Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:1322/2006/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH "BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ, MẢ; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐẤT THU HỒI CÓ THỜI HẠN (ĐẤT MƯỢN THI CÔNG) KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG"

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

- Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

- Xét đề nghị của sở Tài chính tại Tờ trình số 531/TTr-STC-QLGCS ngày 28 tháng 3 năm 2006;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ, mả; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” như sau:

1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm: ( Phụ lục số 01- Biểu số 1);

2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm: ( Phụ lục số 01- Biểu số 2);

3. Bảng đơn giá bồi thường vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản: (Phụ lục số 01- Biểu số 3);

4. Đơn giá bồi thường di chuyển mộ, mả: (Phụ lục số 02);

5. Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở: (Phụ lục số 03);

6. Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công): (Phụ lục số 04).

Đối với các dự án, hạng mục công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt đơn giá bồi thường, hoặc đã được phê duyệt phương án bồi thường trước ngày có hiệu lực thi hành quyết định này thì thực hiện theo phương án, quy định đã được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo đơn giá này.

Khi giá thị trường có sự biến động lớn hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này, Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chính Phủ (để b/c)
- Bộ Tài Chính (để b/c)
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư Pháp)
- Thường trực Tỉnh uỷ (để b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Như điều 3 (để thực hiện),
- Lãnh đạo VP+CV liên quan;
- Lưu V.P; Đ.Khuyến.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 


 

PHỤ LỤC SỐ 1

BIỂU SỐ 1: BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM
 (Kèm theo Quyết định số1322/2006//QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Loại cây

Đơn vị tính

Mức giá

 

 

1

Lúa các loại trên 1 tháng

đ/m2

2.000

 

2

Mạ non gieo trên ruộng hoặc trên sân

đ/m2

1.500

 

3

Mạ gieo thẳng và lúa cấy dưới 1 tháng

đ/m2

1.000

 

4

Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy)

đ/m2

250

 

5

Ngô các loại

đ/m2

1.500

 

6

Khoai lang

đ/m2

1.000

 

7

Khoai tây, khoai môn, cà rốt

đ/m2

2.500

 

8

Đậu xanh, đen, đỏ

đ/m2

1.500

 

9

Đậu tương

đ/m2

1.500

 

10

Lạc

đ/m2

1.500

 

11

Vừng

đ/m2

1.500

 

12

Hành, tỏi

đ/m2

3.000

 

13

Các loại dưa (dưa chuột, hấu, lê, ếch, gang,...)

đ/m2

3.000

 

14

Bầu, bí, mướp, su su,... và các loại tương tự

đ/m2

2.500

 

15

ớt, cà chua, gừng, nghệ

đ/m2

3.000

 

16

Sắn tàu (tính theo khóm) mới trồng

 

 

 

16.1

 Thân cao H £ 30cm

đ/khóm

500

 

16.2

 Thân cao H > 30cm

đ/khóm

1.500

 

17

Đao, dong (tính theo khóm)

đ/khóm

1.500

 

18

Gấc

đ/m2

5.000

 

19

Trầu không, Thiên lý

đ/m2

7.000

 

20

Sắn dây trồng theo khóm

 

 

 

20.1

 Có dây leo L< 3m

đ/khóm

15.000

 

20.2

 Có dây leo 3m £ L< 10m

đ/khóm

30.000

 

20.3

 Có dây leo L³ 10m

đ/khóm

50.000

 

21

Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m

ụ cách ụ ³ 3,5m (tính theo ụ)

 

 

 

21.1

 Có dây leo L < 3m

đ/ụ

60.000

 

21.2

 Có dây leo 3m £ L < 10m

đ/ụ

80.000

 

21.3

 Có dây leo L ³ 10m

đ/ụ

100.000

 

22

Củ từ

 

 

 

22.1

 Có dây leo L < 3m

đ/khóm

3.000

 

22.2

 Có dây leo L ³ 3m

đ/khóm

7.000

 

23

Dứa quả cây giống

đ/cây

500

 

24

Dứa đang ra quả

đ/cây

1.000

 

25

Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên

đ/khóm

2.000

 

26

Chuối (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

26.1

 F < 15cm

đ/cây

2.000

 

26.2

 F ³ 15cm (chưa có buồng)

đ/cây

10.000

 

26.3

 Chuối có buồng non chưa thu hoạch

đ/cây

20.000

 

27

Nhót, nho

 

 

 

27.1

 Cây giống

đ/cây

1.000

 

27.2

 Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn)

đ/m2

7.000

 

28

Sen, Đay, Cói

đ/m2

2.000

 

29

Cây hương bài

 

 

 

29.1

 Mới trồng £ 1 tháng

đ/cây

1.000

 

29.2

 Trồng trên 1 tháng

đ/cây

3.000

 

30

Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển)

đ/cây

2.000

 

31

Cây cảnh các loại, trồng dưới đất cây cách cây L ³ 0,3m (tính theo cây)

đ/cây

10.000

 

32

Rau ngắn ngày các loại

đ/m2

2.000

 

33

Rau giống (Su hào, Bắp cải, Súp lơ, Xà lách…)

đ/m2

5.000

 

34

Cây hoa ngắn ngày các loại (tính theo diện tích lá chiếm chỗ)

đ/m2

5.000

 

35

Quất cảnh (Tính theo đường kính tán lá F)

 

 

 

35.1

 Quất giống đủ TC mới trồng (cây cách cây >1m)

đ/cây

2.000

 

35.2

 0,7m £ F < 1m (cây cách cây >1m)

đ/cây

8.000

 

35.3

 1m £ F < 1,5m

đ/cây

15.000

 

35.4

 1,5m £ F < 2m

đ/cây

25.000

 

35.5

 F ³ 2m

đ/cây

40.000

 

36

Cây giống cây ăn quả:

 

 

 

36.1

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2

 

 

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

đ/cây

300

 

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

đ/cây

500

 

36.2

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2

 

 

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

đ/m2

25.000

 

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

đ/m2

40.000

 

36.3

Giống (Vải, Nhãn, Doi, Bưởi, Thị, Na, Xoài, Muỗm, Quéo, Trứng gà, Sấu, Táo, ổi, Chay, Me, Khế, Mận, Mơ) từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm.

 

 

 

 

 Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

1.500

 

 

 Loại có chiều cao cây H ³ 1m

 

3.000

 

36.4

Giống Vải, Nhãn, Cam, Bưởi, Táo, ổi, khế gieo hạt ươm thành luống đã ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm

 

 

 

 

 Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

3.000

 

 

 Loại có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

5.000

 

36.5

Giống Vải , Nhãn, Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đang chiết cành chưa đem trồng

đ/cành

3.000

 

36.6

Giống Vải , Nhãn đã chiết cành đem dâm ra vườn

 

 

 

 

 Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

5.000

 

 

 Loại có chiều cao cây H ³ 1m

 

7.000

 

36.7

Giống Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đã chiết cành dâm ra vườn

đ/cây

5.000

 

37

Cây giống cây lấy gỗ, lá …ươm gieo hạt thành luống, vạt;

 

 

 

37.1

Loại có mật độ dưới 100 cây/m2

 

 

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

đ/cây

200

 

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

đ/cây

300

 

37.2

Loại có mật độ trên 100 cây/m2

 

 

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

đ/m2

25.000

 

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

đ/m2

32.000

 

38

Giống Đào hoa cảnh gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép

 

 

 

38.1

 Mật độ dưới 40 cây/m2

đ/cây

1.000

 

38.2

 Mật độ trên 40 cây/m2

đ/m2

50.000

 

39

Giống Đào hoa cảnh gieo, ươm hạt thành luống đã ghép

 

 

 

39.1

 Mật độ dưới 20 cây/m2

đ/cây

3.000

 

39.2

 Mật độ trên 20 cây/m2

đ/m2

70.000

 

40

Giống Đào hoa cảnh đã ghép đủ tiêu chuẩn đã trồng cây cách cây >1m ( tối đa không quá 8 cây/m2)

đ/cây

7.000

 

41

Cây Đào tán (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào)

 

 

 

41.1

 Đào tán loại 1 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2)

đ/sào

8.000.000

 

41.2

 Đào tán loại 2 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2)

đ/sào

7.800.000

 

41.3

 Đào tán loại 3 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2)

đ/sào

7.500.000

 

41.4

 Đào tán loại 4 (quy đổi tương đương 1 cây/1,2m2)

đ/sào

6.000.000

 

42

Cây Đào thế (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào)

 

 

 

42.1

 Đào thế loại 1 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2)

đ/sào

12.000.000

 

42.2

 Đào thế loại 2 (quy đổi tương đương 1 cây/1,8m2)

đ/sào

10.000.000

 

42.3

 Đào thế loại 3 (quy đổi tương đương 1 cây/1,2m2)

đ/sào

8.000.000

 

Ghi chú:

1. Đơn giá đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân…tính trên diện tích 1 sào =360m2.

 2. Phân loại Đào:

 - Đào tán: là loại Đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ. Phân làm 4 loại:

 + Loại 1: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 70% diện tích

 + Loại 2: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 70% diện tích

 + Loại 3: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 50% đến 60% diện tích

 + Loại 4: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 50% diện tích

 - Đào thế: là loại Đào hoa cảnh có đặc điểm cơ bản là các thân chính của cây được uốn theo một thế, dáng hay một ý tưởng nào đó. Phân làm 3 loại:

 + Loại 1: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 80% diện tích

 + Loại 2: Số cây có chiều cao từ 1m đén 1,5m chiếm từ 60% đến 80% diện tích

 + Loại 3: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 60% diện tích

3. Trên diện tích đất đang canh tác có trồng nhiều loại cây xen kẽ nhau thì chỉ tính bồi thường bằng số lượng cây tối đa có tổng diện tích lá chiếm chỗ tương đương với diện tích đang canh tác.

 4. Các loại cây trồng khác không có trong bảng đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố khảo sát, tính toán mức giá đề nghị sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

BIỂU SỐ 2: BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
 (Kèm theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Loại cây

Đvị tính

Mức giá

 

 

I

Cây ăn quả

 

 

 

1

Vải trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính tán lá F)

 

 

 

1.1

Vải giống đã chiết, ghép cành đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

8.000

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

10.000

 

 

 Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

12.000

 

 

 Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

15.000

 

1.2

0,7m £ F < 1m

đ/cây

52.000

 

1.3

1m £ F < 1,5m

đ/cây

125.000

 

1.4

1,5m £ F < 2m

đ/cây

200.000

 

1.5

2m £ F < 3m

đ/cây

280.000

 

1.6

3m £ F < 4m

đ/cây

400.000

 

1.7

4m £ F < 5m

đ/cây

600.000

 

1.8

5m £ F < 6m

đ/cây

900.000

 

1.9

6m £ F < 7m

đ/cây

1.320.000

 

1.10

7m £ F < 8m

đ/cây

1.980.000

 

1.11

8m £ F < 9m

đ/cây

2.500.000

 

1.12

9m £ F < 10m

đ/cây

2.800.000

 

1.13

F ³ 10m

đ/cây

3.300.000

 

2

Nhãn trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính tán lá F)

 

 

 

2.1

Nhãn giống đã chiết, ghép cành đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

5.000

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

7.000

 

 

 Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

8.000

 

 

 Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

10.000

 

2.2

0,7m £ F < 1m

đ/cây

42.000

 

2.3

1m £ F < 1,5m

đ/cây

112.000

 

2.4

1,5m £ F < 2m

đ/cây

180.000

 

2.5

2m £ F < 3m

đ/cây

250.000

 

2.6

3m £ F < 4m

đ/cây

450.000

 

2.7

4m £ F < 5m

đ/cây

900.000

 

2.8

5m £ F < 6m

đ/cây

1.350.000

 

2.9

6m £ F < 7m

đ/cây

1.750.000

 

2.10

7m £ F < 8m

đ/cây

2.240.000

 

2.11

8m £ F < 9m

đ/cây

2.600.000

 

2.12

F ³ 9m

đ/cây

3.000.000

 

3

Mít trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

3.1

Mít giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (3 tháng £ T< 2 năm)

đ/cây

2.000

 

3.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

3.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

30.000

 

3.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

60.000

 

3.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

90.000

 

3.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

120.000

 

3.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

160.000

 

3.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

200.000

 

3.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

240.000

 

3.10

F ³ 25cm

đ/cây

300.000

 

4

Doi trồng cây cách cây>3m (Tính theo đường kính tán lá F)

 

 

 

4.1

Doi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đ/cây

5.000

 

4.2

0,7m £ F < 1m

đ/cây

15.000

 

4.3

1m £ F < 1,5m

đ/cây

30.000

 

4.4

1,5m £ F < 2m

đ/cây

50.000

 

4.5

2m £ F < 3m

đ/cây

80.000

 

4.6

3m £ F < 4m

đ/cây

120.000

 

4.7

4m £ F < 5m

đ/cây

170.000

 

4.8

5m £ F < 6m

đ/cây

220.000

 

4.9

6m £ F < 7m

đ/cây

270.000

 

4.10

7m £ F < 8m

đ/cây

330.000

 

4.11

8m £ F < 9m

đ/cây

400.000

 

4.12

F ³ 9m

đ/cây

500.000

 

5

Hồng xiêm trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính tán lá F)

 

 

 

5.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đ/cây

5.000

 

5.2

0,7m £ F < 1m

đ/cây

12.000

 

5.3

1m £ F < 1,5m

đ/cây

25.000

 

5.4

1,5m £ F < 2m

đ/cây

45.000

 

5.5

2m £ F < 3m

đ/cây

70.000

 

5.6

3m £ F < 4m

đ/cây

100.000

 

5.7

4m £ F < 5m

đ/cây

130.000

 

5.8

5m £ F < 6m

đ/cây

160.000

 

5.9

6m £ F < 7m

đ/cây

190.000

 

5.10

7m £ F < 8m

đ/cây

230.000

 

5.11

8m £ F < 9m

đ/cây

280.000

 

5.12

F ³ 9m

đ/cây

350.000

 

6

Chanh, Quýt, Quất ăn quả trồng cây cách cây > 1m (Tính theo đường kính tán lá F)

 

 

 

6.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

3.000

 

6.2

0,7m £ F < 1m

đ/cây

8.000

 

6.3

1m £ F < 1,5m

đ/cây

15.000

 

6.4

1,5m £ F < 2m

đ/cây

25.000

 

6.5

2m £ F < 3m

đ/cây

35.000

 

6.6

3m £ F < 4m

đ/cây

50.000

 

6.7

4m £ F < 5m

đ/cây

70.000

 

6.8

F ³ 5m

đ/cây

90.000

 

7

Cam trồng cây cách cây > 1m (Tính theo đường kính tán lá F)

 

 

 

7.1

Cam giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

3.000

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

5.000

 

 

 Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

5.000

 

 

 Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

6.000

 

7.2

0,7m £ F < 1m

đ/cây

8.000

 

7.3

1m £ F < 1,5m

đ/cây

15.000

 

7.4

1,5m £ F < 2m

đ/cây

25.000

 

7.5

2m £ F < 3m

đ/cây

35.000

 

7.6

3m £ F < 4m

đ/cây

50.000

 

7.7

4m £ F < 5m

đ/cây

70.000

 

7.8

5m £ F < 6m

đ/cây

90.000

 

7.9

F ³ 6m

đ/cây

120.000

 

8

Bưởi trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

8.1

Bưởi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

3.000

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

5.000

 

 

 Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

7.000

 

 

 Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

10.000

 

8.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

20.000

 

8.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

30.000

 

8.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

45.000

 

8.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

60.000

 

8.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

86.000

 

8.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

124.000

 

8.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

182.000

 

8.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

291.000

 

8.10

F ³ 25cm

đ/cây

350.000

 

9

Xoài, muỗm, quéo, thị trồng cây cách cây> 3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

9.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm

đ/cây

2.000

 

9.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

9.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

30.000

 

9.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

50.000

 

9.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

80.000

 

9.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

110.000

 

9.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

150.000

 

9.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

180.000

 

9.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

210.000

 

9.10

F ³ 25cm

đ/cây

250.000

 

10

Dừa trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

10.1

Dừa giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đ/cây

10.000

 

10.2

7cm £ F < 9cm

đ/cây

30.000

 

10.3

9cm £ F < 12cm

đ/cây

50.000

 

10.4

12cm £ F < 15cm

đ/cây

80.000

 

10.5

15cm £ F < 20cm

đ/cây

100.000

 

10.6

20cm £ F < 25cm

đ/cây

120.000

 

10.7

25cm £ F < 30cm

đ/cây

132.000

 

10.8

30cm £ F < 35cm

đ/cây

176.000

 

10.9

F ³ 35cm

đ/cây

220.000

 

11

Na trồng cây cách cây > 1,5m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

11.1

Na giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

3.000

 

11.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

11.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

30.000

 

11.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

55.000

 

11.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

86.000

 

11.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

108.000

 

11.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

140.000

 

11.8

F ³ 15cm

đ/cây

160.000

 

12

Dâu gia trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

12.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

2.000

 

12.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

12.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

20.000

 

12.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

30.000

 

12.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

40.000

 

12.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

50.000

 

12.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

60.000

 

12.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

75.000

 

12.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

90.000

 

12.10

F ³ 25cm

đ/cây

110.000

 

13

Bồ kết trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

13.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

3.000

 

13.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

13.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

30.000

 

13.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

50.000

 

13.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

75.000

 

13.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

100.000

 

13.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

130.000

 

13.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

170.000

 

13.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

210.000

 

13.10

25cm £ F < 30cm

đ/cây

250.000

 

13.11

F ³ 30cm

đ/cây

350.000

 

14

Trứng gà trồng cây cách cây> 3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

14.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm

đ/cây

3.000

 

14.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

14.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

20.000

 

14.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

35.000

 

14.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

50.000

 

14.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

70.000

 

14.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

90.000

 

14.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

110.000

 

14.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

130.000

 

14.10

F ³ 25cm

đ/cây

150.000

 

15

Táo trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

15.1

Táo giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

3.000

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

5.000

 

15.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

15.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

20.000

 

15.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

35.000

 

15.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

45.000

 

15.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

53.000

 

15.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

88.000

 

15.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

132.000

 

15.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

177.000

 

15.10

F ³ 25cm

đ/cây

200.000

 

16

ổi trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

16.1

ổi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

3.000

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

5.000

 

16.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

16.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

25.000

 

16.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

30.000

 

16.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

40.000

 

16.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

45.000

 

16.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

65.000

 

16.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

88.000

 

16.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

110.000

 

16.10

F ³ 25cm

đ/cây

150.000

 

17

Chay trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

17.1

Chay giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

3.000

 

17.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

17.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

20.000

 

17.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

40.000

 

17.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

65.000

 

17.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

100.000

 

17.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

150.000

 

17.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

200.000

 

17.9

F ³ 20cm

đ/cây

300.000

 

18

Khế trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

18.1

Khế giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

đ/cây

3.000

 

 

 Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

đ/cây

5.000

 

18.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

18.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

20.000

 

18.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

35.000

 

18.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

50.000

 

18.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

80.000

 

18.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

100.000

 

18.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

130.000

 

18.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

180.000

 

18.10

F ³ 25cm

đ/cây

250.000

 

19

Me trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

19.1

Me giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm

đ/cây

3.000

 

19.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

19.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

30.000

 

19.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

65.000

 

19.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

80.000

 

19.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

100.000

 

19.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

150.000

 

19.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

200.000

 

19.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

300.000

 

19.10

25cm £ F < 30cm

đ/cây

400.000

 

19.11

F ³ 30cm

đ/cây

500.000

 

20

Mơ, mận trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

20.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm

đ/cây

3.000

 

20.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

20.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

25.000

 

20.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

40.000

 

20.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

50.000

 

20.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

65.000

 

20.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

90.000

 

20.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

108.000

 

20.9

F ³ 20cm

đ/cây

120.000

 

21

Cau trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

21.1

Cau giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm

đ/cây

5.000

 

21.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

21.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

25.000

 

21.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

40.000

 

21.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

55.000

 

21.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

70.000

 

21.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

100.000

 

21.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

150.000

 

21.9

F ³ 20cm

đ/cây

200.000

 

22

Vú sữa trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

22.1

Vú sữa giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm

đ/cây

3.000

 

22.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

22.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

30.000

 

22.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

50.000

 

22.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

80.000

 

22.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

110.000

 

22.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

150.000

 

22.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

180.000

 

22.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

210.000

 

22.10

F ³ 25cm

đ/cây

250.000

 

23

Đu đủ trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

23.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

1.000

 

23.2

2cm £ F < 5cm

đ/cây

5.000

 

23.3

5cm £ F < 9cm

đ/cây

15.000

 

23.4

9cm £ F < 12cm

đ/cây

15.000

 

23.5

12cm £ F < 15cm

đ/cây

30.000

 

23.6

F ³ 15cm

đ/cây

50.000

 

24

Hồng ăn quả khác trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

24.1

Hồng giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm

đ/cây

3.000

 

24.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

10.000

 

24.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

20.000

 

24.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

35.000

 

24.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

53.000

 

24.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

65.000

 

24.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

88.000

 

24.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

132.000

 

24.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

150.000

 

24.10

F ³ 25cm

đ/cây

280.000

 

25

Sấu trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

25.1

Sấu giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm

đ/cây

3.000

 

25.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

15.000

 

25.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

20.000

 

25.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

30.000

 

25.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

40.000

 

25.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

45.000

 

25.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

65.000

 

25.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

88.000

 

25.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

100.000

 

25.10

25cm £ F < 30cm

đ/cây

150.000

 

25.11

F ³ 30cm

đ/cây

300.000

 

26

Trứng cá trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

26.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

1.000

 

26.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

8.000

 

26.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

10.000

 

26.4

5cm £ F < 7cm

đ/cây

20.000

 

26.5

7cm £ F < 9cm

đ/cây

25.000

 

26.6

9cm £ F < 12cm

đ/cây

36.000

 

26.7

12cm £ F < 15cm

đ/cây

45.000

 

26.8

15cm £ F < 20cm

đ/cây

55.000

 

26.9

20cm £ F < 25cm

đ/cây

65.000

 

26.10

F ³ 25cm

đ/cây

80.000

 

27

Sung trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

27.1

Sung giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

1.000

 

27.2

1cm £ F < 5cm

đ/cây

5.000

 

27.3

5cm £ F < 10cm

đ/cây

10.000

 

27.4

10cm £ F < 15cm

đ/cây

20.000

 

27.5

15cm £ F < 20cm

đ/cây

25.000

 

27.6

20cm £ F < 25cm

đ/cây

30.000

 

27.7

F ³ 25cm

đ/cây

35.000

 

28

Vối trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

28.1

Vối giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

1.000

 

28.2

1cm £ F < 5cm

đ/cây

10.000

 

28.3

5cm £ F < 10cm

đ/cây

20.000

 

28.4

10cm £ F < 15cm

đ/cây

35.000

 

28.5

15cm £ F < 20cm

đ/cây

50.000

 

28.6

20cm £ F < 25cm

đ/cây

65.000

 

28.7

25cm £ F < 30cm

đ/cây

80.000

 

28.8

30cm £ F < 35cm

đ/cây

90.000

 

28.9

F ³ 35cm

đ/cây

100.000

 

II

Cây lấy gỗ

 

 

 

1

Bạch đàn, phi lao, keo trồng cây cách cây >1m (Theo đường kính gốc F)

 

 

 

1.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

1.000

 

1.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

3.000

 

1.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

5.000

 

1.4

5cm £ F < 10cm

đ/cây

10.000

 

1.5

10cm £ F < 15cm

đ/cây

20.000

 

1.6

15cm £ F < 20cm

đ/cây

30.000

 

1.7

20cm £ F < 25cm

đ/cây

40.000

 

1.8

25cm £ F < 30cm

đ/cây

50.000

 

1.9

30cm £ F < 35cm

đ/cây

60.000

 

1.10

F ³ 35cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

60.000

 

2

Xà cừ, thông trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

2.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm

đ/cây

1.000

 

2.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

3.000

 

2.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

5.000

 

2.4

5cm £ F < 10cm

đ/cây

10.000

 

2.5

10cm £ F < 15cm

đ/cây

20.000

 

2.6

15cm £ F < 20cm

đ/cây

30.000

 

2.7

20cm £ F < 25cm

đ/cây

40.000

 

2.8

25cm £ F < 30cm

đ/cây

50.000

 

2.9

30cm £ F < 35cm

đ/cây

70.000

 

2.10

F ³ 35cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

70.000

 

3

Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

3.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm

đ/cây

1.000

 

3.2

1cm £ F < 3cm

đ/cây

3.000

 

3.3

3cm £ F < 5cm

đ/cây

5.000

 

3.4

5cm £ F < 10cm

đ/cây

10.000

 

3.5

10cm £ F < 15cm

đ/cây

20.000

 

3.6

15cm £ F < 20cm

đ/cây

30.000

 

3.7

20cm £ F < 25cm

đ/cây

40.000

 

3.8

25cm £ F < 30cm

đ/cây

50.000

 

3.9

30cm £ F < 35cm

đ/cây

70.000

 

3.10

F ³ 35cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

70.000

 

4

Xoan trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

4.1

Xoan giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm

đ/cây

500

 

4.2

1cm £ F < 2cm

đ/cây

1.000

 

4.3

2cm £ F < 5cm

đ/cây

5.000

 

4.4

5cm £ F < 9cm

đ/cây

10.000

 

4.5

9cm £ F < 12cm

đ/cây

15.000

 

4.6

12cm £ F < 15cm

đ/cây

20.000

 

4.7

15cm £ F < 20cm

đ/cây

30.000

 

4.8

20cm £ F < 25cm

đ/cây

40.000

 

4.9

25cm £ F < 30cm

đ/cây

45.000

 

4.10

F ³ 30cm (chi phí hặt hạ)

đ/cây

45.000

 

5

Tre, Mai (Tính theo đường kính gốc F)

 

 

 

5.1

Tre, Mai giống (tiêu chuẩn cây cách cây > 3m)

đ/cây

2.000

 

5.2

2cm £ F < 5cm

đ/cây

3.000

 

5.3

5cm £ F < 7cm

đ/cây

4.000

 

5.4

7cm £ F < 10cm

đ/cây

6.000

 

5.5

10cm £ F < 12cm

đ/cây

8.000

 

5.6

F ³ 12cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

4.000

 

III

Cây khác

 

 

 

1

Cây dâu lấy lá nuôi tằm (Tính theo độ tuổi T)

 

 

 

1.1

Dâu giống mới trồng < 3 tháng

đ/m2

1.000

 

1.2

3 tháng £ T< 1 năm

đ/m2

1.500

 

1.3

1 năm £ T< 2 năm

đ/m2

2.000

 

1.4

T ³ 2 năm

đ/m2

3.000

 

2

Cây chè

 

 

 

2.1

Chè giống

đ/cây

500

 

2.2

Trồng theo luống, dảnh T < 6 tháng

đ/m2

3.000

 

2.3

Trồng theo luống, dảnh T ³ 6 tháng

đ/m2

5.000

 

2.4

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá D < 0,5m

đ/cây

5.000

 

2.4

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m £ D < 1m

đ/cây

10.000

 

2.5

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m £ D < 1,5m

đ/cây

15.000

 

2.6

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m £ D < 2m

đ/cây

20.000

 

2.7

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá D ³ 2m

đ/cây

30.000

 

3

Cây mây

 

 

 

3.1

Mây cây giống

đ/khóm

1.000

 

3.2

Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm)

đ/khóm

10.000

 

4

Cây dâm bụt, găng, tre gai... trồng hàng rào (tính theo mét dài)

đ/m dài

5.000

 

Ghi chú:

1. Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm và đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng thì đơn giá bồi thường được tính bình quân trên diện tích cây trồng đó chiếm chỗ là 1.000đ/m2.

2. Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường những cây này tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước.

3. Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND Tỉnh quyết định bổ sung theo quy định.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

BIỂU SỐ 3: BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
 (Kèm theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Loại thuỷ sản

Đvị tính

Mức giá

I

Đơn giá bồi thường vật nuôi

 

 

1

Ao tôm, cá thịt các loại nuôi T< 6 tháng

 

 

1.1

Ao có diện tích < 4.000m2

đ/m2

3.000

1.2

Ao có diện tích ³ 4.000m2

đ/m2

2.000

2

Ao cá giống chưa đến kỳ thu hoạch

 

 

2.1

Ao có diện tích < 1.000m2

đ/m2

4.000

2.2

Ao có diện tích ³ 1.000m2

đ/m2

3.000

3

Ao, bể nuôi cá bố mẹ đang sinh sản

đ/m2

3.000

4

Ao, bể nuôi Ba ba thịt T< 12 tháng

 

 

4.1

Ao có diện tích < 1.000m2

đ/m2

7.500

4.2

Ao có diện tích ³ 1.000m2

đ/m2

5.000

5

Ao, bể nuôi Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch

đ/m2

20.000

II

Đơn giá đào và đắp ao, bờ

 

 

1

Tại thành phố Hải Dương

đ/m3

18.000

2

Tại các thị trấn

đ/m3

15.000

3

Tại các xã còn lại

đ/m3

15.000

Ghi chú: Đơn giá đào và đắp bờ ao là đơn giá bao gồm cả tiền mua đát (nếu có) và chi phí nhân công đào dắp tính theo M3 chìm. Không bao gồm khối lượng xây, kè bào áo và đáy ao

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ
 (Kèm theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Loại mồ, mả

Đvị tính

Mức giá

I

Mộ có chủ

 

 

1

Mộ đất (đại quan) chưa cải tiểu

 

 

1.1

Đủ thời gian từ 3 năm trở lên

đ/mộ

1.000.000

1.2

Mộ từ 2 năm đến dưới 3 năm

đ/mộ

1.500.000

1.3

Mộ từ 1 năm đến dưới 2 năm

đ/mộ

2.500.000

1.4

Mộ dưới 1 năm

đ/mộ

4.000.000

2

Mộ đã cải tiểu

đ/mộ

400.000

II

Mộ vô chủ

đ/mộ

 

1

Mộ đất chưa cải tiểu

đ/mộ

500.000

2

Mộ đã cải tiểu

đ/mộ

200.000

3

Tiểu phát sinh trong quá trình đào di chuyển mộ

đ/mộ

100.000

III

Tiểu phát sinh nếu vỡ

đ/cái

70.000

Ghi chú:

1. Đối với mộ xây không cải tiểu tính như mộ đất chưa cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá bồi thường vật kiến trúc do UBND tỉnh quy định.

2. Đối với mộ xây dựng đã cải tiểu tính như mộ đất đã cải tiểu và công thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá bồi thường vật kiến trúc do UBND tỉnh quy định.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Địa bàn

Đvị tính

Mức giá

Hộ từ 1 đến 2 người

Hộ từ 3 đến 5 người

Hộ từ 6 người trở lên

1

Tại TP Hải Dương

đ/hộ/tháng

700.000

800.000

900.000

2

Các thị trấn ven đường quốc lộ, tỉnh lộ thuộc các huyện

đ/hộ/tháng

400.000

500.000

600.000

3

Khu vực còn lại của các xã thuộc các huyện

đ/hộ/tháng

300.000

400.000

500.000

 

PHỤ LỤC SỐ 4

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐẤT THU HỒI CÓ THỜI HẠN (ĐẤT MƯỢN THI CÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 1322/2006 /QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh)

STT

Thời hạn, loại đất, hình thức sử dụng đất thu hồi

Đơn vị tính

Mức giá

Trong đê

Ngoài bãi sông

Chi phí bồi thường đất mượn

CP cải tạo đất NN (nếu có)

Chi phí bồi thường đất mượn

CP cải tạo đất NN (nếu có)

I

Đất mượn làm mặt bằng thi công hoặc chứa đất, bùn khi nạo vét kênh mương…

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Thời hạn mượn T < 6 tháng

đ/m2

1.500

1.000

1.000

500

1.2

6 tháng £ T < 12 tháng

đ/m2

2.500

1.000

2.000

500

1.3

12 tháng £ T < 18 tháng

đ/m2

3.000

1.000

2.500

500

1.4

18 tháng £ T < 24 tháng

đ/m2

3.500

1.000

3.000

500

1.5

24 tháng £ T < 30 tháng

đ/m2

4.000

1.000

3.500

500

1.6

30 tháng £ T £ 36 tháng

đ/m2

4.500

1.000

4.000

500

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Thời hạn mượn T < 6 tháng

đ/m2

1.000

 

500

 

2.2

6 tháng £ T < 12 tháng

đ/m2

1.500

 

1.000

 

2.3

12 tháng £ T < 18 tháng

đ/m2

2.000

 

1.500

 

2.4

18 tháng £ T < 24 tháng

đ/m2

2.500

 

2.000

 

2.5

24 tháng £ T < 30 tháng

đ/m2

3.000

 

2.500

 

2.6

30 tháng £ T £ 36 tháng

đ/m2

3.500

 

3.000

 

II

Đất mượn để đào đắp đê thời hạn £ 12 tháng

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Chiều sâu đào H £ 50cm

đ/m2

3.000

1.500

2.000

1.000

1.2

50cm < H £ 75cm

đ/m2

4.000

1.500

3.000

1.000

1.3

75cm < H £ 100cm

đ/m2

5.000

1.500

4.000

1.000

1.4

100cm < H £ 125cm

đ/m2

6.000

1.500

5.000

1.000

1.5

125cm < H £ 150cm

đ/m2

7.000

1.500

6.000

1.000

1.6

H > 150cm

đ/m2

8.000

1.500

7.000

1.000

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Chiều sâu đào H £ 50cm

đ/m2

3.000

 

2.000

 

2.2

50cm < H £ 75cm

đ/m2

4.000

 

3.000

 

2.3

75cm < H £ 100cm

đ/m2

5.000

 

4.000

 

2.4

100cm < H £ 125cm

đ/m2

6.000

 

5.000

 

2.5

125cm < H £ 150cm

đ/m2

7.000

 

6.000

 

2.6

H > 150cm

đ/m2

8.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: 1. Trường hợp thu hồi đất (đất mượn) quá thời hạn nêu trên thì cứ mỗi tháng vượt quá phải trả bồi thường thêm với đơn giá bình quân là 100đ/m2/tháng cho mỗi loại đất mượn.

 2. Chiều sâu đào đất đắp đê được xác định theo thực tế thi công và tính trên 1m2 đất đào.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1322/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 1322/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Bùi Thanh Quyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/04/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 08/09/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản