14 | 14 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | x |
|
15 | 15 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
16 | 16 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | x |
|
17 | 17 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
18 | 18 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | x |
|
19 | 19 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
20 | 20 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
|
21 | 21 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | x |
|
22 | 22 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | x |
|
23 | 23 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | x |
|
24 | 24 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | x |
|
25 | 25 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x |
|
26 | 26 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | x |
|
27 | 27 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
28 | 28 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | x |
|
29 | 29 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x |
|
30 | 30 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | x |
|
31 | 31 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
32 | 32 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
|
33 | 33 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | x |
|
34 | 34 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
|
35 | 35 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
36 | 36 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x |
|
37 | 37 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | x |
|
38 | 38 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | x |
|
39 | 39 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
|
40 | 40 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
|
41 | 41 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | x |
|
42 | 42 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | x |
|
43 | 43 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
44 | 44 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
|
45 | 45 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| x |
46 | 46 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
47 | 47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
| x |
48 | 48 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
| x |
49 | 49 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
| x |
50 | 50 | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
51 | 51 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
52 | 52 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
53 | 53 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
54 | 54 | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
55 | 55 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x |
|
56 | 56 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x |
|
57 | 57 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
| x |
58 | 58 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x |
59 | 59 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x |
|
60 | 60 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
| x |
61 | 61 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | x |
|
62 | 62 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
| x |
63 | 63 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
64 | 64 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
65 | 65 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | x |
|
66 | 66 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | x |
|
67 | 67 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
68 | 68 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | x |
|
69 | 69 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | x |
|
70 | 70 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | x |
|
71 | 71 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | x |
|
72 | 72 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | x |
|
73 | 73 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
74 | 74 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | x |
|
II | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
| |
75 | 1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| x |
76 | 2 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| x |
77 | 3 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| x |
78 | 4 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
| x |
79 | 5 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
| x |
80 | 6 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
| x |
III | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
| |
81 | 1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
82 | 2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
|
83 | 3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | x |
|
|
| Tổng cộng | 69 | 14 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||
1 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x |
|
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x |
|
4 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x |
|
5 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
6 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x |
|
7 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
8 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
9 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x |
|
10 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
11 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
12 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x |
|
13 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | x |
|
14 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x |
|
15 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
16 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x |
|
17 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x |
|
18 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | x |
|
19 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | x |
|
20 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x |
|
21 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
22 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x |
|
23 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x |
|
24 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | x |
|
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
26 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x |
|
27 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x |
|
28 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
|
29 | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
30 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
31 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
32 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
33 | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
34 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
| x |
35 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
|
36 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x |
|
37 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
|
38 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
39 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | x |
|
40 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | x |
|
41 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
| x |
42 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | x |
|
43 | Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã | x |
|
44 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
| x |
45 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | x |
|
46 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| x |
47 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
48 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
|
Tổng cộng | 44 | 4 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||
1 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
3 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
4 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
5 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
|
Tổng cộng | 5 | 0 |
- 1Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 60 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh và 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 4Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 60 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh và 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 6Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1326/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra