- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1316/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 21 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1407/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định của pháp luật.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm truy cập vào địa chỉ http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các TTHC. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống một cửa tập trung tại địa chỉ http://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý (quy định nội dung sửa đổi) | TTHC thực hiện thông qua dịch vụ bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua Zalo | TTHC thực hiện qua dịch vụ công mức độ 3, 4 (Địa chỉ truy cập: https://dichvucong. |
I | CẤP TỈNH (83 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | BLĐ-TBVXH-TNI-286372 | Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
2 | BLĐ-TBVXH-TNI-286374 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
3 | BLĐ-TBVXH-TNI-286101 | Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. | x |
|
|
4 | BLĐ-TBVXH-TNI-286373 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 | x |
|
|
5 | BLĐ-TBVXH-TNI-286375 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 | x |
|
|
6 | BLĐ-TBVXH-TNI-286377 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
|
|
|
7 | BLĐ-TBVXH-TNI-286378 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Theo thỏa thuận | Theo thỏa thuận | Trung tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
|
|
|
8 | BLĐ-TBVXH-TNI-286379 | Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | 07 ngày | 07 ngày làm việc | Trung tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
|
|
|
9 | BLĐ-TBVXH-TNI-286195 | Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | VBPL chưa quy định | Trong 01 ngày làm việc | Trung tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 |
|
|
|
10 | BLĐ-TBVXH-TNI-286145 | Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Quan hệ lao động và Tiền lương | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ - Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 | x |
| 3 |
11 | BLĐ-TBVXH-TNI-286366 | Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | Quan hệ lao động và Tiền lương | Không quy định | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 | x |
|
|
12 | BLĐ-TBVXH-TNI-286365 | Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Quan hệ lao động và Tiền lương | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ -Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 | x |
|
|
13 | BLĐ-TBVXH- TNI-286142 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Quan hệ lao động và Tiền lương | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 | x |
| 3 |
14 | BLĐ-TBVXH-TNI-286065 | Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Quản lý lao động ngoài nước | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ - Thông tư số 21/2007-BLĐTBXH ngày 8/10/2007 | x |
| 3 |
15 | BLĐ-TBVXH-TNI-286064 | Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân | Quản lý lao động ngoài nước | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 8/10/2007 | x |
| 3 |
16 |
| Thủ tục đề nghị tất toán tài khoản quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | Quản lý lao động ngoài nước | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Không có | - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 | x |
|
|
17 | BLĐ-TBVXH-TNI-286084 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | VBPL chưa quy định | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
18 | BLĐ-TBVXH-TNI-286085 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành , phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | VBPL chưa quy định | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
19 | BLĐ-TBVXH-TNI-286086 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | VBPL chưa quy định | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
|
|
|
20 | BLĐ-TBVXH-TNI-286307 | Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 140/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. | x | x | 3 |
21 | BLĐ-TBVXH-TNI-286310 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 600.000 đồng/ giấy phép | - Nghị định số 140/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. | x |
| 4 |
22 | BLĐ-TBVXH-TNI-286311 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 450.000 đồng/ giấy phép | - Nghị định số 140/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. | x |
| 3 |
23 | BLĐ-TBVXH-TNI-286309 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Việc làm | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 140/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. | x |
| 3 |
24 | BLĐ-TBVXH-TNI-286083 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Việc làm | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 | x |
| 3 |
25 | BLĐ-TBVXH-TNI-286023 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 40 ngày làm việc | 40 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
26 | BLĐ-TBVXH-TNI-286024 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
27 | BLĐ-TBVXH-TNI-286025 | Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
28 | BLĐ-TBVXH-TNI-286026 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 22 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | x |
| 3 |
29 | BLĐ-TBVXH-TNI-286027 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 14 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | x |
|
|
30 | BLĐ-TBVXH-TNI-286028 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 14 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | x |
|
|
31 | BLĐ-TBVXH-TNI-286029 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 14 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | x |
|
|
32 | BLĐ-TBVXH-TNI-286030 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | x |
| 3 |
33 | BLĐ-TBVXH-TNI-286033 | Thủ tục về nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Không quy định | Ngay sau khi nhận hồ sơ | Cơ sở Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ - Nghị định số 61/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 của Chính phủ - Thông tư số 14/2012/TT-BLĐTBXH ngày 06/6/2012. |
|
|
|
34 | BLĐ-TBVXH-TNI-286036 | Thủ tục miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Cơ sở Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
35 | BLĐ-TBVXH-TNI-286035 | Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Cơ sở Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 |
|
|
|
36 | BLĐ-TBVXH-TNI-286392 | Thủ tục khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn lao động | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 | x | x | 3 |
37 | BLĐ-TBVXH-TNI-286397 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | An toàn lao động | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH | x |
|
|
38 | BLĐ-TBVXH-TNI-286396 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | An toàn lao động | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 25/6/2016 của Chính phủ - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH | x |
|
|
39 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 25 ngày làm việc | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.200.000 đồng/ giấy phép | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | x |
| 3 |
40 |
| Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 25 ngày làm việc (trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung) 10 ngày làm việc (trường hợp cấp lại) | 22 ngày làm việc (trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung) 07 ngày làm việc (trường hợp cấp lại) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.200.000 đồng (đối với trường hợp gia hạn) 500.000 đồng (trường hợp sửa đổi, bổ sung) | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | x |
| 3 |
41 |
| Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động, tiền lương | 27 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Không có | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ | x |
| 3 |
42 |
| Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động, tiền lương | 27 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Không có | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ | x |
| 3 |
43 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động, tiền lương | 27 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Không có | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ | x |
| 3 |
44 |
| Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động, tiền lương | 17 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Không có | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ | x |
| 3 |
45 |
| Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Lao động, tiền lương | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Không có | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ | x |
| 3 |
46 | BLĐ-TBVXH-TNI-286329 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Không có | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH | x |
|
|
47 | BLĐ-TBVXH-TNI-286334 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giáo dục nghề nghiệp | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Không có | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH | x |
|
|
48 | BLĐ-TBVXH-TNI-286339 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Không có | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH | x |
|
|
49 | BLĐ-TBVXH-TNI-286265 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
|
|
50 | BLĐ- TBVXH- TNI- 286266 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
|
|
51 | BLĐ-TBVXH-TNI-286267 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
|
|
52 | BLĐ-TBVXH-TNI-286206 | Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | Giáo dục nghề nghiệp | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 | x |
|
|
53 | BLĐ- TBVXH-TNI-286301 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
|
|
54 | BLĐ-TBVXH-TNI-286300 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). | Giáo dục nghề nghiệp | 50 ngày làm việc | 50 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
|
|
55 | BLĐ-TBVXH-TNI-286299 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). | Giáo dục nghề nghiệp | 50 ngày làm việc | 50 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thanh phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
|
|
56 | BLĐ-TBVXH-TNI-286298 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | 55 ngày làm việc | 55 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
|
|
57 | BLĐ-TBVXH-TNI-286262 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thanh phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
58 | BLĐ-TBVXH-TNI-286264 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
59 | BLĐ-TBVXH-TNI-286268 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ | x |
| 3 |
60 | BLĐ-TBVXH-TNI-286269 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | 05-10 ngày làm việc | 03-07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ | x |
| 3 |
61 | BLĐ-TBVXH-TNI-286337 | Thủ tục thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. | x |
|
|
62 | BLĐ-TBVXH-TNI-286074 | Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Bảo hiểm thất nghiệp | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
|
|
|
63 | BLĐ-TBVXH-TNI-286075 | Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Bảo hiểm thất nghiệp | Không quy định | 02 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
|
|
|
64 | BLĐ-TBVXH-TNI-286076 | Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Bảo hiểm thất nghiệp | Không quy định | 02 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
|
|
|
65 | BLĐ-TBVXH-TNI-286077 | Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Bảo hiểm thất nghiệp | Không quy định | 03 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
|
|
|
66 | BLĐ-TBVXH-TNI-286078 | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Bảo hiểm thất nghiệp | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
|
|
|
67 | BLĐ-TBVXH-TNI-286079 | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Bảo hiểm thất nghiệp | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
|
|
|
68 | BLĐ-TBVXH-TNI-286080 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề | Bảo hiểm thất nghiệp | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
|
|
|
69 | BLĐ-TBVXH-TNI-286081 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Bảo hiểm thất nghiệp | Không quy định | Trong ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
|
|
|
70 | BLĐ-TBVXH-TNI-286082 | Thủ tục thông báo về việc tìm việc làm hàng tháng | Bảo hiểm thất nghiệp | Không quy định | Trong ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
|
|
|
71 | BLĐ-TBVXH-TNI-286155 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Người có công | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
72 | BLĐ-TBVXH-TNI-286160 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
73 | BLĐ-TBVXH-TNI-286162 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
74 | BLĐ-TBVXH-TNI-286164 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Người có công | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
75 | BLĐ-TBVXH-TNI-286168 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/4/2013 - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
76 | BLĐ-TBVXH-TNI-286169 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
77 | BLĐ-TBVXH-TNI-286172 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Người có công | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
78 | BLĐ-TBVXH-TNI-286179 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Người có công | 35 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014 |
|
|
|
79 | BLĐ-TBVXH-TNI-286154 | Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng | Người có công | Không quy định | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
|
|
|
80 | BLĐ-TBVXH-TNI-286175 | Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Người có công | 40 ngày làm việc | 40 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
81 | BLĐ-TBVXH-TNI-286158 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | Người có công | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
82 | BLĐ-TBVXH-TNI-286163 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Người có công | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
83 | BLĐ-TBVXH-TNI-286193 | Thủ tục xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Tổ chức cán bộ | Không quy định | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Không có | - Quyết định số 18/2005/QĐ- TTg - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH | x |
|
|
II | CẤP HUYỆN (13 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | BLĐ-TBVXH-TNI-286383 | Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
2 | BLĐ-TBVXH-TNI-286385 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
3 | BLĐ-TBVXH-TNI-286116 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Bảo trợ xã hội | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 cua Chính phủ - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
|
|
|
4 | BLĐ-TBVXH-TNI-286384 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
|
|
|
5 | BLĐ-TBVXH-TNI-286386 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
|
|
|
6 | BLĐ-TBVXH-TNI-286240 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. |
|
|
|
7 | BLĐ-TBVXH-TNI-286146 | Thủ tục “Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp” | Lao động, tiền lương | Không quy định | 01 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ | x |
|
|
8 | BLĐ-TBVXH-TNI-286147 | Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” | Lao động, tiền lương | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | - Bộ luật lao động năm 2012. |
|
|
|
9 | BLĐ-TBVXH-TNI-286183 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | Người có công | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 | x |
|
|
10 | BLĐ-TBVXH-TNI-286180 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện, trợ giúp chỉnh hình | Người có công | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
|
|
|
11 | BLĐ-TBVXH-TNI-286184 | Thủ tục hỗ trợ người có công làm phương tiện, trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Người có công | Không quy định | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
|
|
|
12 | BLĐ-TBVXH-TNI-286182 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
|
|
|
13 | BLĐ-TBVXH-TNI-286242 | Thủ tục hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quản lý lao động ngoài nước | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không có | - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ |
|
|
|
III | CẤP XÃ (49 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | BLĐ-TBVXH-TNI-286110 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | 28 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
2 | BLĐ-TBVXH-TNI-286111 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
3 | BLĐ-TBVXH-TNI-286112 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | x |
|
|
4 | BLĐ-TBVXH-TNI-286341 | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Bảo trợ xã hội | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 | x |
|
|
5 | BLĐ-TBVXH-TNI-286342 | Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Bảo trợ xã hội | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 | x |
|
|
6 | BLĐ-TBVXH-TNI-286126 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | 25 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 |
|
|
|
7 | BLĐ-TBVXH-TNI-286127 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 |
|
|
|
8 | BLĐ-TBVXH-TNI-286128 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở; sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
|
|
|
9 | BLĐ-TBVXH-TNI-286129 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
|
|
|
10 | BLĐ-TBVXH-TNI-2856208 | Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế” | Bảo trợ xã hội | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 - Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
|
11 | BLĐ-TBVXH-TNI-286376 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | 32 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | x |
|
|
12 | BLĐ-TBVXH-TNI-286391 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
|
|
|
13 | BLĐ-TBVXH-TNI-286115 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
|
|
|
14 | BLĐ-TBVXH-TNI-286113 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | Không quy định | 30 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
|
|
|
15 | BLĐ-TBVXH-TNI-286194 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
16 | BLĐ-TBVXH-TNI-286350 | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 12 giờ | 12 giờ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
|
|
|
17 | BLĐ-TBVXH-TNI-286351 | Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ | x |
|
|
18 | BLĐ-TBVXH-TNI-286352 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
|
|
|
19 | BLĐ-TBVXH-TNI-286353 | Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ | x |
|
|
20 | BLĐ-TBVXH-TNI-286354 | Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ | x |
|
|
21 | BLĐ-TBVXH-TNI-286355 | Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ | x |
|
|
22 |
| Thủ tục trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | Người có công | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 - Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2015 |
|
|
|
23 | BLĐ-TBVXH-TNI-286185 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
|
|
|
24 | BLĐ-TBVXH-TNI-286186 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Người có công | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
25 | BLĐ-TBVXH-TNI-286156 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
26 | BLĐ-TBVXH-TNI-286157 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Người có công | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 cua Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
27 | BLĐ-TBVXH-TNI-286159 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | Người có công | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
28 | BLĐ-TBVXH-TNI-286161 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công | 20 ngày làm việc | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
29 | BLĐ-TBVXH-TNI-286165 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | 50 ngày làm việc | 50 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 - Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
|
|
|
30 | BLĐ-TBVXH-TNI-286188 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | 50 ngày làm việc | 50 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 - Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
|
|
|
31 | BLĐ-TBVXH-TNI-286166 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
32 | BLĐ-TBVXH-TNI-286167 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
33 | BLĐ-TBVXH-TNI-286189 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
34 | BLĐ-TBVXH-TNI-286170 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
35 | BLĐ-TBVXH-TNI-286171 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
36 | BLĐ-TBVXH-TNI-286173 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Người có công | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
|
|
|
37 | BLĐ-TBVXH-TNI-286176 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | Không quy định | 60 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 28/2013/TT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 |
|
|
|
38 | BLĐ-TBVXH-TNI-286177 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | 10 ngày làm việc | 15 ngày làm việc (thời gian giải quyết thực tế ở cấp tỉnh là 5 ngày) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
|
|
|
39 | BLĐ-TBVXH-TNI-286181 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công | 13 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT ngày 28/9/2015 |
|
|
|
40 | BLĐ-TBVXH-TNI-286207 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Người có công | 22 ngày làm việc | 22 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
41 | BLĐ-TBVXH-TNI-286141 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia | Quan hệ lao động và Tiền lương | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013. - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014. |
|
|
|
42 | BLĐ-TBVXH-TNI-286174 | Thủ tục Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Người có công | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
43 | BLĐ-TBVXH-TNI-286178 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 - Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BVN-BTC ngày 16/4/2012 - Quyết định số 852/QĐ-LĐTBXH ngày 06/7/2012 |
|
|
|
44 | BLĐ-TBVXH-TNI-286187 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 - Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BVN-BTC ngày 16/4/2012 - Quyết định số 852/QĐ-LĐTBXH ngày 06/7/2012 |
|
|
|
45 | BLĐ-TBVXH-TNI-286153 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Người có công | 70 ngày làm việc | 70 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
|
|
47 | BLĐ-TBVXH-TNI-286039 | Thủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ |
|
|
|
48 | BLĐ-TBVXH-TNI-286038 | Thủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ |
|
|
|
49 | BLĐ-TBVXH-TNI-286034 | Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 11 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Không có | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; - Điều 16 Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | x |
|
|
- 1Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ; tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh, đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động-Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ; tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh, đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động-Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 1316/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thanh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực