- 1Nghị định 130/2006/NĐ-CP qui định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
- 2Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000
- 3Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 4Nghị định 35/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật phòng cháy và chữa cháy
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Thông tư 04/2004/TT-BCA hướng dẫn thi hành Nghị định 35/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy do Bộ Công an ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1322/QĐ-UBND | Huế, ngày 05 tháng 6 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ CÓ NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ PHẢI THAM GIA BẢO HIỂM CHÁY NỔ BẮT BUỘC THEO NGHỊ ĐỊNH 130/2006/NĐ-CP NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Phòng cháy và Chữa cháy ngày 12 tháng 7 năm 2001;
Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Nghị định số 130/2006/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc;
Căn cứ Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế tại Công văn số 407/PC23 ngày 28 tháng 5 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh sách các cơ sở có nguy hiểm về cháy nổ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phải tham gia bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo Nghị định số 130/2006/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Công an tỉnh; Các doanh nghiệp bảo hiểm được phép kinh doanh bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo quy định; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có cơ sở nguy hiểm về cháy, nổ có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
| |||
|
|
| ||||
| DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ CÓ NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ PHẢI THAM GIA BẢO HIỂM CHÁY NỔ BẮT BUỘC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 130/2006/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
|
| ||||
|
| |||||
| STT | TÊN CƠ SỞ | ĐỊA CHỈ |
| ||
| 1 | 2 | 3 |
| ||
| A | KHỐI CÁC CHỢ VÀ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, TRỤ SỞ, VĂN PHÒNG LÀM VIỆC |
| |||
| 1 | Chợ Đông Ba | Số 2 - Trần Hưng Đạo - TP Huế |
| ||
| 2 | Chợ An Cựu | Phường An Cựu - TP Huế |
| ||
| 3 | Chợ Tây Lộc | Nguyễn Trãi - TP Huế |
| ||
| 4 | Chợ Bến Ngự | Số 10 - Phan Bội Châu - TP Huế |
| ||
| 5 | Chợ trung tâm Phú Đa | Phú Đa - Phú Vang - TT Huế |
| ||
| 6 | Chợ Tứ Hạ | Tứ Hạ - Hương Trà - TT Huế |
| ||
| 7 | Chợ An Lỗ | Phong Điền - TT Huế |
| ||
| 8 | Chợ Cầu Hai | Phú Lộc - TT Huế |
| ||
| 9 | Chợ trung tâm Quảng Điền | Quảng Điền - TT Huế |
| ||
| 10 | Chợ Hai Bà Trưng | Nguyễn Văn Cừ |
| ||
| 11 | Trung tâm thương mại Hương Trà | Thị trấn Tứ Hạ - Hương Trà |
| ||
| 12 | Siêu thị Thuận Thành 1 | Mai Thúc Loan - TP Huế |
| ||
| 13 | Siêu thị Thuận Thành 2 | KQH Bà Triệu |
| ||
| 14 | Trung tâm thương mại Bắc Trường Tiền | Trần Hưng Đạo - TP Huế |
| ||
| 15 | Siêu thị cao ốc văn phòng | Số 2 Nguyễn Tri Phương - TP Huế |
| ||
| 16 | Siêu thị Phong Phú Plaza | Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| Tổng số: 16 cơ sở |
|
| |||
| B | KHỐI TRỤ SỞ, VĂN PHÒNG LÀM VIỆC |
|
| ||
| 1 | Nhà văn phòng 30 Hùng Vương | Số 30 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 2 | Văn phòng cho thuê | Nguyễn Văn Cừ |
| ||
| 3 | Trụ sở làm việc Ủy ban Nhân dân Tỉnh TTHuế | Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 4 | Trụ sở làm việc Ủy ban Nhân dân TP Huế | Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 5 | Trụ sở làm việc Công an tỉnh TT Huế | Trần Cao Vân - TP Huế |
| ||
| 6 | Trụ sở làm việc Công an TP Huế | Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 7 | Trụ sở làm việc Tỉnh đội TT Huế | Đồn Mang Cá |
| ||
| 8 | Trụ sở làm việc Thành đội Huế | 3 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 9 | Trụ sở làm việc Ngân hàng Đầu tư phát triển | 67 Bến Nghé |
| ||
| 10 | Đại học Khoa học Huế | Nguyễn Huệ - TP Huế |
| ||
| 11 | Đại học Nông Lâm Huế | Phùng Hưng - TP Huế |
| ||
| 12 | Đại học Kinh tế Huế | Phùng Hưng - TP Huế |
| ||
| 13 | Đại học Ngoại ngữ | 27 Phan Đình Phùng - TP Huế |
| ||
| 14 | Đại học Nghệ thuật Huế | 23 Tống Duy Tân - TP Huế |
| ||
| 15 | Đại học sư phạm Huế | 34 Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 16 | Cao Đẳng Công Nghiệp Huế | Nguyễn Huệ - TP Huế |
| ||
| 17 | Cao Đẳng Sư Phạm Huế | 53 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 18 | Trung học nghiệp vụ du lịch Huế | 2 Trần Quang Khải - TP Huế |
| ||
| Tổng số: 18 cơ sở |
|
| |||
| C | KHỐI CÁC CƠ SỞ LƯU TRỮ, BẢO TÀNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, TDTT |
|
| ||
| 1 | Bảo tàng Hồ Chí Minh | Số 7 Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 2 | Bảo tàng tổng hợp | Số 1 Đường 23 tháng 8 - TP Huể |
| ||
| 3 | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Số 23 Tống Duy Tân - TP Huế |
| ||
| 4 | Bưu điện tỉnh | Số 8 Hoàng Hoa Thám |
| ||
| 5 | Đài phát thanh truyền hình | Số 58 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 6 | Trung tâm truyền hình VN tại TP Huế | Số 2 Lý Thường Kiệt - TP Huế |
| ||
| 7 | Sở TDTT (Sân vận động) | Số 2 Lê Quí Đôn - TP Huế |
| ||
| 8 | Trung tâm thi đấu TDTT Đại học Huế | Số 52 Hồ Đắc Di - TP Huế |
| ||
| 9 | Trung tâm thể thao Huế | Số 57 Bà Triệu - TP Huế |
| ||
| 10 | Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh TT Huế | Số 41 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 11 | Nhà văn hóa TP - Huế | Số 65 Trần Hưng Đạo - TP Huế |
| ||
| 12 | Thư Viện Tổng Hợp TT Huế | Số 31 Lê Quí Đôn - TP Huế |
| ||
| 13 | Trung Tâm Lưu Trữ và CNTT Tỉnh uỷ | Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 14 | Trung Tâm dịch vụ Bưu Chính Viễn Thông | 31 Hai Bà Trưng |
| ||
| 15 | Trung Tâm Học Liệu TT Huế | Số 20 Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| Tổng số: 15 cơ sở |
|
| |||
| D | KHỐI BỆNH VIỆN, CƠ SỞ Y TẾ |
|
| ||
| 1 | Bệnh viện TƯ Huế | Số 16 Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 2 | Bệnh viện trường Đại học Y Huế | Số 41 Nguyễn Huệ - TP Huế |
| ||
| 3 | Bệnh viện Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc - TT Huế |
| ||
| 4 | Bệnh viện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền - TT Huế |
| ||
| 5 | Bệnh viện Quảng Điền | Quảng Điền - TT Huế |
| ||
| 6 | Trung tâm y tế huyện Hương Thủy | Hương Thủy - TT Huế |
| ||
| 7 | Bệnh viện y học dân tộc | Số 322 Nguyễn Trãi - TP Huế |
| ||
| 8 | Bệnh viện TP Huế | Số 40 Kim Long - TP Huế |
| ||
| 9 | Trạm y tế KV2 Phú Hậu | Phú Hậu - TP Huế |
| ||
| 10 | Trung tâm y tế huyện Hương Trà | Hương Trà - TT Huế |
| ||
| 11 | Trung tâm y tế huyện Phú Vang | Phú Vang - TT Huế |
| ||
| 12 | Bệnh viện Răng hàm mặt Huế | Số 83 Nguyễn Huệ - TP Huế |
| ||
| 13 | Bệnh viện Đường sắt | Số 1 Bùi Thị Xuân - TP Huế |
| ||
| 14 | Bệnh viện Nội khoa Hoàng Việt Thắng | 187 Điện Biên Phủ - TP Huế |
| ||
| 15 | Bệnh Viện Đa Khoa Phía Nam | Huyện Phú Lộc Tỉnh TT Huế |
| ||
| 16 | Bệnh Viện Nam Đông | Huyện Nam Đông TT Huế |
| ||
| 17 | Phòng khám đa khoa KV 3 | Số 67 Phan Đình Phùng - TP Huế |
| ||
| Tổng số: 17 cơ sở |
|
| |||
| E | KHỐI CÁC KHO VLNCN |
|
| ||
|
| Công ty CP Long Thọ |
|
| ||
| 1 | Kho VLNCN Mỏ đá Long Thọ | Xã Thủy Biều - TP Huế |
| ||
| 2 | Kho VLNCN | Xã Hương Văn - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| Công ty CP Trường Sơn |
|
| ||
| 3 | Kho VLNCN Mỏ đá Khe đáy | Xã Hương Vân - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| Công ty CP Sông Đà 6.06 |
|
| ||
| 4 | Kho VLNCN | Xã Hương Văn - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| Hợp tác xã Xuân Long |
|
| ||
| 5 | Kho VLNCN | Xã Hương Thọ - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| Công ty CP khai thác đá TT Huế |
|
| ||
| 6 | Kho VLNCN | Xã Thủy Xuân - TP Huế |
| ||
|
| Công ty TNHH Coxano |
|
| ||
| 7 | Kho VLNCN Mỏ đá Suối A Ràng | Xã Sơn Thủy - Huyện A Lưới |
| ||
| 8 | Kho VLNCN Mỏ đá Núi Voi | Xã Bình Thành - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| Công ty TNHH Việt Nhật |
|
| ||
| 9 | Kho VLNCN | Xã Hương Thọ - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| Công ty khoáng sản TT Huế |
|
| ||
| 10 | Kho VLNCN | Xã Hương Thọ - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| Xí nghiệp SXVLXD và TCXL TT Huế |
|
| ||
| 11 | Kho VLNCN | Huyện Phú Lộc |
| ||
|
| Công ty CP SXVLXD Chân Mây |
|
| ||
| 12 | Kho VLNCN | Huyện Phú Lộc |
| ||
|
| Công ty quản lý sửa chữa đường bộ TT Huế |
|
| ||
| 13 | Kho VLNCN Mỏ đá Bình Điền | Xã Bình Điền - Huyện Hương Trà |
| ||
| 14 | Kho VLNCN | Thị trấn Phú Lộc - Huyện Phú Lộc |
| ||
|
| XN sản xuất đá số 3 - Công ty xây lắp TT Huế |
|
| ||
| 15 | Kho VLNCN | Thị Trấn Tứ Hạ - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| Xí nghiệp Sông Đà 10.2 - Công ty Sông Đà 10 |
|
| ||
| 16 | Kho VLNCN | Xã Bình Điền - Huyện Hương Trà |
| ||
| Tổng số: 16 cơ sở |
|
| |||
| F | KHỐI CÁC TRẠM ĐIỆN, PHÂN XUỞNG PHÁT ĐIỆN |
|
| ||
| 1 | Nhà máy điện Ngự Bình |
|
| ||
| 2 | Trung tâm truyền tải điện |
|
| ||
| 3 | Trạm điện 220 KV Huế |
|
| ||
| 4 | Trạm điện 110 KV Tứ Hạ |
|
| ||
| 5 | Trạm điện 110 KV An Hòa |
|
| ||
| 6 | Trạm điện 110 KV Ngự Bình |
|
| ||
| 7 | Trạm điện 110 KV Phú Bài |
|
| ||
| 8 | Trạm điện 110 KV Lăng Cô |
|
| ||
| 9 | Trạm điện 110 KV Cầu Hai |
|
| ||
| 10 | Trạm biến áp 110 KV Huế 2 E7 |
|
| ||
| Tổng số: 10 cơ sở |
|
| |||
| G | KHỐI CÁC CHXD, GAS |
|
| ||
|
| Công ty Xăng dầu TT Huế |
|
| ||
| 1 | CHXD số 1 | Số 90 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 2 | CHXD số 2 | Số 77 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 3 | CHXD số 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương - TP Huế |
| ||
| 4 | CHXD số 4 | Số 6 Lê Duẩn - TP Huế |
| ||
| 5 | CHXD số 5 | Số 96 Lý Thái Tổ - TP Huế |
| ||
| 6 | CHXD số 6 | Số 24 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 7 | CHXD số 7 | Thị trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc |
| ||
| 8 | CHXD số 8 | Xã Hương Văn - Huyện Hương Trà |
| ||
| 9 | CHXD số 9 | Số 2 Lê Ngô Cát - TP Huế |
| ||
| 10 | CHXD số 10 | Số 64 Bùi Thị Xuân -TP Huế |
| ||
| 11 | CHXD số 11 | Số 292 Tăng Bạt Hổ - TP Huế |
| ||
| 12 | CHXD số 14 | Xã Thủy Phù - Hương Thủy |
| ||
| 13 | CHXD số 15 | Thị trấn Phú Bài - Hương Thủy |
| ||
| 14 | CHXD số 16 | Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền |
| ||
| 15 | CHXD số 17 | Xã Lộc Tiến - Huyện Phú Lộc |
| ||
| 16 | CHXD số 18 | Xã Phú Tân - Huyện Phú Vang |
| ||
| 17 | CHXD số 19 | Xã Lộc Điền - Huyện Phú Lộc |
| ||
| 18 | CHXD số 20 | Xã Phong An - Huyện Phong Điền |
| ||
| 19 | CHXD số 21 | Xã Phú Thượng - Huyện Phú Vang |
| ||
| 20 | CHXD số 22 | Thị trấn Sịa - Quảng Điền |
| ||
| 21 | CHXD số 23 | Xã Lộc Sơn - Huyện Phú Lộc |
| ||
| 22 | CHXD số 24 | Xã Hương Hồ - Huyện Hương Trà |
| ||
| 23 | CHXD A Ngo | Xã A Ngo - Huyện A Lưới |
| ||
| 24 | Tổng kho Thuận An | Xã Phú Tân - Huyện Phú Vang |
| ||
| 25 | Tổng kho Ngự Bình | Phường An Cựu - TP Huế |
| ||
|
| Công ty XD giao thông TT Huế |
|
| ||
| 26 | CHXD An Lỗ | An Lỗ, Phong Hiền, Phong Điền, TTHuế |
| ||
|
| Công ty PTS TT Huế |
|
| ||
| 27 | CHXD số 1 | Số 331 An Dương Vương - TP Huế |
| ||
| 28 | CHXD số 2 | Thị trấn Tứ Hạ - Hương Trà |
| ||
| 29 | CHXD số 3 | Km 23 Phong An - Phong Điền |
| ||
|
| Công ty CP Petrolimex Đà Nẵng |
|
| ||
| 30 | CHXD Phong Điền | Thị trấn Phong Điền - Phong Điền |
| ||
| 31 | CHXD Cảng cá Thuận An | Thị trấn Thuận An - Phú Vang |
| ||
|
| Công ty CP TM Hương Trà |
|
| ||
| 32 | CHXD Km17 | Thị trấn Tứ Hạ - Hương Trà |
| ||
|
| Công ty xăng dầu Quân đội |
|
| ||
| 33 | CHXD quân đội | Thuỷ An - TP Huế |
| ||
| 34 | Trạm xăng dầu quân đội | Phú Vinh - A Lưới |
| ||
| 35 | Công ty CP TMTH Nam Đông |
|
| ||
| 36 | CHXD Khe Tre | Thị trấn Khe Tre - Nam Đông |
| ||
|
| Công ty CP TM & XD A Lưới |
|
| ||
| 37 | CHXD thương mại | Thị trấn A Lưới - A Lưới |
| ||
|
| Công ty CP TMTH Phú Lộc |
|
| ||
| 38 | CHXD thị trấn | Thị trấn Phú Lộc - Phú Lộc |
| ||
| 39 | CHXD Đá Bạc | Thị trấn Phú Lộc - Phú Lộc |
| ||
| 40 | CHXD Đá Dầm | Lộc Điền - Phú Lộc |
| ||
| 41 | CHXD Thừa Lưu | Lộc Tiến - Phú Lộc |
| ||
| 42 | CHXD Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô - Phú Lộc |
| ||
|
| Công ty CP TMTH Hương Thủy |
|
| ||
| 43 | CHXD 5 Sao | Thủy Phù – Hương Thủy - TTHuế |
| ||
| 44 | CHXD 3 Sao | Thủy Phương - Hương Thủy - TTHuế |
| ||
| 45 | CHXD Thanh Lam | Thủy Phương - Hương Thủy - TTHuế |
| ||
| 46 | CHXD Trung Tâm | Khu 9 Thị trấn Phú Bài - Hương Thủy |
| ||
| 47 | CHXD hàng không | Thị trấn Phú Bài - Hương Thủy |
| ||
|
| Công ty CP An Phú |
|
| ||
| 48 | CHXD Chợ Mai | Phú Thượng - Phú Vang |
| ||
| 49 | CHXD Thượng Lưu | Cảng Thuận An - Phú Vang |
| ||
| 50 | CHXD Tân Mỹ | Thị trấn Thuận An - Phú Vang |
| ||
| 51 | CHXD nước đá | Thị trấn Thuận An - Phú Vang |
| ||
| 52 | CHXD ngã ba Thuận An | Thị trấn Thuận An - Phú Vang |
| ||
| 53 | CHXD Phú Hải | Phú Hải - Phú Vang |
| ||
| 54 | CHXD Vinh Thanh | Vinh Thanh - Phú Vang |
| ||
| 55 | CHXD Trường Hà | Vinh Phú - Phú Vang |
| ||
| 56 | CHXD Phú Đa | Phú Đa - Phú Vang |
| ||
| 57 | CHXD Lộc Sơn | Phú Xuân - Phú Vang |
| ||
|
| Công ty Vật tư nông nghiệp |
|
| ||
| 58 | CHXD Km27 | Thị trấn Phong Điền - Phong Điền |
| ||
|
| Công ty CP Phong Quảng |
|
| ||
| 59 | CHXD mỏ đá | Hương Vân - Hương Trà |
| ||
|
| Công ty CP cơ khí & XKLĐ |
|
| ||
| 60 | CHXD 252 Nguyễn Sinh Cung | Số 252 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế |
| ||
|
| Công ty công trình đường sắt |
|
| ||
| 61 | CHXD 187 Hùng Vương | Số 187 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
|
| HTX TMDV Thuận Thành | Số 69 Nguyễn Biểu - TP Huế |
| ||
| 62 | Quầy dầu hỏa |
|
| ||
|
| Công ty CP Trung Nam |
|
| ||
| 63 | CHXD Trung Nam | Phú Thượng - Phú Vang |
| ||
|
| Công ty SC&QL đường bộ |
|
| ||
| 64 | CHXD Dạ Lê | Thuỷ Phương - Hương Thủy |
| ||
|
| Công ty xây lắp TT Huế |
|
| ||
| 65 | CHXD KCN Phú Bài | Thị trấn Phú Bài - Hương Thủy |
| ||
|
| Công ty TNHH Thế Kỷ |
|
| ||
| 66 | CHXD Thế kỷ | Số 52 Minh Mạng - TP Huế |
| ||
|
| Công ty TNHH Xanh Pôn |
|
| ||
| 67 | CHXD Ngự Bình | Thủy Phương - Hương Thủy |
| ||
|
| Công ty TNHH Thành Đô |
|
| ||
| 68 | CHXD bến xe phía Nam | Số 333 An Dương Vương - TP Huế |
| ||
|
| Công ty TNHH Lộc Lợi |
|
| ||
| 69 | CHXD Lộc Lợi | Lộc Sơn - Phú Lộc |
| ||
|
| Công ty TNHH TM&DV Phước Thiện |
|
| ||
| 70 | CHXD Phước Thiện | Lộc Thủy - Huyện Phú Lộc |
| ||
|
| Công ty TNHH Nam Long |
|
| ||
| 71 | CHXD Nam Long | Lộc Tiến - Huyện Phú Lộc |
| ||
|
| Công ty TNHH Quảng Điền |
|
| ||
| 72 | CHXD Bến Đò | Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền |
| ||
|
| Xí nghiệp Quốc Trung |
|
| ||
| 73 | CHXD Quang Sơn | Lộc Bổn - Huyện Phú Lộc |
| ||
|
| HTX XD Thái Bảo |
|
| ||
| 74 | CHXD Minh Nhật | Quảng Phú - Huyện Quảng Điền |
| ||
|
| HTX Phú Thanh |
|
| ||
| 75 | CHXD Phú Thanh | Quảng Thành - Huyện Quảng Điền |
| ||
|
| HTX Đông Phú |
|
| ||
| 76 | CHXD Đông Phú | Quảng An - Huyện Quảng Điền |
| ||
|
| HTX Đông Phước |
|
| ||
| 77 | CHXD Đông Phước | Đông Phước - Huyện Quảng Điền |
| ||
|
| DNTN Điền Hải |
|
| ||
| 78 | CHXD Điền Hải | Điền Hải - Huyện Phong Điền |
| ||
|
| DNTN Phò Ninh |
|
| ||
| 79 | CHXD Phò Ninh | Xã Phong An - Huyện Phong Điền |
| ||
|
| DNTN Ưu Điềm |
|
| ||
| 80 | CHXD Ưu Điềm | Xã Phong Hòa - Huyện Phong Điền |
| ||
|
| DNTN Sơn Thủy |
|
| ||
| 81 | CHXD Đại Lộc | Xã Điền Lộc - Huyện Phong Điền |
| ||
|
| DNTN Điền Hương |
|
| ||
| 82 | CHXD Điền Hương | Xã Điền Hương - Huyện Phong Điền |
| ||
|
| DNTN Điền Hòa |
|
| ||
| 83 | CHXD Điền Hòa | Xã Điền Hòa - Huyện Phong Điền |
| ||
|
| DNTN số 3 Thanh Hương |
|
| ||
| 84 | CHXD số 3 Thanh Hương | Xã Phong Thu - Huyện Phong Điền |
| ||
|
| DNTN Tuấn Thành |
|
| ||
| 85 | CHXD Phong Sơn |
|
| ||
|
| DNTN Thanh Lương |
|
| ||
| 86 | CHXD số 1 | Xã Hương Xuân - Huyện Hương Trà |
| ||
| 87 | CHXD số 2 | Phường Phú Hậu - TP Huế |
| ||
| 88 | CHXD số 3 | Xã Phong An - Huyện Phong Điền |
| ||
| 89 | CHXD Lê Duẩn | Số 520 Lê Duẩn - TP Huế |
| ||
|
| DNTN Trạm xd Hương An |
|
| ||
| 90 | CHXD Phò Trạch | Xã Phong Thu - Huyện Phong Điền |
| ||
|
| DNTN Quảng Công |
|
| ||
| 91 | CHXD Quảng Công | Xã Quảng Công - Huyện Quảng Điền |
| ||
|
| DNTN Quang Thành |
|
| ||
| 92 | CHXD Quang Thành | Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền |
| ||
|
| DNTN Hương Hồ |
|
| ||
| 93 | CHXD Hương Hồ | Xã Hương Hồ - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| DNTN Bao Vinh |
|
| ||
| 94 | CHXD Bao Vinh | Xã Hương Vinh -Huyện Hương Trà |
| ||
|
| DNTN Hương Vinh |
|
| ||
| 95 | CHXD Hương Vinh | Xã Hương Vinh - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| DNTN Hương Hồ |
|
| ||
| 96 | CHXD Hương Hồ | Xã Hương Hồ - Huyện Hương Trà |
| ||
|
| DNTN Thủy An |
|
| ||
| 97 | CHXD Thủy An | Số 135 An Dương Vương |
| ||
|
| DNTN Vĩ Dạ |
|
| ||
| 98 | CHXD Vĩ Dạ | Số 117 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế |
| ||
|
| Chi nhánh DNTN Ngô Đồng tại Huế |
|
| ||
| 99 | CHXD Ngô Đồng | Bến xe phía Bắc |
| ||
|
| DNTN Vinh An |
|
| ||
| 100 | CHXD Vinh An | Xã Vinh An - Huyện Phú Vang |
| ||
|
| DNTN Trung Hiếu |
|
| ||
| 101 | CHXD Phú Diên | Xã Phú Diên - Huyện Phú Vang |
| ||
|
| DNTN Hữu Quan |
|
| ||
| 102 | CHXD Hữu Quan | Thị trấn Thuận An - Huyện Phú Vang |
| ||
|
| DNTN Lộc Phước |
|
| ||
| 103 | CHXD An Lưu | Xã Phú Mỹ - Huyện Phú Vang |
| ||
|
| DNTN Xăng dầu Thuận An |
|
| ||
| 104 | CHXD Thuận An | Thị trấn Thuận An - Huyện Phú Vang |
| ||
|
| DNTN Hoa Nam |
|
| ||
| 105 | CHXD Hoa Nam | Xã Vinh An - Huyện Phú Vang |
| ||
|
| DNTN Thủy Tân |
|
| ||
| 106 | CHXD Thủy Tân 1 | Thị trấn Phú Bài - Huyện Hương Thủy |
| ||
| 107 | CHXD Thủy Tân 2 | Xã Lộc An - Huyện Phú Lộc |
| ||
|
| DNTN Phúc Vinh |
|
| ||
| 108 | CHXD Phúc Vinh | Xã Thủy Phù - Huyện Hương Thủy |
| ||
|
| DNTN Thủy Dương |
|
| ||
| 109 | CHXD Thủy Dương | Xã Thủy Phương - Huyện Hương Thủy |
| ||
|
| DNTN Vinh Hiền |
|
| ||
| 110 | CHXD Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền - Huyện Phú Lộc |
| ||
|
| DNTN Sang Thu |
|
| ||
| 111 | Cửa hàng dầu Diezel Sang Thu | Xã Vinh Hưng - Huyện Phú Vang |
| ||
|
| DNTN Thanh Bình An |
|
| ||
| 112 | CHXD Đức Anh | Xã A Ngo - Huyện A Lưới |
| ||
|
| DNTN Quốc Trung |
|
| ||
| 113 | CHXD Hương Trà | Huyện Hương Trà - TT Huế |
| ||
|
| DNTN Thanh Hoà |
|
| ||
| 114 | CHXD Thanh Hòa |
|
| ||
| 115 | Xí nghiệp Thành Lợi |
|
| ||
| 116 | DNTN TM&DV Tất Khánh |
|
| ||
|
| Công ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng |
|
| ||
| 117 | Kho gas Huế | Thị trấn Thuận An - Huyện Phú Vang |
| ||
| 118 | Công ty TNHH TM&DV Đức Gas | Số 77 Trần Hưng Đạo - TP Huế |
| ||
| 119 | DNTN Hồng Trang (Hồng Lợi) |
|
| ||
|
| Cty Cổ Phần kinh doanh Gas Ngự Bình |
|
| ||
| 120 | Khu du lịch dịch vụ kinh doanh XD Gas Ngự Bình | Ngự Bình - TP Huế |
| ||
|
| CTY cổ Phần Cảng Thuận An |
|
| ||
| 121 | Trạm cung cấp dầu Diezel cảng Thuận An | Thuận An - Phú Vang - TT Huế |
| ||
| 122 | Kho xăng dầu PETECHIM | Huyện Phú - Lộc Tỉnh - TT Huế |
| ||
| 123 | Tổng kho ADCO | Cảng Chân Mây - Huyện Phú Lộc |
| ||
| Tổng số: 123 cơ sở |
|
| |||
| G | KHỐI BẾN XE KHÁCH, NHÀ GA, CẢNG HÀNG KHÔNG, CẢNG BIỂN |
|
| ||
| 1 | Ga Huế | Số 1 Bùi Thị Xuân - TP Huế |
| ||
| 2 | Bến xe khách phía Bắc |
|
| ||
| 3 | Bến xe khách phía Nam | Số 97 An Dương Vương - TP Huế |
| ||
| 4 | Công ty CP Cảng Thuận An | Thị trấn Thuận An - Huyện Phú Vang |
| ||
| 5 | Cảng Chân Mây | Thị trấn Phú Lộc - Huyện Phú Lộc |
| ||
| 6 | Cảng hàng không Phú Bài | Thị trấn Phú Bài - Huyện Hương Thủy |
| ||
| Tổng số: 6 cơ sở |
|
| |||
| H | KHỐI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT |
|
| ||
| 1 | Công ty CP Sợi Phú Bài | Thị Trấn Phú Bài Hương Thủy TT-Huế |
| ||
| 2 | Công ty CP Dệt may Huế | KCN Phú Bài - Hương Thủy |
| ||
| 3 | Công ty CP Dược TW Medifarco | Số 8 Nguyễn Trường Tộ |
| ||
| 4 | Công ty CP Dệt may Xuất khẩu Huế | Số 79 Phan Đình Phùng - TP Huế |
| ||
| 5 | Công ty CP in Thừa Thiên Huế | Số 57 Bà Triệu - TP Huế |
| ||
| 6 | Công ty SCANVIWOOD | KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy |
| ||
| 7 | Công ty TNHH sơn Hoàng Gia | KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy |
| ||
| 8 | Công ty in thống kế và sản xuất bao bì Huế | KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy |
| ||
| 10 | Công ty TNHH nhựa Tân Tiến | KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy |
| ||
| 11 | Công ty điện tử HE Việt Nam(Xưởng sx Phú Bài) | KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy |
| ||
| 12 | Nhà máy sx chế biến gỗ mỹ nghệ xuất khẩu thuộc Cty TNHH Ngọc Anh | KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy |
| ||
| 13 | Công ty TNHH chế biến gỗ INAHATA Việt Nam | KCN Phú Bài - Huyện Hương Thủy |
| ||
| 14 | Công ty TNHH may thêu Thủy An | Số 93 An Dương Vương - TP Huế |
| ||
| 15 | Công ty HH Luck ximăng Việt Nam | Thị trấn Tứ Hạ - Hương Trà |
| ||
| 16 | Công ty Điện tử HE Việt Nam | KCN Hương Sơ - TP Huế |
| ||
| 17 | Công ty CP Sách và TBTH | Số 35 Hàn Thuyên - TP Huế |
| ||
| 18 | Công ty TNHH Quinmax | Thủy Dương - Hương Thủy |
| ||
| 19 | Công ty CP Da giày Huế | Số 266 Điện Biên Phủ - TP Huế |
| ||
| 20 | Công ty Sản xuất Dày và hàng tiêu dùng | KCN Hương Sơ - TP Huế |
| ||
| 21 | Công ty CP Lâm sản Hương Giang | Xã Thủy Bằng - Huyện Hương Thủy |
| ||
| 22 | Doanh nghiệp tư nhân nhựa Thùy Dương | KCN Hương Sơ - TP Huế |
| ||
| 23 | Nhà máy sản xuất bánh đa nem | KCN Hương Sơ - TP Huế |
| ||
| 26 | Xí nghiệp mộc mỹ nghệ sơn mài Sông Hương | KCN Hương Sơ - TP Huế |
| ||
| 27 | Công ty Bia Huế | Nguyễn Sinh Cung - TP Huế |
| ||
| 28 | Nhà xưởng công ty SCAVI Huế | KCN Phú Bài TT Huế |
| ||
| 29 | Công ty CP Pisico | Xã Lộc Tiến - Huyện Phú Lộc |
| ||
| Tổng số: 29 cơ sở |
|
| |||
| I | KHỐI CÁC KHÁCH SẠN |
|
| ||
| 1 | Khách sạn Tân Hòang Cung | Số 8 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 2 | Khách sạn Xanh Huế | Số 2 Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 3 | Khách sạn Sài Gòn Morin | Số 30 Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 4 | Khách sạn Century | Số 49 Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 5 | Khách sạn Hương Giang | Số 51 Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 6 | Khách sạn Đông Dương | Số 2 Hùng Vương |
| ||
| 7 | Khách sạn La Residence Hotel & Spa | Số 5 Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 8 | Khách sạn Hoa Hồng II | Số 1 Phạm Ngũ Lão - TP Huế |
| ||
| 9 | Khách sạn Hoàng tử | Số 5 An Dương Vương - TP Huế |
| ||
| 10 | Khách sạn Phú An | Số 42 Nguyễn Tri Phương - TP Huế |
| ||
| 11 | Khách sạn Phố Huế | Số 19 Võ Thị Sáu - TP Huế |
| ||
| 12 | Khách sạn Ngọc Hưng | Số 46 Chu Văn An - TP Huế |
| ||
| 13 | Khách sạn Đại Quang | Số 15 Đội Cung - TP Huế |
| ||
| 14 | Khách sạn Phượng Hoàng | Số 77 Lê Lợi - TP Huế |
| ||
| 15 | Khách sạn Nhật Tường | Số 12 Nguyễn Thái Học - TP Huế |
| ||
| 16 | Khách sạn Hồng Thiên | Số 46 Chu Văn An - TP Huế |
| ||
| 17 | Khách sạn Bảo Sơn | Số 39 Nguyễn Công Trứ - TP Huế |
| ||
| 18 | Khách sạn Hướng Dương | Số 37 Hai Bà Trưng - TP Huế |
| ||
| 19 | Khách sạn Phong Nha | Số 2/34 Nguyễn Tri Phương - TP Huế |
| ||
| 20 | Khách sạn Kim Phụng | Số 106 Đặng Huy Trứ - TP Huế |
| ||
| 21 | Khách sạn Thăng Long I | Số 16 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 22 | Khách sạn Vĩ Dạ Riverside | Số 31 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế |
| ||
| 23 | Khách sạn Tre Xanh | Số 61 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 24 | Khách sạn Bình Minh I | Số 36 Nguyễn Tri Phương - TP Huế |
| ||
| 25 | Khách sạn Hoàng Tuấn | B16 - B17 Phạm Văn Đồng - TP Huế |
| ||
| 26 | Khách sạn Thanh Nga | Số 6 Bà Triệu - TP Huế |
| ||
| 27 | Khách sạn Gold I | Số 28 Bà Triệu - TP Huế |
| ||
| 28 | Khách sạn Đông Phương | Số 26 Nguyễn Tri Phương - TP Huế |
| ||
| 29 | Khách sạn Thanh Lịch | Số 3 Hai Bà Trưng - TP Huế |
| ||
| 30 | Khách sạn Hoa Lan | Số 30 Chu Văn An - TP Huế |
| ||
| 31 | Khách sạn Trường Giang | Số 25 Đội Cung - TP Huế |
| ||
| 32 | Khách sạn Đồng Lợi | Số 11A Phạm Ngũ Lão - TP Huế |
| ||
| 33 | Khách sạn Sports | Số 15 Phạm Ngũ Lão - TP Huế |
| ||
| 34 | Khách sạn Hoàn Cầu | Số 62 Bến Nghé - TP Huế |
| ||
| 35 | Khách sạn Hoàn Thiện | Số 7 Nguyễn Công Trứ - TP Huế |
| ||
| 36 | Khách sạn Ngọc Hương | Số 10 Chu Văn An - TP Huế |
| ||
| 37 | Khách sạn ASIA | Số 17 Phạm Ngũ Lão - TP Huế |
| ||
| 38 | Khách sạn Festival Huế | Số 15 Lý Thường Kiệt - TP Huế |
| ||
| 39 | Khách sạn Bạch Quang (Anh Minh I) | Số 21 Tôn Đức Thắng - TP Huế |
| ||
| 40 | Khách sạn Tigôn | Số 9 Nguyễn Công Trứ - TP Huế |
| ||
| 41 | Khách sạn Thái Bình II | Số 2 Lương Thế Vinh - TP Huế |
| ||
| 42 | Khách sạn Như Phú | Số 16 Chu Văn An - TP Huế |
| ||
| 43 | Khách sạn Hương Vĩ | Số 9 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế |
| ||
| 44 | Khách sạn Bình Dương II | Số 8 Ngô Gia Tự - TP Huế |
| ||
| 45 | Khách sạn Bình Dương III | Số 10/4 Nguyễn Tri Phương - TP Huế |
| ||
| 46 | Khách sạn Sài Gòn | Số 44 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 47 | Khách sạn Thái Bình I | Số 10/9 Nguyễn Tri Phương - TP Huế |
| ||
| 48 | Khách sạn Cố Đô | Số 32 Trường Chinh - TP Huế |
| ||
| 49 | Khách sạn Minh Trang | Số 27 Nguyễn Thị Minh Khai - TP Huế |
| ||
| 50 | Khách sạn Heritage Huế | Số 5 - 7 - 9 Lý Thường Kiệt - TP Huế |
| ||
| 51 | Khách sạn Minh Châu | Số 47/3 Nguyễn Huệ - TP Huế |
| ||
| 52 | Khách sạn Công đoàn Sông Hương | Số 79 - 86 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế |
| ||
| 53 | Khách sạn Điện Biên | Số 7 Điện Biên Phủ - TP Huế |
| ||
| 54 | Khách sạn Nguyễn Huệ | Số 100 Nguyễn Huệ - TP Huế |
| ||
| 55 | Khách sạn Duy Tân | Số 12 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 56 | Khu du lịch Làng Hành Hương | Số 130 Minh Mạng TP - Huế |
| ||
| 57 | Khách sạn Song Cầm | Số 26 Trần Thúc Nhẫn TP - Huế |
| ||
| 58 | Khách sạn Á Đông II | Số 7 Đội Cung TP - Huế |
| ||
| 59 | Khách sạn Hải Đăng | Số 43 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 60 | Khách sạn Trường Giang I (Matxa đệ nhất) | Số 30 Chu Văn An - TP Huế |
| ||
| 61 | Trung tâm du lịch Thôn Vĩ | Số 209 Nguyễn Sinh Cung - TP Huế |
| ||
| 62 | Khách sạn Huế Queen | Trần Quang Khải - TP Huế |
| ||
| 63 | Khách sạn Gold II | Số 45 Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 64 | Khách sạn Hùng Vương | Hùng Vương - TP Huế |
| ||
| 65 | Khách sạn Hoa Trà | Bến Nghé - TP Huế |
| ||
| 66 | Khách sạn Romantic | 16 Nguyễn Thái Học TP Huế |
| ||
| 67 | Khách sạn Mondial | 17 Nguyễn Huệ TP Huế |
| ||
| 78 | Khách sạn Thuận Hóa | Sô 7 Nguyễn Tri Phương TP - Huế |
| ||
| 77 | Khách sạn Thái Sơn | Trường Chinh TP Huế |
| ||
| 68 | Khách sạn Sky Garden | 1 Đội Cung TP Huế |
| ||
| 69 | Khu du lịch Đảo Ngọc | Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế |
| ||
| 70 | Khu nghĩ dưỡng Lăng Cô CA Tỉnh TT-Huế | Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế |
| ||
| 71 | Khu nghĩ dưỡng TW tại Lăng Cô | Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế |
| ||
| 72 | Khu du lịch Lăng Cô Resort | Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế |
| ||
| 73 | Khu nghĩ dưỡng Diana Resort | Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế |
| ||
| 74 | Khu du lịch Sinh Thái BiểnLăng Cô | Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế |
| ||
| 75 | Khu nghĩ dưỡng biệt thự Quốc Tế Hoà Bình | Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế |
| ||
| 76 | Khu du lịch xanh Lăng Cô | Thị Trấn Lăng Cô - Huyện Phú Lộc – TT Huế |
| ||
| Tổng số: 76 cơ sở |
| ||||
| Tổng số tính đến ngày 10/04/2007: 326 cơ sở |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Chỉ thị 22/2007/CT-UBND thực hiện chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Chỉ thị 26/2007/CT-UBND tăng cường thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy và triển khai chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc do tỉnh Hải Dương ban hành
- 3Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp giải quyết sự cố an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, phòng chống cháy, nổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Chỉ thị 10/2009/CT-UBND về tổ chức thực hiện việc mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Công văn 285/UBND-NCPC năm 2022 thực hiện mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Nghị định 130/2006/NĐ-CP qui định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
- 2Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000
- 3Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 4Nghị định 35/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật phòng cháy và chữa cháy
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Thông tư 04/2004/TT-BCA hướng dẫn thi hành Nghị định 35/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy do Bộ Công an ban hành
- 7Chỉ thị 22/2007/CT-UBND thực hiện chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Chỉ thị 26/2007/CT-UBND tăng cường thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy và triển khai chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc do tỉnh Hải Dương ban hành
- 9Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp giải quyết sự cố an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, phòng chống cháy, nổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Chỉ thị 10/2009/CT-UBND về tổ chức thực hiện việc mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Công văn 285/UBND-NCPC năm 2022 thực hiện mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2007 ban hành danh sách các cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ phải tham gia bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo Nghị định 130/2006/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1322/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Xuân Lý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực