Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1321/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 21 tháng 05 năm 2008 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế - Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 577/TTr-LT ngày 14/4/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VỚI MỨC LƯƠNG CƠ BẢN 540.000 ĐỒNG
(kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: đồng
Số TT | Danh mục | Hệ số Kvực | Khó khăn 1 | Khó khăn 2 | Khó khăn 3 | |||
Đo GPS | Đo kinh vĩ | Đo GPS | Đo kinh vĩ | Đo GPS | Đo kinh vĩ | |||
I | ĐO ĐIỂM ĐỊA CHÍNH I |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đo 1 điểm địa chính I | 0,1 | 2.791.300 | 2.405.600 | 3.366.600 | 3.045.300 | 4.069.800 | 3.650.200 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 2.549.100 | 2.196.900 | 3.074.500 | 2.781.100 | 3.716.700 | 3.333.600 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 102.000 | 87.900 | 123.000 | 111.200 | 148.700 | 133.300 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 140.200 | 120.800 | 169.100 | 153.000 | 204.400 | 183.300 |
2 | Đo 1 điểm địa chính I | 0,2 | 2.848.100 | 2.454.700 | 3.436.300 | 3.109.300 | 4.155.300 | 3.728.700 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 2.601.000 | 2.241.700 | 3.138.200 | 2.839.500 | 3.794.800 | 3.405.200 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 104.000 | 89.700 | 125.500 | 113.600 | 151.800 | 136.200 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 143.100 | 123.300 | 172.600 | 156.200 | 208.700 | 187.300 |
3 | Đo 1 điểm địa chính I | 0,3 | 2.904.900 | 2.503.900 | 3.506.000 | 3.173.200 | 4.240.700 | 3.807.200 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 2.652.900 | 2.286.600 | 3.201.800 | 2.897.900 | 3.872.800 | 3.476.900 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 106.100 | 91.500 | 128.100 | 115.900 | 154.900 | 139.100 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 145.900 | 125.800 | 176.100 | 159.400 | 213.000 | 191.200 |
4 | Đo 1 điểm địa chính I | 0,4 | 2.961.700 | 2.553.000 | 3.575.700 | 3.237.200 | 4.326.200 | 3.885.600 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 2.704.700 | 2.331.500 | 3.265.500 | 2.956.300 | 3.950.900 | 3.548.500 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 108.200 | 93.300 | 130.600 | 118.300 | 158.000 | 141.900 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 148.800 | 128.200 | 179.600 | 162.600 | 217.300 | 195.200 |
5 | Đo 1 điểm địa chính I | 0,5 | 3.018.500 | 2.602.200 | 3.645.5001 | 3.301.200 | 4.411.700 | 3.964.000 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 2.756.600 | 2.376.400 | 3.329.200 | 3.014.800 | 4.028.900 | 3.620.100 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 110.300 | 95.100 | 133.200 | 120.600 | 161.200 | 144.800 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 151.600 | 130.700 | 183.100 | 165.800 | 221.600 | 199.100 |
6 | Đo 1 điểm địa chính I | 0,7 | 3.132.000 | 2.700.300 | 3.785.000 | 3.429.100 | 4.582.600 | 4.120.900 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 2.860.300 | 2.466.100 | 3.456.600 | 3.131.600 | 4.185.000 | 3.763.400 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 114.400 | 98.600 | 138.300 | 125.300 | 167.400 | 150.500 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 157.300 | 135.600 | 190.100 | 172.200 | 230.200 | 207.000 |
II | TIẾP ĐIỂM HẠNG CAO ĐC I |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đo tiếp điểm địa chính I | 0,1 | 305.500 | 305.500 | 366.400 | 366.400 | 431.700 | 431.700 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 279.000 | 279.000 | 334.600 | 334.600 | 394.200 | 394.200 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 11.200 | 11.200 | 13.400 | 13.400 | 15.800 | 15.800 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 15.300 | 15.300 | 18.400 | 18.400 | 21.700 | 21.700 |
2 | Đo tiếp điểm địa chính I | 0,2 | 310.100 | 310.100 | 372.200 | 372.200 | 438.600 | 438.600 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 283.200 | 283.200 | 339.900 | 339.900 | 400.600 | 400.600 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 11.300 | 11.300 | 13.600 | 13.600 | 16.000 | 16.000 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 13.600 | 15.600 | 18.700 | 18.700 | 22.000 | 22.000 |
3 | Đo tiếp điểm địa chính I | 0,3 | 314.600 | 314.600 | 377.900 | 377.900 | 445.600 | 445.600 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 287.300 | 287.300 | 345.100 | 345.100 | 406.900 | 406.900 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 11.500 | 11.500 | 13.800 | 13.800 | 16.300 | 16.300 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 15.800 | 15.800 | 19.000 | 19.000 | 22.400 | 22.400 |
4 | Đo tiếp điểm địa chính I | 0,4 | 319.200 | 319.200 | 383.700 | 383.700 | 452.400 | 452.400 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 291.500 | 291.500 | 350.400 | 350.400 | 413.200 | 413.200 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 11.700 | 11.700 | 14.000 | 14.000 | 16.500 | 16.500 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 16.000 | 16.000 | 19.300 | 19.300 | 22.700 | 22.700 |
5 | Đo tiếp điểm địa chính l | 0,5 | 323.800 | 323.800 | 389.400 | 389.400 | 459.500 | 459.500 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 295.700 | 295.700 | 355.600 | 355.600 | 419.600 | 419.600 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 11.800 | 11.800 | 14.200 | 14.200 | 16.800 | 16.800 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 16.300 | 16.300 | 19.600 | 19.600 | 23.100 | 23.100 |
6 | Đo tiếp điểm địa chính I | 0,7 | 332.900 | 332.900 | 400.800 | 400.800 | 473.300 | 473.300 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 304.000 | 304.000 | 366.100 | 366.100 | 432.200 | 432.200 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 12.200 | 12.200 | 14.600 | 14.600 | 17.300 | 17.300 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 16.700 | 16.700 | 20.100 | 20.100 | 23.800 | 23.800 |
III | ĐO ĐIỂM ĐỊA CHÍNH II |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm địa chính II | 0,1 | 1.856.700 | 1.587.900 | 2.173.300 | 1.875.700 | 2.705.800 | 2.305.800 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 1.695.600 | 1.450.100 | 1.984.700 | 1.713.000 | 2.471.100 | 2.105.800 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 67.800 | 58.000 | 79.400 | 68.500 | 98.800 | 84.200 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 93.300 | 79.800 | 109.200 | 94.200 | 135.900 | 115.800 |
2 | Điểm địa chính II | 0,2 | 1.894.000 | 1.618.900 | 2.217.800 | 1.913.200 | 2.761.700 | 2.352.800 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 1.729.700 | 1.478.500 | 2.025.400 | 1.747.200 | 2.522.100 | 2.148.700 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 69.200 | 59.100 | 81.000 | 69.900 | 100.900 | 85.900 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 95.100 | 81.300 | 111.400 | 96.100 | 138.700 | 118.200 |
3 | Điểm địa chính II | 0,3 | 1.931.200 | 1.650.000 | 2.262.300 | 1.950.800 | 2.817.400 | 2.399.900 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 1.763.700 | 1.506.800 | 2.066.100 | 1.781.500 | 2.573.000 | 2.191.700 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 70.500 | 60.300 | 82.600 | 71.300 | 102.900 | 87.700 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 97.000 | 82.900 | 113.600 | 98.000 | 141.500 | 120.500 |
4 | Điểm địa chính II | 0,4 | 1.968.500 | 1.681.000 | 2.307.000 | 1.988.200 | 2.873.200 | 2.446.900 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 1.797.700 | 1.535.200 | 2.106.800 | 1.815.700 | 2.623.900 | 2.234.600 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 71.900 | 61.400 | 84.300 | 72.600 | 105.000 | 89.400 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 98.900 | 84.400 | 115.900 | 99.900 | 144.300 | 122.900 |
5 | Điểm địa chính II | 0,5 | 2.005.700 | 1.712.000 | 2.351.500 | 2.025.800 | 2.929.000 | 2.493.900 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 1.831.700 | 1.563.500 | 2.147.500 | 1.850.000 | 2.674.900 | 2.277.500 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 73.300 | 62.500 | 85.900 | 74.000 | 107.000 | 91.100 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 100.700 | 86.000 | 118.100 | 101.800 | 147.100 | 125.300 |
6 | Điểm địa chính II | 0,7 | 2.080.300 | 1.774.100 | 2.440.700 | 2.100.700 | 3.040.600 | 2.587.900 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 1.899.800 | 1.620.200 | 2.228.900 | 1.918.500 | 2.776.800 | 2.363.400 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 76.000 | 64.800 | 89.200 | 76.700 | 111.100 | 94.500 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 104.500 | 89.100 | 122.600 | 105.500 | 152.700 | 130.000 |
IV | TIẾP ĐIỂM HẠNG CAO ĐC II |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đo tiếp điểm địa chính II | 0,1 | 137.900 | 137.900 | 163.600 | 163.600 | 189.500 | 189.500 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 126.000 | 126.000 | 149.400 | 149.400 | 173.100 | 173.100 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 5.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 6.900 | 6.900 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 6.900 | 6.900 | 8.200 | 8.200 | 9.500 | 9.500 |
2 | Đo tiếp điểm địa chính II | 0,2 | 139.200 | 139.200 | 165.300 | 165.300 | 191.400 | 191.400 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 127.100 | 127.100 | 151.000 | 151.000 | 174.800 | 174.800 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 5.100 | 5.100 | 6.000 | 6.000 | 7.000 | 7.000 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 7.000 | 7.000 | 8.300 | 8.300 | 9.600 | 9.600 |
3 | Đo tiếp điểm địa chính II | 0,3 | 140.200 | 140.200 | 167.000 | 167.000 | 193.300 | 193.300 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 128.100 | 128.100 | 152.500 | 152.500 | 176.500 | 176.500 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 5.100 | 5.100 | 6.100 | 6.100 | 7.100 | 7.100 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 7.000 | 7.000 | 8.400 | 8.400 | 9.700 | 9.700 |
4 | Đo tiếp điểm địa chính II | 0,4 | 141.500 | 141.500 | 168.800 | 168.800 | 195.100 | 195.100 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 129.200 | 129.200 | 154.100 | 154.100 | 178.200 | 178.200 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 5.200 | 5.200 | 6.200 | 6.200 | 7.100 | 7.100 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 7.100 | 7.100 | 8.500 | 8.500 | 9.800 | 9.800 |
5 | Đo tiếp điểm địa chính II | 0,5 | 142.700 | 142.700 | 170.400 | 170.400 | 197.000 | 197.000 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 130.300 | 130.300 | 155.600 | 155.600 | 179.900 | 179.900 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 5.200 | 5.200 | 6.200 | 6.200 | 7.200 | 7.200 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 7.200 | 7.200 | 8.600 | 8.600 | 9.900 | 9.900 |
6 | Đo tiếp điểm địa chính II | 0,7 | 145.100 | 145.100 | 173.700 | 173.700 | 200.700 | 200.700 |
| Chi phí trong đơn giá |
| 132.500 | 132.500 | 158.700 | 158.700 | 183.300 | 183.300 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 5.300 | 5.300 | 6.300 | 6.300 | 7.300 | 7.300 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 7.300 | 7.300 | 8.700 | 8.700 | 10.100 | 10.100 |
II. ĐO ĐẠC 1 HA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG CÔNG NGHỆ SỐ
STT | Danh mục | Hệ số khu vực | Khó khăn 1 | Khó khăn 2 | Khó khăn 3 | Khó khăn 4 |
I | BĐĐC TỪ BĐĐC CƠ SỞ TỶ LỆ 1/2.000 |
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | 0,1 |
| 338.000 | 357.900 | 459.900 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 309.800 | 327.800 | 421.100 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 11.200 | 12.100 | 15.600 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 17.000 | 18.000 | 23.200 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | 0,2 |
| 345.300 | 365.500 | 470.000 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 316.400 | 334.700 | 430.300 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 11.500 | 12.400 | 16.000 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 17.400 | 18.400 | 23.700 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | 0,3 |
| 352.500 | 372.900 | 480.000 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 323.000 | 341.500 | 439.500 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 11.700 | 12.600 | 16.300 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 17.800 | 18.800 | 24.200 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | 0,4 |
| 359.600 | 380.500 | 490.100 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 329.600 | 348.400 | 448.700 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 11.900 | 12.900 | 16.700 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 18.100 | 19.200 | 24.700 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | 0,5 |
| 366.900 | 387.800 | 500.100 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 336.200 | 355.200 | 457.900 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 12.200 | 13.100 | 17.000 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 18.500 | 19.500 | 25.200 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | 0,7 |
| 381.400 | 402.900 | 520.200 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 349.500 | 369.000 | 476.300 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 12.700 | 13.600 | 17.700 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 19.200 | 20.300 | 26.200 |
II | BĐĐC TỪ BĐĐC CƠ SỞ TỶ LỆ 1/5.000 |
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,1 |
| 86.500 | 102.900 | 120.900 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 79.100 | 94.100 | 110.600 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 3.000 | 3.600 | 4.200 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 4.400 | 5.200 | 6.100 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,2 |
| 88.200 | 105.200 | 123.600 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 80.800 | 96.200 | 113.100 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 3.000 | 3.700 | 4.300 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 4.400 | 5.300 | 6.200 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,3 |
| 90.200 | 107.400 | 126.500 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 82.600 | 98.300 | 115.700 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 3.100 | 3.700 | 4.400 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 4.500 | 5.400 | 6.400 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,4 |
| 92.200 | 109.800 | 129.200 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 84.400 | 100.500 | 118.200 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 3.200 | 3.800 | 4.500 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 4.600 | 5.500 | 6.500 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,5 |
| 94.100 | 112.100 | 131.900 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 86.200 | 102.600 | 120.700 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 3.200 | 3.900 | 4.600 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 4.700 | 5.600 | 6.600 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,7 |
| 98.000 | 116.800 | 137.400 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 89.700 | 106.800 | 125.700 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 3.400 | 4.100 | 4.800 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 4.900 | 5.900 | 6.900 |
III | ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 0,1 |
| 6.497.300 | 8.376.500 | 10.231.000 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 5.942.400 | 7.659.400 | 9.354.200 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 228.100 | 295.800 | 362.300 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 326.800 | 421.300 | 514.500 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 0,2 |
| 6.649.900 | 8.575.800 | 10.476.700 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 6.081.900 | 7.841.600 | 9.578.900 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 233.500 | 302.900 | 371.000 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 334.500 | 431.300 | 526.800 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 0,3 |
| 6.802.600 | 8.775.000 | 10.722.400 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 6.221.500 | 8.023.800 | 9.803.500 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 238.900 | 309.900 | 379.700 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 342.200 | 441.300 | 539.200 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 0,4 |
| 6.955.200 | 8.974.400 | 10.968.200 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 6.361.100 | 8.206.100 | 10.028.200 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 244.200 | 317.000 | 388.400 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 349.900 | 451.300 | 551.600 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 0,5 |
| 7.107.800 | 9.173.800 | 11.213.900 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 6.500.700 | 8.388.300 | 10.252.900 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 249.600 | 324.100 | 397.100 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 357.500 | 461.400 | 563.900 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 0,7 |
| 7.413.100 | 9.572.300 | 11.705.400 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 6.779.800 | 8.752.700 | 10.702.200 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 260.400 | 338.200 | 414.600 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 372.900 | 481.400 | 588.600 |
IV | ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 0,1 |
| 2.480.300 | 2.634.600 | 3.510.000 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 2.268.400 | 2.409.500 | 3.209.400 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 87.100 | 92.600 | 124.100 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 124.800 | 132.500 | 176.500 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 0,2 |
| 2.538.500 | 2.697.000 | 3.593.700 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 2.321.600 | 2.466.500 | 3.285.900 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 89.200 | 94.800 | 127.100 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 127.700 | 135.700 | 180.700 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 0,3 |
| 2.596.800 | 2.759.200 | 3.677.300 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 2.374.900 | 2.523.400 | 3.362.300 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 91.300 | 97.000 | 130.100 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 130.600 | 138.800 | 184.900 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 0,4 |
| 2.655.100 | 2.821.400 | 3.760.900 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 2.428.200 | 2.580.300 | 3.438.800 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 93.300 | 99.200 | 133.000 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 133.600 | 141.900 | 189.100 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 |
|
| 2.713.400 | 2.883.600 | 3.844.500 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 2.481.500 | 2.637.200 | 3.515.200 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 95.400 | 101.400 | 136.000 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 136.500 | 145.000 | 193.300 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 |
|
| 2.829.800 | 3.008.100 | 4.011.700 |
| Chi phí trong đơn giá |
|
| 2.588.000 | 2.751.000 | 3.668.100 |
| Chi phí ngoài đơn giá |
|
| 99.500 | 105.800 | 141.900 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
|
| 142.300 | 151.300 | 201.700 |
V | ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/2.000 |
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 0,1 | 682.400 | 893.100 | 995.300 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 624.400 | 817.000 | 910.300 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 23.700 | 31.200 | 34.900 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 34.300 | 44.900 | 50.100 |
|
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 0,2 | 698.800 | 914.700 | 1.019.500 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 639.300 | 836.700 | 932.400 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 24.300 | 32.000 | 35.800 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 35.200 | 46.000 | 51.300 |
|
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 0,3 | 715.000 | 936.200 | 1.043.600 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 654.100 | 856.400 | 954.500 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 24.900 | 32.700 | 36.600 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 36.000 | 47.100 | 52.500 |
|
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 0,4 | 731.200 | 957.800 | 1.067.800 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 669.000 | 876.100 | 976.600 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 25.400 | 33.500 | 37.500 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 36.800 | 48.200 | 53.700 |
|
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 0,5 | 747.500 | 979.400 | 1.091.900 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 683.900 | 895.800 | 998.700 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 26.000 | 34.300 | 38.300 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 37.600 | 49.300 | 54.900 |
|
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 0,7 | 779.900 | 1.022.400 | 1.140.300 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 713.600 | 935.200 | 1.042.900 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 27.100 | 35.800 | 40.000 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 39.200 | 51.400 | 57.400 |
|
VI | ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/5.000 |
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,1 | 157.700 | 205.100 | 258.600 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 144.300 | 187.600 | 236.400 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 5.500 | 7.200 | 9.200 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 7.900 | 10.300 | 13.000 |
|
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,2 | 161.600 | 210.200 | 264.900 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 147.800 | 192.200 | 242.200 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 5.700 | 7.400 | 9.400 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 8.100 | 10.600 | 13.300 |
|
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,3 | 165.400 | 215.200 | 271.200 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 151.300 | 196.800 | 248.000 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 5.800 | 7.600 | 9.600 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 8.300 | 10.800 | 13.600 |
|
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,4 | 169.300 | 220.300 | 277.700 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 154.800 | 201.400 | 253.800 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 6.000 | 7.800 | 9.900 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 8.500 | 11.100 | 14.000 |
|
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,5 | 173.100 | 225.200 | 284.000 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 158.300 | 205.900 | 259.600 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 6.100 | 8.000 | 10.100 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 8.700 | 11.300 | 14.300 |
|
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 0,7 | 180.800 | 235.200 | 296.700 |
|
| Chi phí trong đơn giá |
| 165.300 | 215.100 | 271.300 |
|
| Chi phí ngoài đơn giá |
| 6.400 | 8.300 | 10.500 |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% |
| 9.100 | 11.800 | 14.900 |
|
- 1Quyết định 33/2007/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 17/2007/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 130/2007/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 2464/1998/QĐ-UB đơn giá đo đạc và đăng ký lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 166/2007/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 5Quyết định 33/2007/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 17/2007/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Quyết định 130/2007/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Quyết định 2464/1998/QĐ-UB đơn giá đo đạc và đăng ký lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 1321/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Hoàng Sĩ Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra