Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1324/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (PHẦN BỔ SUNG)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (có các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, DL, HCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)

1. Quy trình cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (hoặc 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

56 giờ làm việc (hoặc 96 giờ)

Bước 4

Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả

08 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc (hoặc 120 giờ)

2. Quy trình cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (hoặc 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

20 giờ làm việc hoặc 60 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc (hoặc 80 giờ)

3. Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo P.QLTCCL

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết

4 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng

Xét hồ sơ

20 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo P.QLTCCL

Kiểm tra hồ sơ

4 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Phê duyệt hồ sơ

4 giờ làm việc

Bước 6

Văn thư Chi cục

Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

40 giờ làm việc

4. Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy( trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo P.QLTCCL

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết

4 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng

Xét hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá

48 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo P.QLTCCL

Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá

8 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký nháy Quyết định thành lập đoàn đánh giá

8 giờ làm việc

Bước 6

Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục

Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

16 giờ làm việc

Bước 7

Đoàn đánh giá

Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

24 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng

Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý

44 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo P.QLTCCL

Xem xét Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý

8 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo Chi cục

Ký nháy Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý

16 giờ làm việc

Bước 11

Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục

Phê duyệt Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý

16 giờ làm việc

Bước 12

Văn thư Sở KHCN

Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Bước 13

Trung tâm PV hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

200 giờ làm việc

5. Thay đổi, bổ sung phạm vi lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo P.QLTCCL

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết

4 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng

Xét hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá

48 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo P.QLTCCL

Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá

8 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký nháy Quyết định thành lập đoàn đánh giá

8 giờ làm việc

Bước 6

Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục

Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

16 giờ làm việc

Bước 7

Đoàn đánh giá

Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

24 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng

Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý

44 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo P.QLTCCL

Xem xét Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý

8 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo Chi cục

Ký nháy Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý

16 giờ làm việc

Bước 11

Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục

Phê duyệt Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý

16 giờ làm việc

Bước 12

Văn thư Sở KHCN

Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Bước 13

Trung tâm PV hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

200 giờ làm việc

6. Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.

2 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo P.QLTCCL

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng

Xem xét hồ sơ và bản Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

3 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo P.QLTCCL

Kiểm tra hồ sơ và bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

Phê duyệt bản Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

1 giờ làm việc

Bước 6

Văn thư Chi cục

Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh

0.5 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 giờ làm việc

7. Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

- Thời hạn giải quyết: Không quy định tổng thời gian.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

Nhận hồ sơ, mở công khai, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ và phân công giải quyết

40 giờ làm việc (*)

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp.

24 giờ làm việc

Bước 4

Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt.

8 giờ làm việc

Bước 5

Giám đốc Sở

- Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp.

8 giờ làm việc

Bước 6

- Văn phòng UBND tỉnh

- Lãnh đạo UBND tỉnh

- Nhận văn bản, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp

- Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp

40 giờ làm việc

Bước 7

Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học

- Tham mưu tổ chức họp Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp

- Dự thảo kết quả Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án (nếu được Hội đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được chọn chủ trì thực hiện dự án (nếu không được Hội đồng thông qua).

24 giờ làm việc

Bước 8

- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

- Chánh văn phòng

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án trước khi trình CT Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp ký phê duyệt.

- Kiểm tra thể thức văn bản

8 giờ làm việc

Bước 9

CT Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp

Ký phê duyệt kết luận của hội đồng.

4 giờ làm việc

Bước 10

Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học

Công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án trên trang Thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ và hệ thống thông tin Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

4 giờ làm việc

Bước 11

Phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

- Nhận hồ sơ dự án đã được hoàn thiện lại theo kết luận của hội đồng

- Tham mưu thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án

- Họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án, ban hành kết luận của Tổ thẩm định dự toán kinh phí

56 giờ làm việc

Bước 12

Phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

- Nhận hồ sơ dự án đã được hoàn thiện lại theo kết luận Tổ thẩm định dự toán kinh phí

- Tham mưu Quyết định phê duyệt nội dung và dự toán của nhiệm vụ trình Giám đốc Sở ký

28 giờ làm việc

Bước 13

Giám đốc Sở

Ký phê duyệt nội dung và dự toán của nhiệm vụ

8 giờ làm việc

Bước 14

Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ

Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

4 giờ làm việc

Bước 15

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

(*) Ghi chú: Thời gian giải quyết TTHC bắt đầu tính từ sau ngày kết thúc thời hạn tiếp nhận hồ sơ (từ bước 2).

8. Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày hoặc 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.

- Thu phí thẩm định (nếu có).

04 giờ làm việc

Bước 2

Phòng Quản lý Khoa học

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên thụ lý

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

84 hoặc 180 giờ làm việc

Bước 4

- Trưởng phòng Quản lý Khoa học

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.

12 hoặc 24 giờ làm việc

- Chánh Văn phòng

- Kiểm tra thể thức văn bản

Bước 5

Giám đốc Sở

Ký phê duyệt kết quả.

08 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

08 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 hoặc 240 giờ làm việc

9. Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hsơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.

- Thu phí thẩm định (nếu có).

04 giờ làm việc

Bước 2

Phòng Quản lý Khoa học

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên thụ lý

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

20 giờ làm việc

Bước 4

- Trưởng phòng Quản lý Khoa học

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.

12 giờ làm việc

- Chánh Văn phòng

- Kiểm tra thể thức văn bản

Bước 5

Giám đốc Sở

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

08 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ làm việc

10. Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

- Thời hạn giải quyết: Không quy định tổng thời gian.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án.

96 giờ làm việc

Bước 4

Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt.

08 giờ làm việc

Bước 5

Giám đốc Sở

- Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án.

08 giờ làm việc

Bước 6

- Văn phòng UBND tỉnh

 

- Nhận văn bản, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh thành lập Hội đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án

40 giờ làm việc

- Lãnh đạo UBND tỉnh

- Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án

Bước 7

Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học

- Tham mưu tổ chức họp Hội đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án

- Dự thảo kết quả Hội đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án (nếu được Hội đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không công nhận kết quả thực hiện dự án (nếu không được Hội đồng thông qua).

160 giờ làm việc

Bước 8

- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả Hội đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt.

8 giờ làm việc

- Chánh Văn phòng

- Kiểm tra thể thức văn bản

Bước 9

CT Hội đồng nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án

Ký phê duyệt kết quả đánh giá của hội đồng.

4 giờ làm việc

Bước 10

Phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

Gửi kết quả đánh giá của hội đồng cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án

4 giờ làm việc

Bước 11

Phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ

- Nhận giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án

- Tham mưu Quyết định phê duyệt công nhận kết quả thực hiện dự án trình Giám đốc Sở ký

28 giờ làm việc

Bước 12

Giám đốc Sở

Ký phê duyệt Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án

8 giờ làm việc

Bước 13

Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

4 giờ làm việc

Bước 14

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)

1. Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (hoặc 20 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Trưởng phòng cho Phòng QLCN&TTCN

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm tra hồ sơ (trong trường hợp cần thiết), dự thảo kết quả giải quyết.

28 giờ làm việc hoặc 108 giờ làm việc

Bước 4

Trưởng phòng Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt.

08 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

08 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

12 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc hoặc 160 giờ làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (phần bổ sung) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu: 1324/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Thiên Định
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/05/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 10/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản