- 1Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố 37 danh mục thủ tục hành chính mới, 16 danh mục thủ tục hành chính bị bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng và công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố 37 danh mục thủ tục hành chính mới, 16 danh mục thủ tục hành chính bị bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng và công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1317/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 01 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 889/TTr-SNV ngày 22 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 58 (Năm mươi tám) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh:40, cấp huyện:08, cấp xã:10) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 22 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012672) | Toàn trình | 60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 24 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012664) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 28 và Điều 29 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012661) | Toàn trình | 60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích, theo khoản 2 Điều 35 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012659) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
5. | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, theo Điều 47 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012658) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
6. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, theo Điều 7 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012657) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
7. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh, theo Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012656) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
8. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác, theo Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012653) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
9. | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, theo Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012651) | Một phần | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận thông báo (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
10. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh, theo Điều 48 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012648) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
11. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 48 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012646) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
12. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 25 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012645) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
13. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, theo Điều 26 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012644) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
14. | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, theo Điều 26 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012642) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận thông báo (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
15. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 30 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012641) | Toàn trình | 60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
16. | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương, theo Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012639) | Một phần | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
17. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương, theo Điều 31 Luật tín ngưỡng, tôn giáo và Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012637) | Một phần | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
18. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 31 Luật tín ngưỡng, tôn giáo và Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012635) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ. (Trường hợp được phân cấp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
19. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012634) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ. (Trường hợp được phân cấp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20. | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 19 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012632) | Một phần | 60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
21. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012631) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
22. | Thủ tục thông báo hủy kết quả người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012630) | Một phần | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
23. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012629) | Toàn trình | 20 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
24. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012628) | Toàn trình | 20 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
25. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012626) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
26. | Thủ tục thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012625) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
27. | Thủ tục thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012624) | Một phần | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
28. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012622) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
29. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012621) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
30. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành, theo Điều 35 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012620) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
31. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012619) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
32. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012617) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
33. | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo, theo khoản 1 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012616) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
34. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012615) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
35. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012613) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
36. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 44 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012608) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
37. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 45 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012607) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
38. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012606) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
39. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012605) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
40. | Thủ tục thông báo việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 26 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012604) | Một phần | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo về tôn giáo, theo khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012603) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Nội vụ. (Trường hợp được phân cấp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012602) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Nội vụ (Trường hợp được phân cấp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012601) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Nội vụ (Trường hợp được phân cấp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực có địa bàn hoạt động ở một huyện, theo Điều 44 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012600) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện. (Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
5. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, theo Điều 45 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012599) | Một phần | 25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện. (Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
6. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012598) | Một phần | 25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện. (Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
7. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012596) | Một phần | 25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện. (Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
8. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, theo Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012593) | Một phần | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện. (Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng, theo Điều 12 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012592) | Một phần | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2. | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng, theo Điều 12 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012591) | Một phần | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3. | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung, theo Điều 16 và Điều 17 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012590) | Một phần | 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012588) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
5. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012586) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
6. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung, theo Điều 5 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012585) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
7. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, theo Điều 6 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012584) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
8. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác, theo Điều 6 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012582) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
9. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, theo Điều 6 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012580) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
10. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, theo Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012579) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
- 1Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố 37 danh mục thủ tục hành chính mới, 16 danh mục thủ tục hành chính bị bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng và công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1317/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết