- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1322/2006/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Xét đề nghị của sở Tài chính tại Tờ trình số 531/TTr-STC-QLGCS ngày 28 tháng 3 năm 2006;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm: ( Phụ lục số 01- Biểu số 1);
2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm: ( Phụ lục số 01- Biểu số 2);
3. Bảng đơn giá bồi thường vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản: (Phụ lục số 01- Biểu số 3);
4. Đơn giá bồi thường di chuyển mộ, mả: (Phụ lục số 02);
5. Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở: (Phụ lục số 03);
6. Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công): (Phụ lục số 04).
Đối với các dự án, hạng mục công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt đơn giá bồi thường, hoặc đã được phê duyệt phương án bồi thường trước ngày có hiệu lực thi hành quyết định này thì thực hiện theo phương án, quy định đã được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo đơn giá này.
Khi giá thị trường có sự biến động lớn hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này, Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU SỐ 1: BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số1322/2006//QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Loại cây | Đơn vị tính | Mức giá |
|
| ||||
1 | Lúa các loại trên 1 tháng | đ/m2 | 2.000 |
|
2 | Mạ non gieo trên ruộng hoặc trên sân | đ/m2 | 1.500 |
|
3 | Mạ gieo thẳng và lúa cấy dưới 1 tháng | đ/m2 | 1.000 |
|
4 | Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy) | đ/m2 | 250 |
|
5 | Ngô các loại | đ/m2 | 1.500 |
|
6 | Khoai lang | đ/m2 | 1.000 |
|
7 | Khoai tây, khoai môn, cà rốt | đ/m2 | 2.500 |
|
8 | Đậu xanh, đen, đỏ | đ/m2 | 1.500 |
|
9 | Đậu tương | đ/m2 | 1.500 |
|
10 | Lạc | đ/m2 | 1.500 |
|
11 | Vừng | đ/m2 | 1.500 |
|
12 | Hành, tỏi | đ/m2 | 3.000 |
|
13 | Các loại dưa (dưa chuột, hấu, lê, ếch, gang,...) | đ/m2 | 3.000 |
|
14 | Bầu, bí, mướp, su su,... và các loại tương tự | đ/m2 | 2.500 |
|
15 | ớt, cà chua, gừng, nghệ | đ/m2 | 3.000 |
|
16 | Sắn tàu (tính theo khóm) mới trồng |
|
|
|
16.1 | Thân cao H £ 30cm | đ/khóm | 500 |
|
16.2 | Thân cao H > 30cm | đ/khóm | 1.500 |
|
17 | Đao, dong (tính theo khóm) | đ/khóm | 1.500 |
|
18 | Gấc | đ/m2 | 5.000 |
|
19 | Trầu không, Thiên lý | đ/m2 | 7.000 |
|
20 | Sắn dây trồng theo khóm |
|
|
|
20.1 | Có dây leo L< 3m | đ/khóm | 15.000 |
|
20.2 | Có dây leo 3m £ L< 10m | đ/khóm | 30.000 |
|
20.3 | Có dây leo L³ 10m | đ/khóm | 50.000 |
|
21 | Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m ụ cách ụ ³ 3,5m (tính theo ụ) |
|
|
|
21.1 | Có dây leo L < 3m | đ/ụ | 60.000 |
|
21.2 | Có dây leo 3m £ L < 10m | đ/ụ | 80.000 |
|
21.3 | Có dây leo L ³ 10m | đ/ụ | 100.000 |
|
22 | Củ từ |
|
|
|
22.1 | Có dây leo L < 3m | đ/khóm | 3.000 |
|
22.2 | Có dây leo L ³ 3m | đ/khóm | 7.000 |
|
23 | Dứa quả cây giống | đ/cây | 500 |
|
24 | Dứa đang ra quả | đ/cây | 1.000 |
|
25 | Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên | đ/khóm | 2.000 |
|
26 | Chuối (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
26.1 | F < 15cm | đ/cây | 2.000 |
|
26.2 | F ³ 15cm (chưa có buồng) | đ/cây | 10.000 |
|
26.3 | Chuối có buồng non chưa thu hoạch | đ/cây | 20.000 |
|
27 | Nhót, nho |
|
|
|
27.1 | Cây giống | đ/cây | 1.000 |
|
27.2 | Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn) | đ/m2 | 7.000 |
|
28 | Sen, Đay, Cói | đ/m2 | 2.000 |
|
29 | Cây hương bài |
|
|
|
29.1 | Mới trồng £ 1 tháng | đ/cây | 1.000 |
|
29.2 | Trồng trên 1 tháng | đ/cây | 3.000 |
|
30 | Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển) | đ/cây | 2.000 |
|
31 | Cây cảnh các loại, trồng dưới đất cây cách cây L ³ 0,3m (tính theo cây) | đ/cây | 10.000 |
|
32 | Rau ngắn ngày các loại | đ/m2 | 2.000 |
|
33 | Rau giống (Su hào, Bắp cải, Súp lơ, Xà lách…) | đ/m2 | 5.000 |
|
34 | Cây hoa ngắn ngày các loại (tính theo diện tích lá chiếm chỗ) | đ/m2 | 5.000 |
|
35 | Quất cảnh (Tính theo đường kính tán lá F) |
|
|
|
35.1 | Quất giống đủ TC mới trồng (cây cách cây >1m) | đ/cây | 2.000 |
|
35.2 | 0,7m £ F < 1m (cây cách cây >1m) | đ/cây | 8.000 |
|
35.3 | 1m £ F < 1,5m | đ/cây | 15.000 |
|
35.4 | 1,5m £ F < 2m | đ/cây | 25.000 |
|
35.5 | F ³ 2m | đ/cây | 40.000 |
|
36 | Cây giống cây ăn quả: |
|
|
|
36.1 | Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2 |
|
|
|
| Chiều cao cây H < 20cm | đ/cây | 300 |
|
| Chiều cao cây H ³ 20cm | đ/cây | 500 |
|
36.2 | Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2 |
|
|
|
| Chiều cao cây H < 20cm | đ/m2 | 25.000 |
|
| Chiều cao cây H ³ 20cm | đ/m2 | 40.000 |
|
36.3 | Giống (Vải, Nhãn, Doi, Bưởi, Thị, Na, Xoài, Muỗm, Quéo, Trứng gà, Sấu, Táo, ổi, Chay, Me, Khế, Mận, Mơ) từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm. |
|
|
|
| Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 1.500 |
|
| Loại có chiều cao cây H ³ 1m |
| 3.000 |
|
36.4 | Giống Vải, Nhãn, Cam, Bưởi, Táo, ổi, khế gieo hạt ươm thành luống đã ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm |
|
|
|
| Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 3.000 |
|
| Loại có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 5.000 |
|
36.5 | Giống Vải , Nhãn, Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đang chiết cành chưa đem trồng | đ/cành | 3.000 |
|
36.6 | Giống Vải , Nhãn đã chiết cành đem dâm ra vườn |
|
|
|
| Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 5.000 |
|
| Loại có chiều cao cây H ³ 1m |
| 7.000 |
|
36.7 | Giống Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đã chiết cành dâm ra vườn | đ/cây | 5.000 |
|
37 | Cây giống cây lấy gỗ, lá …ươm gieo hạt thành luống, vạt; |
|
|
|
37.1 | Loại có mật độ dưới 100 cây/m2 |
|
|
|
| Chiều cao cây H < 20cm | đ/cây | 200 |
|
| Chiều cao cây H ³ 20cm | đ/cây | 300 |
|
37.2 | Loại có mật độ trên 100 cây/m2 |
|
|
|
| Chiều cao cây H < 20cm | đ/m2 | 25.000 |
|
| Chiều cao cây H ³ 20cm | đ/m2 | 32.000 |
|
38 | Giống Đào hoa cảnh gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép |
|
|
|
38.1 | Mật độ dưới 40 cây/m2 | đ/cây | 1.000 |
|
38.2 | Mật độ trên 40 cây/m2 | đ/m2 | 50.000 |
|
39 | Giống Đào hoa cảnh gieo, ươm hạt thành luống đã ghép |
|
|
|
39.1 | Mật độ dưới 20 cây/m2 | đ/cây | 3.000 |
|
39.2 | Mật độ trên 20 cây/m2 | đ/m2 | 70.000 |
|
40 | Giống Đào hoa cảnh đã ghép đủ tiêu chuẩn đã trồng cây cách cây >1m ( tối đa không quá 8 cây/m2) | đ/cây | 7.000 |
|
41 | Cây Đào tán (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào) |
|
|
|
41.1 | Đào tán loại 1 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2) | đ/sào | 8.000.000 |
|
41.2 | Đào tán loại 2 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2) | đ/sào | 7.800.000 |
|
41.3 | Đào tán loại 3 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2) | đ/sào | 7.500.000 |
|
41.4 | Đào tán loại 4 (quy đổi tương đương 1 cây/1,2m2) | đ/sào | 6.000.000 |
|
42 | Cây Đào thế (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào) |
|
|
|
42.1 | Đào thế loại 1 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2) | đ/sào | 12.000.000 |
|
42.2 | Đào thế loại 2 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2) | đ/sào | 10.000.000 |
|
42.3 | Đào thế loại 3 (quy đổi tương đương 1 cây/1,2m2) | đ/sào | 8.000.000 |
|
Ghi chú:
1. Đơn giá đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân…tính trên diện tích 1 sào =360m2.
2. Phân loại Đào:
- Đào tán: là loại Đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ. Phân làm 4 loại:
+ Loại 1: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 70% diện tích
+ Loại 2: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 70% diện tích
+ Loại 3: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 50% đến 60% diện tích
+ Loại 4: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 50% diện tích
- Đào thế: là loại Đào hoa cảnh có đặc điểm cơ bản là các thân chính của cây được uốn theo một thế, dáng hay một ý tưởng nào đó. Phân làm 3 loại:
+ Loại 1: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 80% diện tích
+ Loại 2: Số cây có chiều cao từ 1m đén 1,5m chiếm từ 60% đến 80% diện tích
+ Loại 3: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 60% diện tích
3. Trên diện tích đất đang canh tác có trồng nhiều loại cây xen kẽ nhau thì chỉ tính bồi thường bằng số lượng cây tối đa có tổng diện tích lá chiếm chỗ tương đương với diện tích đang canh tác.
4. Các loại cây trồng khác không có trong bảng đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố khảo sát, tính toán mức giá đề nghị sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 1
BIỂU SỐ 2: BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Loại cây | Đvị tính | Mức giá |
|
| ||||
I | Cây ăn quả |
|
|
|
1 | Vải trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính tán lá F) |
|
|
|
1.1 | Vải giống đã chiết, ghép cành đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 8.000 |
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 10.000 |
|
| Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 12.000 |
|
| Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 15.000 |
|
1.2 | 0,7m £ F < 1m | đ/cây | 52.000 |
|
1.3 | 1m £ F < 1,5m | đ/cây | 125.000 |
|
1.4 | 1,5m £ F < 2m | đ/cây | 200.000 |
|
1.5 | 2m £ F < 3m | đ/cây | 280.000 |
|
1.6 | 3m £ F < 4m | đ/cây | 400.000 |
|
1.7 | 4m £ F < 5m | đ/cây | 600.000 |
|
1.8 | 5m £ F < 6m | đ/cây | 900.000 |
|
1.9 | 6m £ F < 7m | đ/cây | 1.320.000 |
|
1.10 | 7m £ F < 8m | đ/cây | 1.980.000 |
|
1.11 | 8m £ F < 9m | đ/cây | 2.500.000 |
|
1.12 | 9m £ F < 10m | đ/cây | 2.800.000 |
|
1.13 | F ³ 10m | đ/cây | 3.300.000 |
|
2 | Nhãn trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính tán lá F) |
|
|
|
2.1 | Nhãn giống đã chiết, ghép cành đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 5.000 |
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 7.000 |
|
| Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 8.000 |
|
| Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 10.000 |
|
2.2 | 0,7m £ F < 1m | đ/cây | 42.000 |
|
2.3 | 1m £ F < 1,5m | đ/cây | 112.000 |
|
2.4 | 1,5m £ F < 2m | đ/cây | 180.000 |
|
2.5 | 2m £ F < 3m | đ/cây | 250.000 |
|
2.6 | 3m £ F < 4m | đ/cây | 450.000 |
|
2.7 | 4m £ F < 5m | đ/cây | 900.000 |
|
2.8 | 5m £ F < 6m | đ/cây | 1.350.000 |
|
2.9 | 6m £ F < 7m | đ/cây | 1.750.000 |
|
2.10 | 7m £ F < 8m | đ/cây | 2.240.000 |
|
2.11 | 8m £ F < 9m | đ/cây | 2.600.000 |
|
2.12 | F ³ 9m | đ/cây | 3.000.000 |
|
3 | Mít trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
3.1 | Mít giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (3 tháng £ T< 2 năm) | đ/cây | 2.000 |
|
3.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
3.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 30.000 |
|
3.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 60.000 |
|
3.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 90.000 |
|
3.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 120.000 |
|
3.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 160.000 |
|
3.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 200.000 |
|
3.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 240.000 |
|
3.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 300.000 |
|
4 | Doi trồng cây cách cây>3m (Tính theo đường kính tán lá F) |
|
|
|
4.1 | Doi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng | đ/cây | 5.000 |
|
4.2 | 0,7m £ F < 1m | đ/cây | 15.000 |
|
4.3 | 1m £ F < 1,5m | đ/cây | 30.000 |
|
4.4 | 1,5m £ F < 2m | đ/cây | 50.000 |
|
4.5 | 2m £ F < 3m | đ/cây | 80.000 |
|
4.6 | 3m £ F < 4m | đ/cây | 120.000 |
|
4.7 | 4m £ F < 5m | đ/cây | 170.000 |
|
4.8 | 5m £ F < 6m | đ/cây | 220.000 |
|
4.9 | 6m £ F < 7m | đ/cây | 270.000 |
|
4.10 | 7m £ F < 8m | đ/cây | 330.000 |
|
4.11 | 8m £ F < 9m | đ/cây | 400.000 |
|
4.12 | F ³ 9m | đ/cây | 500.000 |
|
5 | Hồng xiêm trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính tán lá F) |
|
|
|
5.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng | đ/cây | 5.000 |
|
5.2 | 0,7m £ F < 1m | đ/cây | 12.000 |
|
5.3 | 1m £ F < 1,5m | đ/cây | 25.000 |
|
5.4 | 1,5m £ F < 2m | đ/cây | 45.000 |
|
5.5 | 2m £ F < 3m | đ/cây | 70.000 |
|
5.6 | 3m £ F < 4m | đ/cây | 100.000 |
|
5.7 | 4m £ F < 5m | đ/cây | 130.000 |
|
5.8 | 5m £ F < 6m | đ/cây | 160.000 |
|
5.9 | 6m £ F < 7m | đ/cây | 190.000 |
|
5.10 | 7m £ F < 8m | đ/cây | 230.000 |
|
5.11 | 8m £ F < 9m | đ/cây | 280.000 |
|
5.12 | F ³ 9m | đ/cây | 350.000 |
|
6 | Chanh, Quýt, Quất ăn quả trồng cây cách cây > 1m (Tính theo đường kính tán lá F) |
|
|
|
6.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 3.000 |
|
6.2 | 0,7m £ F < 1m | đ/cây | 8.000 |
|
6.3 | 1m £ F < 1,5m | đ/cây | 15.000 |
|
6.4 | 1,5m £ F < 2m | đ/cây | 25.000 |
|
6.5 | 2m £ F < 3m | đ/cây | 35.000 |
|
6.6 | 3m £ F < 4m | đ/cây | 50.000 |
|
6.7 | 4m £ F < 5m | đ/cây | 70.000 |
|
6.8 | F ³ 5m | đ/cây | 90.000 |
|
7 | Cam trồng cây cách cây > 1m (Tính theo đường kính tán lá F) |
|
|
|
7.1 | Cam giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 3.000 |
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 5.000 |
|
| Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 5.000 |
|
| Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 6.000 |
|
7.2 | 0,7m £ F < 1m | đ/cây | 8.000 |
|
7.3 | 1m £ F < 1,5m | đ/cây | 15.000 |
|
7.4 | 1,5m £ F < 2m | đ/cây | 25.000 |
|
7.5 | 2m £ F < 3m | đ/cây | 35.000 |
|
7.6 | 3m £ F < 4m | đ/cây | 50.000 |
|
7.7 | 4m £ F < 5m | đ/cây | 70.000 |
|
7.8 | 5m £ F < 6m | đ/cây | 90.000 |
|
7.9 | F ³ 6m | đ/cây | 120.000 |
|
8 | Bưởi trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
8.1 | Bưởi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 3.000 |
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 5.000 |
|
| Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 7.000 |
|
| Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 10.000 |
|
8.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 20.000 |
|
8.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 30.000 |
|
8.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 45.000 |
|
8.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 60.000 |
|
8.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 86.000 |
|
8.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 124.000 |
|
8.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 182.000 |
|
8.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 291.000 |
|
8.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 350.000 |
|
9 | Xoài, muỗm, quéo, thị trồng cây cách cây> 3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
9.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 2.000 |
|
9.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
9.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 30.000 |
|
9.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 50.000 |
|
9.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 80.000 |
|
9.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 110.000 |
|
9.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 150.000 |
|
9.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 180.000 |
|
9.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 210.000 |
|
9.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 250.000 |
|
10 | Dừa trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
10.1 | Dừa giống đủ tiêu chuẩn mới trồng | đ/cây | 10.000 |
|
10.2 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 30.000 |
|
10.3 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 50.000 |
|
10.4 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 80.000 |
|
10.5 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 100.000 |
|
10.6 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 120.000 |
|
10.7 | 25cm £ F < 30cm | đ/cây | 132.000 |
|
10.8 | 30cm £ F < 35cm | đ/cây | 176.000 |
|
10.9 | F ³ 35cm | đ/cây | 220.000 |
|
11 | Na trồng cây cách cây > 1,5m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
11.1 | Na giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 3.000 |
|
11.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
11.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 30.000 |
|
11.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 55.000 |
|
11.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 86.000 |
|
11.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 108.000 |
|
11.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 140.000 |
|
11.8 | F ³ 15cm | đ/cây | 160.000 |
|
12 | Dâu gia trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
12.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 2.000 |
|
12.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
12.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 20.000 |
|
12.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 30.000 |
|
12.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 40.000 |
|
12.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 50.000 |
|
12.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 60.000 |
|
12.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 75.000 |
|
12.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 90.000 |
|
12.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 110.000 |
|
13 | Bồ kết trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
13.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 3.000 |
|
13.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
13.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 30.000 |
|
13.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 50.000 |
|
13.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 75.000 |
|
13.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 100.000 |
|
13.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 130.000 |
|
13.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 170.000 |
|
13.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 210.000 |
|
13.10 | 25cm £ F < 30cm | đ/cây | 250.000 |
|
13.11 | F ³ 30cm | đ/cây | 350.000 |
|
14 | Trứng gà trồng cây cách cây> 3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
14.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 3.000 |
|
14.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
14.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 20.000 |
|
14.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 35.000 |
|
14.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 50.000 |
|
14.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 70.000 |
|
14.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 90.000 |
|
14.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 110.000 |
|
14.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 130.000 |
|
14.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 150.000 |
|
15 | Táo trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
15.1 | Táo giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 3.000 |
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 5.000 |
|
15.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
15.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 20.000 |
|
15.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 35.000 |
|
15.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 45.000 |
|
15.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 53.000 |
|
15.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 88.000 |
|
15.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 132.000 |
|
15.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 177.000 |
|
15.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 200.000 |
|
16 | ổi trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
16.1 | ổi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 3.000 |
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 5.000 |
|
16.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
16.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 25.000 |
|
16.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 30.000 |
|
16.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 40.000 |
|
16.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 45.000 |
|
16.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 65.000 |
|
16.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 88.000 |
|
16.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 110.000 |
|
16.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 150.000 |
|
17 | Chay trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
17.1 | Chay giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 3.000 |
|
17.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
17.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 20.000 |
|
17.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 40.000 |
|
17.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 65.000 |
|
17.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 100.000 |
|
17.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 150.000 |
|
17.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 200.000 |
|
17.9 | F ³ 20cm | đ/cây | 300.000 |
|
18 | Khế trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
18.1 | Khế giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m | đ/cây | 3.000 |
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m | đ/cây | 5.000 |
|
18.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
18.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 20.000 |
|
18.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 35.000 |
|
18.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 50.000 |
|
18.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 80.000 |
|
18.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 100.000 |
|
18.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 130.000 |
|
18.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 180.000 |
|
18.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 250.000 |
|
19 | Me trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
19.1 | Me giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 3.000 |
|
19.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
19.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 30.000 |
|
19.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 65.000 |
|
19.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 80.000 |
|
19.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 100.000 |
|
19.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 150.000 |
|
19.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 200.000 |
|
19.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 300.000 |
|
19.10 | 25cm £ F < 30cm | đ/cây | 400.000 |
|
19.11 | F ³ 30cm | đ/cây | 500.000 |
|
20 | Mơ, mận trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
20.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 3.000 |
|
20.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
20.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 25.000 |
|
20.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 40.000 |
|
20.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 50.000 |
|
20.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 65.000 |
|
20.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 90.000 |
|
20.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 108.000 |
|
20.9 | F ³ 20cm | đ/cây | 120.000 |
|
21 | Cau trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
21.1 | Cau giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 5.000 |
|
21.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
21.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 25.000 |
|
21.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 40.000 |
|
21.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 55.000 |
|
21.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 70.000 |
|
21.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 100.000 |
|
21.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 150.000 |
|
21.9 | F ³ 20cm | đ/cây | 200.000 |
|
22 | Vú sữa trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
22.1 | Vú sữa giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 3.000 |
|
22.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
22.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 30.000 |
|
22.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 50.000 |
|
22.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 80.000 |
|
22.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 110.000 |
|
22.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 150.000 |
|
22.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 180.000 |
|
22.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 210.000 |
|
22.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 250.000 |
|
23 | Đu đủ trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
23.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 1.000 |
|
23.2 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 5.000 |
|
23.3 | 5cm £ F < 9cm | đ/cây | 15.000 |
|
23.4 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 15.000 |
|
23.5 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 30.000 |
|
23.6 | F ³ 15cm | đ/cây | 50.000 |
|
24 | Hồng ăn quả khác trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
24.1 | Hồng giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 3.000 |
|
24.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 10.000 |
|
24.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 20.000 |
|
24.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 35.000 |
|
24.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 53.000 |
|
24.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 65.000 |
|
24.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 88.000 |
|
24.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 132.000 |
|
24.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 150.000 |
|
24.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 280.000 |
|
25 | Sấu trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
25.1 | Sấu giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 3.000 |
|
25.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 15.000 |
|
25.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 20.000 |
|
25.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 30.000 |
|
25.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 40.000 |
|
25.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 45.000 |
|
25.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 65.000 |
|
25.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 88.000 |
|
25.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 100.000 |
|
25.10 | 25cm £ F < 30cm | đ/cây | 150.000 |
|
25.11 | F ³ 30cm | đ/cây | 300.000 |
|
26 | Trứng cá trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
26.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 1.000 |
|
26.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 8.000 |
|
26.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 10.000 |
|
26.4 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 20.000 |
|
26.5 | 7cm £ F < 9cm | đ/cây | 25.000 |
|
26.6 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 36.000 |
|
26.7 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 45.000 |
|
26.8 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 55.000 |
|
26.9 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 65.000 |
|
26.10 | F ³ 25cm | đ/cây | 80.000 |
|
27 | Sung trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
27.1 | Sung giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 1.000 |
|
27.2 | 1cm £ F < 5cm | đ/cây | 5.000 |
|
27.3 | 5cm £ F < 10cm | đ/cây | 10.000 |
|
27.4 | 10cm £ F < 15cm | đ/cây | 20.000 |
|
27.5 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 25.000 |
|
27.6 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 30.000 |
|
27.7 | F ³ 25cm | đ/cây | 35.000 |
|
28 | Vối trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
28.1 | Vối giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 1.000 |
|
28.2 | 1cm £ F < 5cm | đ/cây | 10.000 |
|
28.3 | 5cm £ F < 10cm | đ/cây | 20.000 |
|
28.4 | 10cm £ F < 15cm | đ/cây | 35.000 |
|
28.5 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 50.000 |
|
28.6 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 65.000 |
|
28.7 | 25cm £ F < 30cm | đ/cây | 80.000 |
|
28.8 | 30cm £ F < 35cm | đ/cây | 90.000 |
|
28.9 | F ³ 35cm | đ/cây | 100.000 |
|
II | Cây lấy gỗ |
|
|
|
1 | Bạch đàn, phi lao, keo trồng cây cách cây >1m (Theo đường kính gốc F) |
|
|
|
1.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 1.000 |
|
1.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 3.000 |
|
1.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 5.000 |
|
1.4 | 5cm £ F < 10cm | đ/cây | 10.000 |
|
1.5 | 10cm £ F < 15cm | đ/cây | 20.000 |
|
1.6 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 30.000 |
|
1.7 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 40.000 |
|
1.8 | 25cm £ F < 30cm | đ/cây | 50.000 |
|
1.9 | 30cm £ F < 35cm | đ/cây | 60.000 |
|
1.10 | F ³ 35cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 60.000 |
|
2 | Xà cừ, thông trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
2.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 1.000 |
|
2.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 3.000 |
|
2.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 5.000 |
|
2.4 | 5cm £ F < 10cm | đ/cây | 10.000 |
|
2.5 | 10cm £ F < 15cm | đ/cây | 20.000 |
|
2.6 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 30.000 |
|
2.7 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 40.000 |
|
2.8 | 25cm £ F < 30cm | đ/cây | 50.000 |
|
2.9 | 30cm £ F < 35cm | đ/cây | 70.000 |
|
2.10 | F ³ 35cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 70.000 |
|
3 | Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
3.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 1.000 |
|
3.2 | 1cm £ F < 3cm | đ/cây | 3.000 |
|
3.3 | 3cm £ F < 5cm | đ/cây | 5.000 |
|
3.4 | 5cm £ F < 10cm | đ/cây | 10.000 |
|
3.5 | 10cm £ F < 15cm | đ/cây | 20.000 |
|
3.6 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 30.000 |
|
3.7 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 40.000 |
|
3.8 | 25cm £ F < 30cm | đ/cây | 50.000 |
|
3.9 | 30cm £ F < 35cm | đ/cây | 70.000 |
|
3.10 | F ³ 35cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 70.000 |
|
4 | Xoan trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
4.1 | Xoan giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm | đ/cây | 500 |
|
4.2 | 1cm £ F < 2cm | đ/cây | 1.000 |
|
4.3 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 5.000 |
|
4.4 | 5cm £ F < 9cm | đ/cây | 10.000 |
|
4.5 | 9cm £ F < 12cm | đ/cây | 15.000 |
|
4.6 | 12cm £ F < 15cm | đ/cây | 20.000 |
|
4.7 | 15cm £ F < 20cm | đ/cây | 30.000 |
|
4.8 | 20cm £ F < 25cm | đ/cây | 40.000 |
|
4.9 | 25cm £ F < 30cm | đ/cây | 45.000 |
|
4.10 | F ³ 30cm (chi phí hặt hạ) | đ/cây | 45.000 |
|
5 | Tre, Mai (Tính theo đường kính gốc F) |
|
|
|
5.1 | Tre, Mai giống (tiêu chuẩn cây cách cây > 3m) | đ/cây | 2.000 |
|
5.2 | 2cm £ F < 5cm | đ/cây | 3.000 |
|
5.3 | 5cm £ F < 7cm | đ/cây | 4.000 |
|
5.4 | 7cm £ F < 10cm | đ/cây | 6.000 |
|
5.5 | 10cm £ F < 12cm | đ/cây | 8.000 |
|
5.6 | F ³ 12cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 4.000 |
|
III | Cây khác |
|
|
|
1 | Cây dâu lấy lá nuôi tằm (Tính theo độ tuổi T) |
|
|
|
1.1 | Dâu giống mới trồng < 3 tháng | đ/m2 | 1.000 |
|
1.2 | 3 tháng £ T< 1 năm | đ/m2 | 1.500 |
|
1.3 | 1 năm £ T< 2 năm | đ/m2 | 2.000 |
|
1.4 | T ³ 2 năm | đ/m2 | 3.000 |
|
2 | Cây chè |
|
|
|
2.1 | Chè giống | đ/cây | 500 |
|
2.2 | Trồng theo luống, dảnh T < 6 tháng | đ/m2 | 3.000 |
|
2.3 | Trồng theo luống, dảnh T ³ 6 tháng | đ/m2 | 5.000 |
|
2.4 | Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá D < 0,5m | đ/cây | 5.000 |
|
2.4 | Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m £ D < 1m | đ/cây | 10.000 |
|
2.5 | Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m £ D < 1,5m | đ/cây | 15.000 |
|
2.6 | Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m £ D < 2m | đ/cây | 20.000 |
|
2.7 | Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá D ³ 2m | đ/cây | 30.000 |
|
3 | Cây mây |
|
|
|
3.1 | Mây cây giống | đ/khóm | 1.000 |
|
3.2 | Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm) | đ/khóm | 10.000 |
|
4 | Cây dâm bụt, găng, tre gai... trồng hàng rào (tính theo mét dài) | đ/m dài | 5.000 |
|
Ghi chú:
1. Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm và đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng thì đơn giá bồi thường được tính bình quân trên diện tích cây trồng đó chiếm chỗ là 1.000đ/m2.
2. Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường những cây này tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước.
3. Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND Tỉnh quyết định bổ sung theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 1
BIỂU SỐ 3: BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Loại thuỷ sản | Đvị tính | Mức giá |
I | Đơn giá bồi thường vật nuôi |
|
|
1 | Ao tôm, cá thịt các loại nuôi T< 6 tháng |
|
|
1.1 | Ao có diện tích < 4.000m2 | đ/m2 | 3.000 |
1.2 | Ao có diện tích ³ 4.000m2 | đ/m2 | 2.000 |
2 | Ao cá giống chưa đến kỳ thu hoạch |
|
|
2.1 | Ao có diện tích < 1.000m2 | đ/m2 | 4.000 |
2.2 | Ao có diện tích ³ 1.000m2 | đ/m2 | 3.000 |
3 | Ao, bể nuôi cá bố mẹ đang sinh sản | đ/m2 | 3.000 |
4 | Ao, bể nuôi Ba ba thịt T< 12 tháng |
|
|
4.1 | Ao có diện tích < 1.000m2 | đ/m2 | 7.500 |
4.2 | Ao có diện tích ³ 1.000m2 | đ/m2 | 5.000 |
5 | Ao, bể nuôi Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch | đ/m2 | 20.000 |
II | Đơn giá đào và đắp ao, bờ |
|
|
1 | Tại thành phố Hải Dương | đ/m3 | 18.000 |
2 | Tại các thị trấn | đ/m3 | 15.000 |
3 | Tại các xã còn lại | đ/m3 | 15.000 |
Ghi chú: Đơn giá đào và đắp bờ ao là đơn giá bao gồm cả tiền mua đát (nếu có) và chi phí nhân công đào dắp tính theo M3 chìm. Không bao gồm khối lượng xây, kè bào áo và đáy ao
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ
(Kèm theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Loại mồ, mả | Đvị tính | Mức giá |
I | Mộ có chủ |
|
|
1 | Mộ đất (đại quan) chưa cải tiểu |
|
|
1.1 | Đủ thời gian từ 3 năm trở lên | đ/mộ | 1.000.000 |
1.2 | Mộ từ 2 năm đến dưới 3 năm | đ/mộ | 1.500.000 |
1.3 | Mộ từ 1 năm đến dưới 2 năm | đ/mộ | 2.500.000 |
1.4 | Mộ dưới 1 năm | đ/mộ | 4.000.000 |
2 | Mộ đã cải tiểu | đ/mộ | 400.000 |
II | Mộ vô chủ | đ/mộ |
|
1 | Mộ đất chưa cải tiểu | đ/mộ | 500.000 |
2 | Mộ đã cải tiểu | đ/mộ | 200.000 |
3 | Tiểu phát sinh trong quá trình đào di chuyển mộ | đ/mộ | 100.000 |
III | Tiểu phát sinh nếu vỡ | đ/cái | 70.000 |
Ghi chú:
1. Đối với mộ xây không cải tiểu tính như mộ đất chưa cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá bồi thường vật kiến trúc do UBND tỉnh quy định.
2. Đối với mộ xây dựng đã cải tiểu tính như mộ đất đã cải tiểu và công thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá bồi thường vật kiến trúc do UBND tỉnh quy định.
BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Địa bàn | Đvị tính | Mức giá | ||
Hộ từ 1 đến 2 người | Hộ từ 3 đến 5 người | Hộ từ 6 người trở lên | |||
1 | Tại TP Hải Dương | đ/hộ/tháng | 700.000 | 800.000 | 900.000 |
2 | Các thị trấn ven đường quốc lộ, tỉnh lộ thuộc các huyện | đ/hộ/tháng | 400.000 | 500.000 | 600.000 |
3 | Khu vực còn lại của các xã thuộc các huyện | đ/hộ/tháng | 300.000 | 400.000 | 500.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐẤT THU HỒI CÓ THỜI HẠN (ĐẤT MƯỢN THI CÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 1322/2006 /QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh)
STT | Thời hạn, loại đất, hình thức sử dụng đất thu hồi | Đơn vị tính | Mức giá | ||||
Trong đê | Ngoài bãi sông | ||||||
Chi phí bồi thường đất mượn | CP cải tạo đất NN (nếu có) | Chi phí bồi thường đất mượn | CP cải tạo đất NN (nếu có) | ||||
I | Đất mượn làm mặt bằng thi công hoặc chứa đất, bùn khi nạo vét kênh mương… | ||||||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| |
1.1 | Thời hạn mượn T < 6 tháng | đ/m2 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 500 | |
1.2 | 6 tháng £ T < 12 tháng | đ/m2 | 2.500 | 1.000 | 2.000 | 500 | |
1.3 | 12 tháng £ T < 18 tháng | đ/m2 | 3.000 | 1.000 | 2.500 | 500 | |
1.4 | 18 tháng £ T < 24 tháng | đ/m2 | 3.500 | 1.000 | 3.000 | 500 | |
1.5 | 24 tháng £ T < 30 tháng | đ/m2 | 4.000 | 1.000 | 3.500 | 500 | |
1.6 | 30 tháng £ T £ 36 tháng | đ/m2 | 4.500 | 1.000 | 4.000 | 500 | |
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
| |
2.1 | Thời hạn mượn T < 6 tháng | đ/m2 | 1.000 |
| 500 |
| |
2.2 | 6 tháng £ T < 12 tháng | đ/m2 | 1.500 |
| 1.000 |
| |
2.3 | 12 tháng £ T < 18 tháng | đ/m2 | 2.000 |
| 1.500 |
| |
2.4 | 18 tháng £ T < 24 tháng | đ/m2 | 2.500 |
| 2.000 |
| |
2.5 | 24 tháng £ T < 30 tháng | đ/m2 | 3.000 |
| 2.500 |
| |
2.6 | 30 tháng £ T £ 36 tháng | đ/m2 | 3.500 |
| 3.000 |
| |
II | Đất mượn để đào đắp đê thời hạn £ 12 tháng | ||||||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| |
1.1 | Chiều sâu đào H £ 50cm | đ/m2 | 3.000 | 1.500 | 2.000 | 1.000 | |
1.2 | 50cm < H £ 75cm | đ/m2 | 4.000 | 1.500 | 3.000 | 1.000 | |
1.3 | 75cm < H £ 100cm | đ/m2 | 5.000 | 1.500 | 4.000 | 1.000 | |
1.4 | 100cm < H £ 125cm | đ/m2 | 6.000 | 1.500 | 5.000 | 1.000 | |
1.5 | 125cm < H £ 150cm | đ/m2 | 7.000 | 1.500 | 6.000 | 1.000 | |
1.6 | H > 150cm | đ/m2 | 8.000 | 1.500 | 7.000 | 1.000 | |
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
| |
2.1 | Chiều sâu đào H £ 50cm | đ/m2 | 3.000 |
| 2.000 |
| |
2.2 | 50cm < H £ 75cm | đ/m2 | 4.000 |
| 3.000 |
| |
2.3 | 75cm < H £ 100cm | đ/m2 | 5.000 |
| 4.000 |
| |
2.4 | 100cm < H £ 125cm | đ/m2 | 6.000 |
| 5.000 |
| |
2.5 | 125cm < H £ 150cm | đ/m2 | 7.000 |
| 6.000 |
| |
2.6 | H > 150cm | đ/m2 | 8.000 |
| 7.000 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: 1. Trường hợp thu hồi đất (đất mượn) quá thời hạn nêu trên thì cứ mỗi tháng vượt quá phải trả bồi thường thêm với đơn giá bình quân là 100đ/m2/tháng cho mỗi loại đất mượn.
2. Chiều sâu đào đất đắp đê được xác định theo thực tế thi công và tính trên 1m2 đất đào.
- 1Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 122/2005/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây cối, hoa màu, khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả, khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 489/2008/QĐ-UBND về uỷ quyền quyết định mức bồi thường, hỗ trợ đất và tài sản trên đất do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức và thời gian hỗ trợ tiền thuê nhà cho hộ gia đình phải di chuyển, thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 7Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá cho thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 4120/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường đất mượn thi công (thu hồi có thời hạn) trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Quyết định 122/2005/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây cối, hoa màu, khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả, khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 489/2008/QĐ-UBND về uỷ quyền quyết định mức bồi thường, hỗ trợ đất và tài sản trên đất do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 9Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức và thời gian hỗ trợ tiền thuê nhà cho hộ gia đình phải di chuyển, thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 10Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá cho thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1322/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 1322/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Bùi Thanh Quyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2006
- Ngày hết hiệu lực: 08/09/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực